- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 477/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 8Quyết định 700/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 9Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 10Quyết định 960/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phát triển đô thị thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 11Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp, ủy quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý
- 12Quyết định 1039/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 1Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí, An toàn thực phẩm, Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực kiến trúc thay thế thông tin liên quan đến nơi cư trú bằng mã định danh cá nhân thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1611/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 08 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ PHÚ YÊN, BAN QUẢN LÝ KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, về hướng dẫn thi hành một số quy định Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ xây dựng; Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ xây dựng;Quyết định số 960/QĐ-BXD ngày 26/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phát triển đô thị thuộc phạm vi chức quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 1039/QĐ-BXD ngày 13/9/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Phú Yên, về việc Ban hành Quy định phân cấp, ủy quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 70/TTr-SXD ngày 06/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được thay thế, sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản, quản lý chất lượng công trình xây dựng, phát triển đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các Sở: Giao Thông vận tải, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên. Cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được thay thế, sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản, quản lý chất lượng công trình xây dựng, phát triển đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các đơn vị quản lý hoạt động xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên - Phụ lục I;
2. Danh mục quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính - Phụ lục II.
Điều 2. Các Sở: Xây dựng, Giao Thông, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên chịu trách nhiệm công khai danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Phụ lục I và thực hiện quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Phụ lục II.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ PHÚ YÊN, BAN QUẢN LÝ KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. Thủ tục hành chính mới ban hành:
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức, địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực hoạt động xây dựng | ||||
1 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | 20 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | 150.000 đồng/1 chứng chỉ | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; |
2 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | 10 ngày | 500.000 đồng/1 chứng chỉ | ||
II | Lĩnh vực Nhà ở |
|
|
|
|
3 | Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 45 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở |
4 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | 45 ngày | Không | ||
5 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | 45 ngày | Không | ||
III | Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng (Đơn vị thực hiện: Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, NN&PTNT; Ban quản lý khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên) | ||||
6 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh | 14 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.UBND tỉnh Phú Yên. | Không | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng. - Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Phú Yên, về việc Ban hành Quy định phân cấp, ủy quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý. |
7 | Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | 14 ngày | Không |
II. Thủ tục hành chính được thay thế
TT | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Cách thức, địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực hoạt động xây dựng | ||||||
1 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm a Khoản 2, Điểm a Khoản 3, Điểm a Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | - Đối với dự án nhóm B: Không quá 25 ngày - Đối với dự án nhóm C: Không quá 15 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; | Đơn vị thực hiện: Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, NN&PTNT; Ban quản lý khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên |
2 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 24, điểm a Khoản 1 Điều 25, điểm a Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi tại Khoản 9, Khoản 10 và Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | - Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I và cấp đặc biệt; - Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; | Đơn vị thực hiện: Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, NN&PTNT |
3 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 20 ngày | 150.000 đồng/1 giấy phép | Đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên | ||
4 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 20 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | 150.000 đồng/1 giấy phép | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; | Đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên |
5 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 20 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | 150.000 đồng/1 giấy phép | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; | Đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên |
6 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 20 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | 150.000 đồng/1 giấy phép | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; | Đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên |
7 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 05 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | 150.000 đồng/1 giấy phép | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; | Đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên |
8 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 05 ngày | 150.000 đồng/1 giấy phép | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; | Đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên | |
9 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C | 20 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | 2.000.000 đồng/1 giấy phép | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; |
|
10 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C | 20 ngày | 2.000.000 đồng/1 giấy phép | |||
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | 20 ngày | 300.000 đồng/1 chứng chỉ | |||
12 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày | 150.000 đồng/1 chứng chỉ | |||
13 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | 10 ngày | 150.000 đồng/1 chứng chỉ | |||
14 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | 10 ngày | 150.000 đồng/1 chứng chỉ | |||
15 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | 150.000 đồng/1 chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; | |
16 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III của cá nhân nước ngoài | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài | 25 ngày | 150.000 đồng/1 chứng chỉ | |||
17 | Cấp chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, III | Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày | 1.000.000 đồng/1 chứng chỉ | |||
18 | Cấp lại chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, III | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | 10 ngày | 500.000 đồng/1 chứng chỉ | |||
19 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | 10 ngày | 500.000 đồng/1 chứng chỉ | ||||
20 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày | 500.000 đồng/1 chứng chỉ | |||
II | Lĩnh vực Nhà ở | ||||||
21 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) | 20 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ | Quyết định 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng |
III | Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng | ||||||
22 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | 20 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng, Sở Công thương, Sở Giao thông Vận tải, Sở Nông nghiệp và PTNT, Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên và Ban Quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên |
III. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung:
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cơ quan thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
1 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | 30 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
II | Lĩnh vực Nhà ở |
|
|
|
|
2 | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | 30 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
3 | Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | 30 ngày | Không | ||
4 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 30 ngày | Không | ||
5 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 45 ngày | Không | Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/215 của Chính phủ | |
6 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | 30 ngày | Không | Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/215 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội. |
IV. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ | Ghi chú |
| I | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
| |
1 | 1.006938 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; | Được công bố tại Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 của UBND tỉnh |
2 | 1.007401 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (đối với trường hợp bị thu hồi theo quy định tại điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định 100/2018/NĐ-CP) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; | Được công bố tại Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh |
| II | Lĩnh vực Nhà ở |
|
|
3 | 1.007757 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ | Được công bố tại Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 của UBND tỉnh |
4 | 1.007758 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
|
| III | Lĩnh vực Phát triển đô thị |
|
|
5 | 1.002562 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | Được công bố tại Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 của UBND tỉnh |
6 | 1.002526 | Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị: dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | Được công bố tại Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 của UBND tỉnh |
7 | 1.002605 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt | - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. | Được công bố tại Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 của UBND tỉnh |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1611 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
I. Danh mục thủ tục hành chính:
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết |
I | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
1 | Thủ tục thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | - 25 ngày (dự án nhóm B) - 15 ngày (dự án nhóm C) |
2 | Thủ tục thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | - 40 ngày (công trình cấp I, cấp đặc biệt) - 30 ngày (công trình cấp II, cấp III) - 20 ngày (công trình còn lại) |
3 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II | 20 ngày |
4 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II | 20 ngày |
5 | Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II | 20 ngày |
6 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II | 20 ngày |
7 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II | 5 ngày |
8 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II | 5 ngày |
9 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | 20 ngày |
10 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | 20 ngày |
11 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu | 20 ngày |
12 | Thủ tục cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 20 ngày |
13 | Thủ tục cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 20 ngày |
14 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | 10 ngày |
15 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp) | 10 ngày |
16 | Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 20 ngày |
17 | Thủ tục cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài | 25 ngày |
18 | Thủ tục cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu | 20 ngày |
19 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (do mất, hư hỏng) | 10 ngày |
20 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp) | 10 ngày |
21 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 10 ngày |
22 | Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 20 ngày |
II | Lĩnh vực Nhà ở |
|
23 | Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 45 ngày |
24 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước | 45 ngày |
25 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 45 ngày |
26 | Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) | 20 ngày |
27 | Thủ tục gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài | 30 ngày |
28 | Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | 30 ngày |
29 | Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 30 ngày |
30 | Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước | 45 ngày |
31 | Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | 30 ngày |
III | Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
32 | Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | 30 ngày |
IV | Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
33 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh | 14 ngày |
34 | Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | 14 ngày |
35 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình | 20 ngày |
II. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | - 22 ngày (Dự án nhóm B) - 12 ngày (Dự án nhóm B) | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày (dự án nhóm B); 15 ngày (dự án nhóm C) |
2. Thủ tục thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | - 37 ngày (Công trình đặc biệt, cấp I) - 27 ngày (Công trình cấp II, cấp III) - 17 ngày (Công trình còn lại) | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 40 ngày (Công trình cấp đặc biệt, cấp I); 30 ngày (Công trình cấp II, cấp III); 20 ngày (Công trình còn lại) |
3. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 17 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
4. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 17 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
5. Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 17 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
6. Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 17 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
7. Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 2 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày |
8. Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 2 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày |
9. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 17 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
10. Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 17 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
11. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 17 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
12. Thủ tục cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 17 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
13. Thủ tục cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 17 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
14. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 7 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
15. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp)
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 7 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
16. Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 17 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
17. Thủ tục cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 22 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày |
18. Thủ tục cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 17 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
19. Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (do mất, hư hỏng)
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 7 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
20. Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp)
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 07 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
21. Thủ tục gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 7 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
22. Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 17 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
23. Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 41 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 02 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày |
24. Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 41 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 02 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày |
25. Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 41 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 02 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày |
26. Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 17 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
27. Thủ tục gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 27 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
28. Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 27 ngày (57 ngày nếu có tổ chức xét duyệt, chấm điểm hồ sơ) | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày (60 ngày nếu có tổ chức xét duyệt, chấm điểm hồ sơ) |
29. Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 27 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
30. Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 27 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày |
31. Thủ tục Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 42 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
32. Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 27 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
33. Thủ tục Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 08 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | - Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến UBND tỉnh để xem xét, ra thông báo | Văn thư | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Văn phòng UBND tỉnh rà soát, tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh: + Đồng ý kết quả xử lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành tỉnh Phú Yên, Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên và Ban Quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. + Không đồng ý với kết quả xử lý thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 6 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 14 ngày |
34. Thủ tục Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 08 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 4 | - Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến UBND tỉnh để xem xét, ra thông báo | Văn thư | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Văn phòng UBND tỉnh rà soát, tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh: + Đồng ý kết quả xử lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành tỉnh Phú Yên, Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên và Ban Quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. + Không đồng ý với kết quả xử lý thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 6 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 14 ngày |
35. Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình
TT | Nội dung | Trách nhiệm xử lý | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC | Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: | Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên | 16,5 ngày | |
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 3 | - Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo cơ quan | 1 ngày |
Bước 4 | Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư+công chức liên quan | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | Lãnh đạo UBND tỉnh | |
|
| Văn thư |
- 1Quyết định 4381/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Bảo vệ môi trường, Việc làm, Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, phát triển đô thị, vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- 5Công văn 8037/SXD-QLCLXD năm 2020 về tăng cường quản lý chất lượng các công trình nhà công nghiệp có sử dụng kết cấu tường xây kích thước lớn do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới và sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
- 7Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua phương án quy hoạch Khu đô thị nông nghiệp thông minh - công nghiệp sạch và dịch vụ du lịch tổng hợp do tỉnh Bến Tre ban hành
- 8Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 2290/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng
- 1Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí, An toàn thực phẩm, Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực kiến trúc thay thế thông tin liên quan đến nơi cư trú bằng mã định danh cá nhân thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 477/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 8Quyết định 700/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 9Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 10Quyết định 960/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phát triển đô thị thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 11Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp, ủy quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý
- 12Quyết định 1039/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 13Quyết định 4381/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 14Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Bảo vệ môi trường, Việc làm, Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, phát triển đô thị, vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- 17Công văn 8037/SXD-QLCLXD năm 2020 về tăng cường quản lý chất lượng các công trình nhà công nghiệp có sử dụng kết cấu tường xây kích thước lớn do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 18Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới và sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
- 19Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua phương án quy hoạch Khu đô thị nông nghiệp thông minh - công nghiệp sạch và dịch vụ du lịch tổng hợp do tỉnh Bến Tre ban hành
- 20Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 21Quyết định 2290/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng
Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản, quản lý chất lượng công trình xây dựng, phát triển đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các đơn vị quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
- Số hiệu: 1611/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Lê Tấn Hổ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực