- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1Quyết định 51/2022/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 58/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 42/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2021/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 09 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;
Trên cơ sở ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 203/TTHĐND-VP ngày 31 tháng 8 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2316/TTr-STC ngày 14 tháng 7 năm 2021 và Tờ trình số 2734/TTr-STC ngày 10 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình với những nội dung sau:
1. Sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc một số lĩnh vực quy định tại Phụ lục 01 Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh gồm các đơn vị, lĩnh vực sau:
a) Nhà Thiếu nhi thuộc Khối Đảng, đoàn thể quy định tại tiểu mục 1.2 mục 1;
b) Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường và Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường quy định tại tiểu mục 3.4 và 3.8 mục 3;
c) Văn phòng Sở Giao thông vận tải và Ban An toàn giao thông thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải quy định tại tiểu mục 4.1 và 4.2 mục 4;
d) Chi cục Kiểm lâm thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định tại tiểu mục 6.1 mục 6;
đ) Trung tâm Điều dưỡng luân phiên người có công thuộc lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội quy định tại tiểu mục 7.1 mục 7;
e) Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ quy định tại tiểu mục 8.4 mục 8;
g) Báo Quảng Bình và Đài Phát thanh và Truyền hình Quảng Bình thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông quy định tại tiểu mục 9.2 và 9.3 mục 9;
h) Văn phòng UBND tỉnh và Sở Du lịch thuộc lĩnh vực khác quy định tại tiểu mục 11.6 và 11.10 mục 11.
(Chi tiết có phụ lục 01 kèm theo)
2. Sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công - Nông nghiệp tại mục 2 Phụ lục 03 Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các trường dạy nghề.
(Chi tiết có phụ lục 02 kèm theo)
3. Bãi bỏ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường Trung cấp Kinh tế tại mục 3 Phụ lục 03 Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các trường dạy nghề.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Lao động, Thương binh và Xã hội, Khoa học và Công nghệ, Du lịch; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Tổng biên tập Báo Quảng Bình; Giám đốc Đài Phát thanh và truyền hình Quảng Bình; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công - Nông nghiệp; Giám đốc Nhà Thiếu nhi; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2021./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | ĐVT | Số lượng tối đa |
|
| |||
1.2 | Nhà Thiếu nhi tỉnh |
|
|
|
1.2.1 | Tủ đựng trang phục học sinh | Phục vụ dạy và học | Cái | 7 |
1.2.2 | Tủ chưng thiết bị hội họa | Phục vụ dạy và học | Cái | 3 |
1.2.3 | Máy cắt cỏ | Phục vụ hoạt động | Cái | 1 |
1.2.4 | Đàn Organ | Phục vụ dạy và học | Bộ | 60 |
1.2.5 | Đàn Piano điện tử | Phục vụ dạy và học | Bộ | 10 |
1.2.6 | Đàn Piano cơ | Phục vụ dạy và học | Bộ | 26 |
1.2.7 | Đàn Bầu có mô bin | Phục vụ dạy và học | Bộ | 3 |
1.2.8 | Kèn | Phục vụ dạy và học | Bộ | 60 |
1.2.9 | Bàn bóng bàn | Phục vụ dạy và học | Cái | 20 |
1.2.10 | Máy quay phim | Phục vụ dạy và học | Cái | 5 |
1.2.11 | Máy chiếu | Phục vụ dạy và học | Cái | 5 |
1.2.12 | Micro phỏng vấn | Phục vụ dạy và học | Cái | 5 |
1.2.13 | Micro không dây | Phục vụ dạy và học | Cái | 10 |
1.2.14 | Máy ảnh kỹ thuật số | Phục vụ dạy và học | Cái | 6 |
1.2.15 | Thiết bị vui chơi đu quay đứng | Phục vụ vui chơi | HT | 2 |
1.2.16 | Thiết bị vui chơi xe lửa nữ hoàng | Phục vụ vui chơi | HT | 2 |
1.2.17 | Âm ly | Phục vụ dạy và học | Bộ | 10 |
1.2.18 | Đầu đĩa | Phục vụ dạy và học | Bộ | 8 |
1.2.19 | Loa | Phục vụ dạy và học | Bộ | 10 |
1.2.20 | Tivi | Phục vụ dạy và học | Cái | 8 |
1.2.21 | Loa trợ giảng | Phục vụ dạy và học | Bộ | 6 |
1.2.22 | Micro cài tai | Phục vụ dạy và học | Cái | 10 |
1.2.23 | Bộ Trống dân tộc | Phục vụ dạy và học | Bộ | 3 |
1.2.24 | Bộ Trống | Phục vụ dạy và học | Bộ | 9 |
1.2.25 | Đu quay | Phục vụ vui chơi | Bộ | 4 |
1.2.26 | Cỗ máy chơi bóng dính tường | Phục vụ vui chơi | Bộ | 2 |
1.2.27 | Hồ xốp khu vui chơi | Phục vụ vui chơi | Bộ | 1 |
1.2.28 | Khu vui chơi nhà bóng | Phục vụ vui chơi | Bộ | 1 |
1.2.29 | Khu vận động leo núi | Phục vụ vui chơi | Bộ | 1 |
1.2.30 | Dụng cụ thử làm Spiderman | Phục vụ vui chơi | Bộ | 2 |
1.2.31 | Xe điện đụng | Phục vụ vui chơi | Chiếc | 10 |
1.2.32 | Xích đu | Phục vụ vui chơi | Bộ | 2 |
1.2.33 | Cầu trượt liên hoàn | Phục vụ vui chơi | Bộ | 1 |
1.2.34 | Nhà liên hoàn cho bé | Phục vụ vui chơi | Bộ | 1 |
1.2.35 | Máy phát điện | Phục vụ hoạt động | Cái | 1 |
1.2.36 | Màn hình LED ngoài trời | Phục vụ hoạt động | m2 | 30 |
|
| |||
3.4 | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và môi trường |
|
| |
3.4.1 | Máy đo sâu cầm tay | Thăm dò khoáng sản | Máy | 2 |
3.4.2 | Máy in A0 | Phục vụ in ấn, photo, scan tài liệu | Máy | 3 |
3.4.3 | Thiết bị định vị vệ tinh | Phục vụ đo đạc, khảo sát địa hình | Máy | 10 |
3.4.4 | Thiết bị dò tìm nước ngầm | Thăm dò nước ngầm | Máy | 1 |
3.4.5 | Máy khoan tay | Thăm dò khoáng sản | Máy | 1 |
3.4.6 | Máy in Plotter A0 | In bản đồ | Máy | 3 |
3.4.7 | Máy toàn đạc điện tử | Trích đo bản đồ địa chính | Máy | 12 |
3.4.8 | Máy in A3 2 mặt | In giấy CNQSD đất, in bản đồ khổ giấy A3 | Máy | 6 |
3.4.9 | Máy định vị GPS cầm tay | Phục vụ đo đạc, khảo sát | Máy | 12 |
3.4.10 | Máy chiếu | Phục vụ công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Máy | 2 |
3.8 | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
|
| |
3.8.1 | Máy quan trắc tự động không khí xung quanh: SO2 | Đo hàm lượng khí SO2 trong không khí xung quanh | Máy | 2 |
3.8.2 | Máy quan trắc tự động không khí xung quanh: CO | Đo hàm lượng khí CO trong không khí xung puanh | Máy | 2 |
3.8.3 | Máy quan trắc tự động không khí xung quanh: NO2 | Đo hàm lượng khí NO2 trong không khí xung | Máy | 2 |
3.8.4 | Máy quan trắc khí O3 trong môi trường không khí xung quanh | Đo hàm lượng khí O3 trong không khí xung quanh | Máy | 2 |
3.8.5 | Máy đo bụi trực tiếp | Đo bụi TSP, và MP10 tại hiện trường | Máy | 2 |
3.8.6 | Máy đo khí thải ống khói | Đo trực tiếp các khí thải ống khói | Máy | 2 |
3.8.7 | Máy đo cường độ điện tử trường dòng điện công nghiệp | Đo điện tử trường dòng điện công nghiệp tại hiện trường | Máy | 2 |
3.8.8 | Máy đo phóng xạ | Đo độ phóng xạ của toàn vùng bước sóng alpha, beta, gama và tia X | Máy | 2 |
3.8.9 | Máy đo điện từ trường tần số Radio | Đo điện tử trường tần số thấp | Máy | 2 |
3.8.10 | Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu | Đo PH, °T, DO, TDS, EC, muối | Máy | 2 |
3.8.11 | Máy quang phổ từ ngoại khả kiến | Phân tích các thông số trong môi trường nước | Máy | 2 |
3.8.12 | Bộ thiết bị phân tích BOD5 | Phân tích BOD5 trong môi trường nước | Bộ | 2 |
3.8.13 | Máy quang phổ tử ngoại UV | Phân tích các thông số trong môi trường nước | Máy | 2 |
3.8.14 | Thiết bị đo phóng xạ | Đo độ phóng xạ của toàn vùng bước sóng alpha, beta, gama và tia X | Máy | 1 |
3.8.15 | Bộ lọc hút chân không | Lọc và hút mẫu để phân tích | Bộ | 1 |
3.8.16 | Máy cất nước tự động 2 lần | Cất nước | Máy | 1 |
3.8.17 | Gầu lấy mẫu kiểu Van Veen - 1000 cm2 | Lấy mẫu lớn ở tầng đáy có cát, xốp trong vùng biển hoặc ao hồ rộng | Cái | 1 |
3.8.18 | Bộ thiết bị lấy mẫu nước (bao gồm: 1 bộ lấy nước dạng ngang và 1 bộ lấy nước dạng đứng) | Thiết bị lấy mẫu nước | Bộ | 2 |
3.8.19 | Thiết bị đo độ đục | Đo độ đục của nước | Cái | 2 |
3.8.20 | Thiết bị đo nhanh đa chỉ tiêu chất lượng nước | Thiết bị đo được 08 chỉ tiêu chính, pH, DO, độ dẫn, độ muối, TDS, trọng lực nước biển, nhiệt độ, độ đục | Cái | 2 |
3.8.21 | Bộ thiết bị lấy mẫu sinh vật phù du | Lấy mẫu sinh vật phù du | Bộ | 2 |
3.8.22 | Thiết bị đo độ ồn tích phân | Đo độ ồn | Cái | 2 |
3.8.23 | Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động | Lấy mẫu nước công nghiệp, cống rãnh, sông suối | Cái | 2 |
3.8.24 | Thiết bị lấy mẫu nước đơn ống | Lấy mẫu nước | Bộ | 2 |
3.8.25 | Thiết bị thu sinh vật phù du | Thu sinh vật phù du | Bộ | 1 |
3.8.26 | Lưới rà đáy thu mẫu sinh vật Biological Dredge | Thu mẫu sinh vật Biological Dredge | Bộ | 2 |
3.8.27 | Bộ sàng rây sinh vật đáy | Thu sinh vật đáy | Bộ | 1 |
3.8.28 | Bộ thiết bị lấy mẫu bụi (xung quanh, công nghiệp) | Lấy mẫu bụi | Bộ | 2 |
3.8.29 | Thiết bị đo độ rung phân tích | Đo độ rung | Cái | 2 |
3.8.30 | Thiết bị đo phóng xạ | Thiết bị đo phóng xạ để đo một lượng nhỏ phóng xạ gamma, beta hoặc tia X-rays | Cái | 2 |
3.8.31 | Bộ thiết bị lấy mẫu không khí tại hiện trường (tất cả các chỉ tiêu) | Lấy mẫu không khí | Bộ | 2 |
3.8.32 | Máy đo bức xạ nhiệt | Đo bức xạ nhiệt hiện trường | Cái | 2 |
3.8.33 | Máy đo vi khí hậu | Đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, áp suất và hướng gió | Cái | 2 |
3.8.34 | Bộ dụng cụ lấy mẫu đất, chất thải rắn | Lấy mẫu đất, chất thải rắn | Cái | 2 |
3.8.35 | Hệ thống thiết bị lấy mẫu khí thải ống khói | Lấy mẫu khí thải ống khói | Bộ | 1 |
3.8.36 | Bộ thiết bị đo nhanh khí thải ống khói (tất cả các chỉ tiêu) | Đo nhanh khí thải ống khói | Bộ | 1 |
3.8.37 | Thiết bị khoan lấy mẫu đất | Khoan lấy mẫu đất | Cái | 1 |
3.8.38 | Máy đo độ sâu | Đo độ sâu | Cái | 1 |
3.8.39 | Thiết bị GPS | Đo đạc, khảo sát | Cái | 2 |
3.8.40 | Thiết bị đo mực nước ngầm bằng sóng âm | Sử dụng sóng âm để đo khoảng cách từ miệng giếng đến bề mặt nước ngầm | Cái | 1 |
3.8.41 | Máy đo lưu tốc dòng chảy kênh hở | Đo lưu tốc dòng chảy kênh hở | Cái | 2 |
3.8.42 | Hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS | Xác định thành phần các chất | Bộ | 1 |
3.8.43 | Hệ thống sắc ký khí GC/MS | Hệ thống sắc ký khí GC/MS | Bộ | 1 |
3.8.44 | Hệ thống phân tích TOC | Xác định TC (tổng hàm lượng carbon), TOC (tổng hàm lượng carbon hữu cơ), NPOC, TIC (tổng hàm lượng carbon vô cơ), POC (tổng hàm lượng lân hữu cơ có tỉnh lọc) và tổng đạm TNb từ nhiều kiểu mẫu phân tích | Bộ | 1 |
3.8.45 | Máy cất nước tự động 2 lần kèm bộ trao đổi ion | Cất nước | Cái | 1 |
3.8.46 | Bể điều nhiệt | Sử dụng ở phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
3.8.47 | Bộ phá mẫu COD | Sử dụng ở phòng thí nghiệm | Bộ | 1 |
3.8.48 | Tủ hút khí độc | Hút khí độc | Cái | 2 |
3.8.49 | Thiết bị chưng cất Xyanua | Xác định cyanide tổng, nhỏ gọn với máy khuất từ, bếp điện điều chỉnh được nhiệt độ, lưu lượng điều chỉnh chân không | Bộ | 1 |
3.8.50 | Máy li tâm | Sử dụng ở phòng thí nghiệm ở các trung tâm quan trắc, kiểm nghiệm, dự phòng... | Cái | 1 |
3.8.51 | Máy lắc đứng- lắc ngang | Được sử dụng nuôi cấy vi sinh vật, tế bào và mô tự nhiên | Cái | 2 |
3.8.52 | Bộ phá mẫu trầm tích bằng vi sóng | Phá mẫu trầm tích | Bộ | 1 |
3.8.53 | Bộ chưng cất Phenol | Xác định chỉ số pheno bằng phương pháp chưng cất | Bộ | 1 |
3.8.54 | Máy sinh khí N2 | Sử dụng ở phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
3.8.55 | Máy sinh khí H2 | Sử dụng ở phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
3.8.56 | Tủ lạnh bảo quản mẫu có thể làm lạnh sâu đến -21⁰C | Bảo quản mẫu | Cái | 1 |
3.8.57 | Máy nghiền mẫu đất | Sử dụng ở phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
3.8.58 | Cân sấy ẩm | Sử dụng ở phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
3.8.59 | Hệ thống phân tích sắc ký lỏng HPLC | Phân tích sắc ký lỏng HPLC | Bộ | 1 |
3.8.60 | Bộ thiết bị đun hồi lưu | Đun hồi lưu | Cái | 1 |
3.8.61 | Bộ thiết bị đun cách thủy | Đun cách thủy | Cái | 2 |
3.8.62 | Bộ thiết bị phân tích BOD5 | Theo dõi giá trị BOD và nhiệt độ của dung dịch trong quá trình hóa sinh. | Bộ | 2 |
3.8.63 | Thiết bị đo đa chỉ tiêu cơ bản trong phòng thí nghiệm pH, DO, Độ đục, EC, salt, độ màu, TDS | Đo đa chỉ tiêu cơ bản trong phòng thí nghiệm pH, DO, Độ đục, EC, salt, độ màu, TDS | Cái | 1 |
3.8.64 | Tủ lạnh bảo quản hóa chất có theo dõi nhiệt độ | Bảo quản mẫu | Cái | 2 |
3.8.65 | Bộ thiết bị phân tích Coliform, E.Coli | Phân tích Coliform, E.Coli | Bộ | 1 |
3.8.66 | Máy lắc votex | Sử dụng ở phòng thí nghiệm | Cái | 2 |
3.8.67 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Sử dụng ở phòng thí nghiệm | Cái | 2 |
3.8.68 | Bình hút ẩm | Hút ẩm | Cái | 2 |
3.8.69 | Máy hút ẩm | Hút ẩm | Cái | 2 |
3.8.70 | Hệ thống cô quay chân không | Sử dụng ở phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
3.8.71 | Bộ phân tích TSS | Sử dụng ở phòng thí nghiệm | Bộ | 1 |
3.8.72 | Máy lắc tròn | Sử dụng ở phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
3.8.73 | Hệ thống thiết bị và dụng cụ phân tích COD | Sử dụng ở phòng thí nghiệm | Bộ | 1 |
3.8.74 | Cân phân tích 4 số | Cân | Cái | 1 |
3.8.75 | Cân kỹ thuật | Cân | Cái | 1 |
3.8.76 | Phụ kiện chọn thêm - Quả nặng | Sử dụng ở phòng thí nghiệm | Cái | 4 |
3.8.77 | Pipet tự động (loại 10ul; 100ul; 1000ul; 5000ul) | Sử dụng ở phòng thí nghiệm | Cái | 2 |
3.8.78 | Thiết bị chiết pha rắn SPE | Sử dụng ở phòng thí nghiệm | Bộ | 1 |
3.8.79 | Bộ chiết béo soxhlet 6 chỗ | Sử dụng ở phòng thí nghiệm | Bộ | 2 |
3.8.80 | Thiết bị bảo quản mẫu tại hiện trường | Bảo quản mẫu mang đi hiện trường | Cái | 2 |
3.8.81 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | Bảo quản mẫu | Cái | 1 |
3.8.82 | Máy phát điện mini | Cung cấp điện tại các vùng không có điện lưới hoặc dự phòng khi có sự cố về lưới điện | Cái | 1 |
3.8.83 | Máy rửa và khử trùng dụng cụ thủy tinh tự động | Rửa dụng cụ thủy tinh phòng thí nghiệm, áp dụng cho các dụng cụ sấy khô nhanh với dòng khí nóng tuần hoàn cưỡng bức. | Bộ | 1 |
3.8.84 | Máy sấy chuyên dụng, dụng cụ thủy tinh | Sấy dụng cụ thủy tinh | Cái | 2 |
3.8.85 | Bể rửa siêu âm | Rửa dụng cụ | Cái | 1 |
3.8.86 | Hệ thống máy chủ | Truyền dẫn dữ liệu | Cái | 1 |
3.8.87 | Máy tính đồng bộ | Truyền dẫn dữ liệu | Cái | 10 |
3.8.88 | Máy photocopy | Photo tài liệu | Cái | 1 |
3.8.89 | Máy in A3 | In tài liệu | Cái | 2 |
3.8.90 | Máy scan A3 | Số hóa tài liệu | Cái | 1 |
3.8.91 | Máy scan A4 | Số hóa tài liệu | Cái | 1 |
|
| |||
4.1 | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
4.1.1 | Máy in giấy phép lái xe quốc tế | In giấy phép lái xe quốc tế | Cái | 1 |
4.1.2 | Máy in giấy phép lái xe trong nước | In giấy phép lái xe trong nước | Cái | 4 |
4.1.3 | Máy chủ | Sao lưu dữ liệu, lưu trữ dữ liệu giấy phép lái xe | Cái | 2 |
4.1.4 | Máy quay phim | Phục vụ công tác Thanh tra chuyên ngành và công tác chuyên môn | Cái | 5 |
4.1.5 | Máy ghi âm | Phục vụ công tác Thanh tra chuyên ngành và công tác chuyên môn | Cái | 5 |
4.1.6 | Máy chụp ảnh | Phục vụ công tác Thanh tra chuyên ngành và công tác chuyên môn | Cái | 5 |
4.1.7 | Máy Scan | Phục vụ công tác in ấn hồ sơ thiết kế, hồ sơ hoàn công các dự án | Cái | 4 |
4.1.8 | Xe mô tô chuyên dùng | Phục vụ công tác Thanh tra chuyên ngành | Chiếc | 5 |
4.1.9 | Hệ thống phòng họp trực tuyến, gồm các thiết bị: | Phục vụ phòng họp trực tuyến | Hệ thống | 1 |
4.1.9.1 | Bộ thiết bị đầu cuối (gồm: Thiết bị Codec để mã hóa và giải mã tín hiệu hình ảnh, âm thanh, dữ liệu trình chiếu; Camera chính; Màn cảm ứng điều khiển cuộc họp; Micro đa hướng; nguồn, giá treo, cáp và phụ kiện) |
| Bộ | 1 |
4.1.9.2 | Camera |
| Chiếc | 1 |
4.1.9.3 | Tivi 65 inch |
| Chiếc | 3 |
4.1.9.4 | Bộ chia hình ảnh |
| Chiếc | 1 |
4.1.9.5 | Bộ kéo dài tín hiệu HDMI qua cáp CAT |
| Bộ | 4 |
4.1.9.6 | Bộ điều khiển trung tâm và cấp nguồn hệ thống |
| Bộ | 1 |
4.1.9.7 | Micro đại biểu kỹ thuật số bao gồm cần micro |
| Chiếc | 20 |
4.1.9.8 | Máy tính điều khiển |
| Bộ | 1 |
4.1.9.9 | Âm ly công suất 2 x 650W |
| Bộ | 2 |
4.1.9.10 | Loa gắn tường, công suất 90W |
| Cặp | 4 |
4.1.9.11 | Bộ chống phản hồi âm |
| Bộ | 1 |
4.1.9.12 | Bàn trộn âm thanh |
| Bộ | 1 |
4.1.9.13 | Bộ micro không dây cầm tay |
| Bộ | 2 |
4.2 | Ban An toàn giao thông |
|
|
|
4.2.1 | Cân xách tay | Phục vụ bảo đảm an toàn giao thông | Cái | 20 |
4.2.2 | Hệ thống Camera giám sát | Phục vụ bảo đảm an toàn giao thông | Hệ thống | 10 |
4.2.3 | Hệ thống Điện chiếu sáng | Phục vụ bảo đảm an toàn giao thông | Hệ thống | 10 |
4.2.4 | Máy đo nồng độ cồn | Phục vụ bảo đảm an toàn giao thông | Cái | 20 |
4.2.5 | Máy phân tích ma túy | Phục vụ bảo đảm an toàn giao thông | Cái | 20 |
4.2.6 | Máy đo tốc độ xe cơ giới | Phục vụ bảo đảm an toàn giao thông | Cái | 20 |
4.2.7 | Vali khám nghiệm hiện trường | Phục vụ bảo đảm an toàn giao thông | Cái | 20 |
4.2.8 | Cano nước | Phục vụ bảo đảm an toàn giao thông | Cái | 10 |
4.2.9 | Hệ thống đèn tín hiệu điều khiển giao thông | Phục vụ bảo đảm an toàn giao thông | Hệ thống | 10 |
4.2.10 | Máy quay phim | Phục vụ tuần tra kiểm soát bảo đảm ATGT | Cái | 10 |
4.2.11 | Máy ảnh kỹ thuật số | Phục vụ tuần tra kiểm soát bảo đảm ATGT | Cái | 10 |
4.2.12 | Xe mô tô chuyên dùng | Phục vụ tuần tra kiểm soát bảo đảm ATGT | Chiếc | 10 |
4.2.13 | Mô hình đèn tín hiệu giao thông | Phục vụ giảng dạy, tuyên truyền ATGT trong trường học | Cái | 30 |
|
| |||
6.1 | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
6.1.1 | Máy thổi gió loại lớn | Phòng cháy chữa cháy rừng | Cái | 55 |
6.1.2 | Máy thổi gió loại nhỏ | Phòng cháy chữa cháy rừng | Cái | 50 |
6.1.3 | Flycam | Quan sát, chỉ huy chỉ đạo PCCCR, tuần tra rừng | Cái | 11 |
6.1.4 | Máy cắt cỏ | Phòng cháy chữa cháy rừng | Cái | 11 |
6.1.5 | Máy cưa xăng | Phòng cháy chữa cháy rừng | Cái | 11 |
6.1.6 | Máy định vị | Xác định vị trí, diện tích, độ dài ... lô rừng khi đi kiểm tra | Cái | 44 |
6.1.7 | Ống nhòm ban đêm | Phòng cháy chữa cháy rừng | Cái | 11 |
6.1.8 | Máy đo cao | Dùng đo chiều cao khi đi điều tra rừng | Cái | 11 |
6.1.9 | Bình chữa cháy đeo vai. | Phòng cháy chữa cháy rừng | Cái | 25 |
6.1.10 | Lều bạt cơ động | Kiểm tra kiểm soát lâm sản | Cái | 30 |
6.1.11 | Máy bộ đàm | Thông tin liên lạc | Cái | 2 |
6.1.12 | Máy Camera | Phòng cháy chữa cháy rừng | Cái | 15 |
6.1.13 | Máy ảnh kỹ thuật | Phòng cháy chữa cháy rừng, truyền thông | Cái | 15 |
6.1.14 | Điện thoại vệ tinh | Quan sát, chỉ huy chỉ đạo PCCCR, tuần tra rừng | Cái | 10 |
6.1.15 | Máy tính bảng | Theo dõi diễn biến rừng | Cái | 170 |
6.1.16 | Máy bơm chữa cháy di động | Phòng cháy chữa cháy rừng | Bộ | 10 |
6.1.17 | Máy đo khoảng cách | Quản lý, bảo vệ rừng | Cái | 11 |
6.1.18 | Loa chỉ huy cầm tay | Quản lý, bảo vệ rừng, PCCCR | Cái | 22 |
6.1.19 | Máy ghi âm | Quản lý, bảo vệ rừng | Cái | 11 |
6.1.20 | Xe mô tô chuyên dùng | Quản lý, bảo vệ rừng, PCCCR | Chiếc | 27 |
|
| |||
7.1 | Trung tâm Điều dưỡng luân phiên người có công |
|
| |
7.1.1 | Máy điều hòa không khí | Phục vụ công tác điều dưỡng | Cái | 96 |
7.1.2 | Ti vi | Phục vụ công tác điều dưỡng | Cái | 110 |
7.1.3 | Nệm | Phục vụ công tác điều dưỡng | Cái | 165 |
7.1.4 | Tủ lạnh | Phục vụ công tác điều dưỡng | Cái | 35 |
7.1.5 | Máy giặt | Phục vụ công tác điều dưỡng | Cái | 8 |
7.1.6 | Bình đun nước nóng | Phục vụ công tác điều dưỡng | Cái | 5 |
7.1.7 | Giường phòng nghỉ | Phục vụ công tác điều dưỡng | Cái | 150 |
7.1.8 | Bộ bàn, ghế uống nước | Phục vụ công tác điều dưỡng | Bộ | 57 |
7.1.9 | Tủ đựng áo quần | Phục vụ công tác điều dưỡng | Cái | 60 |
7.1.10 | Bộ bàn, ghế phòng ăn | Phục vụ công tác điều dưỡng | Bộ | 40 |
7.1.11 | Tủ nấu cơm điện | Phục vụ công tác điều dưỡng | Cái | 2 |
7.1.12 | Tủ lạnh bảo quản thực phẩm | Phục vụ công tác điều dưỡng | Cái | 5 |
7.1.13 | Ghế Massage làm vật lý trị liệu | Phục vụ công tác điều dưỡng | Cái | 32 |
7.1.14 | Máy Massage chân làm vật lý trị liệu | Phục vụ công tác điều dưỡng | Cái | 12 |
7.1.15 | Máy rung toàn thân phục hồi chức năng | Phục vụ công tác điều dưỡng | Cái | 20 |
7.1.16 | Giường Massage | Phục vụ công tác điều dưỡng | Cái | 21 |
7.1.17 | Bộ dụng cụ thể thao ngoài trời gồm: | Phục vụ công tác điều dưỡng | Bộ | 4 |
| Đạp xe tựa lưng |
|
| |
| Lưng bụng | |||
| Đi bộ trên không | |||
| Tập tay vai đôi | |||
7.1.18 | Hệ thống Camera | Phục vụ công tác điều dưỡng và phục vụ tại Đền thờ | HT | 4 |
7.1.19 | Bộ âm thanh loa máy (gồm âm ly, loa, mic) | Phục vụ công tác điều dưỡng | Bộ | 4 |
7.1.20 | Máy sấy Công nghiệp | Phục vụ công tác điều dưỡng | Cái | 2 |
7.1.21 | Bảng điện tử màn hình LED | Phục vụ công tác điều dưỡng | Cái | 5 |
7.1.22 | Máy ảnh | Phục vụ công tác điều dưỡng | Cái | 2 |
7.1.23 | Máy quay phim | Phục vụ công tác điều dưỡng | Cái | 1 |
7.1.24 | Bình nóng lạnh | Phục vụ công tác điều dưỡng | Cái | 60 |
7.1.25 | Xe đạp tập thể thao | Phục vụ công tác điều dưỡng | Cái | 20 |
7.1.26 | Máy chiếu tại hội trường | Phục vụ công tác điều dưỡng | Cái | 3 |
7.1.27 | Máy rửa bát công nghiệp | Phục vụ công tác điều dưỡng | Cái | 2 |
7.1.28 | Rô bốt lau nhà tự động | Phục vụ công tác điều dưỡng và phục vụ tại Đền thờ | Cái | 2 |
7.1.29 | Bộ loa máy ngoài trời | Phục vụ tại Đền thờ | Bộ | 2 |
7.1.30 | Bộ loa máy bấm chọn bài hát tự động | Phục vụ công tác điều dưỡng | Bộ | 2 |
7.1.31 | Máy lọc nước nóng lạnh | Phục vụ công tác điều dưỡng và phục vụ tại Đền thờ | Cái | 10 |
7.1.32 | Máy bơm nước | Phục vụ công tác điều dưỡng | Cái | 3 |
|
| |||
8.4 | Văn phòng Sở Khoa học và công nghệ |
|
| |
8.4.1 | Máy chiếu | Phục vụ chuyên môn | Cái | 3 |
8.4.2 | Máy đo suất liều bức xạ cầm tay | Thanh tra, kiểm tra an toàn bức xạ hạt nhân | Cái | 1 |
8.4.3 | Máy test nhanh xăng dầu | Thanh tra, kiểm tra chất lượng xăng dầu lưu thông trên thị trường | Cái | 1 |
8.4.4 | Cân đối chứng tại các Chợ | Phục vụ hoạt động đối chứng | Cái | 15 |
8.4.5 | Thiết bị trang bị phòng họp xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ Khoa học và công nghệ, bao gồm: |
|
|
|
8.4.5.1 | Tivi LED 60 inch + giá treo | Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ Khoa học và công nghệ | Cái | 1 |
8.4.5.2 | Loa cột | Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ Khoa học và công nghệ | Cái | 4 |
8.4.5.3 | Âm ly kèm trộn | Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ Khoa học và công nghệ | Cái | 2 |
8.4.5.4 | Kệ tivi kiêm tủ chứa Codec, Âm ly | Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ Khoa học và công nghệ | Cái | 1 |
8.4.5.5 | Hộp đại biểu kèm micro cần dài | Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ Khoa học và công nghệ | Cái | 15 |
8.4.5.6 | Hộp chủ tịch kèm micro cần dài | Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ Khoa học và công nghệ | Cái | 1 |
8.4.5.7 | Máy tính xách tay cấu hình cao | Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ Khoa học và công nghệ | Cái | 10 |
8.4.5.8 | Máy phát điện 60KVA | Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ Khoa học và công nghệ | Chiếc | 1 |
8.4.5.9 | Điều hòa không khí | Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ Khoa học và công nghệ | Chiếc | 2 |
8.4.5.10 | Bộ micro không dây cầm tay, dãi tân UHF | Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ Khoa học và công nghệ | Bộ | 2 |
8.4.5.11 | Máy ảnh | Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ Khoa học và công nghệ | Cái | 1 |
|
| |||
9.2 | Báo Quảng Bình |
|
| |
9.2.1 | Máy ảnh | Phục vụ công tác chuyên môn nghiệp vụ | Bộ | 35 |
9.2.2 | Máy ghi âm | Phục vụ công tác chuyên môn nghiệp vụ | Cái | 35 |
9.2.3 | Máy quay phim | Phục vụ công tác chuyên môn nghiệp vụ | Cái | 5 |
9.2.4 | Bộ máy vi tính kỹ thuật chuyên dụng | Phục vụ công tác chuyên môn nghiệp vụ | Bộ | 12 |
9.2.5 | Ống kính máy quay | Phục vụ công tác chuyên môn nghiệp vụ | Cái | 5 |
9.2.6 | Máy tính xách tay cấu hình cao | Phục vụ công tác chuyên môn nghiệp vụ | Cái | 10 |
9.2.7 | Máy in laser | Phục vụ công tác chuyên môn nghiệp vụ | Cái | 6 |
9.2.8 | Máy Scan A3 | Phục vụ công tác chuyên môn nghiệp vụ | Cái | 3 |
9.2.9 | Ống kính máy ảnh | Phục vụ công tác chuyên môn nghiệp vụ | Cái | 35 |
9.3 | Đài Phát thanh và Truyền hình Quảng Bình |
| 0 | |
9.3.1 | Hệ thống máy dựng hình phi tuyến | Sản xuất chương trình | Bộ | 16 |
9.3.2 | Hệ thống Server quản lý | Sản xuất chương trình và khai thác tư liệu | Bộ | 21 |
9.3.2.1 | Hệ thống Server quản lý mạng sản xuất chương trình |
| Bộ | 7 |
9.3.2.2 | Hệ thống Server quản lý mạng khai thác chương trình và tư liệu |
| Bộ | 7 |
9.3.2.3 | Hệ thống Server quản lý tin bài qua mạng Internet |
| Bộ | 7 |
9.3.3 | Hệ thống lưu trữ dữ liệu | Khai thác chương trình | Hệ thống | 8 |
9.3.4 | Hệ thống lưu trữ sâu Băng LTO | Lưu trữ tư liệu lâu dài | Hệ thống | 7 |
9.3.5 | Hệ thống Camera chuyên dụng (Loại vác vai) | Phóng viên quay phim | Bộ | 15 |
9.3.6 | Hệ thống Camera chuyên dụng (Loại cầm tay) | Phóng viên quay phim | Bộ | 50 |
9.3.7 | Mixer hình chuyên dụng | Sản xuất chương trình, truyền dẫn phát sóng | Bộ | 7 |
9.3.8 | Mixer âm thanh số chuyên dụng | Sản xuất c.trình, truyền dẫn tới hiệu phát sóng | Bộ | 7 |
9.3.9 | Hệ thống sản xuất phát thanh | Sản xuất các chương trình phát thanh | Hệ thống | 1 |
9.3.9.1 | Máy tính chuyên dụng | Thu phát các chương trình phát thanh | Bộ | 6 |
9.3.9.2 | Mixer âm thanh chuyên dụng | Thu phát các chương trình phát thanh | Bộ | 2 |
9.3.9.3 | Micro chuyên dụng (phòng thu) | Thu phát các chương trình phát thanh | Cái | 5 |
9.3.9.4 | Hệ thống giám sát âm thanh | Thu phát các chương trình phát thanh | Bộ | 2 |
9.3.9.5 | Server lưu trữ phát thanh | Thu phát các chương trình phát thanh | Bộ | 1 |
9.3.9.6 | Máy thu âm chuyên dụng | Dùng cho Phóng viên phát thanh tác nghiệp | Bộ | 6 |
9.3.10 | Hệ thống trường quay thời sự | Sản xuất các bản tin thời sự | Hệ thống | 1 |
9.3.10.1 | Màn hình lớn/tấm ghép |
| Hệ thống | 2 |
9.3.10.2 | Bộ nhắc lời |
| Bộ | 3 |
9.3.10.3 | Hệ thống đàm thoại intercom |
| Bộ | 2 |
9.3.10.4 | Micro để bàn Sure |
| Cái | 4 |
9.3.10.5 | Camera trường quay full HD |
| Hệ thống | 3 |
9.3.10.6 | Hệ thống router |
| Bộ | 2 |
9.3.10.7 | Màn hình hiển thị giám sát |
| Cái | 5 |
9.3.10.8 | Hệ thống bắn chữ đồ họa |
| Bộ | 6 |
9.3.11 | Hệ thống phát sóng | Phát sóng chương trình truyền hình | Hệ thống | 1 |
9.3.11.1 | Server phát sóng |
| Bộ | 2 |
9.3.11.2 | Máy lập lịch |
| Bộ | 2 |
9.3.11.3 | Server giám sát phát sóng |
| Bộ | 2 |
9.3.11.4 | Hệ thống bắn chữ đồ họa |
| Bộ | 7 |
9.3.12 | Hệ thống khai thác chương trình và lưu trữ tư liệu | Khai thác chương trình và lưu trữ tư liệu | Hệ thống | 1 |
9.3.12.1 | Hệ thống thu ghi tín hiệu VS4 | Khai thác chương trình | Bộ | 2 |
9.3.12.2 | Máy trạm kiểm duyệt | Kiểm duyệt chương trình trước khi phát sóng | Bộ | 8 |
9.3.13 | Thiết bị truyền hình lưu động trên xe lưu động | Thực hiện các chương trình trực tiếp với chất lượng Full HD | Hệ thống | 1 |
9.3.14 | Hệ thống trường quay ảo | Thiết bị trường quay ảo | Hệ thống | 2 |
9.3.14.1 | Bộ phần mềm chuyên dụng |
| Bản quyền | 2 |
9.3.14.2 | Máy tính, bàn điều khiển |
| Cái | 4 |
9.3.14.3 | Màn hình hiển thị tivi, phông key và bàn ghế trường quay |
| Bộ | 6 |
9.3.14.4 | Hệ thống đèn cho trường quay ảo |
| Hệ thống | 2 |
9.3.14.5 | Mixer video cho trường quay ảo |
| Bộ | 2 |
9.3.14.6 | Bộ chuyền tín hiệu Quang cho trường quay ảo |
| Bộ | 8 |
9.3.15 | Màn hình Led cho trường quay | Sản xuất chương trình | Hệ thống | 3 |
9.3.16 | Máy phát FM 5KW | Phát chương trình phát thanh | Máy | 3 |
9.3.17 | Flycam | Phóng viên quay phim | Bộ | 10 |
|
|
| ||
11.6 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
11.6.1 | Máy phát điện dự phòng tại Trụ sở VPUBND tỉnh | Phục vụ hoạt động của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh | Bộ | 1 |
11.6.2 | Hệ thống âm thanh tại hội trường trụ sở VPUBND tỉnh | Phục vụ hoạt động của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh | Hệ thống | 1 |
11.6.3 | Hệ thống âm thanh tại phòng họp tầng 3 trụ sở VPUBND tỉnh | Phục vụ hoạt động của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh | Hệ thống | 1 |
11.6.4 | Hệ thống âm thanh tại phòng họp tầng 1 trụ sở VPUBND tỉnh | Phục vụ hoạt động của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh | Hệ thống | 1 |
11.6.5 | Thiết bị chuyển mạch mạng tập trung tại trụ sở Văn phòng UBND tỉnh | Phục vụ hoạt động của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh | Cái | 12 |
11.6.6 | Điều hòa tổng phục vụ hội trường UBND tỉnh | Phục vụ hoạt động của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh | Cái | 8 |
11.6.7 | Thang máy tại trụ sở VPUBND tỉnh | Phục vụ hoạt động của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh | Bộ | 2 |
11.6.8 | Hệ thống chống sét tại trụ trở UBND tỉnh | Phục vụ hoạt động của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh | Hệ thống | 1 |
11.6.9 | Hệ thống tổng đài điện thoại tại Văn phòng UBND tỉnh | Phục vụ hoạt động của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh | Hệ thống | 1 |
11.6.10 | Thiết bị WIFI cho phép 300 người truy cập 1 lần phục vụ tại hội trường UBND tỉnh | Phục vụ hoạt động của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh | Cái | 4 |
11.6.11 | Hệ thống camera giám sát và lưu trữ hình ảnh đảm bảo an ninh tại trụ sở VPUBND tỉnh, gồm: | Phục vụ hoạt động của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh | Hệ thống | 1 |
11.6.11.1 | Camera quan sát chuyên dùng | Phục vụ hoạt động của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh | Cái | 12 |
11.6.11.2 | Đầu ghi hình | Phục vụ hoạt động của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh | Cái | 2 |
11.6.11.3 | Thiết bị lưu trữ hình ảnh | Phục vụ hoạt động của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh | Cái | 5 |
11.6.12 | Hệ thống màn hình hiển thị tại phòng họp tầng 3 trụ sở UBND tỉnh | Phục vụ hoạt động của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh | Hệ thống | 1 |
11.6.13 | Hệ thống hiển thị thông tin lịch họp và thông báo chính tại tầng 1 của trụ sở UB tỉnh | Phục vụ hoạt động của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh | Hệ thống | 1 |
11.6.14 | Hệ thống màn hình LED hiển thị thông tin | Phục vụ hoạt động của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh | Hệ thống | 3 |
11.6.15 | Âm ly loa máy ở phòng Khánh tiết | Phục phụ hoạt động Đối ngoại của tỉnh | Bộ | 1 |
11.6.16 | Tivi thông báo lịch họp (hành lang T2 và T3) | Phục vụ hoạt động của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh | Cái | 2 |
11.6.17 | Tivi (hội trường, phòng họp) | Phục vụ hoạt động của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh | Cái | 8 |
11.6.18 | Đèn chiếu phòng họp T1 và T3 | Phục vụ trình chiếu tài liệu hội họp của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh | Cái | 4 |
11.6.19 | Máy quét văn bản tốc độ cao (Scan) | Phục vụ hoạt động của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh (Bộ phận văn thư) | Cái | 3 |
11.6.20 | Máy hút ẩm (kho lưu trữ, phòng khánh tiết) | Phục vụ hoạt động của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh | Cái | 5 |
11.6.21 | Máy hút bụi phòng Khánh tiết và hội trường | Phục vụ hoạt động của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh | Cái | 3 |
11.6.22 | Máy tính xách tay phục vụ soạn thảo văn bản mật | Phục vụ hoạt động của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh | Bộ | 4 |
11.6.23 | Máy in phục vụ soạn thảo văn bản mật | Phục vụ hoạt động của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh | Bộ | 4 |
11.6.24 | Tủ lạnh (phục vụ tại các phòng họp, hội trường UBND tỉnh) | Phục vụ hoạt động của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh | Cái | 6 |
11.6.25 | Máy hủy tài liệu | Phục vụ hoạt động của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh | Cái | 6 |
11.6.26 | Xe đẩy hàng | Phục vụ hoạt động của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh | Cái | 2 |
11.6.27 | Hệ thống phòng họp trực tuyến, gồm các thiết bị: | Phục vụ phòng họp trực tuyến UBND tỉnh | Hệ thống | 1 |
11.6.27.1 | Bộ thiết bị đầu cuối hội nghị truyền hình (gồm: Thiết bị Codec để mã hóa và giải mã tín hiệu hình ảnh, âm thanh, dữ liệu trình chiếu; Camera chính; Màn cảm ứng điều khiển cuộc họp; Micro đa hướng; nguồn, giá treo, cáp và phụ kiện). |
| Bộ | 2 |
11.6.27.2 | Camera |
| Chiếc | 3 |
11.6.27.3 | Tivi chuyên dụng 98 inch |
| Chiếc | 2 |
11.6.27.4 | Tivi chuyên dụng 85 inch |
| Chiếc | 4 |
11.6.27.5 | Bộ chia hình ảnh |
| Chiếc | 2 |
11.6.27.6 | Bộ kéo dài tín hiệu HDMI qua cáp CAT |
| Bộ | 11 |
11.6.27.7 | Bộ điều khiển trung tâm và cấp nguồn hệ thống |
| Bộ | 1 |
11.6.27.8 | Micro đại biểu kỹ thuật số bao gồm cần micro |
| Chiếc | 40 |
11.6.27.9 | Máy tính điều khiển |
| Bộ | 1 |
11.6.27.10 | Phần mềm điều khiển thông minh cho hệ thống auto tracking |
| Gói | 1 |
11.6.27.11 | Phần mềm máy chủ hệ thống |
| Gói | 1 |
11.6.27.12 | Âm ly công suất 2 x 650W |
| Bộ | 2 |
11.6.27.13 | Loa gắn tường, công suất 90W |
| Cặp | 4 |
11.6.27.14 | Loa sub liền công suất |
| Chiếc | 2 |
11.6.27.15 | Loa cột di động |
| Chiếc | 2 |
11.6.27.16 | Bộ chống phản hồi âm |
| Bộ | 1 |
11.6.27.17 | Bàn trộn âm thanh |
| Bộ | 1 |
11.6.27.18 | Bộ micro không dây cầm tay |
| Bộ | 4 |
11.10 | Sở Du lịch |
|
|
|
11.10.1 | Máy ảnh | Phục vụ khảo sát sản phẩm du lịch, quảng bá du lịch | Cái | 2 |
11.10.2 | Máy quay | Phục vụ khảo sát sản phẩm du lịch, quảng bá du lịch | Cái | 2 |
11.10.3 | Flycam | Phục vụ khảo sát sản phẩm du lịch, quảng bá du lịch | Cái | 1 |
11.10.4 | Bộ thiết bị quảng bá du lịch bằng công nghệ thực tế ảo (Kính thực tế ảo, Điện thoại, Tai nghe bluetooth) | Phục vụ quảng bá du lịch | Cái | 10 |
11.10.5 | Màn hình cảm ứng | Phục vụ quảng bá du lịch | Cái | 1 |
11.10.6 | Tivi | Phục vụ quảng bá du lịch | Cái | 2 |
11.10.7 | Máy in màu | Phục vụ quảng bá du lịch | Cái | 1 |
11.10.8 | Máy chiếu | Phục vụ quảng bá du lịch | Cái | 2 |
11.10.9 | Camera | Phục vụ quảng bá du lịch | Cái | 2 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC TRƯỜNG DẠY NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Bình)
STT | Chủng loại, máy móc thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | ĐVT | Số lượng tối đa |
|
|
| ||
| ||||
2.1.1 | Mô hình điều khiển thang máy | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.1.2 | Mô hình lò nhiệt | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.1.3 | Bộ thực hành cảm biến | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.1.4 | Thiết bị lập trình PLC (Logo siemens, cáp nạp) | Đào tạo nghề | Bộ | 30 |
2.1.5 | Mô hình thực hành đấu dây động cơ 3 pha 2 cấp tốc độ | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.1.6 | Mô hình mạch điện chiếu sáng | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.1.7 | Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha, 3 pha | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.1.8 | Bộ đồ nghề điện cầm tay | Đào tạo nghề | Bộ | 24 |
2.1.9 | Mô hình dàn trải máy điều hòa (Hoạt động được) | Đào tạo nghề | Bộ | 15 |
2.1.10 | Bộ thực hành điện tử cơ bản | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.1.11 | Các bộ khuyếch đại công suất | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.1.12 | Mô hình hòa đồng bộ máy phát điện 3 pha | Đào tạo nghề | Bộ | 8 |
2.1.13 | Mô hình điều khiển tốc độ động cơ bằng biến tần | Đào tạo nghề | Bộ | 6 |
2.1.14 | Mô hình thực hành cơ bản thực hành cơ bản về khí nén và điện khí nén | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.1.15 | Bộ khí cụ điện thực hành | Đào tạo nghề | Bộ | 6 |
2.1.16 | Bộ lập trình Logo | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.1.17 | Máy vi tính | Đào tạo nghề | Bộ | 30 |
2.1.18 | Máy chiếu | Đào tạo nghề | Cái | 10 |
2.1.19 | Máy chiếu vật thể Overhead | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.1.20 | Màn hình cảm biến (VT-10T) | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.1.21 | Bộ trang bị cứu thương | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.1.22 | Thiết bị bảo hộ lao động | Đào tạo nghề | Bộ | 6 |
2.1.23 | Phương tiện phòng cháy, chữa cháy | Đào tạo nghề | Bộ | 6 |
2.1.24 | Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay | Đào tạo nghề | Bộ | 9 |
2.1.25 | Thiết bị đo lường điện | Đào tạo nghề | Bộ | 6 |
2.1.26 | Mô hình cắt bổ hoặc các thiết bị thật cơ cấu đo các loại máy đo. | Đào tạo nghề | Bộ | 8 |
2.1.27 | Mô hình điều khiển động cơ Servo | Đào tạo nghề | Bộ | 8 |
2.1.28 | Mô hình điều khiển tốc độ động cơ | Đào tạo nghề | Bộ | 8 |
2.1.29 | Mô hình tháo lắp, đấu dây, vận hành máy biến áp phân phối 3 pha. | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.1.30 | Mô hình thực hành động cơ 1 pha, 3 pha. | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.1.31 | MH thực hành chứng minh tính thuận nghịch của máy điện. | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.1.32 | Mô hình mô phỏng sự cố trên máy điện xoay chiều. | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.1.33 | Mô hình mô phỏng sự cố trong máy điện một chiều. | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.1.34 | Mô hình thực hành về hệ thống cung cấp điện. | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.1.35 | Mô hình dàn trải thực hành khí cụ điện (hoạt động được) | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.1.36 | Mô hình đào tạo về bảo vệ rơle | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.1.37 | Mô hình mạch điện chiếu sáng | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.1.38 | Mô hình dàn trải máy điều hòa (hoạt động được) | Đào tạo nghề | Bộ | 15 |
2.1.39 | Mô hình dàn trải máy bơm nước (hoạt động được) | Đào tạo nghề | Bộ | 8 |
2.1.40 | Mô hình dàn trải nồi cơm điện (hoạt động được) | Đào tạo nghề | Bộ | 8 |
2.1.41 | Mô hình dàn trải tủ lạnh (hoạt dông được) | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.1.42 | Mô hình dàn trải bình nước nóng chạy điện | Đào tạo nghề | Bộ | 8 |
2.1.43 | Mô hình bình trộn | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.1.44 | Mô hình dàn trải hệ thống lọc bụi công nghiệp | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.1.45 | Mô hình dàn trải hệ thống thông gió công nghiệp | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.1.46 | Mô hình điều khiển băng tải | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.1.47 | Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.1.48 | Mô hình lò nhiệt | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.1.49 | Mô hình mạch điện khống chế các máy công nghiệp | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.1.50 | Mô hình mô phỏng ứng dụng cảm biến đo lưu lượng | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.1.51 | Mô hình mô phỏng ứng dụng cảm biến đo vận tốc vòng quay và góc quay | Đào tạo nghề | Bộ | 8 |
2.1.52 | Mô hình mô phỏng ứng dụng cảm biến nhiệt độ | Đào tạo nghề | Bộ | 8 |
2.1.53 | Mô hình mô phỏng ứng dụng cảm biến tiệm cận và các loại cảm biến xác định vị trí, khoảng cách | Đào tạo nghề | Bộ | 8 |
2.1.54 | Mô hình thực hành lắp ráp mạch: các loại rơle, CB cầu dao, cầu chì nút nhấn các loại, thiết bị tín hiệu | Đào tạo nghề | Bộ | 15 |
2.1.55 | Mô hình cắt bổ máy phát điện một chiều | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.1.56 | Bàn, ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật | Đào tạo nghề | Bộ | 18 |
2.1.57 | Bàn thí nghiệm đa năng | Đào tạo nghề | Bộ | 20 |
2.1.58 | Bàn nguội | Đào tạo nghề | Bộ | 6 |
2.1.59 | Khối D, khối V, bàn máp, đe, lò rèn | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.1.60 | Máy khoan bàn | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.1.61 | Máy mài hai đá | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.1.62 | Máy quấn dây | Đào tạo nghề | Cái | 20 |
2.1.63 | Bộ mẫu vật liệu | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.1.64 | Một số chi tiết cơ khí | Đào tạo nghề | Bộ | 18 |
2.1.65 | Một số mối ghép cơ khí | Đào tạo nghề | Bộ | 18 |
2.1.66 | Thiết bị uốn cong | Đào tạo nghề | Cái | 10 |
2.1.67 | Bộ gia công ống nhựa | Đào tạo nghề | Bộ | 6 |
2.1.68 | Bộ TN và TH Máy phát điện xoay chiều 1 pha, 3 pha | Đào tạo nghề | Bộ | 8 |
2.1.69 | Bộ thực hành máy phát điện 1 chiều | Đào tạo nghề | Bộ | 8 |
2.1.70 | Máy phát điện xoay chiều 1 pha | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.1.71 | Máy phát điện xoay chiều 3 pha | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.1.72 | Hệ thống truyền động máy phát động cơ | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.1.73 | Động cơ điện 1 pha | Đào tạo nghề | Cái | 15 |
2.1.74 | Động cơ đồng bộ 3 pha | Đào tạo nghề | Cái | 15 |
2.1.75 | Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn | Đào tạo nghề | Cái | 15 |
2.1.76 | Bộ điều khiển động cơ | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.1.77 | Bộ khởi động mềm động cơ 3 pha | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.1.78 | Máy biến áp 3 pha | Đào tạo nghề | Cái | 10 |
2.1.79 | Máy biến áp tự ngẫu | Đào tạo nghề | Cái | 10 |
2.1.80 | Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều (DC) | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.1.81 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều 1 pha, 3 pha. | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.1.82 | Tủ điện phân phối 1 pha | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.1.83 | Tủ điện phân phối 3 pha | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.1.84 | Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
2.1.85 | Bộ linh kiện thực hành điện tử công suất | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.1.86 | Thiết bị cảm biến (hoạt động được) | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.1.87 | Bộ đèn các loại | Đào tạo nghề | Bộ | 15 |
2.1.88 | Tai nghe gọi cửa | Đào tạo nghề | Cái | 10 |
2.1.89 | Tủ phân phối | Đào tạo nghề | Cái | 10 |
2.1.90 | Bộ lập trình PLC cỡ nhỏ | Đào tạo nghề | Cái | 20 |
2.1.91 | Mô hình máy biến áp 1 pha | Đào tạo nghề | Cái | 10 |
2.1.92 | Mô hình máy biến áp 3 pha | Đào tạo nghề | Cái | 10 |
2.1.93 | Máy phát điện 1 pha | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.1.94 | Bàn thực hành trang bị điện | Đào tạo nghề | Cái | 10 |
2.1.95 | Mô hình điều khiển máy công cụ | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.1.96 | Mô hình trang bị điện máy công cụ | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.1.97 | Đồng hồ đo tốc độ vòng quay | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.1.98 | Mô hình các thiết bị đóng cắt hạ thế | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.1.99 | Cabin lắp đạt điện | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.1.100 | Mô hình chống sét | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.1.101 | Mô hình cánh tay robot | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.1.102 | Bộ thực hành nhà thông minh | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.1.103 | Mô hình điện mặt trời | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.1.104 | Mô hình điện gió | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.1.105 | Kít thực hành vi điều khiển | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.1.106 | Mô hình khởi động mềm động cơ | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.1.107 | Mô hình phân loại sản phẩm | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.1.108 | Bộ thiết bị đo lường điện | Đào tạo nghề | Cái | 10 |
2.1.109 | Cầu đo điện trở | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.1.110 | Bộ thực hành PLC | Đào tạo nghề | Bộ | 30 |
2.1.111 | Mô hình hệ thống cung cấp điện hạ thế | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
|
| |||
2.2.1 | Máy điều hòa không khí một cụm | Đào tạo nghề | Bộ | 11 |
2.2.2 | Máy điều hòa không khí hai cụm (treo tường) | Đào tạo nghề | Bộ | 11 |
2.2.3 | Máy điều hòa không khí hai cụm (âm trần) | Đào tạo nghề | Bộ | 11 |
2.2.4 | Máy điều hòa không khí hai cụm (áp trần) | Đào tạo nghề | Bộ | 11 |
2.2.5 | Máy điều hòa không khí hai cụm (dấu trần) | Đào tạo nghề | Bộ | 11 |
2.2.6 | Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp | Đào tạo nghề | Cái | 12 |
2.2.7 | Tủ lạnh thương nghiệp | Đào tạo nghề | Cái | 8 |
2.2.8 | Máy nén píttông kín | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.2.9 | Máy nén píttông nửa kín | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.2.10 | Máy nén píttông hở | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.11 | Máy nén rôto lăn | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.2.12 | Máy nén xoắn ốc | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.2.13 | Máy nén trục vít | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.14 | Thiết bị trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên và trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.2.15 | Bình ngưng | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.16 | Tháp ngưng tụ | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.17 | Bình bay hơi | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.18 | Bộ van tiết lưu | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.2.19 | Bình chứa cao áp | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.20 | Bình chứa thấp áp | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.21 | Tháp giải nhiệt nước | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.22 | Bình trung gian | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.23 | Bình trung gian ống xoắn | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.24 | Bình tách dầu | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.25 | Bình tách lỏng | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.26 | Bình gom dầu | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.27 | Board mạch điều hòa | Đào tạo nghề | Bộ | 9 |
2.2.28 | Bộ đồng hồ nạp gas đôi | Đào tạo nghề | Bộ | 6 |
2.2.29 | Mô hình Kho lạnh. | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.30 | Mô hình tủ đông gió. | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.31 | Mô hình tủ đông tiếp xúc. | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.32 | Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm AHU gas. | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.33 | Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm trung tâm VRV | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.34 | Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm Water Chiller | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.35 | Mô hình sản xuất đá cây | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.36 | Tủ điện điều khiển hệ thống lạnh công nghiệp. | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
2.2.37 | Tủ điện điều khiển hệ thống điều hòa không khí trung tâm | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.2.38 | Mô hình dàn trải hệ thống lạnh | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.2.39 | Mô hình máy điều hòa không khí một cụm | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.2.40 | Mô hình máy điều hòa không khí hai cụm | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.2.41 | Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh trực tiếp | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.42 | Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh gián tiếp | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.43 | Mô hình dàn trải trang bị điện hệ thống lạnh. | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.44 | Mô hình thực hành PLC. | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.45 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.2.46 | Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.2.47 | Mô hình cắt bổ máy nén | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.2.48 | Mô hình cắt bổ động cơ điện KĐB 1 pha, 3 pha AC | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.49 | Mô hình cơ cấu truyền động | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.50 | Máy thu hồi môi chất lạnh | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.51 | Thiết bị dò môi chất lạnh | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.2.52 | Máy hút chân không | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.2.53 | Bơm cao áp | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.2.54 | Bộ thử kín | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.2.55 | Cảm biến nhiệt độ | Đào tạo nghề | Cái | 9 |
2.2.56 | Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.2.57 | Máy vi tính | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.2.58 | Máy chiếu Projector | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.2.59 | Máy đo hiện song | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.2.60 | Bộ mẫu vật liệu điện lạnh (bao gồm các mẫu vật liệu cách nhiệt thể rắn và lỏng, vật liệu hút ẩm) | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.2.61 | Mẫu vật liệu điện từ (bao gồm các loại dây dẫn, cáp điện, dây điện từ, vật liệu cách điện) | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.2.62 | Bộ mẫu linh kiện kỹ thuật điện tử | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.2.63 | Động cơ điện KĐB 1 pha | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
2.2.64 | Động cơ điện KĐB 3 pha | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
2.2.65 | Bàn ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật | Đào tạo nghề | Bộ | 18 |
2.2.66 | Bàn hàn đa năng | Đào tạo nghề | Bộ | 9 |
2.2.67 | Bàn thực tập nguội | Đào tạo nghề | Bộ | 9 |
2.2.68 | Bộ hàn hơi | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.2.69 | Cabin hàn | Đào tạo nghề | Bộ | 9 |
2.2.70 | Hệ thống hút khói hàn | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.2.71 | Máy cắt, đột, dập liên hợp. | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.72 | Máy hàn hồ quang tay xoay chiều | Đào tạo nghề | Bộ | 9 |
2.2.73 | Máy khoan bàn | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.2.74 | Máy khoan tay | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.2.75 | Máy mài cầm tay | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.2.76 | Máy mài hai đá | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.2.77 | Khối D, khối V, bàn máp, Đe | Đào tạo nghề | Bộ | 9 |
2.2.78 | Chi tiết cơ khí | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.2.79 | Mối ghép cơ khí | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.2.80 | Bộ đồ nghề cơ khí | Đào tạo nghề | Bộ | 9 |
2.2.81 | Bộ đồ nghề điện | Đào tạo nghề | Bộ | 6 |
2.2.82 | Bộ đồ nghề điện lạnh | Đào tạo nghề | Bộ | 6 |
2.2.83 | Bộ dụng cụ đo cơ khí | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.2.84 | Bộ trang bị cứu thương | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.2.85 | Thiết bị bảo hộ lao động | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.2.86 | Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn | Đào tạo nghề | Bộ | 9 |
2.2.87 | Hệ thống sản xuất đá viên | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.88 | Hệ thống sản xuất đá cây | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.2.89 | Mô hình cắt bổ máy nén | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.2.90 | Mô hình dàn trải máy điều hòa không khí ô tô | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.2.91 | Phin lọc, sấy | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.2.92 | Bộ đồ nghề điện lạnh | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.2.93 | Nhiệt kế điện trở | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
| ||||
2.3.1 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng dùng chế hòa khí | Đào tạo nghề | Bộ | 4 |
2.3.2 | Chi tiết tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ diesel | Đào tạo nghề | Bộ | 4 |
2.3.3 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống khởi động và đánh lửa | Đào tạo nghề | Bộ | 4 |
2.3.4 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống phun xăng điện tử | Đào tạo nghề | Bộ | 4 |
2.3.5 | Đồng hồ vạn năng điện tử | Đào tạo nghề | Bộ | 6 |
2.3.6 | Thước kiểm tra độ chụm bánh xe | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.3.7 | Đèn sấy sơn cục bộ | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.3.8 | Thiết bị chà ma tít | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.3.9 | Súng phun sơn | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.3.10 | Mô hình động cơ Xăng 4 kỳ (hoạt động được) | Đào tạo nghề | Bộ | 6 |
2.3.11 | Mô hình động cơ Diesel 4 kỳ (hoạt động được) | Đào tạo nghề | Bộ | 6 |
2.3.12 | Mô hình động cơ phun xăng điện tử (hoạt động được) | Đào tạo nghề | Bộ | 6 |
2.3.13 | Mô hình cắt bổ động cơ xăng chế hòa khí | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.3.14 | Mô hình cắt bổ động cơ Diesel 4 xy lanh | Đào tạo nghề | Bộ | 4 |
2.3.15 | Mô hình hệ thống điện xe ô tô | Đào tạo nghề | Bộ | 4 |
2.3.16 | Mô hình hệ thống điều hòa ô tô | Đào tạo nghề | Bộ | 8 |
2.3.17 | Mô hình hộp số tự động | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.3.18 | Máy rà xu páp cầm tay | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.3.19 | Máy nén khí | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.20 | Máy xạc | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.3.21 | Súng vặn bu lông bằng khí nén 3/4" | Đào tạo nghề | Cái | 11 |
2.3.22 | Súng văn bu long bằng khí nén đầu 1/2" | Đào tạo nghề | Cái | 11 |
2.3.23 | Máy hàn ô xy mini | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.3.24 | Ê tô | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.3.25 | Bộ kìm 4 chi tiết | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.3.26 | Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.3.27 | Thùng dụng cụ 7 ngăn - 211 chi tiết | Đào tạo nghề | Bộ | 12 |
2.3.28 | Máy chiếu | Đào tạo nghề | Cái | 4 |
2.3.29 | Thước cặp điện tử | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.3.30 | Panme đo trong Mitutoyo 137-202 | Đào tạo nghề | Cái | 7 |
2.3.31 | Bộ đồng hồ đo đường kính xi lanh + Đế từ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.32 | Cờ lê lực 1/2in | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.33 | Bàn nguội | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.34 | Bàn máp (bàn rà chuẩn) + Chân đế | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.3.35 | Mô hình ô tô cắt bổ một số cụm chi tiết | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.36 | Mô hình hệ thống truyền động bằng khí nén | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.37 | Mô hình hệ thống truyền động bằng thủy lực | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.38 | Mô hình ô tô cắt bổ sử dụng động cơ xăng truyền động cầu trước | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.39 | Mô hình ôtô cắt bổ sử dụng động cơ diesel truyền động cầu sau | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.40 | Mô hình cắt bổ động cơ sử dụng hệ thống phun xăng điện tử gián tiếp | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.41 | Mô hình cắt bổ động cơ sử dụng hệ thống phun dầu điện tử | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.42 | Mô hình cắt bổ động cơ Hybrid hoặc động cơ + truyền lực Hybrid | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.3.43 | Mô hình hệ thống phun xăng điện tử | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.44 | Mô hình hệ thống đánh lửa bằng điện tử không tiếp điểm | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.45 | Mô hình hệ thống điện thân xe | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.46 | Mô hình hệ thống điều hòa ô tô điều khiển qua ECU | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.47 | Động cơ phun xăng điện tử 6 xy lanh thẳng hàng cắt bổ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.48 | Động cơ phun xăng điện tử V6 cắt bổ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.49 | Chế hòa khí 1 họng cắt bổ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.50 | Chế hòa khí 2 họng cắt bổ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.51 | Mô hình tổng thành cắt bổ động cơ phun xăng điện tử truyền động cầu sau | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.52 | Mô hình tổng thành xe ô tô con Toyota Vios 1.5G phun xăng điện tử, có hệ thống điều khiển bằng ECU, có hộp số tự động 4 cấp, dẫn động cầu trước | Đào tạo nghề | Bộ | 13 |
2.3.53 | Động cơ xăng, 4 xi lanh, sử dụng bộ chế hòa khí cắt bổ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.54 | Động cơ phun xăng điện tử, đơn điểm, 4 xi lanh cắt bổ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.55 | Động cơ phun xăng điện tử, đa điểm, 4 xi lanh cắt bổ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.56 | Động cơ xăng dùng cho thực tập tháo lắp | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.57 | Động cơ phun xăng điện tử, đơn điểm dùng cho thực tập tháo lắp | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.58 | Động cơ phun xăng điện tử, đa điểm dùng cho thực tập tháo lắp | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.59 | Động cơ phun xăng điều khiển đa chức năng Toyota Camry V6 3VZ-FE | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.60 | Động cơ xe inova | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.61 | Mô hình động cơ Toyota zace | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.62 | Bơm xăng điện cắt bổ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.63 | Bơm xăng rô to cắt bổ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.64 | Bơm bánh răng cắt bổ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.65 | Động cơ phun xăng điện tử đa điểm dùng tháo lắp | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.66 | Động cơ phun xăng điện tử L6 dùng thực tập tháo lắp | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.67 | Động cơ phun xăng điện tử V6 dùng thực tập tháo lắp | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.68 | Động cơ xăng sử dụng bộ chế hòa khí, nổ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.69 | Động cơ phun xăng điện tử | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.70 | Mô hình động cơ phun xăng điện tử | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.71 | Động cơ phun xăng điện tử đa điểm, sử dụng cảm biến đo gió cánh trượt, hoạt động 3S-FE | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.72 | Động cơ phun xăng điện tử đa điểm Honda Accord 97 | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.73 | Động cơ phun xăng điện tử đa điểm, 6 xi lanh, sử dụng hệ thống đánh lửa trực tiếp bobin đôi Mitsubishi Pajero 6G72 đời 2003 hoạt động | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.74 | Động cơ phun xăng điện tử đa điểm, 4 xi lanh, sử dụng hệ thống đánh lửa trực tiếp bobin đơn, hoạt động Toyota Yaris 1SZ-FE | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.75 | Động cơ phun xăng điều khiển đa chức năng Toyota Camry V6 3VZ-FE | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.76 | Mô hình ô tô động cơ xăng, hộp số cơ khí truyền động cầu trước hoạt động (FWD) | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.77 | Hệ thống phun xăng điện tử cắt bổ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.78 | Mô hình động cơ Hybrid cắt bổ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.79 | Động cơ Diesel, 4 xi lanh, 4 kỳ sử dụng bơm cao áp VE cắt bổ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.80 | Động cơ Diesel, 4 xi lanh, 4 kỳ sử dụng bơm cao áp PE cắt bổ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.81 | Động cơ diesel 4 xi lanh, 4 kỳ dùng bơm điện tử EDC - cắt bổ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.82 | Động cơ Diesel, 4 xi lanh, 4 kỳ sử dụng bơm cao áp VE - dùng tháo lắp | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.83 | Động cơ Diesel, 4 xi lanh, 4 kỳ sử dụng bơm cao áp PE - dùng tháo lắp | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.84 | Động cơ diesel 4 xi lanh, 4 kỳ dùng bơm điện tử EDC - dùng tháo lắp | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.85 | Động cơ diesel 4 xi lanh, 4 kỳ Common Rail (CRDD - dùng tháo lắp | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.86 | Động cơ diesel 4 xi lanh, 4 kỳ Common Rail (CRDI) và hộp số tự động đồng bộ tháo rã | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.87 | Động cơ diesel 4 xi lanh,4 kỳ - dùng bơm PE hoạt động | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.88 | Động cơ diesel 4 xi lanh,4 kỳ - dùng bơm VE hoạt động | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.89 | Động cơ 4 xilanh sử dụng hệ thống nhiên liệu EDC, điều khiển điện tử hoạt động 3C-TE | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.90 | Động cơ Diesel sử dụng hệ thống cung cấp nhiên liệu điều khiển điện tử commarail (động cơ nổ được) | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.91 | Động cơ Diesel bơm VE truyền động cầu sau hoạt động | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.92 | Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu sử dụng bơm VE | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.93 | Bộ tranh mô phỏng các hệ thống phần động cơ diesel | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.94 | Các đĩa mềm giảng dạy phần động cơ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.95 | Động cơ diesel 4 xy lanh, 4 kỳ Common Rail (CDI) cắt bổ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.96 | Động cơ diesel 4 xi lanh, 4 kỳ Common Rail (CRDI) cắt bổ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.97 | Bơm cao áp PE 4 xi lanh + vòi phun bổ cắt | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.98 | Bơm cao áp PE 6 xi lanh-bổ cắt | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.99 | Bơm cao áp VE 4 xi lanh + Vòi phun- cắt bổ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.100 | Bơm cao áp EDC 4 xylanh + vòi phun cắt bổ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.101 | Bơm cao áp CDI 4 xylanh + dàn chia + vòi phun cắt bổ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.102 | Lọc dầu và bơm điện cắt bổ | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.3.103 | Bơm tay cắt bổ | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.3.104 | Hệ thống cung cấp nhiên liệu xy lanh đơn cắt bổ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.105 | Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu sử dụng bơm PE | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.106 | Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu sử dụng bơm VE | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.107 | Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu sử dụng bơm cao áp điều khiển điện tử EDC | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.108 | Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu sử dụng bơm cao áp điều khiển điện tử Common Rail CDI | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.109 | Mô hình hộp số cơ khí ngang dùng thực tập tháo lắp | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.110 | Mô hình hộp số cơ khí dọc dùng thực tập tháo lắp | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.111 | Mô hình hộp số tự động dọc dùng thực tập tháo lắp | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.112 | Mô hình hộp số tự động ngang dùng thực tập tháo lắp | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.113 | Mô hình hộp số cơ khí 2 cầu chủ động dùng thực tập tháo lắp | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.114 | Hộp số tự động A140E được cắt bổ hoạt động | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.3.115 | Cầu trước chủ động dùng thực tập tháo lắp | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.116 | Cầu sau chủ động xe du lịch | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.117 | Cầu chủ động sau xe tải 2 cấp truyền lực | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.118 | Mô hình ly hợp ma sát | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.119 | Mô hình hệ thống treo độc lập | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.120 | Mô hình hệ thống lái: kiểu trục vít-Cung răng, trợ lực thủy lực | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.121 | Mô hình hệ thống lái trợ lực điện điều khiển điện tử | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.122 | Hệ thống phanh thủy lực trợ lực chân không-phanh đĩa trước trống sau | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.123 | Hệ thống phanh hơi - phanh trống | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.124 | Mô hình hệ thống phanh ABS | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.125 | Mô hình cắt bổ phanh đĩa, phanh tay | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.126 | Mô hình cắt bổ phanh trống, phanh tay | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.127 | Mô hình cắt bổ hệ thống treo trước và hệ thống lái | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.128 | Mô hình cơ cấu lái trục răng thanh răng | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.129 | Mô hình cơ cấu lái bi cầu | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.130 | Mô hình cắt bổ cơ cấu lái trợ lực thủy lực | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.131 | Mô hình cắt bổ giảm chấn | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.132 | Mô hình cắt bổ hệ thống phanh khí nén cắt bổ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.133 | Mô hình cắt bổ tổng phanh | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.134 | Mô hình ôtô động cơ xăng truyền động cầu trước cắt bổ (F/F) | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.135 | Mô hình ôtô động cơ Diesel truyền động cầu Sau cắt bổ (F/R) | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.136 | Mô hình ôtô động cơ Diesel truyền động hai cầu chủ động cắt bổ (4WD) | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.137 | Mô hình hệ thống treo phụ thuộc | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.138 | Mô hình hệ thống lái cơ khí tổng hợp | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.139 | Mô hình hệ thống lái trợ lực điện | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.140 | Mô hình hệ thống phanh dầu | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.141 | Mô hình hệ thống phanh khí nén | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.142 | Bộ bin điện tử và hệ thống đánh lửa | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.143 | Bộ tranh mô phỏng các hệ thống phần Điện | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.144 | Mô hình dàn lạnh cắt bổ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.145 | Các đĩa mềm giảng dạy phần Điện | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.146 | Mô hình đào tạo hệ thống phun xăng điện tử - đa điểm (4A) | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.147 | Mô hình hệ thống phun xăng - đánh lửa điện tử, đánh lửa trực tiếp Bộ bin đơn loại liền khối) | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.148 | Mô hình hệ thống phun xăng điện tử-đa điểm sử dụng cảm biến MAP & hệ thống đánh lửa 5A- | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.149 | Modul hệ thống đánh lửa trực tiếp Mobin đôi | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.150 | Modul hệ thống đánh lửa lập trình sử dụng cảm biến Điện tử | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.151 | Modul hệ thống đánh lửa lập trình sử dụng cảm biến Quang | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.152 | Modul hệ thống đánh Manheto | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.153 | Modul hệ thống đánh bán dẫn không tiếp điểm | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.154 | Mô hình đào tạo hệ thống điện, điện tử ôtô xe Honda Civic | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.155 | Mô hình đào tạo hệ thống điện, điện tử ô tô xe Mazda 3 | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.156 | Mô hình đào tạo hệ thống điện, điện tử ôtô xe Hyundai Get | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.157 | Mô hình máy nén cắt bổ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.158 | Fillter lọc, bộ tách dầu cắt bổ | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.3.159 | Bộ tranh mô phỏng các hệ thống phần Điện lạnh | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.160 | Các đĩa mềm giảng dạy phần điện lạnh | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.161 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống phun xăng điện tử | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.162 | Các bộ phận tháo rời hệ thống phun dầu điện tử | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.163 | Pa nen mạch điện ô tô: Hệ thống chiếu sáng, đánh lửa, tín hiệu, khởi động | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.3.164 | Các cụm tháo rời của hệ thống bôi trơn | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.3.165 | Các cụm tháo rời của hệ thống làm mát | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.3.166 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng dùng chế hòa khí | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.167 | Chi tiết tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ diesel | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.168 | Hệ thống truyền lực | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.169 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống lái | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.170 | Cơ cấu phanh tay | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.171 | Các cụm tháo rời của hệ thống phanh dầu | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.172 | Bộ điều khiển phanh ABS | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.173 | Moay ơ, bán trục trước cắt bổ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.174 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống khởi động và đánh lửa | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.175 | Dàn nóng cắt bổ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.176 | Van tiết lưu cắt bổ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.177 | Máy nén điều hòa | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.178 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống điều hòa | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.179 | Giá treo động cơ tải trọng 500kg | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.3.180 | Tủ dụng cụ chuyên dụng | Đào tạo nghề | Bộ | 11 |
2.3.181 | Khoan bàn KT-1000 | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.3.182 | Máy mài 2 đá | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.183 | Máy cắt sắt | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.3.184 | Máy cắt tôn bằng tay | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.185 | Cầu nâng ô tô loại 2 trụ | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.3.186 | Máy xịt rửa xe cao áp | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.3.187 | Máy súc rửa vòi phun | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.3.188 | Cảo vô bạc piston 90-175mm | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.3.189 | Súng cân lửa | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.3.190 | Giá đỡ hộp số kiểu đứng | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.3.191 | Cầu móc động cơ 2 tấn | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.3.192 | Kích cá sấu loại ngắn 3 tấn | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.3.193 | Máy rửa chi tiết | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.3.194 | Cờ lê đầu mở đầu vòng miệng tự lắc (17 chi tiết) | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.195 | Bàn nguội chuyên dùng | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.3.196 | Thiết bị trà ma tít | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.197 | Súng phun sơn | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.3.198 | Bộ dụng cụ nhổ bu lông | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.3.199 | Bộ dụng cụ chuyên dùng bảo dưỡng điều hòa | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.200 | Máy nạp ga điều hòa | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.201 | Máy ép tuy ô thủy lực | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.3.202 | Máy rà xu páp cầm tay | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.203 | Máy doa ổ đặt xu páp và ống dẫn hướng xu páp | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.204 | Máy ép thủy lực | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.3.205 | Máy cân bơm cao áp | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.3.206 | Máy chẩn đoán GSCand 2 | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.207 | Máy nén khí | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.3.208 | Dụng cụ kiểm tra vòi phun nhiên liệu | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.209 | Bộ dụng cụ đo áp suất nén động cơ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.210 | Dụng cụ kiểm tra két nước làm mát | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.211 | Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ diesel tích hợp | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.212 | Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.213 | Thiết bị phân tích khí xả động cơ diesel | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.214 | Thiết bị kiểm tra đèn pha | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.215 | Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe cho xe du lịch | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.216 | Bộ đồng hồ đo áp suất hệ thống nhiên liệu động cơ xăng | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.217 | Thiết bị kiểm tra áp suất hệ thống phun dầu điện tử động cơ Diesel | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.218 | Thiết bị kiểm tra áp suất dầu bôi ươn | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.219 | Đồng hồ kiểm tra độ căng dây đai | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.220 | Thiết bị đo áp suất dầu phanh | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.221 | Bộ đồng hồ kiểm tra áp suất dầu hộp số tự động | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.222 | Dụng cụ uốn ống điều hòa | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.223 | Dụng cụ cắt, loe đầu ống đồng | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.224 | Thiết bị kiểm tra rò ga điều hòa | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.225 | Thiết bị kiểm tra mạch điện ô tô Autel Power Scan PS100 | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.226 | Dụng cụ kiểm tra và làm sạch bugi | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.227 | Dụng cụ kiểm tra áp suất dầu trợ lực lái | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.228 | Thước kiểm tra độ chụm bánh xe | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.3.229 | Băng thử phanh | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.3.230 | Băng thử máy phát máy đề tích hợp | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.231 | Đồng hồ vạn năng điện tử | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.232 | Đèn sấy sơn cục bộ | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.3.233 | Máy hàn điện hồ quang | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.3.234 | Bàn thực hành tháo lắp | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.3.235 | Máy tính | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.236 | Máy chiếu Projetor | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.3.237 | Máy in | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.3.238 | Bàn ghế gỗ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.3.239 | Máy hàn TIG/MMA | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.3.240 | Bộ vam tháo lò xo giảm xóc | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.3.241 | Thiết bị kiểm tra thông rửa vòi phun | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.3.242 | Máy ra vào lốp xe con | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.3.243 | Súng vặn ốc 1/2 hoạt động điện | Đào tạo nghề | Cái | 8 |
2.3.244 | Máy rửa áp lực cao nước lạnh | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.3.245 | Mỏ hàn hơi | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.3.246 | Giá xoay tháo lắp động cơ chuyên dùng | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.3.247 | Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe 3D | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.3.248 | Cầu nâng 4 trụ kiểm tra góc đặt bánh xe | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.3.249 | Kích phụ 3 tấn | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.3.250 | Mô hình tổng thành xe ô tô Vios dạy học thực hành | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.3.251 | Mô hình động cơ phun xăng điện tử, đánh lửa trực tiếp bobin đơn Toyota Vios | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.3.252 | Mô hình động cơ điều khiển phun nhiên liệu bằng điện tử CommonRail - CDI Huyndai Santafe | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
|
|
| ||
2.4.1 | Panme đo trong Mitutoyo 137-202 | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.4.2 | Compa đo ngoài 950-222 mitutoyo | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.4.3 | Bàn nguội | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.4.4 | Bàn máp (bàn rà chuẩn) | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.4.5 | Máy tính | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.4.6 | Máy chiếu Projetor | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.4.7 | Máy in | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.4.8 | Bàn ghế gỗ | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.4.9 | Tủ dụng cụ chuyên dùng | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.4.10 | Máy khoan bàn | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.4.11 | Máy mài 2 đá | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.4.12 | Máy cắt tôn bằng tay | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.4.13 | Máy hàn xung | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.4.14 | Máy hàn điện hồ quang | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.4.15 | Máy hàn TIG | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.4.16 | Máy hàn MAG/CO2 | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.4.17 | Máy hàn khí CO2 Mig/Mag | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.4.18 | Máy Cắt sắt | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.4.19 | Máy mài cầm tay | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.4.20 | Ca bin hàn | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
|
|
| ||
2.5.1 | Máy xúc | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.5.2 | Máy san | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.5.3 | Máy lu | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.5.4 | Máy xúc lật | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.5.5 | Máy ủi | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
|
|
| ||
2.6.1 | Máy đầm cát | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.6.2 | Dụng cụ xác định giới hạn dẻo của đất | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.6.3 | Dụng cụ xác định giới hạn chảy(vaxiliep) | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.6.4 | Tủ sấy | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.6.5 | Dụng cụ xác định độ sụt hỗn hợp bê tông | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.6.6 | Dụng cụ xác định thể tích xốp cốt liệu | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.6.7 | Dụng cụ xác định thành phần hạt bằng tỷ trọng kế | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.6.8 | Bộ thí nghiệm rót cát | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.6.9 | Máy nén mẫu bê tông CBR | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.6.10 | Máy khoan lấy mẫu đất | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.6.11 | Máy cắt bê tông | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.6.12 | Súng bắn bê tông đo cường độ | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.6.13 | Máy siêu âm đo khuyết tật của bê tông, cốt thép | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.6.14 | Máy cắt, uốn, duỗi thẳng cốt thép | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.6.15 | Máy phun nhựa đường | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.6.16 | Máy nấu nhựa | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.6.17 | Bình nước nóng chạy điện | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.6.18 | Bình nước nóng chạy ga | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.6.19 | Mô hình máy bơm bê tông | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.6.20 | Mô hình trạn trộn bê tông | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.6.21 | Máy phun sơn | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.6.22 | Máy cắt, uốn cốt thép liên hợp | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.6.23 | Máy cắt gạch | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.6.24 | Tời máy | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.6.25 | Máy cắt gạch vòng | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.6.26 | Máy khoan điện cầm tay | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.6.27 | Tủ đựng dụng cụ | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.6.28 | Máy khoan bê tông cầm tay | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.6.29 | Máy đầm dùi trục mềm | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.6.30 | Máy đầm cóc | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.6.31 | Máy đầm bàn | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.6.32 | Máy toàn đạc điện tử | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.6.33 | Máy kinh vĩ điện tử | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.6.34 | Máy thủy bình | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.6.35 | Máy vi tính để bàn | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
2.6.36 | Máy chiếu | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
|
|
| ||
2.7.1 | Máy tính | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.7.2 | Máy chiếu Projetor | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.7.3 | Máy in | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
|
|
| ||
2.8.1 | Kính hiển vi quang học | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.8.2 | Kính hiển gắn sẵn camera | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.8.3 | Bộ đồ mổ tiểu gia súc | Đào tạo nghề | Bộ | 6 |
2.8.4 | Bộ đồ mổ đại gia súc | Đào tạo nghề | Bộ | 4 |
2.8.5 | Bàn mổ đại gia súc | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.8.6 | Bàn mổ tiểu gia súc | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.8.7 | Mô hình giải phẫu cơ thể lợn làm bằng Composite | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.8.8 | Mô hình giải phẫu cơ thể bò làm bằng Composite | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.8.9 | Mô hình giải phẫu cơ thể gia cầm làm bằng Composite | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.8.10 | Bộ khung xương: Trâu, bò, lợn, gia cầm làm bằng xương thật | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.8.11 | Máy đo chức năng phổi | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.12 | Máy đếm nhịp tim, nhịp thở | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.8.13 | Tủ cấy vi sinh | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.14 | Máy chẩn đoán có thai | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.15 | Máy lắc ổn định nhiệt dùng để thực hành nuôi cấy vi sinh vật | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.16 | Máy đếm khuẩn lạc | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.8.17 | Nồi hấp: Dùng để thực hành vô trùng dụng thú y | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.18 | Máy ấp trứng | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.19 | Máy quay li tâm | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.20 | Cân Robeval | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.8.21 | Cân điện tử | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.22 | Cân tiểu li | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.8.23 | Máy đo nhiệt độ, độ ẩm | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.24 | Máy đo tốc độ gió | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.25 | Máy đo cường độ chiếu sáng | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.26 | Máy siêu âm thú y | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.27 | Máy ép viên thức ăn | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.28 | Máy cất đạm | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.8.29 | Bộ chiết béo bán tự động | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.8.30 | Bộ chiết xơ 6 vị trí | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.8.31 | Bộ dụng cụ sản khoa | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.8.32 | Dụng cụ thụt rửa tử cung | Đào tạo nghề | Cái | 10 |
2.8.33 | Dụng cụ khử trùng âm đạo | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.8.34 | Dây cố định toàn thân bò | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.8.35 | Mô hình cấu tạo tế bào | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.8.36 | Kìm bấm răng nanh | Đào tạo nghề | Cái | 10 |
2.8.37 | Bộ dụng cụ khám bệnh | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.8.38 | Ống nghe | Đào tạo nghề | Cái | 10 |
2.8.39 | Bộ gieo tinh nhân tạo trâu, bò | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.8.40 | Bộ kìm cho lợn | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.8.41 | Bộ kìm cho bò | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.8.42 | Bộ xy lanh (ống tiêm) | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.8.43 | Buồng đếm sinh học cấp 2 | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.8.44 | Xe đẩy dụng cụ | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.8.45 | Bếp đun cách thủy | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.8.46 | Máy định danh vi khuẩn | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.47 | Máy chẩn đoán nhanh bệnh thú y | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.48 | Tủ sấy | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.8.49 | Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.50 | Máy phân tích chất đạm | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.51 | Máy phân tích chất xơ | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.52 | Máy phân tích thức ăn | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.53 | Máy phân tích trứng gia cầm | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.54 | Máy đo độ dày mỡ lưng | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.55 | Máy cắt mỏ gà | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.8.56 | Tủ đựng môi trường | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.57 | Tủ ấm | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.58 | Máy dập mẫu vi sinh | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.59 | Máy đo chất rắn lơ lững | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.60 | Máy đo độ đục | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.61 | Buồng đếm hồng cầu | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.8.62 | Buồng đếm bạch cầu | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.8.63 | Máy phun thuốc Stihl | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.64 | Bình phun thuốc sát trùng bằng tay | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.65 | Bộ dụng cụ kiểm dịch | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.8.66 | Máy xay thịt (3kg) | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.67 | Máy đo BOD | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.68 | Máy đo COD | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.69 | Tủ ấm CO2 | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.70 | Máy đo khí NH3 | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.71 | Máy đo khí CO2 | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.72 | Máy phân tích nước tiểu | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.73 | Máy đo khí H2S | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.74 | Pipet tự động | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
2.8.75 | Micropipette Sartorius Biohit | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.8.76 | Mô hình xương gà | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.8.77 | Mô hình xương lợn | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.8.78 | Mô hình xương trâu (bò) | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.8.79 | Mô hình bảo quản thịt sau khi giết mổ | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.8.80 | Mô hình cắt bổ hầm ủ Bioga | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.81 | Tủ lạnh | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.82 | Tủ lạnh âm sâu | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.83 | Máy chiếu Projector | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.8.84 | Máy vi tính để bàn | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.8.85 | Máy in | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.86 | Mô hình chuồng nuôi gà khép kín | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.8.87 | Mô hình chuồng nuôi lợn khép kín | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.8.88 | Mô hình chuồng lợn con sau cai sữa | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.8.89 | Mô hình chuồng nái nuôi con | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.8.90 | Máy phân tích nước uống | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.91 | Máy đo nồng độ tinh heo | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.92 | Bộ tiêu bản nấm kí sinh, amip, trứng các loài kí sinh trùng | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.8.93 | Hộp tiêu bản giun sán ký sinh | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.8.94 | Mô hình thụ tinh nhân tạo bò - Cow | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.8.95 | Máy trộn thức ăn gia súc | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.8.96 | Bàn thí nghiệm trung tâm | Đào tạo nghề | Cái | 10 |
2.8.97 | Máy đo ph trong nước | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.8.99 | Máy phân tích thịt bằng quang phổ cận hồng ngoại | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.8.100 | Lò nung | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.8.101 | Bộ 3 cây pipet 20ul, 200ul và 1000ul | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.8.102 | Tủ bảo quản kính hiển vi | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
|
|
| ||
2.9.1 | Máy ép viên thức ăn | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.9.2 | Máy nghiền thức ăn | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.9.3 | Cân điện tử | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.9.4 | Kính hiển vi gắn Camera | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.9.5 | Kính hiển vi soi nổi | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.9.6 | Kính hiển vi hiện trường | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.9.7 | Kính hiển vi | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.9.8 | Tủ cấy vi sinh dùng trong thủy sản | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.9.9 | Nồi hấp | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.9.10 | Tủ sấy | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.9.11 | Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.9.12 | Máy đo ôxy (DO) cầm tay | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.9.13 | Máy đo pH | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.9.14 | Máy đo NH3 | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.9.15 | Máy đo CO2 | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.9.16 | Bộ xác định BOD | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.9.17 | Máy đo H2S | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.9.18 | Máy quạt nước nuôi tôm | Đào tạo nghề | Cái | 10 |
|
|
| ||
2.10.1 | Máy kinh vĩ | Đào tạo nghề | Cái | 8 |
2.10.2 | Máy toàn đạc điện tử | Đào tạo nghề | Cái | 8 |
2.10.3 | Máy định vị (GPS cầm tay) | Đào tạo nghề | Cái | 13 |
2.10.4 | Máy đo cường độ quang hợp | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
2.10.5 | Máy đo diện tích lá cây | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
2.10.6 | Máy đo gió | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
2.10.7 | Máy đo pH | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
2.10.8 | Máy đo ánh sáng | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
2.10.9 | Máy đo độ tán che | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
2.10.10 | Máy đo cao đa năng | Đào tạo nghề | Cái | 8 |
2.10.11 | Tủ cấy vô trùng | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
2.10.12 | Tủ sấy | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.10.13 | Tủ đựng dụng cụ | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.10.14 | Bàn thực hành | Đào tạo nghề | Cái | 16 |
2.10.15 | Kính hiển vi sinh học | Đào tạo nghề | Bộ | 8 |
2.10.16 | Kính hiển vi soi nổi | Đào tạo nghề | Cái | 8 |
2.10.17 | Bộ dụng cụ phòng thí nghiệm | Đào tạo nghề | Bộ | 14 |
2.10.18 | Máy khoan hố | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
2.10.19 | Cưa máy | Đào tạo nghề | Cái | 7 |
2.10.20 | Bộ dụng cụ điều khiển cây đổ | Đào tạo nghề | Bộ | 9 |
2.10.21 | Bộ dụng cụ sửa chữa | Đào tạo nghề | Bộ | 16 |
2.10.22 | Ống nhòm | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
|
|
| ||
2.11.1 | Máy kinh vĩ | Đào tạo nghề | Cái | 10 |
2.11.2 | Máy thủy chuẩn | Đào tạo nghề | Cái | 10 |
2.11.3 | Máy thủy bình | Đào tạo nghề | Cái | 10 |
2.11.4 | Máy toàn đạc điện tử | Đào tạo nghề | Cái | 8 |
2.11.5 | Máy đóng bịch | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
2.11.6 | Địa bàn 3 chân | Đào tạo nghề | Cái | 8 |
2.11.7 | Ống nhòm | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
2.11.8 | Cân kỹ thuật | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.11.9 | Cân phân tích | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.11.10 | Bộ kit về đất | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.11.11 | Máy đo gió | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.11.12 | Máy đo pH | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.11.13 | Máy đo ánh sáng | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.11.14 | Máy đo cao đa năng | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.11.15 | Tủ cấy | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.11.16 | Máy cất nước 1 lần | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.11.17 | Máy cất nước 2 lần | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.11.18 | Nồi hấp | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.11.19 | Máy lắc ngang | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.11.20 | Tủ môi trường | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.11.21 | Máy rửa dụng cụ | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.11.22 | Máy đo cao bằng laze | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.11.23 | Tủ sấy | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.11.24 | Tủ bảo quản mẫu | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.11.25 | Máy hút ẩm | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.11.26 | Máy đo cường độ ánh sáng | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.11.27 | Máy xới đất cầm tay | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.11.28 | Tủ cấy giống nấm | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.11.29 | Khoan phẫu diện | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.11.30 | Kính hiển vi quang học | Đào tạo nghề | Cái | 9 |
2.11.31 | Kính hiển vi soi nổi | Đào tạo nghề | Cái | 9 |
2.11.32 | Dụng cụ thí nghiệm | Đào tạo nghề | Bộ | 6 |
2.11.33 | Máy trộn hỗn hợp | Đào tạo nghề | Cái | 5 |
2.11.34 | Máy đóng bầu | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.11.35 | Dụng cụ đo đường kính, chiều cao cây | Đào tạo nghề | Bộ | 6 |
2.11.36 | Máy bộ đàm | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.11.37 | Tủ trưng bày | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
|
|
| ||
2.12.1 | Cân điện tử | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.12.2 | Máy đo cường độ quang hợp | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.12.3 | Máy đo diện tích lá cây | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.12.4 | Máy đo gió | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.12.5 | Máy đo pH | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.12.6 | Máy đo ánh sáng | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.12.7 | Máy đo độ tán che | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.12.8 | Máy đo cao đa năng | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.12.9 | Tủ cấy vô trùng | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.12.10 | Tủ sấy | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.12.11 | Tủ đựng dụng cụ | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
2.12.12 | Bàn thực hành | Đào tạo nghề | Cái | 16 |
2.12.13 | Kính hiển vi sinh học | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.12.14 | Kính hiển vi soi nổi | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.12.15 | Bộ dụng cụ phòng thí nghiệm. | Đào tạo nghề | Bộ | 6 |
2.12.16 | Máy khoan hố | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
2.12.17 | Dụng cụ ghép cây | Đào tạo nghề | Bộ | 14 |
2.12.18 | Máy gieo hạt | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.12.19 | Lò sấy | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.12.20 | Lò hấp | Đào tạo nghề | Cái | 4 |
2.12.21 | Khuôn nấm | Đào tạo nghề | Cái | 8 |
2.12.22 | Máy đóng bịch | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
2.12.23 | Máy bơm nước vườn ươm | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.12.24 | Ống nhòm | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
|
|
| ||
2.13.1 | Nồi hấp vô trùng | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.13.2 | Bộ bếp, nồi | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.13.3 | Máy chưng cất nước | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.13.4 | Tủ sấy | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.13.5 | Tủ cấy vô trùng | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.13.6 | Máy đo diệp lục | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.13.7 | Máy đo Brix | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
2.13.8 | Máy đo độ ẩm hạt | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.13.9 | Bộ công phá mẫu | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.13.10 | Bộ chưng cất | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.13.11 | Máy làm đất | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.13.12 | Máy bơm nước | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.13.13 | Máy đo độ ẩm | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.13.14 | Bộ kính phóng đại | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.13.15 | Bộ dụng cụ chiết, ghép | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.13.16 | Bộ dụng cụ làm tiêu bản thực vật | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.13.17 | Dụng cụ ươm, gieo hạt giống và chăm sóc cây | Đào tạo nghề | Bộ | 16 |
2.13.18 | Bộ dụng cụ trồng cây và lấy mẫu đất | Đào tạo nghề | Bộ | 15 |
2.13.19 | Bộ dụng cụ lai tạo | Đào tạo nghề | Bộ | 6 |
2.13.20 | Bộ dụng cụ làm tiêu bản côn trùng | Đào tạo nghề | Bộ | 15 |
2.13.21 | Dụng cụ điều tra sâu hại | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.13.22 | Bộ dụng cụ đựng, vận chuyển mẫu | Đào tạo nghề | Bộ | 15 |
2.13.23 | Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch | Đào tạo nghề | Bộ | 16 |
2.13.24 | Máy băm nghiền đa năng | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
|
|
| ||
2.14.1 | Tủ sấy | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.14.2 | Bộ kính phóng đại | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.14.3 | Máy đo độ ẩm | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.14.4 | Máy đo pH | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.14.5 | Tủ đựng dụng cụ | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.14.6 | Bàn thực hành | Đào tạo nghề | Cái | 14 |
2.14.7 | Máy kinh vĩ | Đào tạo nghề | Cái | 4 |
2.14.8 | Máy thủy chuẩn | Đào tạo nghề | Cái | 4 |
2.14.9 | Máy thủy bình | Đào tạo nghề | Cái | 4 |
2.14.10 | Máy toàn đạc điện tử | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
2.14.11 | Máy định vị (GPS cầm tay) | Đào tạo nghề | Cái | 4 |
2.14.12 | Ống nhòm | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
|
|
| ||
2.15.1 | Bộ cân | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.15.2 | Nồi hấp vô trùng | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.15.3 | Bộ bếp, nồi | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.15.4 | Máy chưng cất nước | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.15.5 | Tủ sấy | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.15.6 | Tủ lạnh | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.15.7 | Máy đo Brix | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
2.15.8 | Máy đo độ ẩm hạt | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.15.9 | Máy đo độ ẩm | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.15.10 | Bộ kính phóng đại | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.15.11 | Bộ dụng cụ chiết, ghép | Đào tạo nghề | Bộ | 15 |
2.15.12 | Dụng cụ ươm, gieo hạt giống và chăm sóc cây | Đào tạo nghề | Bộ | 16 |
2.15.13 | Bộ dụng cụ trồng cây và lấy mẫu đất | Đào tạo nghề | Bộ | 15 |
2.15.14 | Dụng cụ điều tra sâu hại | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.15.15 | Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch | Đào tạo nghề | Bộ | 6 |
2.15.16 | Máy đo pH | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.15.17 | Máy phân tích đất | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.15.18 | Máy phân tích kim loại nặng | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
|
| |||
2.16.1 | Máy vi tính | Đào tạo nghề | Bộ | 70 |
2.16.2 | Máy chiếu | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.16.3 | Loa | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.16.4 | Switch | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.16.5 | Máy ảnh | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.16.6 | Máy quét ảnh | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.16.7 | Tủ mạng | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.16.8 | Bộ dụng cụ cầm tay | Đào tạo nghề | Bộ | 20 |
2.16.9 | Máy server | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.16.10 | Máy in | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.16.11 | Switch Layer 3 | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
2.16.12 | Thiết bị Firewall | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
2.16.13 | Hệ thống lưu trữ | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.16.14 | Bộ xử lý trung tâm (CPU) | Đào tạo nghề | Cái | 20 |
2.16.15 | Mô hình dàn trải máy vi tính | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.16.16 | Bộ 4 camera | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
|
|
| ||
2.17.1 | Bộ điều khiển trung tâm và chia tín hiệu IK-600TM | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.17.2 | Hệ thống cung cấp nguồn điện | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.17.3 | Bộ đọc và ghi bài giảng giáo viên | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.17.4 | Khối thiết bị điều khiển của học sinh | Đào tạo nghề | Bộ | 76 |
2.17.5 | Bộ tai nghe kèm micro | Đào tạo nghề | Bộ | 76 |
2.17.6 | Máy chiếu projector | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.17.7 | TV màn hình lớn | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.17.8 | Máy vi tính | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.17.9 | Loa | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.17.10 | Máy cassette | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.17.11 | Bảng chữ cái quốc tế | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.17.12 | Bảng phiên âm quốc tế IPA | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.17.13 | Bảng trượt kẻ ngang kết hợp màn chiếu | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.17.14 | Bộ điều khiển tập trung | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.17.15 | Thiết bị cấp nguồn | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.17.16 | Bảng điều khiển | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.17.17 | Máy ghi âm dành cho giáo viên | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.17.18 | Bộ máy học viên trong phòng học ngoại ngữ | Đào tạo nghề | Bộ | 40 |
2.17.19 | Bộ nguồn tín hiệu | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.17.20 | Bộ chia tín hiệu | Đào tạo nghề | Bộ | 20 |
2.17.21 | Bàn ghế học sinh chuyên dụng | Đào tạo nghề | Bộ | 40 |
2.17.22 | Bàn ghế giáo viên chuyên dụng | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
|
|
| ||
2.18.1 | Máy in | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.18.2 | Máy in màu | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.18.3 | Máy scan | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.18.4 | Máy quay phim, chụp ảnh | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.18.5 | Máy cassette | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.18.6 | Ca bin học ngoại ngữ | Đào tạo nghề | Bộ | 36 |
2.18.7 | Hệ thống âm thanh | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.18.8 | Bàn, ghế vi tính | Đào tạo nghề | Cái | 35 |
2.18.9 | Máy vi tính | Đào tạo nghề | Bộ | 35 |
2.18.10 | Máy chiếu | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
2.18.11 | Bộ lưu điện | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
|
|
| ||
2.19.1 | Máy hút bụi | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.19.2 | Máy rửa bát, đĩa, | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.19.3 | Máy pha cà phê | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.19.4 | Máy làm đá viên | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.19.5 | Máy làm lạnh nước sinh tố | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.19.6 | Tủ lạnh | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.19.7 | Tủ bảo quản rượu vang | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.19.8 | Tủ cất giữ dụng cụ phục vụ | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.19.9 | Bàn vuông | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
2.19.10 | Bàn tròn | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.19.11 | Bàn chuẩn bị | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.19.12 | Ghế ngồi | Đào tạo nghề | Cái | 24 |
2.19.13 | Xe đẩy phục vụ | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.19.14 | Lò hâm món ăn | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.19.15 | Bếp từ | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
2.19.16 | Tủ đông | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.19.17 | Tủ mát | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.19.18 | Bếp Á loại lớn | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.19.19 | Bếp Á loại vừa | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
2.19.20 | Bếp Âu | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.19.21 | Giá đặt bếp Á | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
2.19.22 | Lò nướng đa năng | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.19.23 | Lò nướng mặt (Salamender) | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.19.24 | Lò vi sóng | Đào tạo nghề | Cái | 4 |
2.19.25 | Bộ xoong nồi | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
2.19.26 | Bàn bếp một chậu rửa | Đào tạo nghề | Cái | 6 |
2.19.27 | Tủ lưu mẫu thực phẩm | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
2.19.28 | Thiết bị phòng học thực hành chế biến món ăn Âu, một phòng gồm các thiết bị sau: |
|
|
|
| Giá thanh 4 tầng | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Tủ đông 4 cánh | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Tủ mát 4 cánh | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Quầy cửa mở để đồ cá nhân | Đào tạo nghề | Chiếc | 4 |
| Quầy cửa mở để đồ cá nhân | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Bàn có giá dưới | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Quầy 2 chậu có cửa và thùng rác âm | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Bộ thông gió đơn có phin lọc mỡ + Động cơ + Ống thông gió + giá đỡ | Đào tạo nghề | Bộ | 4 |
| Bếp Âu gas 4 họng | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Mặt trung gian form bếp Âu | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Bếp chiến nhúng điện mini để bàn | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Bếp rán phẳng gas | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Mặt trung gian form rán phẳng | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Quầy đỡ cụm thiết bị nấu cửa trượt | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Quầy 1 chậu có cửa và thùng rác âm | Đào tạo nghề | Chiếc | 12 |
| Giá trên bàn 2 tầng | Đào tạo nghề | Chiếc | 3 |
| Bếp Âu gas 2 họng | Đào tạo nghề | Chiếc | 6 |
| Mặt trung gian form bếp Âu | Đào tạo nghề | Chiếc | 6 |
| Bếp chiến nhúng điện mini để bàn | Đào tạo nghề | Chiếc | 6 |
| Bếp rán phẳng gas | Đào tạo nghề | Chiếc | 6 |
| Khung đỡ cụm thiết bị nấu có giá dưới, có cửa che phía trước | Đào tạo nghề | Chiếc | 6 |
| Giá trên bàn 2 tầng | Đào tạo nghề | Chiếc | 3 |
| Quầy cửa trượt | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Lò nướng | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Lò Nướng than nhân tạo đôi | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Khung đỡ cụm nướng than và mặt trung gian có giá dưới, có cửa che phía trước | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
| Lò hấp nướng đa năng | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Giá đỡ lò | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Bếp hầm đơn | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
| Máy tính | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
| Bàn vi tính | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
| Ghế lưới | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Hệ thống cấp gas lắp đặt cho nhà bếp | Đào tạo nghề | HT | 1 |
| Phụ kiện lắp đặt hệ thống đường điện và đường nước cho bếp Âu | Đào tạo nghề | HT | 1 |
| Tủ quây Inox có kệ giữa có Cemboard | Đào tạo nghề | Cái | 15 |
2.19.29 | Thiết bị phòng học thực hành chế biến món ăn Á, một phòng gồm các thiết bị sau: |
|
|
|
| Giá thanh 4 tầng | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Tủ đông 4 cánh | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Bàn quầy liền bếp âm 2 họng + bồn rửa | Đào tạo nghề | Bộ | 17 |
| Bếp á đơn quạt thổi có bầu nước H2 | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Bếp Á xào công suất lớn, Bếp á công nghiệp | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Bếp hầm thấp 2 họng áp suất cao (họng Pipeapple) | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Nồi cơm gas | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Tủ nấu cơm công nghiệp 30kg | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Máy thái đa năng Robot Coupe | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Bàn trữ lạnh 2 cánh | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Máy thái lát thịt | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Bếp Á 2 Họng 2 bowl nước | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Máy xay đa năng | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
| Máy quay heo dùng gas và gốm sứ | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Bếp nướng than nhân tạo, than đá | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Lò vi sóng | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Bàn sơ chế Inox có cửa trượt và ngăn để đồ | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Bàn chế biến có giá dưới, thành sau | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Chậu rửa đôi inox lệch trái có thành | Đào tạo nghề | Chiếc | 15 |
| Kệ phẳng 4 tầng Inox | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Tủ để bát đĩa Inox 4 tầng | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Xe vận chuyển bột | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Máy hút bụi - nước công nghiệp | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Bộ thông gió đơn có phin lọc mỡ + Động cơ + Ống thông gió + giá đỡ | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
| Hệ thống cấp gas cho phòng thực hành bếp Á | Đào tạo nghề | HT | 2 |
| Hệ thống nước cấp và thoát nước thải phòng bếp Á | Đào tạo nghề | HT | 2 |
| Vỉ Thoát Sàn | Đào tạo nghề | Mét | 20 |
| Máng Thoát Sàn | Đào tạo nghề | Mét | 20 |
| Phụ kiện lắp đặt hệ thống đường điện và đường nước cho bếp Á | Đào tạo nghề | Phòng | 2 |
| Giá phẳng 4 tầng | Đào tạo nghề | Chiếc | 3 |
| Giá thanh 4 tầng | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Bếp Á đơn có kệ phẳng dưới | Đào tạo nghề | Cái | 30 |
| Lò quay vịt dùng gaz | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
| Bếp nướng Gaz | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
2.19.30 | Thiết bị phòng học thực hành chế biến bánh, một phòng gồm các thiết bị sau: |
|
|
|
| Chậu rửa tay chuyên dụng | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Quầy giáo viên cửa mở có rãnh trượt khay | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
| Bếp từ công nghiệp âm quầy | Đào tạo nghề | Chiếc | 12 |
| Máy trộn công nghiệp để bàn | Đào tạo nghề | Chiếc | 4 |
| Máy cán bột để bàn + Bàn đặt | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
| Quầy thao tác sinh viên cửa mở có rãnh trượt khay | Đào tạo nghề | Chiếc | 12 |
| Bàn chậu rửa dụng cụ | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Vòi nước lắp tại khu rửa tập trung Imex | Đào tạo nghề | Chiếc | 6 |
| Quầy cửa mở mặt đá | Đào tạo nghề | Chiếc | 3 |
| Giá thanh 4 tầng | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Xe chở bột | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Tủ ủ bột | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
| Lò nướng bánh 4 tầng 8 khay + 4 bộ phun ẩm | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
| Lò nướng đối lưu | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Bàn 1 chậu | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
| Xe chở khay bánh 15 tầng + khay để bánh | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Lò vi sóng | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
| Máy xay sinh tố đa năng | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
| Bộ dây nguồn điện có dây kéo dài chuyên dụng | Đào tạo nghề | Bộ | 12 |
| Quạt thông gió | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Thiết bị âm thanh di động không dây | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
| Smart Tivi | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Phụ kiện lắp đặt trình chiếu cho tivi | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
| Máy tính dùng cho Giáo viên | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
| Bàn vi tính | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
| Ghế lưới | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
| Máy in | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
| Tủ trưng bày bánh lạnh kiếng cong | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
| Phụ kiện lắp đặt hệ thống đường điện và nước cho bếp thực hành bánh | Đào tạo nghề | Phòng | 1 |
| Lồng hấp inox (3 tầng cả soong nước) | Đào tạo nghề | Chiếc | 6 |
| Máy làm Waffle | Đào tạo nghề | Chiếc | 6 |
| Khúc xạ kế đo độ ngọt | Đào tạo nghề | Chiếc | 6 |
| Thiết bị làm nóng đĩa | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
| Máy làm kem tươi | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
| Cây nước nóng lạnh | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
| Máy xay đa năng | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
|
|
| ||
2.20.1 | Cầu nâng | Sửa chữa ô tô | Cái | 3 |
2.20.2 | Phòng sơn | Sửa chữa ô tô | Cái | 1 |
2.20.3 | Bộ dụng cụ sơn | Sửa chữa ô tô | Bộ | 2 |
2.20.4 | Bộ dụng cụ hàn - gò | Sửa chữa ô tô | Bộ | 2 |
2.20.5 | Máy ra vào lốp | Sửa chữa ô tô | Cái | 2 |
2.20.6 | Máy cân bằng lốp | Sửa chữa ô tô | Cái | 2 |
2.20.7 | Thiết bị sửa chữa HT điều hòa | Sửa chữa ô tô | Bộ | 1 |
2.20.8 | Thiết bị súc rửa vòi phun xăng | Sửa chữa ô tô | Bộ | 2 |
2.20.9 | Súng xiết bu lông | Sửa chữa ô tô | Cái | 5 |
2.20.10 | Máy nén khí | Sửa chữa ô tô | Cái | 2 |
2.20.11 | Con đội | Sửa chữa ô tô | Cái | 5 |
2.20.12 | Thiết bị đo góc đặt bánh xe | Sửa chữa ô tô | Bộ | 1 |
2.20.13 | Máy chiếu + màn | Sửa chữa ô tô | Cái | 2 |
2.20.14 | Máy in | Sửa chữa ô tô | Cái | 2 |
2.20.15 | Máy tính | Sửa chữa ô tô | Bộ | 2 |
2.20.16 | Xe tập lái | Sửa chữa ô tô | Xe | 12 |
2.20.17 | Tủ đồ nghề 198 chi tiết | Sửa chữa ô tô | Tủ | 3 |
2.20.18 | Bộ dụng cụ cảo đa năng | Sửa chữa ô tô | Bộ | 1 |
2.20.19 | Bộ típ 24 món | Sửa chữa ô tô | Cái | 3 |
2.20.20 | Máy chẩn đoán GM Tech II | Sửa chữa ô tô | Bộ | 1 |
2.20.21 | Máy tính + TB chẩn đoán | Sửa chữa ô tô | Bộ | 1 |
2.20.22 | Thiết bị xả khí HT phanh | Sửa chữa ô tô | Cái | 1 |
2.20.23 | Đồng hồ đo VOM - điện tử | Sửa chữa ô tô | Cái | 1 |
2.20.24 | Giá đựng dụng cụ 1,6m x 0,5m x 1,8m | Sửa chữa ô tô | Cái | 3 |
2.20.25 | Cần xiết lực | Sửa chữa ô tô | Cái | 5 |
2.20.26 | Kích cá sấu 3T | Sửa chữa ô tô | Cái | 2 |
2.20.27 | Dụng cụ bơm dầu cầu, hộp số | Sửa chữa ô tô | Bộ | 1 |
2.20.28 | Dụng cụ xả khí hệ thống phanh | Sửa chữa ô tô | Bộ | 2 |
2.20.29 | Dụng cụ kiểm tra bơm xăng | Sửa chữa ô tô | Bộ | 1 |
2.20.30 | Thiết bị đo áp suất nhớt | Sửa chữa ô tô | Bộ | 1 |
2.20.31 | Thiết bị đo áp suất nước làm mát | Sửa chữa ô tô | Bộ | 1 |
|
|
| ||
2.21.1 | Trọn bộ thiết bị chấm điểm phần cứng cho xe trong hình theo QC 40/2015 | Sát hạch lái xe | Bộ | 9 |
2.21.2 | Trọn bộ thiết bị chấm điểm phần mềm cho xe trong hình theo QC 40/2015 | Sát hạch lái xe | Bộ | 9 |
2.21.3 | Hiệu chỉnh, hòa mạng vào hệ thống sẵn có | Sát hạch lái xe | Bộ | 18 |
2.21.4 | Trọn bộ thiết bị chấm điểm phần cứng cho xe đường trường theo QC 40/2015 | Sát hạch lái xe | Bộ | 6 |
2.21.5 | Trọn bộ thiết bị chấm điểm phần mềm cho xe đường trường theo QC 40/2015 | Sát hạch lái xe | Bộ | 6 |
2.21.6 | Module tần số Radio (RFM) và Module tần số Radio (RFM) và Module quản lý truyền tốc độ cao HRF QC40 | Sát hạch lái xe | Bộ | 1 |
2.21.7 | Module hiển thị trong xe | Sát hạch lái xe | Bộ | 6 |
2.21.8 | Đèn báo 2 màu hình đặt trong xe (Xanh và đỏ) | Sát hạch lái xe | Bộ | 12 |
2.21.9 | Module tần số Radio (RFM) và Anten | Sát hạch lái xe | Bộ | 12 |
2.21.10 | Cảm biến đo khoảng cách | Sát hạch lái xe | Bộ | 20 |
2.21.11 | Sensor khí | Sát hạch lái xe | Cái | 12 |
2.21.12 | Module điều khiển chính trên xe C_ECT | Sát hạch lái xe | Bộ | 2 |
2.21.13 | Module hiển thị trong xe | Sát hạch lái xe | Bộ | 2 |
2.21.14 | Bộ cảm biến đo lường trên xe SSCT | Sát hạch lái xe | Bộ | 2 |
2.21.15 | Thiết bị tự động chụp ảnh ngẫu nhiên CRCT | Sát hạch lái xe | Bộ | 6 |
2.21.16 | Module tần số Radio (RFM) | Sát hạch lái xe | Bộ | 1 |
2.21.17 | Hệ thống cảm biến trên sân A1 | Sát hạch lái xe | Bộ | 1 |
2.21.18 | Hệ thống cảm biến trên sân A2 | Sát hạch lái xe | Bộ | 1 |
2.21.19 | Camera giám sát | Sát hạch lái xe | Cái | 2 |
2.21.20 | Module điều khiển chính trên xe C_ECM | Sát hạch lái xe | Bộ | 2 |
2.21.21 | Module hiển thị & camera chụp cảnh ngẫu nhiên trên xe D_ECM: | Sát hạch lái xe | Bộ | 2 |
2.21.22 | Module tần số Radio (RFM) | Sát hạch lái xe | Bộ | 2 |
2.21.23 | Bộ các bộ cảm biến điện tử trên xe | Sát hạch lái xe | Bộ | 2 |
2.21.24 | Máy chủ phòng thi luật | Sát hạch lái xe | Bộ | 2 |
2.21.25 | Máy vi tính phòng thi luật | Sát hạch lái xe | Bộ | 15 |
2.21.26 | Máy in dùng trong sát hạch | Sát hạch lái xe | Cái | 4 |
|
|
| ||
2.22.1 | Máy in chứng chỉ | Phục vụ đào tạo | Cái | 1 |
2.22.2 | Máy in màu | Phục vụ đào tạo | Cái | 2 |
2.22.3 | Máy photocopy | Phục vụ đào tạo | Cái | 2 |
2.22.4 | Máy chiếu | Phục vụ đào tạo | Cái | 66 |
2.22.5 | Máy ảnh | Phục vụ đào tạo | Cái | 2 |
2.22.6 | Máy chủ phòng kế toán tài chính | Công tác kế toán | Bộ | 1 |
2.22.7 | Quạt gió điều hòa làm mát bằng không khí | Phục vụ đào tạo | Cái | 4 |
2.22.8 | Máy chủ phòng đào tạo | Quản lý đào tạo | Máy | 1 |
2.22.9 | Hệ thống máy lọc nước 1500l/h | Phục vụ HSSV | HT | 2 |
2.22.10 | Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo | GD thể chất | Sân | 1 |
2.22.11 | Phần mềm quản lý đào tạo | Quản lý đào tạo | Bộ | 1 |
2.22.12 | Bàn ghế học sinh | Đào tạo nghề | Bộ | 700 |
2.22.13 | Giường ký túc xá học sinh | Phục vụ HSSV | Cái | 200 |
2.22.14 | Tủ đựng đồ cá nhân dùng cho học sinh nội trú | Phục vụ HSSV | Cái | 30 |
|
|
| ||
2.23.1 | Lò hâm món ăn loại hình tròn | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.2 | Lò hâm món ăn loại hình chữ nhật | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.3 | Lò hấp nướng đa năng | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.4 | Lò nướng mặt ( Salamander) | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.5 | Lò vi sóng | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.6 | Máy cà thẻ thanh toán | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.7 | Máy cắt lát | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.8 | Máy đánh sàn | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.9 | Máy đánh trứng | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.10 | Máy giặt công nghiệp | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.11 | Máy hút bụi | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.12 | Máy làm đá viên | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.13 | Máy làm lạnh nước trái cây | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.14 | Máy nạp khóa khách sạn | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.15 | Máy nướng bánh mỳ | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.16 | Máy phun nước áp lực | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.17 | Máy rửa bát, đĩa, ly | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.18 | Máy thổi khô | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.19 | Máy xay đá đa năng cầm tay | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.20 | Máy say sinh tố | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.21 | Máy xay thịt | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.22 | Tủ bảo quản rượu vang | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.23 | Tủ đông | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.24 | Tủ lạnh | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.25 | Tủ lưu mẫu thực phẩm | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.26 | Tủ mát | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.27 | Tủ ướp lạnh ly | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.28 | Bàn bếp 1 chậu rửa | Đào tạo nghề | Chiếc | 6 |
2.23.29 | Bộ bàn ghế chữ nhật (dùng cho 6 khách ngồi) | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
2.23.30 | Bộ bàn ghế vuông (dùng cho 6 khách ngồi) | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
2.23.31 | Bộ bàn ghế tròn (dùng cho 6 người ngồi) | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
2.23.32 | Bàn đặt bếp Ga | Đào tạo nghề | Chiếc | 6 |
2.23.33 | Bàn sơ chế | Đào tạo nghề | Chiếc | 3 |
2.23.34 | Bàn trung gian | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
2.23.35 | Bếp Á | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.36 | Bếp Âu | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.37 | Bếp Gas | Đào tạo nghề | Chiếc | 6 |
2.23.38 | Bếp nướng | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.39 | Bếp từ (cảm ứng) | Đào tạo nghề | Chiếc | 6 |
2.23.40 | Bộ chảo | Đào tạo nghề | Bộ | 6 |
2.23.41 | Bộ dao bếp | Đào tạo nghề | Bộ | 6 |
2.23.42 | Bộ đồ ăn Á | Đào tạo nghề | Bộ | 6 |
2.23.43 | Bộ đồ ăn Âu | Đào tạo nghề | Bộ | 6 |
2.23.44 | Bộ dụng cụ chế biến món ăn | Đào tạo nghề | Bộ | 6 |
2.23.45 | Bộ dụng cụ phục vụ café | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.23.46 | Bộ thớt 6 mầu | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.23.47 | Giá cất chữ dụng cụ | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
2.23.48 | Giá để dụng cụ | Đào tạo nghề | Chiếc | 6 |
2.23.49 | Giá để thực phẩm khô | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
2.23.50 | Giá đựng thớt | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
2.23.51 | Giá gắn trên bàn chế biến | Đào tạo nghề | Chiếc | 6 |
2.23.52 | Giá hành lý | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.53 | Giường đơn | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.54 | Giường đôi | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.55 | Két an toàn cá nhân | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.56 | Két sắt nhiều ngăn | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.57 | Quầy ba | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.58 | Quầy lễ tân | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.59 | Tủ đựng dụng cụ phục vụ | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
2.23.60 | Tủ quần áo | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.61 | Xe đẩy hành lý | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.62 | Xe đẩy phục vụ | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
2.23.63 | Xe đẩy phục vụ buồng | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.64 | Xe đẩy vệ sinh công cộng | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.65 | Xe đẩy | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.66 | Máy cassette | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.67 | Bộ lưu điện cho máy chủ | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.23.68 | Máy chủ | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.23.69 | Máy đếm tiền | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.70 | Máy Fax | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.71 | Máy in | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.72 | Máy photocopy | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.73 | Máy scan | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.74 | Ca bin thực hành ngoại ngữ | Đào tạo nghề | Bộ | 19 |
2.23.75 | Tivi | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.76 | Tổng đài điện thoại | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.23.77 | Máy bộ đàm | Đào tạo nghề | Chiếc | 2 |
2.23.78 | Bàn ghế làm việc | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.23.79 | Bàn tẩy | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.80 | Bộ bàn trà | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.23.81 | Bộ con dấu | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.23.82 | Dụng cụ sơ cứu | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.23.83 | Bộ dụng cụ đong đo | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
2.23.84 | Bộ xoong nồi | Đào tạo nghề | Bộ | 6 |
2.23.85 | Máy nạp thẻ từ | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
2.23.86 | Hệ thống hút khói | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.23.87 | Dụng cụ báo cháy, chữa cháy (loại báo tự động) | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.23.88 | Camera bảo vệ | Đào tạo nghề | Bộ | 1 |
2.23.89 | Bàn ghế vi tính | Đào tạo nghề | Bộ | 19 |
2.23.90 | Máy vi tính | Đào tạo nghề | Bộ | 19 |
2.23.91 | Tăng âm liền mixer | Đào tạo nghề | Chiếc | 1 |
2.23.92 | Loa cột | Đào tạo nghề | Chiếc | 4 |
2.23.93 | Máy chiếu | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
- 1Quyết định 08/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 19/2021/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức một số máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Phụ lục kèm theo Quyết định 2403/QĐ-UBND do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản thuộc Đồ án số 01 của Báo Bà Rịa - Vũng Tàu do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 5Quyết định 24/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 51/2022/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 58/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 42/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 08/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 19/2021/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức một số máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Phụ lục kèm theo Quyết định 2403/QĐ-UBND do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 9Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản thuộc Đồ án số 01 của Báo Bà Rịa - Vũng Tàu do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 10Quyết định 24/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 30/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 30/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký:
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực