Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2024/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 27 tháng 5 năm 2024 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá dịch vụ định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (kèm theo Phụ lục I và Phụ lục II).
Điều 2. Đơn giá dịch vụ định giá đất cụ thể tại Quyết định này chưa bao gồm chi phí cung cấp thông tin, khảo sát lập nhiệm vụ, dự toán, chi phí kiểm tra nghiệm thu và thuế giá trị gia tăng.
Đơn giá ban hành được sử dụng làm căn cứ để lập, thẩm tra dự toán, đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ và thanh quyết toán đối với các nhiệm vụ, dự án thuộc danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực định giá đất cụ thể. Riêng đối với các công việc thực hiện cung ứng dịch vụ theo yêu cầu của các tổ chức, cá nhân không do ngân sách Nhà nước đảm bảo, đơn vị có chức năng cung ứng dịch vụ định giá đất cụ thể được quyền thỏa thuận giá với các đơn vị, cá nhân đặt hàng để làm căn cứ ký kết hợp đồng và thanh toán dịch vụ theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng và quản lý thực hiện đơn giá này. Khi các căn cứ xây dựng đơn giá có sự thay đổi (ảnh hưởng đến việc thực hiện) gây khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện thì đơn vị được giao chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định việc điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 07 tháng 6 năm 2024.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc Nhà nước Vĩnh Long; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH, THU NHẬP VÀ THẶNG DƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long )
I. ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH, THU NHẬP VÀ THẶNG DƯ ĐỐI VỚI ĐẤT Ở
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung công việc | Chi phí nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung (Nội nghiệp 15%; Ngoại nghiệp 20%) | Đơn giá | ||||
Chi phí năng lượng | Chi phí khấu hao | Không có chi phí khấu hao | Có chi phí khấu hao | Không có chi phí khấu hao | Có chi phí khấu hao | Không có chi phí khấu hao | Có chi phí khấu hao | |||||
| Tổng cộng | 26.478.495 | 333.055 | 93.671 | 366.928 | 785.862 | 27.691.083 | 28.058.011 | 4.488.277 | 4.552.557 | 32.179.360 | 32.610.568 |
| Nội nghiệp | 19.983.915 | 286.539 | 93.671 | 182.128 | 634.662 | 20.998.787 | 21.180.915 | 3.149.818 | 3.177.138 | 24.148.605 | 24.358.053 |
| Ngoại nghiệp | 6.494.580 | 46.516 | - | 184.800 | 151.200 | 6.692.296 | 6.877.096 | 1.338.459 | 1.375.419 | 8.030.755 | 8.252.515 |
1 | Công tác chuẩn bị | |||||||||||
| Tổng | 1.703.160 | 24.384 | 7.971 | 15.499 | 54.010 | 1.789.525 | 1.805.024 | 268.429 | 270.754 | 2.057.954 | 2.075.778 |
| Nội nghiệp | 1.703.160 | 24.384 | 7.971 | 15.499 | 54.010 | 1.789.525 | 1.805.024 | 268.429 | 270.754 | 2.057.954 | 2.075.778 |
| Ngoại nghiệp | - |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | |||||||||||
| Tổng | 12.447.945 | 131.933 | 27.923 | 239.092 | 340.393 | 12.948.194 | 13.187.286 | 2.276.844 | 2.321.948 | 15.225.038 | 15.509.234 |
| Nội nghiệp | 5.953.365 | 85.417 | 27.923 | 54.292 | 189.193 | 6.255.898 | 6.310.190 | 938.385 | 946.529 | 7.194.283 | 7.256.719 |
| Ngoại nghiệp | 6.494.580 | 46.516 | - | 184.800 | 151.200 | 6.692.296 | 6.877.096 | 1.338.459 | 1.375.419 | 8.030.755 | 8.252.515 |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | |||||||||||
| Tổng | 10.283.085 | 147.539 | 48.231 | 93.778 | 326.787 | 10.805.642 | 10.899.420 | 1.620.846 | 1.634.913 | 12.426.488 | 12.534.333 |
| Nội nghiệp | 10.283.085 | 147.539 | 48.231 | 93.778 | 326.787 | 10.805.642 | 10.899.420 | 1.620.846 | 1.634.913 | 12.426.488 | 12.534.333 |
| Ngoại nghiệp | - |
| - | - |
| - | - | - | - | - | - |
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | |||||||||||
| Tổng | 1.623.645 | 23.296 | 7.615 | 14.807 | 51.598 | 1.706.154 | 1.720.961 | 255.923 | 258.144 | 1.962.077 | 1.979.105 |
| Nội nghiệp | 1.623.645 | 23.296 | 7.615 | 14.807 | 51.598 | 1.706.154 | 1.720.961 | 255.923 | 258.144 | 1.962.077 | 1.979.105 |
| Ngoại nghiệp | - |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - |
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | |||||||||||
| Tổng | 420.660 | 5.903 | 1.931 | 3.752 | 13.074 | 441.568 | 445.320 | 66.235 | 66.798 | 507.803 | 512.118 |
| Nội nghiệp | 420.660 | 5.903 | 1.931 | 3.752 | 13.074 | 441.568 | 445.320 | 66.235 | 66.798 | 507.803 | 512.118 |
| Ngoại nghiệp | - |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung công việc | Chi phí nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung (Nội nghiệp 15%; Ngoại nghiệp 20%) | Đơn giá | ||||
Chi phí năng lượng | Chi phí khấu hao | Không có chi phí khấu hao | Có chi phí khấu hao | Không có chi phí khấu hao | Có chi phí khấu hao | Không có chi phí khấu hao | Có chi phí khấu hao | |||||
| Tổng cộng | 29.725.785 | 371.378 | 103.654 | 365.629 | 785.862 | 30.986.679 | 31.352.308 | 5.037.126 | 5.100.173 | 36.023.805 | 36.452.481 |
| Nội nghiệp | 22.148.775 | 317.111 | 103.654 | 201.549 | 634.662 | 23.204.202 | 23.405.751 | 3.480.631 | 3.510.862 | 26.684.833 | 26.916.613 |
| Ngoại nghiệp | 7.577.010 | 54.267 | - | 164.080 | 151.200 | 7.782.477 | 7.946.557 | 1.556.495 | 1.589.311 | 9.338.972 | 9.535.868 |
1 | Công tác chuẩn bị | |||||||||||
| Tổng | 1.703.160 | 24.354 | 7.961 | 15.479 | 48.742 | 1.784.217 | 1.799.696 | 267.633 | 269.954 | 2.051.850 | 2.069.650 |
| Nội nghiệp | 1.703.160 | 24.354 | 7.961 | 15.479 | 48.742 | 1.784.217 | 1.799.696 | 267.633 | 269.954 | 2.051.850 | 2.069.650 |
| Ngoại nghiệp | - |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | |||||||||||
| Tổng | 14.071.590 | 147.307 | 30.412 | 223.214 | 337.410 | 14.586.719 | 14.809.933 | 2.577.131 | 2.618.817 | 17.163.850 | 17.428.750 |
| Nội nghiệp | 6.494.580 | 93.040 | 30.412 | 59.134 | 186.210 | 6.804.242 | 6.863.376 | 1.020.636 | 1.029.506 | 7.824.878 | 7.892.882 |
| Ngoại nghiệp | 7.577.010 | 54.267 | - | 164.080 | 151.200 | 7.782.477 | 7.946.557 | 1.556.495 | 1.589.311 | 9.338.972 | 9.535.868 |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | |||||||||||
| Tổng | 11.906.730 | 170.574 | 55.755 | 108.413 | 341.385 | 12.474.444 | 12.582.857 | 1.871.167 | 1.887.429 | 14.345.611 | 14.470.286 |
| Nội nghiệp | 11.906.730 | 170.574 | 55.755 | 108.413 | 341.385 | 12.474.444 | 12.582.857 | 1.871.167 | 1.887.429 | 14.345.611 | 14.470.286 |
| Ngoại nghiệp | - |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | |||||||||||
| Tổng | 1.623.645 | 23.244 | 7.598 | 14.774 | 46.521 | 1.701.008 | 1.715.782 | 255.151 | 257.367 | 1.956.159 | 1.973.149 |
| Nội nghiệp | 1.623.645 | 23.244 | 7.598 | 14.774 | 46.521 | 1.701.008 | 1.715.782 | 255.151 | 257.367 | 1.956.159 | 1.973.149 |
| Ngoại nghiệp | - |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - |
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | |||||||||||
| Tổng | 420.660 | 5.899 | 1.928 | 3.749 | 11.804 | 440.291 | 444.040 | 66.044 | 66.606 | 506.335 | 510.646 |
| Nội nghiệp | 420.660 | 5.899 | 1.928 | 3.749 | 11.804 | 440.291 | 444.040 | 66.044 | 66.606 | 506.335 | 510.646 |
| Ngoại nghiệp | - |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung công việc | Chi phí nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung (Nội nghiệp 15%; Ngoại nghiệp 20%) | Đơn giá | ||||
Chi phí năng lượng | Chi phí khấu hao | Không có chi phí khấu hao | Có chi phí khấu hao | Không có chi phí khấu hao | Có chi phí khấu hao | Không có chi phí khấu hao | Có chi phí khấu hao | |||||
| Tổng cộng | 23.231.205 | 294.727 | 83.688 | 316.707 | 785.862 | 24.395.482 | 24.712.189 | 3.939.429 | 3.994.635 | 28.334.911 | 28.706.824 |
| Nội nghiệp | 17.819.055 | 255.964 | 83.688 | 162.707 | 634.662 | 18.793.369 | 18.956.076 | 2.819.006 | 2.843.412 | 21.612.375 | 21.799.488 |
| Ngoại nghiệp | 5.412.150 | 38.763 | - | 154.000 | 151.200 | 5.602.113 | 5.756.113 | 1.120.423 | 1.151.223 | 6.722.536 | 6.907.336 |
1 | Công tác chuẩn bị | |||||||||||
| Tổng | 1.703.160 | 24.419 | 7.984 | 15.522 | 60.547 | 1.796.110 | 1.811.632 | 269.417 | 271.745 | 2.065.527 | 2.083.377 |
| Nội nghiệp | 1.703.160 | 24.419 | 7.984 | 15.522 | 60.547 | 1.796.110 | 1.811.632 | 269.417 | 271.745 | 2.065.527 | 2.083.377 |
| Ngoại nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | |||||||||||
| Tổng | 10.824.300 | 116.550 | 25.433 | 203.447 | 344.074 | 11.310.357 | 11.513.804 | 1.976.660 | 2.014.877 | 13.287.017 | 13.528.681 |
| Nội nghiệp | 5.412.150 | 77.787 | 25.433 | 49.447 | 192.874 | 5.708.244 | 5.757.691 | 856.237 | 863.654 | 6.564.481 | 6.621.345 |
| Ngoại nghiệp | 5.412.150 | 38.763 | - | 154.000 | 151.200 | 5.602.113 | 5.756.113 | 1.120.423 | 1.151.223 | 6.722.536 | 6.907.336 |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | |||||||||||
| Tổng | 8.659.440 | 124.475 | 40.697 | 79.124 | 308.636 | 9.133.248 | 9.212.372 | 1.369.987 | 1.381.856 | 10.503.235 | 10.594.228 |
| Nội nghiệp | 8.659.440 | 124.475 | 40.697 | 79.124 | 308.636 | 9.133.248 | 9.212.372 | 1.369.987 | 1.381.856 | 10.503.235 | 10.594.228 |
| Ngoại nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | |||||||||||
| Tổng | 1.623.645 | 23.344 | 7.632 | 14.839 | 57.881 | 1.712.502 | 1.727.341 | 256.875 | 259.101 | 1.969.377 | 1.986.442 |
| Nội nghiệp | 1.623.645 | 23.344 | 7.632 | 14.839 | 57.881 | 1.712.502 | 1.727.341 | 256.875 | 259.101 | 1.969.377 | 1.986.442 |
| Ngoại nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | |||||||||||
| Tổng | 420.660 | 5.939 | 1.942 | 3.775 | 14.724 | 443.265 | 447.040 | 66.490 | 67.056 | 509.755 | 514.096 |
| Nội nghiệp | 420.660 | 5.939 | 1.942 | 3.775 | 14.724 | 443.265 | 447.040 | 66.490 | 67.056 | 509.755 | 514.096 |
| Ngoại nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
* Ghi chú:
1. Đơn giá tại Phụ lục I tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình có 01 mục đích sử dụng, tại địa bàn 01 xã; có diện tích 01 ha đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải đất ở, diện tích 03 ha đối với đất nông nghiệp.
Khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể thì căn cứ vào hệ số theo quy mô diện tích và khu vực quy định tại Bảng 01, Bảng 02 (Mục 8. Các bảng hệ số theo quy định tại Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT) để điều chỉnh đối với nội dung thực hiện tại Mục 2, Mục 3 trong các biểu bảng.
2. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá có nhiều mục đích sử dụng (chung cư, biệt thự, đất ở liền kề, văn phòng cho thuê, trung tâm thương mại, khách sạn, nhà trẻ…) thì việc tính mức thực hiện như sau:
a) Đối với Mục 2 và Mục 3 trong các biểu bảng:
- Trường hợp có thể tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính mức riêng theo diện tích của từng mục đích sử dụng;
- Trường hợp không tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính chung và áp dụng mức của mục đích sử dụng có diện tích lớn nhất. Đối với thửa đất hoặc khu đất có 02 mục đích sử dụng thì nhân với hệ số K=1,5; đối với thửa đất hoặc khu đất có trên 02 mục đích sử dụng thì được bổ sung hệ số K=0,2 cho mỗi 01 mục đích tăng thêm
b) Các mục còn lại trong các biểu bảng nhân với hệ số K=1,3.
3. Trường hợp khu đất cần định giá có diện tích lớn, trong đó có nhiều thửa đất thì điều chỉnh như sau:
a) Đối với Mục 2 và Mục 3 trong các biểu bảng:
- Đối với trường hợp thửa đất có đặc điểm tương tự về mục đích sử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, diện tích, kích thước, hình thể và tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất thì chỉ tính mức đối với 01 thửa đất. Đối với khu đất có 02 thửa đất thì nhân với hệ số K=1,3; đối với khu đất có trên 02 thửa đất thì được bổ sung hệ số K=0,02 cho mỗi 01 thửa đất tăng thêm;
- Đối với trường hợp các thửa đất khác nhau về các đặc điểm nêu trên thì tính mức riêng cho các thửa đất;
b) Các mục còn lại trong các biểu bảng nhân với hệ số K = 1,3.
4. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính, sau đó được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch xây dựng chi tiết dẫn đến thay đổi hệ số sử dụng đất (mật độ, chiều cao của công trình) mà phải xác định giá đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết trước và sau khi điều chỉnh tại cùng thời điểm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch thì nhân với hệ số K=1,5 đối với Mục 2 và Mục 3 trong các biểu bảng.
5. Trường hợp xác định giá đất để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân đối với thửa đất có diện tích nhỏ dưới 0,1 ha thì nhân với hệ số K=0,5 đối với Mục 2 và Mục 3 trong các biểu bảng.
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐỐI VỚI ĐẤT Ở
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung công việc | Chi phí nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung (Nội nghiệp 15%; Ngoại nghiệp 20%) | Đơn giá | ||||
Chi phí năng lượng | Chi phí khấu hao | Không có chi phí khấu hao | Có chi phí khấu hao | Không có chi phí khấu hao | Có chi phí khấu hao | Không có chi phí khấu hao | Có chi phí khấu hao | |||||
| Tổng cộng | 30.420.900 | 347.384 | 105.872 | 259.429 | 785.862 | 31.660.018 | 31.919.447 | 5.083.618 | 5.124.822 | 36.743.636 | 37.044.269 |
| Nội nghiệp | 23.926.320 | 300.868 | 105.872 | 213.637 | 634.662 | 24.967.722 | 25.181.359 | 3.745.159 | 3.777.204 | 28.712.881 | 28.958.563 |
| Ngoại nghiệp | 6.494.580 | 46.516 |
| 45.792 | 151.200 | 6.692.296 | 6.738.088 | 1.338.459 | 1.347.618 | 8.030.755 | 8.085.706 |
1 | Công tác chuẩn bị | |||||||||||
| Tổng | 2.939.490 | 31.110 | 10.947 | 22.090 | 65.624 | 3.047.171 | 3.069.261 | 457.076 | 460.389 | 3.504.247 | 3.529.650 |
| Nội nghiệp | 2.939.490 | 31.110 | 10.947 | 22.090 | 65.624 | 3.047.171 | 3.069.261 | 457.076 | 460.389 | 3.504.247 | 3.529.650 |
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | |||||||||||
| Tổng | 10.824.300 | 102.177 | 19.586 | 85.315 | 268.612 | 11.214.675 | 11.299.990 | 2.016.816 | 2.031.903 | 13.231.491 | 13.331.893 |
| Nội nghiệp | 4.329.720 | 55.661 | 19.586 | 39.523 | 117.412 | 4.522.379 | 4.561.902 | 678.357 | 684.285 | 5.200.736 | 5.246.187 |
| Ngoại nghiệp | 6.494.580 | 46.516 |
| 45.792 | 151.200 | 6.692.296 | 6.738.088 | 1.338.459 | 1.347.618 | 8.030.755 | 8.085.706 |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | |||||||||||
| Tổng | 3.788.505 | 48.711 | 17.141 | 34.588 | 102.752 | 3.957.109 | 3.991.697 | 593.566 | 598.755 | 4.550.675 | 4.590.452 |
| Nội nghiệp | 3.788.505 | 48.711 | 17.141 | 34.588 | 102.752 | 3.957.109 | 3.991.697 | 593.566 | 598.755 | 4.550.675 | 4.590.452 |
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | |||||||||||
| Tổng | 6.494.580 | 83.521 | 29.390 | 59.306 | 176.182 | 6.783.673 | 6.842.979 | 1.017.551 | 1.026.447 | 7.801.224 | 7.869.426 |
| Nội nghiệp | 6.494.580 | 83.521 | 29.390 | 59.306 | 176.182 | 6.783.673 | 6.842.979 | 1.017.551 | 1.026.447 | 7.801.224 | 7.869.426 |
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - |
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất | |||||||||||
| Tổng | 4.329.720 | 55.661 | 19.586 | 39.523 | 117.412 | 4.522.379 | 4.561.902 | 678.357 | 684.285 | 5.200.736 | 5.246.187 |
| Nội nghiệp | 4.329.720 | 55.661 | 19.586 | 39.523 | 117.412 | 4.522.379 | 4.561.902 | 678.357 | 684.285 | 5.200.736 | 5.246.187 |
| Ngoại nghiệp | - |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | |||||||||||
| Tổng | 1.623.645 | 20.880 | 7.348 | 14.826 | 44.046 | 1.695.919 | 1.710.745 | 254.388 | 256.612 | 1.950.307 | 1.967.357 |
| Nội nghiệp | 1.623.645 | 20.880 | 7.348 | 14.826 | 44.046 | 1.695.919 | 1.710.745 | 254.388 | 256.612 | 1.950.307 | 1.967.357 |
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
7 | In sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | |||||||||||
| Tổng | 420.660 | 5.324 | 1.874 | 3.781 | 11.234 | 439.092 | 442.873 | 65.864 | 66.431 | 504.956 | 509.304 |
| Nội nghiệp | 420.660 | 5.324 | 1.874 | 3.781 | 11.234 | 439.092 | 442.873 | 65.864 | 66.431 | 504.956 | 509.304 |
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung công việc | Chi phí nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung (Nội nghiệp 15%; Ngoại nghiệp 20%) | Đơn giá | ||||
Chi phí năng lượng | Chi phí khấu hao | Không có chi phí khấu hao | Có chi phí khấu hao | Không có chi phí khấu hao | Có chi phí khấu hao | Không có chi phí khấu hao | Có chi phí khấu hao | |||||
| Tổng cộng | 36.374.265 | 413.717 | 125.108 | 309.721 | 785.862 | 37.698.952 | 38.008.673 | 6.071.222 | 6.120.541 | 43.770.174 | 44.129.214 |
| Nội nghiệp | 28.256.040 | 355.573 | 125.108 | 252.481 | 634.662 | 29.371.383 | 29.623.864 | 4.405.708 | 4.443.579 | 33.777.091 | 34.067.443 |
| Ngoại nghiệp | 8.118.225 | 58.144 |
| 57.240 | 151.200 | 8.327.569 | 8.384.809 | 1.665.514 | 1.676.962 | 9.993.083 | 10.061.771 |
1 | Công tác chuẩn bị | |||||||||||
| Tổng | 2.939.490 | 31.042 | 10.922 | 22.042 | 55.406 | 3.036.860 | 3.058.902 | 455.529 | 458.835 | 3.492.389 | 3.517.737 |
| Nội nghiệp | 2.939.490 | 31.042 | 10.922 | 22.042 | 55.406 | 3.036.860 | 3.058.902 | 455.529 | 458.835 | 3.492.389 | 3.517.737 |
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | |||||||||||
| Tổng | 12.989.160 | 120.618 | 21.981 | 101.601 | 262.710 | 13.394.469 | 13.496.070 | 2.425.549 | 2.443.651 | 15.820.018 | 15.939.721 |
| Nội nghiệp | 4.870.935 | 62.474 | 21.981 | 44.361 | 111.510 | 5.066.900 | 5.111.261 | 760.035 | 766.689 | 5.826.935 | 5.877.950 |
| Ngoại nghiệp | 8.118.225 | 58.144 |
| 57.240 | 151.200 | 8.327.569 | 8.384.809 | 1.665.514 | 1.676.962 | 9.993.083 | 10.061.771 |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | |||||||||||
| Tổng | 4.870.935 | 62.474 | 21.981 | 44.361 | 111.510 | 5.066.900 | 5.111.261 | 760.035 | 766.689 | 5.826.935 | 5.877.950 |
| Nội nghiệp | 4.870.935 | 62.474 | 21.981 | 44.361 | 111.510 | 5.066.900 | 5.111.261 | 760.035 | 766.689 | 5.826.935 | 5.877.950 |
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | |||||||||||
| Tổng | 8.118.225 | 104.112 | 36.632 | 73.926 | 185.829 | 8.444.798 | 8.518.724 | 1.266.720 | 1.277.809 | 9.711.518 | 9.796.533 |
| Nội nghiệp | 8.118.225 | 104.112 | 36.632 | 73.926 | 185.829 | 8.444.798 | 8.518.724 | 1.266.720 | 1.277.809 | 9.711.518 | 9.796.533 |
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - |
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất | |||||||||||
| Tổng | 5.412.150 | 69.408 | 24.421 | 49.284 | 123.886 | 5.629.865 | 5.679.149 | 844.480 | 851.872 | 6.474.345 | 6.531.021 |
| Nội nghiệp | 5.412.150 | 69.408 | 24.421 | 49.284 | 123.886 | 5.629.865 | 5.679.149 | 844.480 | 851.872 | 6.474.345 | 6.531.021 |
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | |||||||||||
| Tổng | 1.623.645 | 20.837 | 7.331 | 14.795 | 37.191 | 1.689.004 | 1.703.799 | 253.351 | 255.570 | 1.942.355 | 1.959.369 |
| Nội nghiệp | 1.623.645 | 20.837 | 7.331 | 14.795 | 37.191 | 1.689.004 | 1.703.799 | 253.351 | 255.570 | 1.942.355 | 1.959.369 |
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
7 | In sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | |||||||||||
| Tổng | 420.660 | 5.226 | 1.840 | 3.712 | 9.330 | 437.056 | 440.768 | 65.558 | 66.115 | 502.614 | 506.883 |
| Nội nghiệp | 420.660 | 5.226 | 1.840 | 3.712 | 9.330 | 437.056 | 440.768 | 65.558 | 66.115 | 502.614 | 506.883 |
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung công việc | Chi phí nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung (Nội nghiệp 15%; Ngoại nghiệp 20%) | Đơn giá | ||||
Chi phí năng lượng | Chi phí khấu hao | Không có chi phí khấu hao | Có chi phí khấu hao | Không có chi phí khấu hao | Có chi phí khấu hao | Không có chi phí khấu hao | Có chi phí khấu hao | |||||
| Tổng cộng | 25.008.750 | 284.928 | 86.607 | 212.955 | 785.862 | 26.166.147 | 26.379.102 | 4.205.029 | 4.238.880 | 30.371.176 | 30.617.982 |
| Nội nghiệp | 19.596.600 | 246.165 | 86.607 | 174.795 | 634.662 | 20.564.034 | 20.738.829 | 3.084.606 | 3.110.825 | 23.648.640 | 23.849.654 |
| Ngoại nghiệp | 5.412.150 | 38.763 |
| 38.160 | 151.200 | 5.602.113 | 5.640.273 | 1.120.423 | 1.128.055 | 6.722.536 | 6.768.328 |
1 | Công tác chuẩn bị | |||||||||||
| Tổng | 2.939.490 | 31.238 | 10.990 | 22.181 | 80.539 | 3.062.257 | 3.084.438 | 459.339 | 462.666 | 3.521.596 | 3.547.104 |
| Nội nghiệp | 2.939.490 | 31.238 | 10.990 | 22.181 | 80.539 | 3.062.257 | 3.084.438 | 459.339 | 462.666 | 3.521.596 | 3.547.104 |
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | |||||||||||
| Tổng | 9.200.655 | 87.676 | 17.209 | 72.892 | 277.307 | 9.582.847 | 9.655.739 | 1.717.533 | 1.730.375 | 11.300.380 | 11.386.114 |
| Nội nghiệp | 3.788.505 | 48.913 | 17.209 | 34.732 | 126.107 | 3.980.734 | 4.015.466 | 597.110 | 602.320 | 4.577.844 | 4.617.786 |
| Ngoại nghiệp | 5.412.150 | 38.763 |
| 38.160 | 151.200 | 5.602.113 | 5.640.273 | 1.120.423 | 1.128.055 | 6.722.536 | 6.768.328 |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | |||||||||||
| Tổng | 2.706.075 | 34.931 | 12.290 | 24.803 | 90.059 | 2.843.355 | 2.868.158 | 426.503 | 430.224 | 3.269.858 | 3.298.382 |
| Nội nghiệp | 2.706.075 | 34.931 | 12.290 | 24.803 | 90.059 | 2.843.355 | 2.868.158 | 426.503 | 430.224 | 3.269.858 | 3.298.382 |
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | |||||||||||
| Tổng | 4.870.935 | 62.871 | 22.119 | 44.643 | 162.093 | 5.118.018 | 5.162.661 | 767.703 | 774.399 | 5.885.721 | 5.937.060 |
| Nội nghiệp | 4.870.935 | 62.871 | 22.119 | 44.643 | 162.093 | 5.118.018 | 5.162.661 | 767.703 | 774.399 | 5.885.721 | 5.937.060 |
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - |
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất | |||||||||||
| Tổng | 3.247.290 | 41.922 | 14.749 | 29.768 | 108.083 | 3.412.044 | 3.441.812 | 511.807 | 516.272 | 3.923.851 | 3.958.084 |
| Nội nghiệp | 3.247.290 | 41.922 | 14.749 | 29.768 | 108.083 | 3.412.044 | 3.441.812 | 511.807 | 516.272 | 3.923.851 | 3.958.084 |
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | |||||||||||
| Tổng | 1.623.645 | 20.949 | 7.370 | 14.875 | 54.010 | 1.705.974 | 1.720.849 | 255.896 | 258.127 | 1.961.870 | 1.978.976 |
| Nội nghiệp | 1.623.645 | 20.949 | 7.370 | 14.875 | 54.010 | 1.705.974 | 1.720.849 | 255.896 | 258.127 | 1.961.870 | 1.978.976 |
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
7 | In sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | |||||||||||
| Tổng | 420.660 | 5.341 | 1.880 | 3.793 | 13.771 | 441.652 | 445.445 | 66.248 | 66.817 | 507.900 | 512.262 |
| Nội nghiệp | 420.660 | 5.341 | 1.880 | 3.793 | 13.771 | 441.652 | 445.445 | 66.248 | 66.817 | 507.900 | 512.262 |
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
* Ghi chú:
1. Đơn giá tại Phụ lục II tính cho khu vực định giá đất trung bình có 01 loại đất, diện tích 01 ha, tại địa bàn 01 xã; có 10 vị trí đất (tính đến đoạn đường, đoạn phố theo bảng giá đất hiện hành) đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, 03 vị trí đất đối với đất nông nghiệp. Khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì thực hiện như sau:
a) Khi số vị trí đất trong khu vực định giá đất có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 10 vị trí đất đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở; lớn hoặc nhỏ hơn 03 vị trí đất đối với đất nông nghiệp) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các Mục 2, Mục 3 và Mục 4 trong các biểu bảng;
b) Khi thay đổi quy mô diện tích và khu vực định giá đất thì căn cứ vào hệ số theo quy mô diện tích và khu vực quy định tại Bảng 03 (Mục 8. Các bảng hệ số theo quy định tại Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT) điều chỉnh đối với các Mục 2, Mục 3, Mục 4 và Mục 5 trong các biểu bảng.
2. Trường hợp khu vực định giá đất có nhiều loại đất thì tính mức riêng theo diện tích của từng loại đất đối với các Mục 2, Mục 3, Mục 4 và Mục 5 trong các biểu bảng, các mục còn lại (Mục 1, Mục 6, Mục 7) trong các biểu bảng nhân với hệ số K=1,3.
3. Trường hợp khu vực định giá đất chạy theo tuyến qua nhiều xã, phường, thị trấn (định giá đất để tính bồi thường đối với các dự án giao thông, thủy lợi, đường điện…) thì điều chỉnh đối với Mục 2 trong các biểu bảng như sau:
a) Đối với khu vực định giá đất chạy qua 02 xã, phường, thị trấn thì nhân với hệ số K=1,3;
b) Đối với khu vực định giá đất chạy qua trên 02 xã phường, thị trấn thì được bổ sung hệ số K= 0,02 cho mỗi 01 xã, phường, thị trấn tăng thêm.
- 1Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2020 về đơn giá sản phẩm dịch vụ công đối với các danh mục thuộc lĩnh vực quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái: đơn giá xây dựng bảng giá đất, đơn giá điều chỉnh bảng giá đất, đơn giá định giá đất cụ thể
- 2Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2022 về đơn giá định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 28/2023/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 27/2023/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 16/2024/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 16/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Đặng Văn Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra