Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1263/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 14 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1263/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Tổ chức đầu mối đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã) gọi tắt là “tổ chức đầu mối đề nghị” lập hồ sơ đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Trong giờ hành chính 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở phân công, xử lý. | ||||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ. | ||||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: Cán bộ từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | ||||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ: Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phân công Phòng Kế hoạch - Tài Chính đầu mối giải quyết. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Thành phần hồ sơ. |
Bước 3 | Phòng Kế hoạch - Tài Chính chủ trì phối hợp với các phòng, đơn vị có liên quan kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thông báo bằng văn bản cho tổ chức đầu mối đề nghị về tính hợp lệ của hồ sơ. - Tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ban hành Quyết định thành lập Tổ thẩm định vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (thành phần gồm Tổ trưởng là đại diện lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thư ký Tổ thẩm định là chuyên viên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đại diện Sở Kế hoạch đầu tư, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài nguyên và Môi trường và đại diện các đơn vị chuyên môn thuộc Sở, đại diện các đơn vị, chuyên gia có liên quan). | Phòng Kế hoạch - Tài chính | 04 ngày làm việc
| - Dự thảo Văn bản Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo cho tổ chức đầu mối đề nghị. - Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định. |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt Quyết định thành lập Tổ thẩm định; thông báo cho tổ chức đầu mối đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc | - Quyết định thành lập Tổ thẩm định. - Văn bản Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo cho tổ chức đầu mối đề nghị. |
Bước 5 | Tổ thẩm định tổ chức họp thẩm định hồ sơ. Trường hợp thấy cần thiết, Tổ thẩm định đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức đoàn kiểm tra (Tổ thẩm định) thực tế vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đề nghị công nhận. | Tổ thẩm định
| 15 ngày làm việc | - Biên bản tổ thẩm định về kết quả đánh giá. |
Bước 6 | Kết quả thẩm định các điều kiện vùng nông nghiệp ứng dụng cao: - Kết quả đánh giá của Tổ thẩm định đối với vùng đề nghị công nhận đáp ứng các điều kiện công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao; Phòng Kế hoạch - Tài chính tham mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh Ban hành Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao - Kết quả đánh giá của Tổ thẩm định đối với vùng đề nghị công nhận không đạt, không đáp ứng các điều kiện công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao, có văn bản bản trả lời tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nêu rõ lý do không đạt. | Phòng Kế hoạch - Tài chính | 03 ngày làm việc
| - Dự thảo Tờ trình Sở Nông nghiệp và PTNT đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh về công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao). - Dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo kết quả thẩm định vùng không đủ điều kiện công nhận. |
Bước 7 | Xem xét, phê duyệt văn bản xử lý, trình UBND tỉnh phê duyệt vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày làm việc | - Tờ trình Sở Nông nghiệp và PTNT đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh về công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao). |
Bước 8 | Phê duyệt vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | - Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
Bước 9 | Trả kết quả: - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên - Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; - Chuyên viên phòng Kế hoạch - Tài chính Sở Nông nghiệp và PTNT | - 0,5 ngày làm việc - Trong giờ hành chính
| - Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả) - Mẫu số 4: Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
2. Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Tổ chức đầu mối đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã) gọi tắt là “tổ chức đầu mối đề nghị” lập hồ sơ đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Trong giờ hành chính 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở phân công, xử lý. | ||||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ. | ||||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: Cán bộ từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | ||||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ: Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phân công Phòng Kế hoạch - Tài Chính đầu mối giải quyết. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Thành phần hồ sơ. |
Bước 3 | - Phòng Kế hoạch - Tài Chính chủ trì phối hợp với các phòng, đơn vị có liên quan kiểm tra hồ sơ, trường hợp phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thông báo bằng văn bản cho tổ chức đầu mối đề nghị về tính hợp lệ của hồ sơ. | Phòng Kế hoạch - Tài chính | 03 ngày làm việc | - Dự thảo Văn bản Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo cho tổ chức đầu mối đề nghị về tính hợp lệ của hồ sơ. |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt văn bản thông báo cho tổ chức đầu mối đề nghị. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc | - Văn bản Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo cho tổ chức đầu mối đề nghị |
Bước 5 | Tổ chức đầu mối đề nghị công nhận bổ sung, hoàn thiện hồ sơ nộp về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. | Tổ chức đầu mối đề nghị | 30 ngày làm việc | - Hồ sơ hợp lệ |
Bước 6 | - Tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ban hành Quyết định thành lập Tổ thẩm định vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (thành phần gồm Tổ trưởng là đại diện lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thư ký Tổ thẩm định là chuyên viên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đại diện Sở Kế hoạch đầu tư, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài nguyên và Môi trường và đại diện các đơn vị chuyên môn thuộc Sở, đại diện các đơn vị, chuyên gia có liên quan). | Phòng Kế hoạch - Tài chính | 01 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định. |
Bước 7 | Xem xét, phê duyệt Quyết định thành lập Tổ thẩm định và thông báo cho tổ chức đầu mối đề nghị | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc | - Quyết định thành lập Tổ thẩm định; - Văn bản Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo cho tổ chức đầu mối đề nghị. |
Bước 8 | Tổ thẩm định tổ chức họp thẩm định hồ sơ. Trường hợp thấy cần thiết, Tổ thẩm định đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức đoàn kiểm tra (Tổ thẩm định) thực tế vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đề nghị công nhận. | Tổ thẩm định | 15 ngày làm việc | - Biên bản tổ thẩm định về kết quả đánh giá. |
Bước 9 | Kết quả thẩm định các điều kiện vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao: - Kết quả đánh giá của Tổ thẩm định đối với vùng đề nghị công nhận đáp ứng các điều kiện công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; Phòng Kế hoạch - Tài chính tham mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh Ban hành Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. - Kết quả đánh giá của Tổ thẩm định đối với vùng đề nghị công nhận không đạt, không đáp ứng các điều kiện công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, có văn bản bản trả lời tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nêu rõ lý do không đạt. | Phòng Kế hoạch - Tài chính | 05 ngày làm việc | - Dự thảo Tờ trình Sở Nông nghiệp và PTNT đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (Có dự thảo Quyết định của UBND tỉnh về công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao). - Dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo kết quả thẩm định vùng không đủ điều kiện công nhận. |
Bước 10 | Xem xét, phê duyệt văn bản xử lý, trình UBND tỉnh phê duyệt vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 ngày làm việc | - Tờ trình Sở Nông nghiệp và PTNT đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh về công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao). |
Bước 11 | Phê duyệt vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | - Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
Bước 12 | Trả kết quả: - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên - Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, - Chuyên viên phòng Kế hoạch - Tài chính Sở Nông nghiệp và PTNT | - 01 ngày làm việc - Trong giờ hành chính
| - Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả) - Mẫu số 4: Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 65 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ |
- 1Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản, quản lý chất lượng công trình xây dựng, phát triển đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các đơn vị quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
- 3Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới và sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
- 4Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản, quản lý chất lượng công trình xây dựng, phát triển đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các đơn vị quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
- 7Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới và sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
- 8Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1263/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Phạm Đức Toàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra