Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2024/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 22 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;
Trên cơ sở ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 152/TTHĐND-VP ngày 01 tháng 7 năm 2024 về việc sửa đổi, bộ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1639/TTr-STC ngày 04 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình.
2. Đối tượng áp dụng
a) Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình; Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình và các đơn vị trực thuộc; Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Quảng Bình; Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và môi trường, Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình.
b) Các cơ quan, tổ chức có liên quan.
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình (Phụ lục I kèm theo).
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình và các đơn vị trực thuộc (Phụ lục II kèm theo).
3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Quảng Bình (Phụ lục III kèm theo).
4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình (Phụ lục IV kèm theo).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2024. Các quy định sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
1. Mục 3.7, Mục 8.1 và Mục 8.2 Phụ lục 01 Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình.
2. Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình.
3. Mục 3.4 và mục 8 Phụ lục I Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình.
4. Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Bình quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình.
5. Mục I Phụ lục III và Phụ lục VI ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Bình quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Bình; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Văn phòng Sở Tài chính |
|
|
|
1 | Hệ thống máy chủ | Phục vụ vận hành, khai thác hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (Tabmib) | Bộ | 1 |
2 | Thiết bị chuyển mạch 24 cổng | Phục vụ vận hành, khai thác hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (Tabmib) | Cái | 1 |
3 | Thiết bị tường lửa firewall | Phục vụ vận hành, khai thác hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (Tabmib) | Bộ | 1 |
4 | Máy tính để bàn | - Cấu hình cao: Phục vụ việc quản lý, sử dụng, khai thác phần mềm quản lý tài sản công theo Thông tư số 48/2023/TT-BTC ngày 22/7/2023 của Bộ Tài chính; - Phục vụ công tác nhập liệu trên hệ thống Phần mềm quản lý công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại tố cáo và Phần mềm quản lý xử lý vi phạm hành chính; - Phục vụ Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (Tabmis) theo Quyết định số 721/QĐ-BTC ngày 12/5/2020 của Bộ Tài chính và Công văn số 715/THỆ THỐNGK-CNTT ngày 08/08/2018 của Cục Tin học và Thống kê Bộ Tài chính - Phục vụ công tác quản lý tài chính, ngân sách | Bộ | 18 |
5 | Máy tính xách tay | Cấu hình cao: Phục vụ các cuộc họp, hội nghị trực tuyến bộ, ngành, cụm tài chính Trung ương và địa phương trong công tác điều hành quản lý tài chính ngân sách | Cái | 16 |
6 | Hệ thống máy móc, thiết bị phòng họp trực tuyến | Máy móc thiết bị chuyên dùng phòng họp trực tuyến Ngành Tài chính | Bộ |
|
6.1 | Thiết bị hội nghị truyền hình |
| Bộ | 1 |
6.2 | Thiết bị ghi hình dùng cho máy vi tính |
| Bộ | 1 |
6.3 | Bộ xử lý trung tâm kỹ thuật số |
| Bộ | 1 |
6.4 | Hộp chủ tịch kỹ thuật số |
| Bộ | 1 |
6.5 | Hộp đại biểu kỹ thuật số |
| Bộ | 15 |
6.6 | Micro không dây |
| Bộ | 1 |
6.7 | Bàn trộn âm thanh |
| Chiếc | 1 |
6.8 | Thiết bị âm thanh |
| Chiếc | 1 |
6.9 | Tivi |
| Chiếc | 3 |
6.10 | Tủ âm thanh |
| Chiếc | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG BÌNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Kèm theo Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
|
| |||
1 | Máy chiếu | Phục vụ chuyên môn | Cái | 3 |
2 | Máy đo suất liều bức xạ cầm tay | Thanh tra, kiểm tra an toàn bức xạ hạt nhân | Cái | 1 |
3 | Máy test nhanh xăng dầu | Thanh tra, kiểm tra chất lượng xăng dầu lưu thông trên thị trường | Cái | 1 |
4 | Cân đối chứng tại các chợ | Phục vụ hoạt động đối chứng | Cái | 15 |
5 | Thiết bị trang bị phòng họp xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ Khoa học và công nghệ |
|
| |
5.1 | Tivi LED 60 inch + giá treo | Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Cái | 1 |
5.2 | Loa cột | Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Cái | 4 |
5.3 | Âm ly kèm trộn | Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Cái | 2 |
5.4 | Kệ tivi kiêm tủ chứa Codec, Âmly | Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Cái | 1 |
5.5 | Hộp đại biểu kèm micro cần dài | Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Cái | 15 |
5.6 | Hộp chủ tịch kèm micro cần dài | Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Cái | 1 |
5.7 | Máy tính xách tay | Cấu hình cao phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ; phục vụ họp hội đồng nhiệm vụ khoa học và công nghệ; kiểm tra, thanh tra về khoa học và công nghệ; bảo vệ BMNN | Cái | 15 |
5.8 | Máy phát điện 60KVA | Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Chiếc | 1 |
5.9 | Điều hòa không khí | Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Chiếc | 2 |
5.10 | Bộ micro không dây cầm tay, dải tần UHF | Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Bộ | 2 |
5.11 | Máy ảnh | Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Cái | 1 |
6 | Thiết bị nhận diện nguồn phóng xạ | Phục vụ công tác ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân | Thiết bị | 1 |
7 | Liều kế cá nhân điện tử | Phục vụ công tác ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân | Cái | 5 |
8 | Hệ thống rào chắn (phương tiện, nón, bảng hiệu, dây chăng) với các điểm ra vào xác định | Phục vụ công tác ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân | Hệ thống | 1 |
9 | Màn hình Led | Phục vụ họp hội đồng nhiệm vụ khoa học và công nghệ và các hoạt động khác của Sở | Hệ thống | 1 |
10 | Máy tính bàn | Cấu hình cao phục vụ công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại tố cáo; nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ; phục vụ họp hội đồng nhiệm vụ khoa học và công nghệ; ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân | Bộ | 5 |
11 | Bộ định tuyến Cisco (thiết bị chia mạng) | Phục vụ hoạt động quản lý khoa học và công nghệ | Cái | 5 |
12 | Thiết bị thu phát wifi (hệ thống 7 cái) | Phục vụ hoạt động quản lý khoa học và công nghệ | Hệ thống | 1 |
13 | Hệ thống Camera giám sát (8 cái) | Phục vụ hoạt động quản lý khoa học và công nghệ | Hệ thống | 1 |
|
| |||
1 | Máy điều hoà | Bảo quản giống | Cái | 3 |
2 | Tủ ấm | Bảo quản dụng cụ cấy | Cái | 1 |
3 | Tủ cấy vô trùng | Cấy giống nấm | Cái | 2 |
4 | Máy lắc ngang | Nuôi cấy vi sinh | Cái | 2 |
5 | Cân phân tích điện tủ | Cân hóa chất | Cái | 1 |
6 | Thiết bị định lượng đóng túi | Đóng túi trà linh chi | Bộ | 2 |
7 | Hệ thống trích ly | Sản xuất cao linh chi | Hệ thống | 1 |
8 | Nồi thanh trùng nguyên liệu | Hấp khử trùng bịch nguyên liệu | Cái | 1 |
9 | Nồi hơi đốt dầu và hệ thống đường ống | Hấp khử trùng bịch nguyên liệu | Cái | 1 |
10 | Bộ xử lý nước cho nồi hơi | Lọc nước cho nồi hơi | Bộ | 1 |
11 | Buồng hấp khử trùng nguyên liệu | Hấp khử trùng bịch nguyên liệu | Buồng | 1 |
12 | Bộ giá khay buồng khử trùng | Đựng bịch nguyên liệu | Bộ | 1 |
13 | Nồi xử lý nguyên liệu | Hấp bịch giống nấm | Cái | 1 |
14 | Máy sàng nguyên liệu | Sàng mùn cưa trồng nấm | Cái | 1 |
15 | Máy đóng túi hút chân không | Đóng túi sản phẩm | Cái | 1 |
16 | Tủ hút khí độc | Nuôi cấy vi sinh | Cái | 1 |
17 | Hệ thống quang phổ UV-VIS | Phục vụ đánh giá tác động môi trường | Hệ thống | 1 |
18 | Bếp đun cách thủy | Sản xuất chế phẩm vi sinh | Cái | 1 |
19 | Máy đếm khuẩn lạc | Sản xuất chế phẩm vi sinh | Cái | 1 |
20 | Máy phát điện | Cấp điện dự phòng | Cái | 1 |
|
|
|
|
|
....................
61 | Kính hiển vi điện tử | Nuôi cấy vi sinh | Cái | 1 |
62 | Hệ thống lên men | Nuôi cấy vi sinh | Cái | 4 |
63 | Máy lắc vòng gia nhiệt | Nuôi cấy vi sinh | Cái | 1 |
64 | Hệ thống tạo nhiệt tuần hoàn phòng km | Sản xuất giống nấm các loại | Hệ thống | 1 |
65 | Máy đánh tơi nguyên liệu | Sản xuất giống nấm các loại | Cái | 2 |
66 | Hệ thống sản xuất thử nghiệm trà túi lọc | Sản xuất trà túi lọc | Hệ thống | 1 |
66.1 | Máy nghiền nguyên liệu tươi và khô |
| Cái | 1 |
66.2 | Máy rang, sao nguyên liệu |
| Cái | 1 |
66.3 | Máy sấy nguyên liệu |
| Cái | 1 |
66.4 | Máy in Date bán tự động |
| Cái | 1 |
66.5 | Máy phối trộn nguyên liệu |
| Cái | 1 |
66.6 | Máy ép định dạng nguyên liệu |
| Cái | 1 |
66.7 | Máy bọc và dán màng co tự động |
| Cái | 1 |
67 | Hệ thống chiết suất, cô đặc cây dược liệu | Chiết suất các loại dược liệu | Hệ thống | 1 |
67.1 | Máy rửa dược liệu |
| Cái | 1 |
67.2 | Máy nén khí |
| Cái | 1 |
67.3 | Máy cắt dược liệu |
| Cái | 1 |
67.4 | Máy sấy lạnh hút chân không |
| Cái | 1 |
67.5 | Tháp giải nhiệt |
| Cái | 1 |
67.6 | Máy xay (kiểu nghiền búa công nghiệp) |
| Cái | 1 |
67.7 | Máy phối trộn nguyên liệu |
| Máy | 1 |
68 | Hệ thống sản xuất thử nghiệm lọc nước tinh khiết kết hợp từ trường, điện phân OZON | Sản xuất nước lọc tinh khiết | Hệ thống | 1 |
68.1 | Bồn chứa nước đầu nguồn |
| Cái | 1 |
68.2 | Bơm cấp nguồn |
| Cái | 1 |
68.3 | Bơm định lượng chất điều chỉnh PH và keo tụ BL 10 |
| Cái | 1 |
68.4 | Thiết bị lọc đa lớp (Lọc kim loại nặng) |
| Bộ | 1 |
68.5 | Thiết bị làm mềm tiền xử lý bảo vệ máy RO |
| Bộ | 1 |
68.6 | Thiết bị lọc catridge 5 micron bảo vệ màng RO cấp |
| Bộ | 1 |
68.7 | Thiết bị lọc thẩm thấu ngược |
| Bộ | 1 |
68.8 | Bơm nước thành phẩm cho hệ thống đóng bình |
| Bộ | 1 |
68.9 | Thiết bị siêu lọc 0.2micron - Lọc xác khuẩn |
| Bộ | 1 |
68.10 | Thiết bị tiệt trùng UV - (OZONE) Trộn ERECTOR |
| Bộ | 1 |
68.11 | Thiết bị lọc đa lớp Multimedia Filter |
| Bộ | 1 |
68.12 | Thiết bị làm mềm tiền xử lý bảo vệ máy Ion |
| Bộ | 1 |
68.13 | Thiết bị lọc catridge 5micron bảo vệ màng RO |
| Bộ | 1 |
68.14 | Thiết bị lọc UF chuyên dụng cho Ion kiềm alkaline |
| Bộ | 1 |
68.15 | Thiết bị điện giải ion kiềm Alkaline |
| Bộ | 2 |
68.16 | Máy nhổ nắp bình tự động |
| Cái | 1 |
68.17 | Máy nén khí 1HP bình tích áp 250 lít |
| Cái | 1 |
68.18 | Máy rửa vỏ ngoài bình 5galon tự động |
| Cái | 1 |
68.19 | Máy cấp bình rỗng tự động |
| Cái | 1 |
68.20 | Máy cấp nắp bình tự động |
| Cái | 1 |
68.21 | Máy xúc rửa, chiết rót, đóng nắp bình tự động QGF- |
| Cái | 1 |
68.22 | Máy co màng 5GALON |
| Cái | 1 |
68.23 | Hệ thống chiết rót bình bán tự động |
| Hệ thống | 1 |
68.24 | Máy chiết chai pet 3 in 1 |
| Cái | 1 |
68.25 | Hệ thống cấp nắp chai tự động |
| Hệ thống | 1 |
68.26 | Máy sấy khô chai pet |
| Cái | 1 |
68.27 | Hệ thống co màng chai pet |
| Hệ thống | 1 |
68.28 | Máy in hạn sử dụng |
| Cái | 1 |
69 | Máy quay chuyên dụng và các phụ kiện đi kèm | Phục vụ công tác chuyên môn | Cái | 3 |
70 | Máy ảnh kỹ thuật số | Phục vụ công tác chuyên môn | Cái | 4 |
71 | Tủ chống ẩm | Phục vụ công tác chuyên môn | Cái | 2 |
72 | Máy scaner | Xây dựng bản tin khoa học và công nghệ | Cái | 2 |
73 | Máy in màu | Xây dựng bản tin khoa học và công nghệ | Cái | 2 |
74 | Flycam | Sản xuất chương trình truyền hình | Bộ | 1 |
75 | Hệ thống Intercom | Sản xuất chương trình truyền hình | Hệ thống | 1 |
76 | Âm thanh | Sản xuất chương trình truyền hình | Hệ thống | 1 |
77 | Video và hệ thống màn hình giám sát | Sản xuất chương trình truyền hình | Hệ thống | 1 |
78 | Chân cho camera, bộ nhắc lời cho MC | Sản xuất chương trình truyền hình | Hệ thống | 1 |
79 | Máy ảnh cho phóng viên tác nghiệp | Sản xuất chương trình truyền hình | Bộ | 1 |
80 | Camera Recorder | Sản xuất chương trình truyền hình | Cái | 1 |
81 | Zoom Lenses | Sản xuất chương trình truyền hình | Cái | 1 |
82 | Camera Recorder trường quay | Sản xuất chương trình truyền hình | Cái | 1 |
|
| |||
1 | Thiết bị định vị vệ tinh GPS cầm tay | Xác định tọa độ GPS | Cái | 1 |
2 | Áp kế vi sai | Thiết bị đo chênh áp | Cái | 1 |
3 | Máy rò khí Gas hóa lỏng | Kiểm tra an toàn Gas hóa lỏng | Cái | 1 |
4 | Thiết bị đo cường độ ánh sáng | Quan trắc môi trường | Cái | 2 |
5 | Thước đo góc vạn năng | Đo các tham số phục vụ tính toán ra độ dài thang đo của máy đo điện trở tiếp đất có chỉ thị kim khi kiểm định. | Cái | 2 |
6 | Bộ thiết bị, dụng cụ phục vụ khám xét chuẩn đoán đường ống dẫn hơi nước, nước nóng, hệ thống lạnh và nồi hơi | Kiểm định an toàn lao động | Bộ | 1 |
7 | Áp kế chất lỏng | Kiểm định phương tiện đo lường | Cái | 1 |
8 | Máy đo tốc độ động cơ | Kiểm toán năng lượng | Cái | 1 |
9 | Thiết bị đo tốc độ gió, nhiệt độ và độ ẩm | Thiết bị được thiết kế sử dụng để kiểm tra các thông số chất lượng môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ, lưu lượng gió và áp suất khí quyển. | Cái | 2 |
10 | Đồng hồ đo áp suất điện tử 0-600bar, độ phân giải 0,1 micro Ohm | Kiểm định phương tiện đo lường | Cái | 1 |
11 | Nhiệt ẩm kế dạng đầu dò | Kiểm định phương tiện đo lường | Cái | 1 |
12 | Máy đo nhiệt độ và phụ kiện | Kiểm định phương tiện đo lường | Cái | 2 |
13 | Bể điều nhiệt cấp | Tạo môi trường nhiệt độ cho các phép thử trong phòng thí nghiệm | Bộ | 1 |
14 | Máy lưu thông số bật tắt động cơ và đèn chiếu sáng | Đo thời gian on/off của động cơ và của đèn chiếu sáng | Cái | 1 |
15 | Thiết bị kiểm định hiệu chuẩn nồi hấp tiệt trùng và các buồng nhiệt áp y tế tới 140°C | Kiểm định hiệu chuẩn nồi hấp tiệt trùng và các buồng nhiệt áp y tế tới 140°C | Bộ | 1 |
16 | Chỉ thị áp suất chuẩn - Điện tử | Kiểm định phương tiện đo lường | Cái | 1 |
17 | Máy đo suất liều bức xạ cầm tay | Kiểm định an toàn bức xạ hạt nhân | Cái | 1 |
18 | Tủ ấm vi sinh | Thử nghiệm vi sinh, hóa sinh | Cái | 3 |
19 | Bộ khối chuẩn V2 và IOW máy dò kiểm tra khuyết tật kim loại bằng siêu âm | Kiểm tra an toàn lao động | Bộ | 1 |
20 | Thiết bị đo điện trở tiếp đất | Kiểm tra an toàn lao động | Cái | 2 |
21 | Máy đo vi khí hậu | Quan trắc môi trường | Cái | 1 |
22 | Máy đo độ ồn tích phân | Quan trắc môi trường | Cái | 2 |
23 | Tủ sấy đối lưu cưỡng bức | Phân tích thử nghiệm hóa sinh | Cái | 1 |
24 | Bộ kim lún nhựa đường kỹ thuật số | Thí nghiệm nhựa đường | Bộ | 1 |
25 | Dụng cụ phân phối chất lỏng | Dùng trong phân tích hóa học | Bộ | 1 |
26 | Súng đo nhiệt độ từ xa bằng hồng ngoại | Kiểm tra an toàn | Cái | 1 |
27 | Thiết bị đo vận tốc dài và vận tốc quay tích hợp đo độ rung | Thiết bị cầm tay điện tử đo nhanh và chính xác các thông số: Vận tốc dài, vận tốc quay, đo độ rung | Cái | 2 |
28 | Máy siêu âm đo chiều dày vật liệu | Kiểm tra an toàn lao động | Bộ | 1 |
29 | Bình chuẩn kim loại hạng 1: Inox 304, Dung tích danh định Vdđ = 5L | Kiểm định phương tiện đo lường | Bộ | 1 |
30 | Buồng Ion 10cc cho TNT 12000 để kiểm tra máy chụp CT | Kiểm tra thiết bị y tế | Bộ | 1 |
31 | Máy đo cường độ điện từ trường dòng điện công nghiệp | Kiểm tra an toàn lao động | Cái | 1 |
32 | Thiết bị thu thập dữ liệu nhiệt độ (Bao gồm phụ kiện kèm theo) | Kiểm tra an toàn lao động | Bộ | 1 |
33 | Bộ quả cân chuẩn F1 1kg-10kg | Kiểm định phương tiện đo lường | Bộ | 1 |
34 | Thiết bị phá mẫu DK 6 | Kiểm định phương tiện đo lường | Cái | 1 |
35 | Bộ quả cân chuẩn E2 từ 1mg - 500g. | Kiểm định cân dải kiểm chuẩn: 1mg-500g | Bộ | 1 |
36 | Thiết bị đo trong hệ thống điều hòa thông hơi (phụ kiện kèm theo) | Kiểm tra an toàn lao động | Bộ | 1 |
37 | Bộ thiết bị chuẩn lực kéo nén dải nhỏ | Ứng dụng cho phép chuẩn lực cả kéo và nén | Bộ | 1 |
38 | Máy nội soi đường ống | Kiểm tra an toàn lao động | Bộ | 1 |
39 | Máy trộn Bê tông nhựa 20 lít | Thí nghiệm nhựa đường | Cái | 1 |
40 | Lò nung phòng thí nghiệm | Lò nung nhiệt độ tối đa: 1300 độ C | Cái | 1 |
41 | Máy cất nước 2 lần | Khả năng cất: 4 lít/giờ | Cái | 1 |
42 | Máy rửa nhớt kế mao quản chân không | Thí nghiệm nhựa đường | Cái | 1 |
43 | Lưu tốc kế siêu âm có đầu dò với các vòng kẹp (đo dòng chất lỏng/tốc độ) | Kiểm toán năng lượng | Cái | 1 |
44 | Đồng hồ chuẩn áp suất mẫu đa chức năng cấp chính xác 0.025% | Kiểm tra an toàn lao động | Cái | 1 |
45 | Máy đo khí độc đa chỉ tiêu cầm tay | Quan trắc môi trường | Cái | 1 |
46 | Bộ thiết bị kiểm định máy đo pH | Kiểm định máy đo pH | Cái | 1 |
47 | Thiết bị đo liều phóng xạ anpha, beta, gamma và tia X | Kiểm tra an toàn bức xạ hạt nhân | Cái | 1 |
48 | Tủ ấm lắc | Tạo môi trường nhiệt độ cho các phép thử trong phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
49 | Bộ phá mẫu COD 6 ống | Hệ phá mẫu COD 6 ống thể tích lớn có khắc vạch 100ml | Bộ | 1 |
50 | Mẫu chuẩn để kiểm tra liều máy CT - Gammex | Kiểm tra an toàn bức xạ hạt nhân | Cái | 1 |
51 | Đồng hồ đo Micro Ohm độ chính xác cao | Đo điện trở tiếp xúc, điện trở cuộn dây, điện trở mối nối... | Cái | 1 |
52 | Thiết bị kiểm tra lực kéo bu lông bằng siêu âm | Kiểm tra an toàn | Bộ | 1 |
53 | Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo điện não | Kiểm tra thiết bị y tế | Bộ | 1 |
54 | Máy đo bụi môi trường hiển thị số | Quan trắc môi trường | Cái | 1 |
55 | Thiết bị phân tích chỉ số Octane/Cetane trong xăng và dầu. | Phân tích chỉ số Octane/Cetane trong xăng và dầu | Bộ | 1 |
56 | Thiết bị xác định áp lực kháng bục của vải địa. | Xác định áp lực kháng bục của vải địa | Bộ | 1 |
57 | Cân phân tích chính xác cao (250g/0.01mg) | Định lượng trong phân tích và kiểm định | Cái | 1 |
58 | Máy đo đa chỉ tiêu chất lượng nước tại hiện trường | Đo các chỉ tiêu pH, ORP, Temperature, Oxygen, Conductivity, Salinity, Turbidity... và đo trắc quang học với phụ kiện riêng (để đo C12, NO3, NH4, Fe, DCO...) | Bộ | 2 |
59 | Tủ hút khí độc | Phân tích thử nghiệm hóa sinh | Cái | 1 |
60 | Thiết bị chưng cất Kjeldahl tự động - UDK 149 | Phân tích thử nghiệm hóa sinh | Cái | 1 |
61 | Thiết bị siêu âm dò khuyết tật kim loại kỹ thuật số. | Kiểm tra khuyết tật kim loại | Cái | 1 |
62 | Đầu đo điện trường dải tần 9kHz - 300MHz | Đo cường độ điện từ trường | Cái | 1 |
63 | Máy đo nhiệt độ hóa mềm tự động. | Dùng để thí nghiệm độ hóa mềm của nhựa đường | Cái | 1 |
64 | Máy quang kế ngọn lửa điện tử hiện số | Máy được thiết kế với 5 kính lọc cho phép xác định các nguyên tố Na, K, Li, Ba & Ca. | Cái | 1 |
65 | Bộ thiết bị chuẩn lực điện tử hiệu chuẩn máy kéo, nén (Bao gồm bộ chỉ thị lực điện tử, load cell) | Kiểm định phương tiện đo lường | Bộ | 1 |
66 | Bộ thiết bị chuẩn kiểm định máy đo tiêu cự kính mắt (gồm 14 thấu kính chuẩn) | Kiểm định máy đo tiêu cự kính mắt | Bộ | 1 |
67 | Thiết bị thí nghiệm độ nhớt động học của nhựa đường. | Thí nghiệm độ nhớt động học của nhựa đường | Bộ | 1 |
68 | Lò chuẩn nhiệt độ kiểu khô dải trung tích hợp tín hiệu đầu vào cho cặp nhiệt TC và RTD và nguồn vật đen cho kiểm nhiệt kế hồng ngoại | Thí nghiệm độ nhớt động học của nhựa đường | Cái | 1 |
69 | Máy nén | Thí nghiệm nhựa đường | Cái | 1 |
70 | Thiết bị phân tích chất lượng điện năng (phân tích sóng hài và các thông số điện khác) | Kiểm toán năng lượng | Bộ | 1 |
71 | Thiết bị thử aptomat | Kiểm tra thiết bị điện gia dụng | Cái | 1 |
72 | Bộ đèn nguyên tố máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AA (Cu, Pb, Zn, Cd, Mn, As, Hg, Cr) và đèn Background - 8 nguyên tố - 09 | Thử nghiệm vi sinh, hóa sinh | Bộ | 1 |
73 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn máy X-Quang thường quy | Kiểm định máy X-Quang thường quy | Bộ | 1 |
74 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn máy X-Quang răng | Kiểm định máy X-Quang răng | Bộ | 1 |
75 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn máy X-Quang tăng sáng truyền hình | Kiểm định máy X-Quang tăng sáng truyền hình | Bộ | 1 |
76 | Hệ thống thiết bị đọc liều kế cá nhân | Đọc liều kế cá nhân | Bộ | 1 |
77 | Thiết bị đo liều Nơtron xách tay | Kiểm tra an toàn bức xạ | Cái | 1 |
78 | Thiết bị nhận diện nguồn phóng xạ, đo liều và xác định vị trí | Ứng phó sự cố | Cái | 1 |
79 | Thiết bị đo nhiễm bẩn phóng xạ Alpha - Beta trên bề mặt | Kiểm tra an toàn bức xạ | Cái | 1 |
80 | Thiết bị đo phóng xạ Alpha - Beta trong mẫu lỏng | Kiểm tra an toàn bức xạ | Cái | 1 |
81 | Thiết bị đo mức độ khí Radon trong môi trường, không khí, nước | Kiểm tra an toàn bức xạ | Cái | 1 |
82 | Các thiết bị bảo hộ an toàn con người khi cứu hộ ứng phó sự cố an toàn phóng xạ | Ứng phó sự cố phóng xạ | Bộ | 3 |
83 | Bộ thiết bị kiểm định huyết áp kế lò xo và thủy ngân | Kiểm định huyết áp kế | Bộ | 1 |
84 | Bộ thiết bị kiểm định huyết áp kế điện tử | Kiểm định huyết áp kế | Bộ | 1 |
85 | Bộ thiết bị kiểm định hiệu chuẩn nhiệt kế y học (thủy tinh - thủy ngân) | Kiểm định nhiệt kế y học | Bộ | 1 |
86 | Bộ thiết bị kiểm định hiệu chuẩn nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại | Kiểm định nhiệt kế y học | Bộ | 1 |
87 | Bộ thiết bị kiểm định hiệu chuẩn nhiệt kế y học điện tử bức xạ hồng ngoại | Kiểm định nhiệt kế y học | Bộ | 1 |
88 | Tủ chuẩn nhiệt ẩm kiểm định hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế | Hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế | Cái | 1 |
89 | Bộ thiết bị chuẩn nhiệt đa kênh - Hiệu chuẩn các loại tủ nhiệt y tế | Hiệu chuẩn các loại tủ nhiệt y tế | Bộ | 1 |
90 | Thiết bị kiểm định phương tiện đo điện tim | Kiểm định máy điện tim | Cái | 1 |
91 | Bộ thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn lồng ấp trẻ sơ sinh | Kiểm tra, hiệu chuẩn lồng ấp trẻ sơ sinh | Bộ | 1 |
92 | Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy thở và gây mê | Kiểm tra, hiệu chuẩn máy thở và gây mê | Bộ | 1 |
93 | Máy kiểm tra hiệu chuẩn máy phá rung tim | Kiểm tra hiệu chuẩn máy phá rung tim | Bộ | 1 |
94 | Bộ thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy siêu âm dùng trong y tế | Kiểm tra, hiệu chuẩn máy siêu âm | Bộ | 1 |
95 | Mẫu chuẩn kiểm tra các hệ thống máy siêu âm 3D & 4D | Kiểm tra, hiệu chuẩn máy siêu âm | Bộ | 1 |
96 | Thiết bị đo công suất siêu âm của các thiết bị siêu âm chuẩn đoán hoặc điều trị | Kiểm tra, hiệu chuẩn máy siêu âm | Bộ | 1 |
97 | Thiết bị kiểm tra, đánh giá chất lượng đầu dò máy siêu âm | Kiểm tra, hiệu chuẩn máy siêu âm | Bộ | 1 |
98 | Thiết bị kiểm tra máy đo chất lượng nước RO cho lọc thận | Kiểm tra máy đo chất lượng nước RO cho lọc thận | Bộ | 1 |
99 | Bộ thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy truyền dịch và bơm tiêm điện | Kiểm tra, hiệu chuẩn máy truyền dịch và bơm tiêm điện | Bộ | 1 |
100 | Thiết bị đo nồng độ các loại khí y tế | Kiểm tra nồng độ các loại khí y tế | Bộ | 1 |
101 | Thiết bị kiểm tra/hiệu chuẩn máy theo dõi bệnh nhân | Kiểm tra/hiệu chuẩn máy theo dõi bệnh nhân | Bộ | 1 |
102 | Hệ thống thiết bị kiểm tra/hiệu chuẩn máy nội soi ống cứng và ống mềm | Kiểm tra/hiệu chuẩn máy nội soi | Bộ | 1 |
103 | Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn dao mổ điện cao tần và tần số radio | Kiểm tra, hiệu chuẩn dao mổ điện cao tần và tần số radio | Bộ | 1 |
104 | Thiết bị đo điện trở cách điện cao tần và Dao mổ điện dùng sóng radio | Kiểm tra an toàn Dao mổ điện dùng sóng radio | Bộ | 1 |
105 | Thiết bị phân tích kiểm tra an toàn điện cho các máy y tế | Kiểm tra an toàn điện cho các máy y tế | Cái | 1 |
106 | Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn các bộ cảm biến kiểu khí nén | Kiểm tra, hiệu chuẩn các bộ cảm biến kiểu khí nén | Bộ | 1 |
107 | Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn phương tiện đo khúc xạ mắt | Kiểm tra, hiệu chuẩn máy đo khúc xạ mắt | Bộ | 1 |
108 | Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn phương tiện đo thính lực | Kiểm tra, hiệu chuẩn máy đo thính lực | Bộ | 1 |
109 | Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy li tâm, máy lắc | Kiểm tra, hiệu chuẩn máy máy li tâm, máy lắc | Cái | 1 |
110 | Thiết bị kiểm tra/hiệu chuẩn máy xét nghiệm sinh hóa | Kiểm tra/hiệu chuẩn máy xét nghiệm sinh hóa | Bộ | 1 |
111 | Thiết bị kiểm tra/hiệu chuẩn máy xét nghiệm huyết học | Kiểm tra/hiệu chuẩn máy xét nghiệm huyết học | Bộ | 1 |
112 | Thiết bị kiểm tra/hiệu chuẩn máy xét nghiệm nước tiểu | Kiểm tra/hiệu chuẩn máy xét nghiệm nước tiểu | Bộ | 1 |
113 | Thiết bị kiểm tra/hiệu chuẩn máy Carm hỗ trợ phẫu thuật | Kiểm tra/hiệu chuẩn máy Carm hỗ trợ phẫu thuật | Bộ | 1 |
114 | Thiết bị kiểm tra/hiệu chuẩn Máy chụp mạch | Kiểm tra/hiệu chuẩn máy chụp mạch | Bộ | 1 |
115 | Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy theo dõi SPO2 | Kiểm tra, hiệu chuẩn máy theo dõi SPO2 | Bộ | 1 |
116 | Mẫu chuẩn kiểm tra chất lượng máy cộng hưởng từ | Kiểm tra chất lượng máy cộng hưởng từ | Bộ | 1 |
117 | Thiết bị đo bức xạ quang trị liệu (đèn chiếu vàng da) | Kiểm tra an toàn đèn chiếu vàng da | Cái | 1 |
118 | Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy điều trị sóng ngắn | Kiểm tra, hiệu chuẩn máy điều trị sóng ngắn | Cái | 1 |
119 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các loại máy trong y tế khác | Kiểm định, hiệu chuẩn các loại máy trong y tế khác | Bộ | 1 |
120 | Bộ thiết bị kiểm định thước cuộn, thước thương nghiệp, các loại thước đo độ dài | Kiểm định hiệu chuẩn các loại thước | Bộ | 1 |
121 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn đồng hồ so đến 25, 50, 100 mm | Kiểm định, hiệu chuẩn đồng hồ so | Bộ | 1 |
122 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn thước cặp, panme | Kiểm định hiệu chuẩn thước cặp, panme | Bộ | 1 |
123 | Thiết bị đo độ dài vạn năng hiệu chuẩn các thiết bị dụng cụ đo độ dài | Hiệu chuẩn các thiết bị dụng cụ đo độ dài | Bộ | 1 |
124 | Thiết bị hiệu chuẩn các máy đo tọa độ, bàn máp, đo kiểm máy so dao và các loại máy công cụ, máy đo khoảng cách | Hiệu chuẩn các máy đo tọa độ, bàn máp, đo kiểm máy so dao và các loại máy công cụ, máy đo khoảng cách | Bộ | 1 |
125 | Thiết bị hiệu chuẩn phương tiện đo toàn đạc (kinh vĩ, thủy bình) | Hiệu chuẩn máy đo toàn đạc, kinh vĩ, thủy bình | Bộ | 1 |
126 | Hệ thống thiết bị kiểm định Taximet lưu động | Kiểm định Taximet | Bộ | 1 |
127 | Hệ thống thiết bị kiểm định Taximet cố định | Kiểm định Taximet | Bộ | 1 |
128 | Thiết bị hiệu chuẩn máy đo tốc độ vòng quay | Hiệu chuẩn máy đo tốc độ vòng quay | Bộ | 1 |
129 | Các loại thiết bị đo độ dài: Thước vạch chuẩn, panme đo ngoài, thước cuộn, thước lá, thước cặp hiện số, thước góc, thước lá, thước laser, bộ căn mẫu chuẩn, Ni vo. | Đo độ dài | Bộ | 3 |
130 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo độ dài khác | Kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo độ dài khác | Bộ | 1 |
131 | Các loại quả cân chuẩn khối lượng hạng E1, E2, F1, F2, M1, M2 các dải đo | Kiểm định, hiệu chuẩn cân | Bộ | 1 |
132 | Các loại cân chuẩn kiểm định, hiệu chuẩn quả cân E1, E2, F1, F2, M1, M2 | Kiểm định, hiệu chuẩn quả cân | Bộ | 1 |
133 | Bộ thiết bị kiểm định cân treo móc cẩu | Kiểm định cân treo móc cẩu | Bộ | 1 |
134 | Bộ xích chuẩn kiểm định cân bằng tải | Kiểm định cân bằng tải | Bộ | 1 |
135 | Bộ thiết bị kiểm định cân quá tải xách tay | Kiểm định cân quá tải xách tay | Bộ | 1 |
136 | Các loại cân phân tích, cân kỹ thuật, cân đĩa, cân bàn, cân đồng hồ lò xo | Phục vụ cân đo mẫu, thử nghiệm | Bộ | 3 |
137 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo khối lượng khác | Kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo khối lượng khác | Bộ | 1 |
138 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn dụng cụ đo momen lực, cờ lê lực, tuốc lô vít lực | Hiệu chuẩn các loại thiết bị đo lực | Bộ | 1 |
139 | Thiết bị đo lực, đo mô men | Đo lực, đo mô men | Bộ | 1 |
140 | Thiết bị kiểm định máy đo độ cứng Vicker, Brinell, Rockwell | Đo độ cứng Vicker, Brinell, Rockwell kim loại | Bộ | 1 |
141 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo lực khác | Kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo lực khác | Bộ | 1 |
142 | Bàn kiểm định đồng hồ nước lạnh kiểu điện tử và cơ khí | Kiểm định đồng hồ nước lạnh | Bộ | 1 |
143 | Thiết bị lưu động kiểm tra đồng hồ nước | Kiểm định đồng hồ nước lạnh lưu động | Bộ | 1 |
144 | Các loại Pipet chuẩn thể tích 2L, 5L, 10L, 50L | Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị dung tích | Bộ | 1 |
145 | Các loại bình chuẩn Hạng I, Hạng II thể tích khác nhau | Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị dung tích | Bộ | 2 |
146 | Bộ thiết bị kiểm định bể đong cố định | Kiểm định bể đong cố định | Bộ | 1 |
147 | Bộ bình chuẩn dung tích thủy tinh kiểm định bình đong, ca đong | Kiểm định bình đong, ca đong | Bộ | 1 |
148 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn Pipet | Hiệu chuẩn Pipet | Bộ | 1 |
149 | Hệ thống kiểm định xi téc ô tô | Kiểm định xi téc ô tô | Bộ | 1 |
150 | Thiết bị hiệu chuẩn máy lấy mẫu khí môi trường | Hiệu chuẩn máy lấy mẫu khí môi trường | Cái | 1 |
151 | Hệ thống thiết bị hiệu chuẩn máy đo tốc độ | Hiệu chuẩn máy đo tốc độ | Cái | 1 |
152 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo dung tích khác | Kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo dung tích khác | Bộ | 1 |
153 | Nguồn chuẩn điểm sương hiệu chuẩn các thiết bị, cảm biến điểm sương | Chuẩn điểm sương đối với các thiết bị nhiệt độ | Bộ | 1 |
154 | Bộ thiết bị kiểm định hiệu chuẩn nhiệt kế bức xạ hồng ngoại | Kiểm định hiệu chuẩn nhiệt kế bức xạ hồng ngoại | Bộ | 1 |
155 | Nhiệt kế chỉ thị hiện số | Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị nhiệt | Bộ | 3 |
156 | Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng chuẩn | Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị nhiệt | Bộ | 3 |
157 | Thiết bị kiểm định phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản | Kiểm định phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản | Bộ | 1 |
158 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo nhiệt khác | Kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo nhiệt khác | Bộ | 1 |
159 | Bộ thiết bị kiểm định thiết bị đo áp suất khí quyển (Baromet) | Kiểm định thiết bị đo áp suất | Bộ | 1 |
160 | Chuẩn áp suất kiểu Pít tông đến 1200 bar, cấp chính xác cao | Kiểm định thiết bị đo áp suất | Bộ | 1 |
161 | Bộ thiết bị kiểm định áp kế điện tử đến 1000 bar, cấp chính xác cao | Kiểm định thiết bị đo áp suất | Bộ | 1 |
162 | Bàn tạo áp, áp kế chuẩn cấp chính xác cao | Kiểm định thiết bị đo áp suất | Bộ | 1 |
163 | Áp kế (đồng hồ đo áp suất) các dải đo | Đo áp suất trong kiểm định, thử nghiệm | Bộ | 2 |
164 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo áp suất khác | Kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo áp suất khác | Bộ | 1 |
165 | Bàn kiểm định công tơ điện 1 pha, 3 pha kiểu cảm ứng và điện tử | Kiểm định công tơ điện 1 pha, 3 pha kiểu cảm ứng và điện tử | Bộ | 2 |
166 | Thiết bị kiểm định công tơ điện lưu động trên lưới | Phục vụ thanh kiểm tra | Bộ | 1 |
167 | Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo điện trở tiếp đất | Kiểm định máy đo điện trở tiếp đất | Bộ | 1 |
168 | Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo điện trở cách điện | Kiểm định máy đo điện trở cách điện | Bộ | 1 |
169 | Bộ thiết bị kiểm định máy đo biến dòng, biến áp đo lường (TU, TI) | Kiểm định máy đo biến dòng, biến áp đo lường | Bộ | 1 |
170 | Thiết bị kiểm tra độ bền cách điện | Thử nghiệm độ bền cách điện | Cái | 2 |
171 | Thiết bị đo điện trở cách điện | Đo điện trở cách điện | Cái | 2 |
172 | Bộ thiết bị kiểm định đồng hồ vạn năng | Kiểm định đồng hồ vạn năng | Bộ | 1 |
173 | Nguồn chuẩn đa năng AC/DC | Tạo nguồn chuẩn | Cái | 1 |
174 | Hộp điện trở thập phân | Kiểm định máy đo điện trở | Cái | 1 |
175 | Quả cầu bằng gỗ sơn đen với lưới kim loại | Thử nghiệm điện gia dụng | Cái | 1 |
176 | Bình dùng cho thử nghiệm bếp điện và ngăn giữ nóng | Thử nghiệm điện gia dụng | Cái | 1 |
177 | Bình dùng cho thử nghiệm bếp điện cảm ứng | Thử nghiệm điện gia dụng | Cái | 1 |
178 | Lực kế kèm bộ đầu thử | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
179 | Bộ thiết bị thử nghiệm bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
180 | Thiết bị thử nghiệm kiểm tra độ phát nóng | Thử nghiệm điện gia dụng | Cái | 1 |
181 | Thiết bị thử nghiệm quá điện áp quá độ | Thử nghiệm điện gia dụng | Cái | 1 |
182 | Tủ thử nghiệm nhiệt độ, độ ẩm | Thử nghiệm điện gia dụng | Cái | 1 |
183 | Thiết bị thử nghiệm hoạt động không bình thường của ấm điện | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
184 | Thiết bị thử nghiệm độ bền công tắc lò nướng bánh mỳ | Thử nghiệm điện gia dụng | Cái | 1 |
185 | Bàn nghiêng (thử nghiệm sự ổn định và nguy hiểm cơ học) | Thử nghiệm điện gia dụng | Cái | 1 |
186 | Búa thử va đập (thử nghiệm độ bền cơ học) | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
187 | Thiết bị thử nghiệm độ bền cơ kiểu thùng quay | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
188 | Thiết bị thử rơi cho bàn là | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
189 | Thiết bị thử khả năng chịu áp lực cho bình đun nước nóng, van áp suất của bình | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
190 | Thiết bị đo mức rò sóng của lò vi sóng | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
191 | Thiết bị kiểm tra mômen xoắn (cho các cấu kiện) | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
192 | Thiết bị thử độ bền các tiếp điểm đầu nối của ấm điện không dây | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
193 | Thiết bị thử tải kéo theo chu kỳ | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
194 | Thiết bị thử bẻ gập dây nguồn | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
195 | Thiết bị thử độ mềm dẻo của cáp | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
196 | Thiết bị thử độ dãn dài, thử uốn, thử va đập cho cách điện của dây điện ở điều kiện lạnh | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
197 | Thiết bị đo khe hở không khí, chiều dài đường rò | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
198 | Thiết bị kiểm tra an toàn điện | Thử nghiệm điện gia dụng | Cái | 1 |
199 | Các thiết bị thử nghiệm điện gia dụng khác | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
200 | Hệ thống thiết bị kiểm định phương tiện đo nồng độ cồn | Kiểm định phương tiện đo nồng độ cồn | Bộ | 1 |
201 | Hệ thống thiết bị kiểm định phương tiện đo khí thải xe cơ giới | Kiểm định phương tiện đo khí thải xe cơ giới | Bộ | 1 |
202 | Thiết bị kiểm định phương tiện đo nồng độ SO2, CO, NO, NO2 môi trường | Kiểm định phương tiện đo nồng độ SO2, CO, NO, NO2 môi trường | Bộ | 1 |
203 | Thiết bị kiểm định phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan trong nước | Kiểm định phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan trong nước | Bộ | 1 |
204 | Thiết bị hiệu chuẩn phương tiện đo độ ồn | Hiệu chuẩn phương tiện đo độ ồn | Bộ | 1 |
205 | Thiết bị hiệu chuẩn phương tiện đo độ rung | Hiệu chuẩn phương tiện đo độ rung | Bộ | 1 |
206 | Bộ chuẩn tỷ trọng kế | Kiểm định, hiệu chuẩn tỷ trọng kế | Bộ | 1 |
207 | Đe hiệu chuẩn súng bật nẩy | hiệu chuẩn súng bật nẩy trong xây dựng | Cái | 1 |
208 | Đồng hồ bấm giây chuẩn | Phục vụ công tác kiểm định | Cái | 1 |
209 | Các thiết bị kiểm định hiệu chuẩn các phương tiện đo hóa lý khác | Kiểm định hiệu chuẩn các phương tiện đo hóa lý khác | Bộ | 1 |
210 | Thiết bị đo và phân tích hàm lượng lưu huỳnh và kim loại nặng trong xăng dầu | Kiểm tra chất lượng xăng dầu | Bộ | 1 |
211 | Thiết bị đo và phân tích hàm lượng độc tố trong đồ chơi trẻ em và hàng tiêu dùng, linh kiện điện tử | Kiểm tra đồ chơi trẻ em | Bộ | 1 |
212 | Thiết bị xác định hàm lượng vàng trang sức mỹ nghệ bằng phương pháp huỳnh quang tia X | Kiểm tra tuổi vàng trang sức mỹ nghệ | Bộ | 1 |
213 | Bộ mẫu chuẩn vàng | Kiểm tra tuổi vàng trang sức mỹ nghệ | Bộ | 1 |
214 | Bộ lực kế điện tử (tải max 2,5,10,25,50 tấn) | Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn | Bộ | 2 |
215 | Bàn tạo áp suất khí nén | Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn | Cái | 1 |
216 | Bơm áp lực dải trung đến 40 bar | Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn | Cái | 2 |
217 | Bơm thử áp lực điều khiển điện dải cao 70 bar/100 bar | Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn | Cái | 1 |
218 | Bộ dụng cụ kiểm tra khuyết tật bề mặt kim loại bằng phương pháp từ tính | Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn | Bộ | 1 |
219 | Bộ dụng cụ kiểm tra khuyết tật bề mặt kim loại bằng phương pháp thẩm thấu | Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn | Bộ | 1 |
220 | Thiết bị kiểm tra khuyết tật, chất lượng cáp thép bằng phương pháp không phá hủy | Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn | Bộ | 1 |
221 | Thiết bị siêu âm đo mực chất lỏng trong chai chứa, bình chứa cứu hỏa | Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn | Cái | 1 |
222 | Bộ thiết bị lưu động kiểm định van an toàn Online (kiểm định/ cân chỉnh van an toàn tại nhà máy) | Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn | Bộ | 1 |
223 | Bộ thiết bị lưu động kiểm định van an toàn Offline (kiểm định/ cân chỉnh van an toàn tại phòng thí nghiệm - tại nhà máy) | Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn | Bộ | 1 |
224 | Hệ thống thiết bị kiểm định chai chứa khí hóa lỏng | Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn | Bộ | 1 |
225 | Máy thủy bình | Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn | Cái | 1 |
226 | Máy toàn đạc | Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn | Cái | 1 |
227 | Các thiết bị khác phục vụ công tác kiểm định kỹ thuật an toàn | Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn | Bộ | 1 |
228 | Ampe kìm | Phục vụ kiểm toán năng lượng | Cái | 2 |
229 | Thiết bị đo chênh áp | Phục vụ kiểm toán năng lượng | Cái | 2 |
230 | Cân phân tích 5 số (0,00001 gam) | TN hóa sinh, môi trường | Cái | 1 |
231 | Máy đo cường độ điện từ trường tần số Radio | Quan trắc môi trường | Máy | 1 |
232 | Dụng cụ lấy mẫu nước | Quan trắc môi trường | Bộ | 1 |
233 | Dụng cụ lấy mẫu bùn | Quan trắc môi trường | Bộ | 1 |
234 | Flycam | Quan trắc môi trường | Bộ | 1 |
235 | Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ LC/MS/MS | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 1 |
236 | Bộ thiết bị chưng cất CYANIDE | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 2 |
237 | Máy nghiền mẫu rắn | Xử lý mẫu quặng, đất, phân bón.... | Cái | 2 |
238 | Máy dập mẫu | Xử lý mẫu thịt, thủy sản | Cái | 1 |
239 | Kính hiển vi điện tử | TN hóa sinh, môi trường | Cái | 2 |
240 | Thiết bị lấy mẫu bụi ống khói theo ISO KINETIC | Quan trắc môi trường | Bộ | 1 |
241 | Thiết bị đo Florua trong nước | Quan trắc môi trường | Máy | 1 |
242 | Thiết bị đo tổng hoạt độ alpha - beta | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 1 |
243 | Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói | Quan trắc môi trường | Máy | 1 |
244 | Tủ môi trường kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 1 |
245 | Máy đồng nhất mẫu | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 1 |
246 | Máy quang phổ huỳnh quang tia X | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 1 |
247 | Thiết bị LC-ICPMS (phân tích dạng cá kim loại độc: As3, As5, Cr3, Cr6, Hg vô cơ, hữu cơ) | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 1 |
248 | Bếp cách thủy | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 2 |
249 | Nhiệt ẩm kế | Theo dõi PTN | Cái | 3 |
250 | Cân phân tích 4 số (0,0001 gam) | TN hóa sinh, môi trường | Cái | 1 |
251 | Máy phân tích quang phổ UV-VIS | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 2 |
252 | Máy phân tích Quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 2 |
253 | Tủ bảo quản mẫu | TN hóa sinh, môi trường | Cái | 3 |
254 | Thiết bị vi sinh dã ngoại | TN hóa sinh, môi trường | Cái | 1 |
255 | Máy đo rung | Quan trắc môi trường | Máy | 1 |
256 | Máy lắc Vortex | TN hóa sinh, môi trường | Cái | 1 |
257 | Máy chuẩn độ điện thế | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 1 |
258 | Thiết bị đếm khuẩn lạc | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 1 |
259 | Bơm lấy mẫu bụi 500 - 1000 lít/phút | Quan trắc môi trường | Máy | 2 |
260 | Dụng cụ lấy mẫu đất | Quan trắc môi trường | Bộ | 1 |
261 | Bơm hút chân không | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 2 |
262 | Bộ chiết chất béo | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 1 |
263 | Khúc xạ kế | TN hóa sinh, môi trường | Cái | 1 |
264 | Bộ chưng cất làm giàu dung dịch chiết | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 1 |
265 | Thiết bị chiết pha rắn | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 1 |
266 | Bộ chiết Soxhlet | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 2 |
267 | Máy khuấy từ có gia nhiệt | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 2 |
268 | Máy đếm hạt bụi | Quan trắc môi trường | Bộ | 1 |
269 | Bộ máy cô quay chân không | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 1 |
270 | Máy rửa dụng cụ thí nghiệm bằng sóng siêu âm | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 2 |
271 | Nồi hấp tiệt trùng | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 3 |
272 | Chén platin | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 2 |
273 | Tủ môi trường đo BOD | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 2 |
274 | Máy hút ẩm | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 2 |
275 | Máy ly tâm lạnh | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 1 |
276 | Thiết bị đo tốc độ dòng chảy | Quan trắc môi trường | Bộ | 1 |
277 | Thiết bị cô đuổi dung môi | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 1 |
278 | Bơm lấy mẫu không khí | Quan trắc môi trường | Bộ | 2 |
279 | Thiết bị phá mẫu vi sóng | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 1 |
280 | Tủ bảo quản hóa chất, chất chuẩn | TN hóa sinh, môi trường | Cái | 2 |
281 | Bình hấp thụ khí Midget-impinger | Quan trắc môi trường | Bộ | 2 |
282 | Hệ thống sắc ký khí khối phổ | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 1 |
283 | Tủ cấy vi sinh | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 1 |
284 | Máy lắc ngang | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 2 |
285 | Cân kỹ thuật | TN hóa sinh, môi trường | Cái | 2 |
286 | Máy đo khí thải ống khói | Quan trắc môi trường | Máy | 1 |
287 | Thiết bị thử nghiệm phân tích các chỉ tiêu hóa lý khác | Phân tích các chỉ tiêu hóa lý khác | Bộ | 1 |
288 | Thiết bị thử độ cứng, cường độ mặt bê tông nhẹ, thạch cao | Thí nghiệm bê tông nhẹ | Bộ | 3 |
289 | Thiết bị cảm biến đo chuyển vị của kết cấu | Kiểm định thử tải cầu, các kết cấu công trình | Bộ | 3 |
290 | Thiết bị thu thập đo độ võng, biến dạng, ứng suất, nhiệt độ của kết cấu | Kiểm định thử tải cầu, các kết cấu công trình | Bộ | 3 |
291 | Thiết bị đo dao động, góc xoay của kết cấu | Kiểm định thử tải cầu, các kết cấu công trình | Bộ | 3 |
292 | Thiết bị xác định mức độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông | Xác định mức độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông | Cái | 1 |
293 | Thiết bị xác định độ thấm ion Clo qua bê tông nặng bằng phương pháp đo điện lượng | Xác định độ thấm ion Clo qua bê tông | Cái | 1 |
294 | Thiết bị xác định sức chịu tải của cọc- phương pháp thử biến dạng lớn PDA | Xác định sức chịu tải của cọc | Bộ | 1 |
295 | Côn Abrams đo đường kính chảy của hỗn hợp bê tông tự lèn | Đo đường kính chảy của hỗn hợp bê tông tự lèn | Cái | 1 |
296 | Thiết bị xác định khả năng tự lèn và khả năng chảy qua khe kẽ cốt thép trên khuôn J-Ring của bê tông tự lèn | Xác định khả năng tự lèn và khả năng chảy qua khe kẽ cốt thép | Cái | 1 |
297 | Thiết bị xác định khả năng tự lèn, khả năng chảy qua khe kẽ cốt thép trên khuôn V- Funnel - của bê tông tự lèn | Xác định khả năng tự lèn và khả năng chay qua khe kẽ cốt thép | Cái | 1 |
298 | Thiết bị xác định khả năng chống phân tầng của bê tông tự lèn | Xác định khả năng chống phân tầng | Cái | 1 |
299 | Thiết bị xác định tỷ lệ chiều cao của hỗn hợp bê tông tự lèn ở đầu và cuối khuôn hình chữ L | Xác định tỷ lệ chiều cao của hỗn hợp bê tông tự lèn | Cái | 1 |
300 | Thiết bị kiểm tra độ không kín nước của ống cống | Kiểm tra chất lượng ống cống | Bộ | 1 |
301 | Thiết bị phát điện | Thiết bị phục vụ | Cái | 1 |
302 | Thiết bị xác định độ bền cắt của đá trong phòng thí nghiệm | Xác định độ bền cắt của đá | Cái | 1 |
303 | Thiết bị xác định độ cứng shore | Đo độ cứng vật liệu cao su | Cái | 1 |
304 | Thiết bị gia công mẫu nhựa cao su | Tạo mẫu thí nghiệm | Cái | 1 |
305 | Mẫu chuẩn vật liệu xi măng | Xác định độ mịn của xi măng | Cái | 20 |
306 | Thiết bị xác định thời gian đông kết của vữa tươi | Xác định thời gian đông kết của vữa | Cái | 1 |
307 | Phễu đo độ lưu động của vữa | Đo độ lưu động của vữa | Cái | 1 |
308 | Thiết bị phân tích thành phần hóa học của kim loại | Xác định thành phần hóa học của kim loại | Bộ | 1 |
309 | Thiết bị xác định độ dai khi va đập của kim loại | Xác định độ dai khi va đập của kim loại | Cái | 1 |
310 | Thiết bị tạo mẫu xác định độ dai va đập | Xác định độ dai khi va đập của kim loại | Cái | 1 |
311 | Thiết bị thử nghiệm sự làm việc đồng bộ giữa cáp và nêm neo công tác | Thử nghiệm cơ lý cáp | Bộ | 1 |
312 | Thiết bị xác định độ tụt neo cáp | Thử nghiệm cơ lý neo | Bộ | 1 |
313 | Gian khoan địa chất | Thiết bị phục vụ | Bộ | 1 |
314 | Thiết bị đo lún | Quan trắc lún | Bộ | 1 |
315 | Bình hút chân không | Thiết bị phục vụ | Cái | 1 |
316 | Thiết bị chưng cất nhựa đường | Chưng cất nhựa đường | Bộ | 1 |
317 | Thiết bị thí nghiệm hằn lún vệt bánh xe Wheel Tracking | Thử độ sâu vệt hằn bánh xe đối với bê tông nhựa | Bộ | 1 |
318 | Thiết bị xác định hệ số đương lượng ES | Xác định hệ số đương lượng ES | Bộ | 1 |
319 | Thiết bị xác định hàm lượng paraphin của nhựa đường | Xác định hàm lượng paraphin của nhựa đường | Bộ | 1 |
320 | Thiết bị xác định độ nhớt của nhựa đường bằng nhớt kế Brookfield | Xác định độ nhớt của nhựa đường bằng nhớt kế Brookfield | Bộ | 1 |
321 | Thiết bị xác định đặc tính chống nứt ở nhiệt độ thấp của nhựa đường bằng thiết bị kéo trực tiếp | Xác định đặc tính chống nứt ở nhiệt độ thấp của nhựa đường | Bộ | 1 |
322 | Thiết bị xác định kích thước lỗ của vải địa (sàng khô) | Xác định kích thước lỗ của vải địa | Bộ | 1 |
323 | Thiết bị xác định độ bền kháng tia cực tím của vải địa | Xác định độ bền kháng tia cực tím của vải địa | Bộ | 1 |
324 | Thiết bị đo khả năng thoát nước của bấc thấm | Đo thoát nước của bấc thấm | Bộ | 1 |
325 | Thiết bị xác định hàm lượng chất tạo màng | Thử nghiệm sơn, vicni | Bộ | 1 |
326 | Thiết bị xác định hàm lượng hạt thủy tinh | Thử nghiệm sơn, vicni | Bộ | 1 |
327 | Thiết bị xác định độ phát sáng | Thử nghiệm sơn, vicni | Bộ | 1 |
328 | Thiết bị xác định độ bền nhiệt của sơn vạch đường nhiệt dẻo. | Thử nghiệm sơn, vicni | Bộ | 1 |
329 | Thiết bị xác định độ mài mòn của sơn vạch đường nhiệt dẻo | Thử nghiệm sơn, vicni | Bộ | 1 |
330 | Thiết bị xác định độ kháng chảy | Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm | Bộ | 1 |
331 | Thiết bị xác định khối lượng riêng | Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm | Bộ | 1 |
332 | Thiết bị xác định độ chống trượt | Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm | Bộ | 1 |
333 | Thiết bị xác định hệ số phản quang | Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm | Bộ | 1 |
334 | Thiết bị xác định nhiệt độ hóa mềm | Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm | Bộ | 1 |
335 | Thiết bị xác định chiều dày màng sơn | Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm | Bộ | 1 |
336 | Thiết bị xác định độ nghiền mịn; | Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm | Bộ | 1 |
337 | Thiết bị cắt xác định độ bám dính của màng sơn | Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm | Bộ | 1 |
338 | Thiết bị xác định màu sắc | Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm | Bộ | 1 |
339 | Thiết bị khuấy sơn | Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm | Cái | 1 |
340 | Thiết bị nghiền sơn | Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm | Cái | 1 |
341 | Thiết bị xác định khối lượng riêng | Thử nghiệm Bentonite | Bộ | 1 |
342 | Thiết bị xác định độ ổn định | Thử nghiệm Bentonite | Bộ | 1 |
343 | Thiết bị xác định độ pH | Thử nghiệm Bentonite | Bộ | 1 |
344 | Thiết bị xác định lực cắt tĩnh | Thử nghiệm Bentonite | Bộ | 1 |
345 | Thiết bị xác định hàm lượng cát | Thử nghiệm Bentonite | Bộ | 1 |
346 | Thiết bị xác định độ dày áo sét | Thử nghiệm Bentonite | Bộ | 1 |
347 | Thiết bị xác định lượng tách nước | Thử nghiệm Bentonite | Bộ | 1 |
348 | Thiết bị độ nhớt phễu March | Thử nghiệm Bentonite | Bộ | 1 |
349 | Thiết bị xác định tỷ lệ keo (độ trương nở) | Thử nghiệm Bentonite | Bộ | 1 |
350 | Bộ thiết bị xác định độ lọt khí | Thí nghiệm kiểm tra cửa | Bộ | 1 |
351 | Bộ thiết bị xác định độ kín nước | Thí nghiệm kiểm tra cửa | Bộ | 1 |
352 | Bộ thiết bị xác định độ bền áp lực gió | Thí nghiệm kiểm tra cửa | Bộ | 1 |
353 | Bộ thiết bị xác định độ bền góc hàn thanh profile U-PVC | Thí nghiệm kiểm tra cửa | Bộ | 1 |
354 | Bộ thiết bị xác định lực đóng | Thí nghiệm kiểm tra cửa | Bộ | 1 |
355 | Bộ thiết bị thử nghiệm đóng và mở lặp lại | Thí nghiệm kiểm tra cửa | Bộ | 1 |
356 | Bộ thiết bị xác định độ cách âm | Thí nghiệm kiểm tra cửa | Bộ | 1 |
357 | Bộ thiết bị thử nghiệm khả năng chịu lửa | Thí nghiệm kiểm tra cửa | Bộ | 1 |
358 | Bộ thiết bị xác định độ bền va đập | Thí nghiệm kiểm tra cửa | Bộ | 1 |
359 | Thiết bị xác định kích thước, khuyết tật ngoại quan | Thí nghiệm kính xây dựng | Bộ | 1 |
360 | Thiết bị xác định độ cong vênh | Thí nghiệm kính xây dựng | Bộ | 1 |
361 | Thiết bị xác định độ biến dạng quang học | Thí nghiệm kính xây dựng | Bộ | 1 |
362 | Thiết bị xác định độ truyền sáng | Thí nghiệm kính xây dựng | Bộ | 1 |
363 | Thiết bị xác định độ bền va đập | Thí nghiệm kính xây dựng | Bộ | 1 |
364 | Thiết bị thử nghiệm các loại vật liệu xây dựng khác | Thử nghiệm các loại vật liệu xây dựng khác | Bộ | 1 |
365 | Máy hút ẩm | Tạo môi trường kiểm định, thử nghiệm, hiệu chuẩn | Cái | 5 |
366 | Điều hòa không khí | Tạo môi trường kiểm định, thử nghiệm, hiệu chuẩn | Cái | 5 |
367 | Máy chiếu | Phục vụ hội thảo chuyên môn | Cái | 1 |
368 | Thiết bị kiểm định máy chụp X quang vú | Kiểm định máy chụp X quang vú | Bộ | 1 |
369 | Thiết bị kiểm định máy đo mật độ loãng xương | Kiểm định máy đo mật độ loãng xương | Bộ | 1 |
370 | Đồng hồ lưu lượng chuẩn | Hiệu chuẩn lưu lượng kế | Bộ | 2 |
371 | Thiết bị kiểm định trạm biến áp | Kiểm định trạm biến áp | Bộ | 1 |
372 | Bộ chưng cất sunfua | Phân tích, thử nghiệm hóa sinh | Máy | 1 |
373 | Bộ chưng cất TSS | Phân tích, thử nghiệm hóa sinh | Bộ | 1 |
374 | Bơm chân không hút hơi khí độc | Phân tích, thử nghiệm hóa sinh | Máy | 1 |
375 | Thiết bị chưng cất đạm Kjeldahl tự động | Phân tích, thử nghiệm hóa sinh | Máy | 1 |
376 | Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp PDA | Kiểm tra chất lượng công trình xây dựng | Bộ | 1 |
377 | Máy phân tích nồng độ dầu trong nước | Phân tích, thử nghiệm hóa sinh | Cái | 2 |
378 | Thiết bị xác định góc cạnh của cát | Kiểm tra chất lượng công trình xây dựng | Bộ | 1 |
379 | Thiết bị đo độ co ngót bê tông | Kiểm tra chất lượng công trình xây dựng | Bộ | 1 |
380 | Thiết bị đo độ chói có ghi dữ liệu | Đo nguồn sáng, quang phổ | Bộ | 1 |
381 | Máy đo độ dẫn điện để bàn chính xác cao | Đo công suất ion trong dung dịch mang dòng điện | Cái | 1 |
382 | Thiết bị thử an toàn ủng cách điện, thảm cách điện, sào cách điện | Kiểm tra an toàn lao động | Bộ | 1 |
383 | Thiết bị xác định nhiệt độ bắt lửa của nhựa đường lỏng | Kiểm tra chất lượng công trình xây dựng | Bộ | 1 |
384 | Máy rửa dụng cụ thí nghiệm bằng sóng siêu âm | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 1 |
385 | Bộ lấy mẫu nước | Lấy mẫu nước | Cái | 1 |
386 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn Máy đo đường huyết | Kiểm định, hiệu chuẩn Máy đo đường huyết trong y tế | Bộ | 1 |
387 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn Máy đo nhãn áp không tiếp xúc | Kiểm định, hiệu chuẩn Máy đo nhãn áp không tiếp xúc trong y tế | Bộ | 1 |
388 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn Máy chiếu thử thủy lực | Kiểm định, hiệu chuẩn Máy chiếu thử thủy lực trong y tế | Bộ | 1 |
389 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn Máy mổ phaco | Kiểm định, hiệu chuẩn Máy mổ phaco trong y tế | Bộ | 1 |
390 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn Máy đông máu | Kiểm định, hiệu chuẩn Máy đông máu trong y tế | Bộ | 1 |
391 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn Máy ly tâm | Kiểm định, hiệu chuẩn Máy ly tâm trong y tế | Bộ | 1 |
392 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn Kính hiển vi | Kiểm định, hiệu chuẩn Kính hiển vi | Bộ | 1 |
393 | Thiết bị đo thấu kính thị lực | Đo thấu kính thị lực trong y tế | Bộ | 1 |
394 | Bộ chuẩn kiểm máy UV-VIS | Kiểm định hiệu chuẩn máy UV-VIS | Bộ | 1 |
395 | Phiến chuẩn mật độ quang học cho máy đọc ELISA | Kiểm định hiệu chuẩn máy đọc ELISA | Bộ | 1 |
396 | Mẫu chuẩn kiểm tra chất lượng hình ảnh máy chụp cắt lớp phát xạ positron PET/CT | Kiểm tra chất lượng hình ảnh máy chụp cắt lớp phát xạ positron PET/CT | Bộ | 1 |
397 | Bộ thiết bị kiểm định máy xạ trị áp sát nạp nguồn sau bằng điều khiển từ xa | Kiểm định máy xạ trị áp sát nạp nguồn sau bằng điều khiển từ xa | Bộ | 1 |
398 | Bộ thiết bị kiểm định máy gia tốc xạ trị | Kiểm định máy gia tốc xạ trị | Bộ | 1 |
399 | Bộ thiết bị đo năng lượng và công suất laser trong Y tế | Kiểm tra các thiết bị trong y tế | Bộ | 1 |
400 | Thiết bị đo cường độ sáng đa năng kiểm định đèn mổ, đèn phẫu thuật | Kiểm tra cường độ sáng đa năng kiểm định đèn mổ, đèn phẫu thuật | Bộ | 1 |
401 | Thiết bị giám sát độ ẩm bằng công nghệ điểm sương và khí CO trong hệ thống khí nén y tế | Kiểm tra khí nén y tế | Bộ | 1 |
402 | Bơm chuẩn máy đo chức năng hô hấp | Kiểm máy đo chức năng hô hấp | Bộ | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | ĐVT | Số lượng tối đa |
1 | Hệ thống máy dựng hình phi tuyến | Sản xuất chương trình | Bộ | 16 |
2 | Hệ thống Server quản lý | Sản xuất chương trình và khai thác tư liệu | Hệ thống | 1 |
2.1 | Hệ thống Server quản lý mạng sản xuất chương trình |
| Bộ | 7 |
2.2 | Hệ thống Server quản lý mạng khai thác chương trình và tư liệu |
| Bộ | 7 |
2.3 | Hệ thống Server quản lý tin bài qua mạng Internet |
| Bộ | 7 |
3 | Hệ thống lưu trữ dữ liệu | Khai thác chương trình | Hệ thống | 8 |
4 | Hệ thống lưu trữ sâu băng LTO | Lưu trữ tư liệu lâu dài | Hệ thống | 7 |
5 | Hệ thống Camera chuyên dụng (Loại vác vai) | Phóng viên quay phim | Bộ | 15 |
6 | Hệ thống Camera chuyên dụng (Loại cầm tay) | Phóng viên quay phim | Bộ | 50 |
7 | Mixer hình chuyên dụng | Sản xuất chương trình, truyền dẫn phát sóng | Bộ | 7 |
8 | Mixer âm thanh số chuyên dụng | Sản xuất chương trình, truyền dẫn tới hiệu phát sóng | Bộ | 7 |
9 | Hệ thống sản xuất phát thanh | Sản xuất các chương trình phát thanh | Hệ thống | 1 |
9.1 | Máy tính chuyên dụng | Thu phát các chương trình phát thanh | Bộ | 6 |
9.2 | Mixer âm thanh chuyên dụng | Thu phát các chương trình phát thanh | Bộ | 2 |
9.3 | Micro chuyên dụng (phòng thu) | Thực hiện các chương trình phát thanh, truyền hình trực tiếp, giao lưu, đối thoại, tọa đàm... | Cái | 20 |
9.4 | Hệ thống giám sát âm thanh | Giám sát âm thanh trong quá trình tác nghiệp | Bộ | 2 |
9.5 | Server lưu trữ phát thanh | Lưu trữ chương trình phát thanh | Bộ | 1 |
9.6 | Máy thu âm chuyên dụng | Dùng cho Phóng viên phát thanh tác nghiệp | Bộ | 6 |
10 | Hệ thống trường quay thời sự | Sản xuất các bản tin thời sự | Hệ thống | 1 |
10.1 | Màn hình lớn/tấm ghép |
| Hệ thống | 2 |
10.2 | Bộ nhắc lời |
| Bộ | 3 |
10.3 | Hệ thống đàm thoại intercom |
| Bộ | 2 |
10.4 | Micro để bàn Sure |
| Cái | 4 |
10.5 | Camera trường quay full HD |
| Hệ thống | 3 |
10.6 | Hệ thống router |
| Bộ | 2 |
10.7 | Màn hình hiển thị giám sát |
| Cái | 5 |
10.8 | Hệ thống bắn chữ đồ họa |
| Bộ | 6 |
10.9 | Hệ thống ánh sáng trường quay | Sản xuất chương trình | Hệ thống | 2 |
11 | Hệ thống phát sóng | Phát sóng chương trình truyền hình | Hệ thống | 1 |
11.1 | Server phát sóng |
| Bộ | 2 |
11.2 | Mảy lập lịch |
| Bộ | 2 |
11.3 | Server giám sát phát sóng |
| Bộ | 2 |
11.4 | Hệ thống bắn chữ đồ họa |
| Bộ | 7 |
12 | Hệ thống khai thác chương trình và lưu trữ tư liệu | Khai thác chương trình và lưu trữ tư liệu | Hệ thống | 1 |
12.1 | Hệ thống thu ghi tín hiệu VS4 | Khai thác chương trình | Bộ | 2 |
12.2 | Máy trạm kiểm duyệt | Kiểm duyệt chương trình trước khi phát sóng | Bộ | 8 |
12.3 | Thiết bị truyền hình lưu động | Thực hiện các chương trình trực tiếp với chất lượng Full HD/4K | Hệ thống | 2 |
12.3.1 | Camera hệ thống chuyên dụng |
| Bộ | 16 |
12.3.2 | Camera hệ thống và các thiết bị đi kèm (camera, CCU, VF LCD, remote control, remote control cab, micro, vali, tai nghe...) |
| Bộ | 16 |
12.3.2.1 | Ống kính |
| Bộ | 16 |
12.3.2.2 | Cáp quang đi kèm camera hệ thống |
| Bộ | 16 |
12.3.2.3 | Chân camera |
| Bộ | 16 |
12.3.2.4 | Bộ camera không dây |
| Bộ | 16 |
12.3.2.5 | Bộ thu phát 3G/4G |
| Bộ | 16 |
12.3.3 | Hệ thống thiết bị giám sát hình ảnh (video) |
| Hệ thống | 2 |
12.3.3.1 | Bộ chuyển mạch video (Mixer video) |
| Bộ | 2 |
12.3.3.2 | Bộ thu phát tín hiệu |
| Bộ | 8 |
12.3.3.3 | Bộ phát file sử dụng máy tính |
| Bộ | 2 |
12.3.3.4 | Bộ máy chạy chữ làm đồ họa CG |
| Bộ | 4 |
12.3.3.5 | Bộ chuyển đổi tín hiệu video đa định dạng trên xe truyền hình lưu động |
| Bộ | 10 |
12.3.4 | Máy làm chậm |
| Hệ thống | 2 |
12.3.5 | Hệ thống thiết bị xử lý và phân chia tín hiệu video và audio |
| Hệ thống | 2 |
12.3.6 | Hệ thống thiết bị tạo xung đồng bộ, hiển thị kiểm tra và đồng bộ tín hiệu |
| Hệ thống | 2 |
12.3.7 | Hệ thống thiết bị audio |
| Hệ thống | 2 |
12.3.8 | Bộ trộn âm thanh (Mixer âm thanh) |
| Bộ | 2 |
12.3.9 | Hệ thống Intercom (liên lạc) |
| Hệ thống | 2 |
12.3.10 | Hệ thống cẩu camera và ray |
| Hệ thống | 2 |
12.3.11 | Thiết bị phụ trợ và vật tư lắp đặt hoàn thiện |
| Hệ thống | 2 |
12.3.12 | Máy phát điện trên xe lưu động |
| Chiếc | 2 |
13 | Hệ thống trường quay ảo | Thiết bị trường quay ảo | Hệ thống | 2 |
13.1 | Bộ phần mềm chuyên dụng |
| Bản quyền | 2 |
13.2 | Máy tính, bàn điều khiển |
| Cái | 4 |
13.3 | Màn hình hiển thị tivi, phông key và bàn ghế trường quay |
| Bộ | 6 |
13.4 | Hệ thống đèn cho trường quay ảo |
| Hệ thống | 2 |
13.5 | Mixer video cho trường quay ảo |
| Bộ | 2 |
13.6 | Bộ chuyền tín hiệu Quang cho trường quay ảo |
| Bộ | 8 |
14 | Màn hình Led cho trường quay | Sản xuất chương trình | Hệ thống | 3 |
15 | Máy phát FM 5KW | Phát chương trình phát thanh | Máy | 3 |
16 | Flycam | Phóng viên quay phim | Bộ | 10 |
17 | Trường quay lớn | Sản xuất các chương trình truyền hình văn nghệ, tọa đàm | Hệ thống | 3 |
17.1 | Hệ thống âm thanh hội trường |
| Hệ thống | 3 |
17.2 | Hệ thống màn hình LED |
| Hệ thống | 3 |
18 | Thiết bị dựng hình và đồ họa | Phục vụ sản xuất chương trình truyền hình | Bộ | 5 |
18.1 | Bộ dựng và thiết kế đồ họa HD |
| Bộ | 5 |
19 | Thiết bị camera ghi hình | Phục vụ các mục đích ghi hình cho phóng viên | Bộ | 15 |
19.1 | Máy ảnh số cho phóng viên tác nghiệp |
| Bộ | 10 |
19.2 | Bộ camera ghi hình dưới nước |
| Bộ | 5 |
20 | Hệ thống nền tảng số |
| Hệ thống | 1 |
20.1 | Xây dựng mới trang thông tin điện tử | Xây dựng trang thông tin điện tử phải hiện đại, theo kịp công nghệ hiện nay | Gói | 1 |
20.2 | Phát triển ứng dụng truyền hình OTT trên nền tảng Internet | Phát sóng trực tiếp chương trình của Đài và các ứng dụng Phát thanh, truyền hình trên nền tảng số | Gói | 1 |
21 | Hệ thống bộ đàm | Đàm thoại trong chương trình Truyền hình trực tiếp | Bộ | 20 |
22 | Bộ bắn Logo | Bắn Logo QBTV | Bộ | 5 |
23 | Bộ chuyển đổi tín hiệu đa định dạng | Chuyển đổi qua lại giữa các tín hiệu video | Bộ | 10 |
24 | Đầu thu vệ tinh chuyên dụng | Thu các tín hiệu từ vệ tinh | Hệ thống | 5 |
25 | Bộ khuếch đại phân chia tín hiệu | Khuếch đại phân chia tín hiệu truyền hình | Bộ | 10 |
26 | Hệ thống phát sóng phát thanh | Dùng để phát sóng các chương trình phát thanh | Hệ thống | 5 |
27 | Bộ Lưu điện UPS | Dùng để lưu điện để đề phòng khi điện lưới mất | Bộ | 50 |
28 | Hệ thống quản lý tài nguyên truyền hình số (MAM) | Số hóa hoạt động sản xuất và tác nghiệp của Đài | Hệ thống | 2 |
28.1 | Hệ thống quản lý MAM | Phần mềm quản lý hoạt động sản xuất và tác nghiệp (MAM) | Gói | 2 |
28.2 | Hệ thống máy chủ MAM | Hệ thống máy chủ cài đặt phần mềm MAM | Hệ thống | 2 |
29 | Hệ thống mạng và lưu trữ | Quản lý và lưu trữ phục vụ hoạt động sản xuất của Đài | Hệ thống | 5 |
29.1 | Thiết bị lưu trữ cấu trúc dạng NAS hoặc SAN... |
| Bộ | 5 |
29.2 | Máy chủ quản lý |
| Chiếc | 5 |
29.3 | Switch mạng lõi |
| Chiếc | 5 |
29.4 | Switch mạng nhánh |
| Chiếc | 15 |
30 | Bộ tín hiệu xung chuẩn đồng bộ master clock | Để phục vụ hoạt động của Hệ thống Tổng khống chế truyền dẫn phát sóng | Bộ | 1 |
31 | Bộ thu tín hiệu GPS đi kèm anten | Để phục vụ hoạt động của Hệ thống Tổng khống chế truyền dẫn phát sóng | Bộ | 1 |
32 | Đồng hồ thời gian thực hiển thị số LTC input | Để phục vụ hoạt động của Hệ thống Tổng khống chế truyền dẫn phát sóng | Bộ | 1 |
33 | Bộ chuyển đổi tín hiệu | Để phục vụ hoạt động của Hệ thống Tổng khống chế truyền dẫn phát sóng | Bộ | 1 |
34 | Bộ chuyển đổi đa định dạng | Để phục vụ hoạt động của Hệ thống Tổng khống chế truyền dẫn phát sóng | Bộ | 1 |
35 | Multiview 16 đầu vào | Để phục vụ hoạt động của Hệ thống Tổng khống chế truyền dẫn phát sóng | Bộ | 1 |
36 | Khung lắp đặt thiết bị có nguồn dự phòng | Để phục vụ hoạt động của Hệ thống Tổng khống chế truyền dẫn phát sóng | Bộ | 1 |
37 | Ti vi | Để phục vụ hoạt động của Hệ thống Tổng khống chế truyền dẫn phát sóng | Bộ | 8 |
38 | Bàn trộn âm thanh | Để phục vụ hoạt động của Hệ thống Tổng khống chế truyền dẫn phát sóng | Bộ | 1 |
39 | Thiết bị cắt sét đường nguồn | Để phục vụ hoạt động của Hệ thống Tổng khống chế truyền dẫn phát sóng | Bộ | 1 |
40 | Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn | Để phục vụ hoạt động của Hệ thống Tổng khống chế truyền dẫn phát sóng | Bộ | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | ĐVT | Số lượng tối đa |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và môi trường |
|
| |
1 | Máy đo sâu cầm tay | Thăm dò khoáng sản | Máy | 2 |
2 | Máy in A0 | Phục vụ in ấn, scan hồ sơ, tài liệu | Máy | 7 |
3 | Thiết bị định vị vệ tinh | Phục vụ đo đạc, khảo sát địa hình | Máy | 22 |
4 | Thiết bị dò tìm nước ngầm | Thăm dò nước ngầm | Máy | 1 |
5 | Máy khoan tay | Thăm dò khoáng sản | Máy | 1 |
6 | Máy toàn đạc điện tử | Trích đo bản đồ địa chính | Máy | 12 |
7 | Máy in A3 2 mặt | In giấy CNQSD đất, in bản đồ khổ giấy A3 | Máy | 14 |
8 | Máy định vị GPS cầm tay | Đo đạc khảo sát | Máy | 20 |
9 | Máy chiếu | Cấu hình cao, phục vụ CT quy hoạch, kế hoạch SD đất | Máy | 8 |
10 | Máy photocopy | Cấu hình cao, phục vụ CT quy hoạch, kế hoạch SD đất | Máy | 5 |
11 | Máy scan | Cấu hình cao, phục vụ CT quy hoạch, kế hoạch SD đất, Trích đo bản đồ địa chính | Cái | 5 |
12 | Máy tính để bàn | Cấu hình cao, phục vụ CT quy hoạch, kế hoạch SD đất, Trích đo bản đồ địa chính, thống kê, kiểm kê đất đai, định giá đất | Bộ | 20 |
13 | Máy vi tính xách tay | Cấu hình cao, phục vụ CT quy hoạch, kế hoạch SD đất, biên tập Trích đo bản đồ địa chính, thống kê, kiểm kê đất đai, định giá đất | Cái | 20 |
14 | Khóa cứng phần mềm Địa chính | Thực hiện các công trình Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thống kê, kiểm kê đất đai, định giá đất | Cái | 15 |
15 | Flycam Mavic 3E | Phục vụ đo đạc, khảo sát địa hình, lập bản đồ chuyên đề ngành | Cái | 2 |
16 | Máy in màu A3 | Phục vụ in ấn các bản đồ chỉnh lý địa chính, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cỡ A3 hoặc A4 | Cái | 5 |
II | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường |
|
| |
1 | Máy in khổ lớn | In các loại tài liệu TN&MT và bản đồ chuyên đề | Máy | 1 |
2 | Máy in Laser khổ A3 | In các loại tài liệu TN&MT và bản đồ chuyên đề | Máy | 1 |
3 | Máy in A4 | In các loại tài liệu TN&MT và bản đồ chuyên đề | Máy | 2 |
4 | Thiết bị định vị vệ tinh | Phục vụ xây dựng các loại bản đồ chuyên đề và đo đạc địa chính | Máy | 1 |
5 | Máy vi tính để bàn | Cấu hình cao để thực hiện công tác biên tập Bản đồ, hồ sơ địa chính | Cái | 5 |
6 | Máy tính xách tay | Cấu hình cao để thực hiện nhiệm vụ điều hành hệ thống thông tin của Sở Tài nguyên và môi trường | Cái | 3 |
7 | Máy Photocopy khổ A0 | Phục vụ công tác y sao, cung cấp thông tin bản đồ ngành tài nguyên và môi trường | Cái | 3 |
8 | Máy Photocopy khổ A3 | Photo tài liệu, bản đồ khổ A3 | Cái | 4 |
9 | Máy scan khổ A0 | Phục vụ công tác số hóa, cung cấp thông tin bản đồ ngành tài nguyên và môi trường | Cái | 3 |
10 | Máy scan khổ A3 | Phục vụ công tác số hóa, cung cấp thông tin bản đồ ngành tài nguyên và môi trường | Cái | 4 |
11 | Máy in màu khổ A0 | Phục vụ in ấn bản đồ chuyên ngành tài nguyên và môi trường, và các loại bản đồ chuyên đề | Cái | 4 |
12 | Máy định vị vệ tinh GNSS | Trích đo bản đồ địa chính | Bộ | 3 |
13 | Máy định vị GPS cầm tay | Phục vụ đo đạc, khảo sát | Cái | 10 |
14 | Thiết bị tường lửa (Firewall) | Phục vụ nâng cấp hệ thống mạng nội bộ đảm bảo an toàn, an ninh thông tin | Cái | 3 |
15 | Bộ chuyển mạch định tuyến mạng SWITCH Layer3 | Phục vụ nâng cấp hệ thống mạng nội bộ đảm bảo an toàn, an ninh thông tin | Cái | 2 |
16 | Hệ thống Máy chủ | Phục vụ vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
|
|
16.1 | Máy chủ (server) | Phục vụ vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường | Cái | 25 |
16.2 | Bộ Lưu điện UPS | Phục vụ lưu trữ nguồn điện dự phòng, bảo vệ khi nguồn bị tắt, ổn định điện áp cho hệ thống máy phòng máy chủ | Cái | 15 |
16.3 | Ổ cứng máy chủ | Phục vụ nâng cấp dữ liệu máy chủ server | Cái | 20 |
16.4 | Ram Server Máy Chủ | Phục vụ nâng cấp dữ liệu máy chủ server | Cái | 30 |
17 | Điều hòa tủ đứng | Phục vụ phòng máy chủ | Cái | 2 |
18 | Thiết bị bay Flycam | Phục vụ khảo sát địa hình, lập bản đồ chuyên đề và đo đạc, trích đo bản đồ địa chính | Cái | 2 |
19 | Bộ máy chiếu | Độ phân giải cao để phục vụ trình chiếu các hệ thống bản đồ. | Bộ | 3 |
Quyết định 16/2024/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 16/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Phan Phong Phú
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra