Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2024/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 27 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Đơn giá dịch vụ định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (kèm theo Phụ lục I và Phụ lục II).

Điều 2. Đơn giá dịch vụ định giá đất cụ thể tại Quyết định này chưa bao gồm chi phí cung cấp thông tin, khảo sát lập nhiệm vụ, dự toán, chi phí kiểm tra nghiệm thu và thuế giá trị gia tăng.

Đơn giá ban hành được sử dụng làm căn cứ để lập, thẩm tra dự toán, đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ và thanh quyết toán đối với các nhiệm vụ, dự án thuộc danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực định giá đất cụ thể. Riêng đối với các công việc thực hiện cung ứng dịch vụ theo yêu cầu của các tổ chức, cá nhân không do ngân sách Nhà nước đảm bảo, đơn vị có chức năng cung ứng dịch vụ định giá đất cụ thể được quyền thỏa thuận giá với các đơn vị, cá nhân đặt hàng để làm căn cứ ký kết hợp đồng và thanh toán dịch vụ theo các quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Tổ chức thực h ệ

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng và quản lý thực hiện đơn giá này. Khi các căn cứ xây dựng đơn giá có sự thay đổi (ảnh hưởng đến việc thực hiện) gây khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện thì đơn vị được giao chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định việc điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 07 tháng 6 năm 2024.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc Nhà nước Vĩnh Long; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- CT, PCT.UBND tỉnh;
- TT. Tỉnh ủy và HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, 221.KTNV.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Văn Chính

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH, THU NHẬP VÀ THẶNG DƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long )

I. ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH, THU NHẬP VÀ THẶNG DƯ ĐỐI VỚI ĐẤT Ở

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung công việc

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung (Nội nghiệp 15%; Ngoại nghiệp 20%)

Đơn giá

Chi phí năng lượng

Chi phí khấu hao

Không có chi phí khấu hao

Có chi phí khấu hao

Không có chi phí khấu hao

Có chi phí khấu hao

Không có chi phí khấu hao

Có chi phí khấu hao

 

Tổng cộng

26.478.495

333.055

93.671

366.928

785.862

27.691.083

28.058.011

4.488.277

4.552.557

32.179.360

32.610.568

 

Nội nghiệp

19.983.915

286.539

93.671

182.128

634.662

20.998.787

21.180.915

3.149.818

3.177.138

24.148.605

24.358.053

 

Ngoại nghiệp

6.494.580

46.516

-

184.800

151.200

6.692.296

6.877.096

1.338.459

1.375.419

8.030.755

8.252.515

1

Công tác chuẩn bị

 

Tổng

1.703.160

24.384

7.971

15.499

54.010

1.789.525

1.805.024

268.429

270.754

2.057.954

2.075.778

 

Nội nghiệp

1.703.160

24.384

7.971

15.499

54.010

1.789.525

1.805.024

268.429

270.754

2.057.954

2.075.778

 

Ngoại nghiệp

-

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường

 

Tổng

12.447.945

131.933

27.923

239.092

340.393

12.948.194

13.187.286

2.276.844

2.321.948

15.225.038

15.509.234

 

Nội nghiệp

5.953.365

85.417

27.923

54.292

189.193

6.255.898

6.310.190

938.385

946.529

7.194.283

7.256.719

 

Ngoại nghiệp

6.494.580

46.516

-

184.800

151.200

6.692.296

6.877.096

1.338.459

1.375.419

8.030.755

8.252.515

3

Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất

 

Tổng

10.283.085

147.539

48.231

93.778

326.787

10.805.642

10.899.420

1.620.846

1.634.913

12.426.488

12.534.333

 

Nội nghiệp

10.283.085

147.539

48.231

93.778

326.787

10.805.642

10.899.420

1.620.846

1.634.913

12.426.488

12.534.333

 

Ngoại nghiệp

-

 

-

-

 

-

-

-

-

-

-

4

Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất

 

Tổng

1.623.645

23.296

7.615

14.807

51.598

1.706.154

1.720.961

255.923

258.144

1.962.077

1.979.105

 

Nội nghiệp

1.623.645

23.296

7.615

14.807

51.598

1.706.154

1.720.961

255.923

258.144

1.962.077

1.979.105

 

Ngoại nghiệp

-

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

5

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất

 

Tổng

420.660

5.903

1.931

3.752

13.074

441.568

445.320

66.235

66.798

507.803

512.118

 

Nội nghiệp

420.660

5.903

1.931

3.752

13.074

441.568

445.320

66.235

66.798

507.803

512.118

 

Ngoại nghiệp

-

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

II. ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH, THU NHẬP VÀ THẶNG DƯ ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung công việc

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung (Nội nghiệp 15%; Ngoại nghiệp 20%)

Đơn giá

Chi phí năng lượng

Chi phí khấu hao

Không có chi phí khấu hao

Có chi phí khấu hao

Không có chi phí khấu hao

Có chi phí khấu hao

Không có chi phí khấu hao

Có chi phí khấu hao

 

Tổng cộng

29.725.785

371.378

103.654

365.629

785.862

30.986.679

31.352.308

5.037.126

5.100.173

36.023.805

36.452.481

 

Nội nghiệp

22.148.775

317.111

103.654

201.549

634.662

23.204.202

23.405.751

3.480.631

3.510.862

26.684.833

26.916.613

 

Ngoại nghiệp

7.577.010

54.267

-

164.080

151.200

7.782.477

7.946.557

1.556.495

1.589.311

9.338.972

9.535.868

1

Công tác chuẩn bị

 

Tổng

1.703.160

24.354

7.961

15.479

48.742

1.784.217

1.799.696

267.633

269.954

2.051.850

2.069.650

 

Nội nghiệp

1.703.160

24.354

7.961

15.479

48.742

1.784.217

1.799.696

267.633

269.954

2.051.850

2.069.650

 

Ngoại nghiệp

-

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường

 

Tổng

14.071.590

147.307

30.412

223.214

337.410

14.586.719

14.809.933

2.577.131

2.618.817

17.163.850

17.428.750

 

Nội nghiệp

6.494.580

93.040

30.412

59.134

186.210

6.804.242

6.863.376

1.020.636

1.029.506

7.824.878

7.892.882

 

Ngoại nghiệp

7.577.010

54.267

-

164.080

151.200

7.782.477

7.946.557

1.556.495

1.589.311

9.338.972

9.535.868

3

Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất

 

Tổng

11.906.730

170.574

55.755

108.413

341.385

12.474.444

12.582.857

1.871.167

1.887.429

14.345.611

14.470.286

 

Nội nghiệp

11.906.730

170.574

55.755

108.413

341.385

12.474.444

12.582.857

1.871.167

1.887.429

14.345.611

14.470.286

 

Ngoại nghiệp

-

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

4

Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất

 

Tổng

1.623.645

23.244

7.598

14.774

46.521

1.701.008

1.715.782

255.151

257.367

1.956.159

1.973.149

 

Nội nghiệp

1.623.645

23.244

7.598

14.774

46.521

1.701.008

1.715.782

255.151

257.367

1.956.159

1.973.149

 

Ngoại nghiệp

-

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

5

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất

 

Tổng

420.660

5.899

1.928

3.749

11.804

440.291

444.040

66.044

66.606

506.335

510.646

 

Nội nghiệp

420.660

5.899

1.928

3.749

11.804

440.291

444.040

66.044

66.606

506.335

510.646

 

Ngoại nghiệp

-

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

III. ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH, THU NHẬP VÀ THẶNG DƯ ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung công việc

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung (Nội nghiệp 15%; Ngoại nghiệp 20%)

Đơn giá

Chi phí năng lượng

Chi phí khấu hao

Không có chi phí khấu hao

Có chi phí khấu hao

Không có chi phí khấu hao

Có chi phí khấu hao

Không có chi phí khấu hao

Có chi phí khấu hao

 

Tổng cộng

23.231.205

294.727

83.688

316.707

785.862

24.395.482

24.712.189

3.939.429

3.994.635

28.334.911

28.706.824

 

Nội nghiệp

17.819.055

255.964

83.688

162.707

634.662

18.793.369

18.956.076

2.819.006

2.843.412

21.612.375

21.799.488

 

Ngoại nghiệp

5.412.150

38.763

-

154.000

151.200

5.602.113

5.756.113

1.120.423

1.151.223

6.722.536

6.907.336

1

Công tác chuẩn bị

 

Tổng

1.703.160

24.419

7.984

15.522

60.547

1.796.110

1.811.632

269.417

271.745

2.065.527

2.083.377

 

Nội nghiệp

1.703.160

24.419

7.984

15.522

60.547

1.796.110

1.811.632

269.417

271.745

2.065.527

2.083.377

 

Ngoại nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường

 

Tổng

10.824.300

116.550

25.433

203.447

344.074

11.310.357

11.513.804

1.976.660

2.014.877

13.287.017

13.528.681

 

Nội nghiệp

5.412.150

77.787

25.433

49.447

192.874

5.708.244

5.757.691

856.237

863.654

6.564.481

6.621.345

 

Ngoại nghiệp

5.412.150

38.763

-

154.000

151.200

5.602.113

5.756.113

1.120.423

1.151.223

6.722.536

6.907.336

3

Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất

 

Tổng

8.659.440

124.475

40.697

79.124

308.636

9.133.248

9.212.372

1.369.987

1.381.856

10.503.235

10.594.228

 

Nội nghiệp

8.659.440

124.475

40.697

79.124

308.636

9.133.248

9.212.372

1.369.987

1.381.856

10.503.235

10.594.228

 

Ngoại nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất

 

Tổng

1.623.645

23.344

7.632

14.839

57.881

1.712.502

1.727.341

256.875

259.101

1.969.377

1.986.442

 

Nội nghiệp

1.623.645

23.344

7.632

14.839

57.881

1.712.502

1.727.341

256.875

259.101

1.969.377

1.986.442

 

Ngoại nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất

 

Tổng

420.660

5.939

1.942

3.775

14.724

443.265

447.040

66.490

67.056

509.755

514.096

 

Nội nghiệp

420.660

5.939

1.942

3.775

14.724

443.265

447.040

66.490

67.056

509.755

514.096

 

Ngoại nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

* Ghi chú:

1. Đơn giá tại Phụ lục I tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình có 01 mục đích sử dụng, tại địa bàn 01 xã; có diện tích 01 ha đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải đất ở, diện tích 03 ha đối với đất nông nghiệp.

Khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể thì căn cứ vào hệ số theo quy mô diện tích và khu vực quy định tại Bảng 01, Bảng 02 (Mục 8. Các bảng hệ số theo quy định tại Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT) để điều chỉnh đối với nội dung thực hiện tại Mục 2, Mục 3 trong các biểu bảng.

2. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá có nhiều mục đích sử dụng (chung cư, biệt thự, đất ở liền kề, văn phòng cho thuê, trung tâm thương mại, khách sạn, nhà trẻ…) thì việc tính mức thực hiện như sau:

a) Đối với Mục 2 và Mục 3 trong các biểu bảng:

- Trường hợp có thể tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính mức riêng theo diện tích của từng mục đích sử dụng;

- Trường hợp không tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính chung và áp dụng mức của mục đích sử dụng có diện tích lớn nhất. Đối với thửa đất hoặc khu đất có 02 mục đích sử dụng thì nhân với hệ số K=1,5; đối với thửa đất hoặc khu đất có trên 02 mục đích sử dụng thì được bổ sung hệ số K=0,2 cho mỗi 01 mục đích tăng thêm

b) Các mục còn lại trong các biểu bảng nhân với hệ số K=1,3.

3. Trường hợp khu đất cần định giá có diện tích lớn, trong đó có nhiều thửa đất thì điều chỉnh như sau:

a) Đối với Mục 2 và Mục 3 trong các biểu bảng:

- Đối với trường hợp thửa đất có đặc điểm tương tự về mục đích sử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, diện tích, kích thước, hình thể và tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất thì chỉ tính mức đối với 01 thửa đất. Đối với khu đất có 02 thửa đất thì nhân với hệ số K=1,3; đối với khu đất có trên 02 thửa đất thì được bổ sung hệ số K=0,02 cho mỗi 01 thửa đất tăng thêm;

- Đối với trường hợp các thửa đất khác nhau về các đặc điểm nêu trên thì tính mức riêng cho các thửa đất;

b) Các mục còn lại trong các biểu bảng nhân với hệ số K = 1,3.

4. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính, sau đó được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch xây dựng chi tiết dẫn đến thay đổi hệ số sử dụng đất (mật độ, chiều cao của công trình) mà phải xác định giá đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết trước và sau khi điều chỉnh tại cùng thời điểm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch thì nhân với hệ số K=1,5 đối với Mục 2 và Mục 3 trong các biểu bảng.

5. Trường hợp xác định giá đất để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân đối với thửa đất có diện tích nhỏ dưới 0,1 ha thì nhân với hệ số K=0,5 đối với Mục 2 và Mục 3 trong các biểu bảng.

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

I. ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐỐI VỚI ĐẤT Ở

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung công việc

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung (Nội nghiệp 15%; Ngoại nghiệp 20%)

Đơn giá

Chi phí năng lượng

Chi phí khấu hao

Không có chi phí khấu hao

Có chi phí khấu hao

Không có chi phí khấu hao

Có chi phí khấu hao

Không có chi phí khấu hao

Có chi phí khấu hao

 

Tổng cộng

30.420.900

347.384

105.872

259.429

785.862

31.660.018

31.919.447

5.083.618

5.124.822

36.743.636

37.044.269

 

Nội nghiệp

23.926.320

300.868

105.872

213.637

634.662

24.967.722

25.181.359

3.745.159

3.777.204

28.712.881

28.958.563

 

Ngoại nghiệp

6.494.580

46.516

 

45.792

151.200

6.692.296

6.738.088

1.338.459

1.347.618

8.030.755

8.085.706

1

Công tác chuẩn bị

 

Tổng

2.939.490

31.110

10.947

22.090

65.624

3.047.171

3.069.261

457.076

460.389

3.504.247

3.529.650

 

Nội nghiệp

2.939.490

31.110

10.947

22.090

65.624

3.047.171

3.069.261

457.076

460.389

3.504.247

3.529.650

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin

 

Tổng

10.824.300

102.177

19.586

85.315

268.612

11.214.675

11.299.990

2.016.816

2.031.903

13.231.491

13.331.893

 

Nội nghiệp

4.329.720

55.661

19.586

39.523

117.412

4.522.379

4.561.902

678.357

684.285

5.200.736

5.246.187

 

Ngoại nghiệp

6.494.580

46.516

 

45.792

151.200

6.692.296

6.738.088

1.338.459

1.347.618

8.030.755

8.085.706

3

Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

 

Tổng

3.788.505

48.711

17.141

34.588

102.752

3.957.109

3.991.697

593.566

598.755

4.550.675

4.590.452

 

Nội nghiệp

3.788.505

48.711

17.141

34.588

102.752

3.957.109

3.991.697

593.566

598.755

4.550.675

4.590.452

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

4

Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

 

Tổng

6.494.580

83.521

29.390

59.306

176.182

6.783.673

6.842.979

1.017.551

1.026.447

7.801.224

7.869.426

 

Nội nghiệp

6.494.580

83.521

29.390

59.306

176.182

6.783.673

6.842.979

1.017.551

1.026.447

7.801.224

7.869.426

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

5

Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất

 

Tổng

4.329.720

55.661

19.586

39.523

117.412

4.522.379

4.561.902

678.357

684.285

5.200.736

5.246.187

 

Nội nghiệp

4.329.720

55.661

19.586

39.523

117.412

4.522.379

4.561.902

678.357

684.285

5.200.736

5.246.187

 

Ngoại nghiệp

-

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

6

Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất

 

Tổng

1.623.645

20.880

7.348

14.826

44.046

1.695.919

1.710.745

254.388

256.612

1.950.307

1.967.357

 

Nội nghiệp

1.623.645

20.880

7.348

14.826

44.046

1.695.919

1.710.745

254.388

256.612

1.950.307

1.967.357

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

7

In sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất

 

Tổng

420.660

5.324

1.874

3.781

11.234

439.092

442.873

65.864

66.431

504.956

509.304

 

Nội nghiệp

420.660

5.324

1.874

3.781

11.234

439.092

442.873

65.864

66.431

504.956

509.304

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

II. ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung công việc

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung (Nội nghiệp 15%; Ngoại nghiệp 20%)

Đơn giá

Chi phí năng lượng

Chi phí khấu hao

Không có chi phí khấu hao

Có chi phí khấu hao

Không có chi phí khấu hao

Có chi phí khấu hao

Không có chi phí khấu hao

Có chi phí khấu hao

 

Tổng cộng

36.374.265

413.717

125.108

309.721

785.862

37.698.952

38.008.673

6.071.222

6.120.541

43.770.174

44.129.214

 

Nội nghiệp

28.256.040

355.573

125.108

252.481

634.662

29.371.383

29.623.864

4.405.708

4.443.579

33.777.091

34.067.443

 

Ngoại nghiệp

8.118.225

58.144

 

57.240

151.200

8.327.569

8.384.809

1.665.514

1.676.962

9.993.083

10.061.771

1

Công tác chuẩn bị

 

Tổng

2.939.490

31.042

10.922

22.042

55.406

3.036.860

3.058.902

455.529

458.835

3.492.389

3.517.737

 

Nội nghiệp

2.939.490

31.042

10.922

22.042

55.406

3.036.860

3.058.902

455.529

458.835

3.492.389

3.517.737

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin

 

Tổng

12.989.160

120.618

21.981

101.601

262.710

13.394.469

13.496.070

2.425.549

2.443.651

15.820.018

15.939.721

 

Nội nghiệp

4.870.935

62.474

21.981

44.361

111.510

5.066.900

5.111.261

760.035

766.689

5.826.935

5.877.950

 

Ngoại nghiệp

8.118.225

58.144

 

57.240

151.200

8.327.569

8.384.809

1.665.514

1.676.962

9.993.083

10.061.771

3

Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

 

Tổng

4.870.935

62.474

21.981

44.361

111.510

5.066.900

5.111.261

760.035

766.689

5.826.935

5.877.950

 

Nội nghiệp

4.870.935

62.474

21.981

44.361

111.510

5.066.900

5.111.261

760.035

766.689

5.826.935

5.877.950

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

4

Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

 

Tổng

8.118.225

104.112

36.632

73.926

185.829

8.444.798

8.518.724

1.266.720

1.277.809

9.711.518

9.796.533

 

Nội nghiệp

8.118.225

104.112

36.632

73.926

185.829

8.444.798

8.518.724

1.266.720

1.277.809

9.711.518

9.796.533

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

5

Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất

 

Tổng

5.412.150

69.408

24.421

49.284

123.886

5.629.865

5.679.149

844.480

851.872

6.474.345

6.531.021

 

Nội nghiệp

5.412.150

69.408

24.421

49.284

123.886

5.629.865

5.679.149

844.480

851.872

6.474.345

6.531.021

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

6

Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất

 

Tổng

1.623.645

20.837

7.331

14.795

37.191

1.689.004

1.703.799

253.351

255.570

1.942.355

1.959.369

 

Nội nghiệp

1.623.645

20.837

7.331

14.795

37.191

1.689.004

1.703.799

253.351

255.570

1.942.355

1.959.369

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

7

In sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất

 

Tổng

420.660

5.226

1.840

3.712

9.330

437.056

440.768

65.558

66.115

502.614

506.883

 

Nội nghiệp

420.660

5.226

1.840

3.712

9.330

437.056

440.768

65.558

66.115

502.614

506.883

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

III. ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung công việc

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung (Nội nghiệp 15%; Ngoại nghiệp 20%)

Đơn giá

Chi phí năng lượng

Chi phí khấu hao

Không có chi phí khấu hao

Có chi phí khấu hao

Không có chi phí khấu hao

Có chi phí khấu hao

Không có chi phí khấu hao

Có chi phí khấu hao

 

Tổng cộng

25.008.750

284.928

86.607

212.955

785.862

26.166.147

26.379.102

4.205.029

4.238.880

30.371.176

30.617.982

 

Nội nghiệp

19.596.600

246.165

86.607

174.795

634.662

20.564.034

20.738.829

3.084.606

3.110.825

23.648.640

23.849.654

 

Ngoại nghiệp

5.412.150

38.763

 

38.160

151.200

5.602.113

5.640.273

1.120.423

1.128.055

6.722.536

6.768.328

1

Công tác chuẩn bị

 

Tổng

2.939.490

31.238

10.990

22.181

80.539

3.062.257

3.084.438

459.339

462.666

3.521.596

3.547.104

 

Nội nghiệp

2.939.490

31.238

10.990

22.181

80.539

3.062.257

3.084.438

459.339

462.666

3.521.596

3.547.104

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin

 

Tổng

9.200.655

87.676

17.209

72.892

277.307

9.582.847

9.655.739

1.717.533

1.730.375

11.300.380

11.386.114

 

Nội nghiệp

3.788.505

48.913

17.209

34.732

126.107

3.980.734

4.015.466

597.110

602.320

4.577.844

4.617.786

 

Ngoại nghiệp

5.412.150

38.763

 

38.160

151.200

5.602.113

5.640.273

1.120.423

1.128.055

6.722.536

6.768.328

3

Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

 

Tổng

2.706.075

34.931

12.290

24.803

90.059

2.843.355

2.868.158

426.503

430.224

3.269.858

3.298.382

 

Nội nghiệp

2.706.075

34.931

12.290

24.803

90.059

2.843.355

2.868.158

426.503

430.224

3.269.858

3.298.382

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

4

Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

 

Tổng

4.870.935

62.871

22.119

44.643

162.093

5.118.018

5.162.661

767.703

774.399

5.885.721

5.937.060

 

Nội nghiệp

4.870.935

62.871

22.119

44.643

162.093

5.118.018

5.162.661

767.703

774.399

5.885.721

5.937.060

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

5

Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất

 

Tổng

3.247.290

41.922

14.749

29.768

108.083

3.412.044

3.441.812

511.807

516.272

3.923.851

3.958.084

 

Nội nghiệp

3.247.290

41.922

14.749

29.768

108.083

3.412.044

3.441.812

511.807

516.272

3.923.851

3.958.084

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

6

Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất

 

Tổng

1.623.645

20.949

7.370

14.875

54.010

1.705.974

1.720.849

255.896

258.127

1.961.870

1.978.976

 

Nội nghiệp

1.623.645

20.949

7.370

14.875

54.010

1.705.974

1.720.849

255.896

258.127

1.961.870

1.978.976

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

7

In sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất

 

Tổng

420.660

5.341

1.880

3.793

13.771

441.652

445.445

66.248

66.817

507.900

512.262

 

Nội nghiệp

420.660

5.341

1.880

3.793

13.771

441.652

445.445

66.248

66.817

507.900

512.262

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

* Ghi chú:

1. Đơn giá tại Phụ lục II tính cho khu vực định giá đất trung bình có 01 loại đất, diện tích 01 ha, tại địa bàn 01 xã; có 10 vị trí đất (tính đến đoạn đường, đoạn phố theo bảng giá đất hiện hành) đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, 03 vị trí đất đối với đất nông nghiệp. Khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì thực hiện như sau:

a) Khi số vị trí đất trong khu vực định giá đất có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 10 vị trí đất đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở; lớn hoặc nhỏ hơn 03 vị trí đất đối với đất nông nghiệp) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các Mục 2, Mục 3 và Mục 4 trong các biểu bảng;

b) Khi thay đổi quy mô diện tích và khu vực định giá đất thì căn cứ vào hệ số theo quy mô diện tích và khu vực quy định tại Bảng 03 (Mục 8. Các bảng hệ số theo quy định tại Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT) điều chỉnh đối với các Mục 2, Mục 3, Mục 4 và Mục 5 trong các biểu bảng.

2. Trường hợp khu vực định giá đất có nhiều loại đất thì tính mức riêng theo diện tích của từng loại đất đối với các Mục 2, Mục 3, Mục 4 và Mục 5 trong các biểu bảng, các mục còn lại (Mục 1, Mục 6, Mục 7) trong các biểu bảng nhân với hệ số K=1,3.

3. Trường hợp khu vực định giá đất chạy theo tuyến qua nhiều xã, phường, thị trấn (định giá đất để tính bồi thường đối với các dự án giao thông, thủy lợi, đường điện…) thì điều chỉnh đối với Mục 2 trong các biểu bảng như sau:

a) Đối với khu vực định giá đất chạy qua 02 xã, phường, thị trấn thì nhân với hệ số K=1,3;

b) Đối với khu vực định giá đất chạy qua trên 02 xã phường, thị trấn thì được bổ sung hệ số K= 0,02 cho mỗi 01 xã, phường, thị trấn tăng thêm.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 16/2024/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

  • Số hiệu: 16/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/05/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Đặng Văn Chính
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản