Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 29 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 798/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước, kế hoạch vốn đầu tư công năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 04/TT-KHCN, ngày 15 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch kinh phí hoạt động sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016
(Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm tổ chức thực hiện kế hoạch khoa học và công nghệ năm 2016, quản lý và sử dụng kinh phí theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP KH&CN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung hoạt động | Kinh phí |
1 | Hoạt động nghiên cứu - ứng dụng tiến bộ KH&CN vào sản xuất và đời sống; hỗ trợ xác lập quyền sở hữu công nghiệp trong và ngoài nước | 10.633 |
1.1 | Hỗ trợ thực hiện các đề tài, dự án KH&CN cấp nhà nước, cấp tỉnh chuyển tiếp sang năm 2016 | 2.305 |
1.2 | Hỗ trợ thực hiện các đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh bắt đầu thực hiện từ năm 2016 (bao gồm kinh phí dự phòng thực hiện các đề tài, dự án cấp nhà nước, cấp tỉnh bổ sung năm 2016 và kinh phí thực hiện các chương trình phối hợp về KH&CN) | 6.362 |
1.3 | Hỗ trợ xác lập quyền sở hữu công nghiệp ngoài nước cho một số sản phẩm của tỉnh | 500 |
1.4 | Hỗ trợ thực hiện các mô hình, đề tài, dự án KH&CN cấp cơ sở của 10 huyện, thành phố và các sở, ban, ngành | 1.091 |
1.5 | Hỗ trợ thực hiện các mô hình thử nghiệm và nhân rộng của Trung tâm ứng dụng Tiến bộ KH&CN (bao gồm hoạt động của Hội đồng cơ sở) | 275 |
1.6 | Kinh phí thực hiện các sự kiện nhân ngày KH&CN Việt Nam 18/5 | 100 |
2 | Tổ chức hội nghị, hội thảo khoa học; mua văn phòng phẩm; phô tô tài liệu phục vụ hoạt động sự nghiệp KH&CN; công tác kiểm tra lĩnh vực QLNN về KH&CN; nhiệm vụ đột xuất về KH&CN; đào tạo, tập huấn; hợp tác quốc tế về KH&CN | 800 |
3 | Mua máy móc, thiết bị tăng cường tiềm lực KH&CN | 3.000 |
4 | Các nhiệm vụ phục vụ công tác chuyên môn | 5.737 |
4.1 | Hoạt động quản lý công nghệ | 89 |
4.2 | Hoạt động quản lý khoa học | 468 |
4,3 | Hoạt động quản lý chuyên ngành | 151 |
4.4 | Hoạt động quản lý KH&CN cơ sở | 75 |
4.5 | Xây dựng kế hoạch; xác định danh mục các đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh, cấp nhà nước | 0 |
4.6 | Hoạt động của Hội đồng KH&CN tỉnh | 0 |
4.7 | Hoạt động thanh tra KH&CN | 80 |
4.8 | Hoạt động tiêu chuẩn-đo lường-chất lượng (kể cả hoạt động của Trung tâm Kỹ thuật TCĐLCL, thực hiện dự án năng suất chất lượng, đề án TBT) | 1.607 |
4.9 | Hoạt động tin học và thông tin KHCN; Tạp chí KH&CN (kể cả lương của các biên chế). | 2.400 |
4.10 | Hoạt động của Trung tâm ứng dụng Tiến bộ KH&CN (kể cả lương các biên chế). | 867 |
5 | Hoạt động của Hội đồng KH&CN các sở, ngành | 130 |
6 | Hoạt động KH&CN cấp huyện, thành phố | 225 |
| Tổng cộng | 20.525 |
(Hai mươi tỷ, năm trăm hai mươi lăm triệu đồng)
- 1Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch hoạt động khoa học và công nghệ tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020
- 2Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích đầu tư vào hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ và sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1679/QĐ-UBND điều chuyển kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2010 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 5Quyết định 260/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ cho đề tài, dự án từ nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2017 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 6Quyết định 228/QĐ-UBND phê duyệt danh mục và phân bổ kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ cho các đề tài, dự án năm 2017 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 7Quyết định 15/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng và diện tích công trình sự nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch hoạt động khoa học và công nghệ tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020
- 3Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích đầu tư vào hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ và sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1679/QĐ-UBND điều chuyển kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2010 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 6Quyết định 260/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ cho đề tài, dự án từ nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2017 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 7Quyết định 228/QĐ-UBND phê duyệt danh mục và phân bổ kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ cho các đề tài, dự án năm 2017 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 8Quyết định 15/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng và diện tích công trình sự nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Quyết định 163/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch kinh phí hoạt động sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- Số hiệu: 163/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/01/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Dương Văn Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra