Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2016/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 15 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC QUY ĐINH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí.
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí, lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Đối với Phí sử dụng đường bộ tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt mức thu phí hoàn vốn Dự án cải tạo nâng cấp đường 39B đoạn tránh thị trấn Thanh Nê và đoạn từ đường vào Trung tâm điện lực Thái Bình đến thị trấn Diêm Điền theo hình thức Hợp đồng xây dựng kinh doanh chuyển giao (BOT).
Điều 2. Giao cho Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục thuế tỉnh, Kho bạc nhà nước tỉnh và các sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố hướng dẫn, triển khai tổ chức thực hiện, bảo đảm đúng theo các quy định hiện hành của Nhà nước
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Các quy định về chế độ thu nộp, quản lý, sử dụng phí và lệ phí trái với quy định tại Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thái Bình, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn, các tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HĐND TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh)
STT | DANH MỤC |
| Mức thu | Tỷ lệ điều tiết (%) | Cơ quan thu | ||||
Để lại cho đơn vị thu | Nộp ngân sách nhà nước | ||||||||
Tỉnh | Huyện, thành phố | Xã, phường, thị trấn | |||||||
I | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Phí bình tuyển, công nhận (BT, CN) cây mẹ cây đầu dòng vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
|
| 30 | 70 |
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
| Đối với bình tuyển, công nhận đối với cây mẹ, cây đầu dòng | đồng/lần | 1,150,000 |
|
|
|
|
| |
| Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống | đồng/lần | 2,300,000 |
|
|
|
|
| |
II | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố |
|
|
|
|
| 100 | UBND xã, phường, thị trấn | |
1. 1 | Sử dụng tạm thời một phần hè phố |
|
|
|
|
|
|
| |
a | Điểm trông giữ xe phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành lễ hội |
|
|
|
|
|
|
| |
| - Khu vực thành phố | đồng /m2/ngày | 1,000 |
|
|
|
|
| |
| - Khu vực thị trấn | đồng /m2/ngày | 500 |
|
|
|
|
| |
b | Trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình của hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
| |
| - Khu vực thành phố | đồng /m2/ngày | 10,000 |
|
|
|
|
| |
| - Khu vực thị trấn | đồng /m2/ngày | 6,000 |
|
|
|
|
| |
1. 2 | Sử dụng tạm thời một phần lòng đường để trông giữ xe ô tô phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành lễ hội |
|
|
|
|
|
|
| |
| - Khu vực thành phố | đồng /m2/ngày | 2,000 |
|
|
|
|
| |
| - Khu vực thị trấn | đồng /m2/ngày | 1,000 |
|
|
|
|
| |
2. 3 | Thời gian sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố; lập, phê duyệt danh mục các khu vực, tuyến đường có vị trí, địa điểm đủ điều kiện được sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố thực hiện theo Nghị định của Chính phủ, quy định của UBND tỉnh và các quy định hiện hành. |
|
|
|
|
|
|
| |
II I | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử công trình văn hóa |
|
| 20 |
|
| 80 | Ban quản lý di tích | |
| Lễ hội chùa Keo | đồng/lần/người | 20,000 |
|
|
|
|
| |
| Lễ hội Tiên La | đồng/lần/người | 10,000 |
|
|
|
|
| |
| Lễ hội đền Đồng Bằng | đồng/lần/người | 10,000 |
|
|
|
|
| |
| Lễ hội các chùa, đình, đền khác | đồng/lần/người | 5,000 |
|
|
|
|
| |
2 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
|
| 100 |
|
| Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | |
| - Các môn thể thao tập thể: Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ. | đồng/lần/người | 1,200,000 |
|
|
|
|
| |
| - Các môn thể thao dưới nước | đồng/lần/người | 1,200,000 |
|
|
|
|
| |
| - Các môn thể thao khác: Thể dục thẩm mỹ, thể hình, các môn phái võ, cầu lông, bóng bàn, tennis. | đồng/lần/người | 1,000,000 |
|
|
|
|
| |
3 | Phí thư viện |
|
| 100 |
|
|
| Thư viện tỉnh, huyện | |
| - Thẻ mượn, đọc tài liệu của người lớn | đồng/lần/người | 20,000 |
|
|
|
|
| |
| - Thẻ đọc, mượn tài liệu của trẻ em | đồng/lần/người | 5,000 |
|
|
|
|
| |
| - Phòng đọc đa phương tiện, tài liệu quý hiếm, phòng đặc biệt | đồng/lần/người | 30,000 |
|
|
|
|
| |
I V | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Phí bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
| |
1. 1 | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | đồng/báo cáo |
| 80 | 20 |
|
| Chi cục Bảo vệ môi trường | |
| Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
|
|
|
|
|
|
| |
| ≤ 50 |
| 5,000,000 |
|
|
|
|
| |
| ≤ 100 |
| 6,000,000 |
|
|
|
|
| |
| > 100 |
| 10,000,000 |
|
|
|
|
| |
| Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng |
|
|
|
|
|
|
| |
| ≤ 50 |
| 6,500,000 |
|
|
|
|
| |
| ≤ 100 |
| 8,000,000 |
|
|
|
|
| |
| > 100 |
| 15,000,000 |
|
|
|
|
| |
| Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
| |
| ≤ 50 |
| 7,000,000 |
|
|
|
|
| |
| ≤ 100 |
| 9,000,000 |
|
|
|
|
| |
| > 100 |
| 15,000,000 |
|
|
|
|
| |
| Nhóm 4. Dự án nông, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
| |
| ≤ 50 |
| 7,000,000 |
|
|
|
|
| |
| ≤ 100 |
| 9,000,000 |
|
|
|
|
| |
| > 100 |
| 15,000,000 |
|
|
|
|
| |
| Nhóm 5. Dự án giao thông |
|
|
|
|
|
|
| |
| ≤ 50 |
| 7,500,000 |
|
|
|
|
| |
| ≤ 100 |
| 9,000,000 |
|
|
|
|
| |
| > 100 |
| 15,000,000 |
|
|
|
|
| |
| Nhóm 6. Dự án Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| |
| ≤ 50 |
| 8,000,000 |
|
|
|
|
| |
| ≤ 100 |
| 9,000,000 |
|
|
|
|
| |
| > 100 |
| 15,000,000 |
|
|
|
|
| |
| Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6) |
|
|
|
|
|
|
| |
| ≤ 50 |
| 5,000,000 |
|
|
|
|
| |
| ≤ 100 |
| 6,000,000 |
|
|
|
|
| |
| > 100 |
| 10,000,000 |
|
|
|
|
| |
1. 2 | Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
|
| 80 | 20 |
|
| Chi cục Bảo vệ môi trường - Sở TNMT | |
| Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường | đồng/phương án | 10,000,000 |
|
|
|
|
| |
| Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung | đồng/phương án | 5,000,000 |
|
|
|
|
| |
2 | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | đồng/hồ sơ |
| 100 |
|
|
| Văn phòng đăng ký đất đai | |
2. 1 | Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
| |
| - Tại phường, thị trấn | đồng/hồ sơ | 400,000 |
|
|
|
|
| |
| - Tại xã | đồng/hồ sơ | 280,000 |
|
|
|
|
| |
2. 2 | Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức |
|
|
|
|
|
|
| |
| - Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo | đồng/hồ sơ | 1,600,000 |
|
|
|
|
| |
| - Tổ chức kinh tế | đồng/hồ sơ | 2,500,000 |
|
|
|
|
| |
3 | Phí khai thác, sử dụng nguồn nước |
|
|
|
|
|
| Sở Tài nguyên và môi trường | |
3. 1 | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất | đồng/1 đề án |
| 100 |
|
|
|
| |
a | Đề án thiết kế giếng, khai thác, sử dụng nước có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm |
| 400,000 |
|
|
|
|
| |
b | Đề án thiết kế giếng, khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
| 1,100,000 |
|
|
|
|
| |
c | Đề án thiết kế giếng, khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
| 2,600,000 |
|
|
|
|
| |
d | Đề án thiết kế giếng, khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 1.000 m3/ngày đêm đến 3.000 m3/ngày đêm |
| 5,000,000 |
|
|
|
|
| |
| Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung: mức thu bằng 50% mức thu theo quy định lần đầu |
|
|
|
|
|
|
| |
3. 2 | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | đồng/hồ sơ | 1,400,000 | 100 |
|
|
|
| |
| Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất: mức thu bằng 50% mức thu theo quy định thu lần đầu |
|
|
|
|
|
|
| |
3. 3 | Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển | đồng/1 đề án, báo cáo |
| 100 |
|
|
|
| |
a | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước cho Sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm |
| 600,000 |
|
|
|
|
| |
b | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây đến 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
| 1,800,000 |
|
|
|
|
| |
c | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,5m3/giây đến 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
| 4,400,000 |
|
|
|
|
| |
d | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 1m3/giây đến 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
| 8,400,000 |
|
|
|
|
| |
| Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung: mức thu bằng 50% mức thu theo quy định lần đầu |
|
|
|
|
|
|
| |
3. 4 | Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi | đồng/1 đề án, báo cáo |
| 100 |
|
|
|
| |
a | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm |
| 600,000 |
|
|
|
|
| |
b | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
| 1,800,000 |
|
|
|
|
| |
c | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm |
| 4,400,000 |
|
|
|
|
| |
d | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm |
| 8,400,000 |
|
|
|
|
| |
| Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung: mức thu bằng 50% mức thu theo quy định lần đầu |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
| 80 | 20 |
|
| Văn phòng đăng ký đất đai; Trung tâm Công nghệ Thông tin - Sở TNMT | |
a | Bản đồ địa chính dạng số | đồng/tờ/lần | 35,000 |
|
|
|
|
| |
b | Bản đồ địa chính dạng in trên giấy | đồng/tờ/lần | 25,000 |
|
|
|
|
| |
c | Các tài liệu khác Qui hoạch, kế hoạch sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất; sổ mục kê địa chính, theo dõi biến động đất đai…) |
|
|
|
|
|
|
| |
| Khai thác theo bộ hồ sơ | đồng/hồ sơ/lần | 300,000 |
|
|
|
|
| |
| Khai thác theo tờ | đồng/tờ/lần | 200,000 |
|
|
|
|
| |
| (mức thu trên chưa bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu) |
|
|
|
|
|
|
| |
V | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | đồng/hồ sơ | 30,000 | 80 | VPĐKĐĐ cấp tỉnh nộp 20% và NS tỉnh; VPĐKQSDĐ huyện, thành phố nộp 20% vào NS cấp huyện | Văn phòng đăng ký đất đai | |||
2 | Phí đăng ký giao dịch đảm bảo |
|
| 80 | VPĐKĐĐ cấp tỉnh nộp 20% và NS tỉnh; VPĐKQSDĐ huyện, thành phố nộp 20% vào NS cấp huyện | Văn phòng đăng ký đất đai | |||
2.1 | Đăng ký giao dịch đảm bảo | đồng/hồ sơ | 80,000 |
|
|
|
| ||
2.2 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | đồng/hồ sơ | 70,000 |
|
|
|
| ||
2.3 | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch đảm bảo đã đăng ký | đồng/hồ sơ | 60,000 |
|
|
|
| ||
2.4 | Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm | đồng/hồ sơ | 20,000 |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HĐND TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh)
STT | DANH MỤC | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ điều tiết (%) | Cơ quan thu | |||||
Để lại cho đơn vị thu | Nộp ngân sách nhà nước | |||||||||
Tỉnh | Huyện, thành phố | Xã, phường , thị trấn | ||||||||
I | LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Lệ phí đăng ký cư trú |
|
| 0 |
|
| 100 | Cơ quan thực hiện đăng ký, quản lý cư trú | ||
| - Đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các phường của thành phố Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
| ||
| + Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú của cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | đồng/lần đăng ký | 10,000 |
|
|
|
|
| ||
| + Đăng ký cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú | đồng/lần cấp | 20,000 |
|
|
|
|
| ||
| Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | đồng/lần cấp | 10,000 |
|
|
|
|
| ||
| + Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | đồng/lần đính chính | 8,000 |
|
|
|
|
| ||
| - Đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các xã, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
| ||
| + Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú của cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | đồng/lần đăng ký | 5,000 |
|
|
|
|
| ||
| + Đăng ký cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú | đồng/lần cấp | 10,000 |
|
|
|
|
| ||
| Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | đồng/lần cấp | 5,000 |
|
|
|
|
| ||
| + Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | đồng/lần đính chính | 4,000 |
|
|
|
|
| ||
2 | Lệ phí cấp căn cước công dân |
|
|
| Nộp 100% vào NSNN | Công an tỉnh; Công an huyện, TP | ||||
| - Công dân từ 16 tuổi trở lên làm thủ tục cấp mới thẻ Căn cước công dân; đổi thẻ Căn cước công dân khi đủ 25 tuổi, 40 tuổi, 60 tuổi; chuyển từ Chứng minh nhân dân 9 số, Chứng minh nhân dân 12 số sang cấp thẻ Căn cước công dân | đồng/thẻ | 30,000 |
|
|
|
|
| ||
| - Đổi thẻ Căn cước công dân khi bị hư hỏng không sử dụng được; thay đổi thông tin về họ, chữ đệm, tên; đặc điểm nhân dạng; xác định lại giới tính, quê quán; có sai sót về thông tin trên thẻ; khi công dân có yêu cầu | đồng/thẻ | 50,000 |
|
|
|
|
| ||
| - Cấp lại thẻ Căn cước công dân khi bị mất thẻ Căn cước công dân, được trở lại quốc tịch Việt Nam theo quy định của Luật Quốc tịch VN | đồng/thẻ | 70,000 |
|
|
|
|
| ||
3 | Lệ phí hộ tịch |
|
|
|
|
|
|
| ||
3.1 | Đăng ký hộ khẩu tại UBND xã, phường, thị trấn |
|
| 0 |
|
| 100 | UBND xã, phường, thị trấn | ||
| Khai sinh | đồng | 4,000 |
|
|
|
|
| ||
| Kết hôn | đồng | 18,000 |
|
|
|
|
| ||
| Khai tử | đồng | 4,000 |
|
|
|
|
| ||
| Nhận cha, mẹ, con | đồng | 12,000 |
|
|
|
|
| ||
| Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người < 14 tuổi, bổ sung hộ tịch | đồng | 10,000 |
|
|
|
|
| ||
| Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | đồng/1 bản sao | 3,000 |
|
|
|
|
| ||
| Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | đồng | 12,000 |
|
|
|
|
| ||
| Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | đồng | 6,000 |
|
|
|
|
| ||
| Các việc đăng ký hộ tịch khác | đồng | 6,000 |
|
|
|
|
| ||
3.2 | Đăng ký hộ tịch tại UBND huyện |
|
| 0 |
| 100 |
| Phòng Tư pháp huyện, thành phố | ||
| Khai sinh | đồng | 58,000 |
|
|
|
|
| ||
| Khai tử | đồng | 58,000 |
|
|
|
|
| ||
| Kết hôn | đồng | 1,150,000 |
|
|
|
|
| ||
| Giám hộ | đồng | 58,000 |
|
|
|
|
| ||
| Nhận cha, mẹ, con | đồng | 1,150,000 |
|
|
|
|
| ||
| Cấp bản sao trích lục hộ tịch | đồng/01 bản sao | 6,000 |
|
|
|
|
| ||
| Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | đồng | 18,000 |
|
|
|
|
| ||
| Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng | 58,000 |
|
|
|
|
| ||
| Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác | đồng | 58,000 |
|
|
|
|
| ||
4 | Lệ phí cấp giấy phép cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
| 100 |
|
| Sở Lao động TBXH | ||
a | Cấp mới giấy phép lao động | đồng/1 giấy phép | 460,000 |
|
|
|
|
| ||
b | Cấp lại giấy phép lao động | đồng/1 giấy phép | 350,000 |
|
|
|
|
| ||
II | LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
| 0 | 100 |
|
| Văn phòng đăng ký đất đai | ||
1.1 | Cấp giấy chứng nhận QSDĐ | đồng/1 giấy |
|
|
|
|
|
| ||
| - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố |
| 70,000 |
|
|
|
|
| ||
| - Hộ khu vực khác |
| 12,000 |
|
|
|
|
| ||
| - Tổ chức |
| 400,000 |
|
|
|
|
| ||
| Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
| ||
| - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố |
| 20,000 |
|
|
|
|
| ||
| - Hộ khu vực khác |
| 10,000 |
|
|
|
|
| ||
| - Tổ chức |
| 90,000 |
|
|
|
|
| ||
1.2 | Chứng nhận đăng ký biến động đất đai | đồng/1 lần |
|
|
|
|
|
| ||
| - Hộ thuộc các phường thuộc thành phố |
| 20,000 |
|
|
|
|
| ||
| - Hộ khu vực khác |
| 10,000 |
|
|
|
|
| ||
| - Tổ chức |
| 25,000 |
|
|
|
|
| ||
1.3 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | đồng/1 lần |
|
|
|
|
|
| ||
| - Hộ thuộc các phường thuộc thành phố |
| 10,000 |
|
|
|
|
| ||
| - Hộ khu vực khác |
| 5,000 |
|
|
|
|
| ||
| - Tổ chức |
| 25,000 |
|
|
|
|
| ||
1.4 | Cấp lại, đổi giấy chứng nhận QSDĐ, xác định tính pháp lý giấy tờ | đồng/1 lần |
|
|
|
|
|
| ||
| - Hộ thuộc các phường thuộc thành phố |
| 35,000 |
|
|
|
|
| ||
| - Hộ khu vực khác |
| 10,000 |
|
|
|
|
| ||
| - Tổ chức |
| 35,000 |
|
|
|
|
| ||
| Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
| ||
| - Hộ thuộc các phường thuộc thành phố |
| 20,000 |
|
|
|
|
| ||
| - Hộ khu vực khác |
| 10,000 |
|
|
|
|
| ||
| - Tổ chức |
| 20,000 |
|
|
|
|
| ||
2 | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng | đồng/1 giấy phép |
| 0 | Nộp NSNN 100% | Cơ quan thực hiện cấp phép xây dựng | ||||
a | Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân |
| 60,000 |
|
|
|
|
| ||
b | Cấp phép xây dựng các công trình khác |
| 120,000 |
|
|
|
|
| ||
c | Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng |
| 12,000 |
|
|
|
|
| ||
III | LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Lệ phí đăng ký kinh doanh |
|
| 0 | Nộp NSNN 100% | Cơ quan cấp GCN đăng ký kinh doanh | ||||
a | Cấp đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể | đồng/1 lần cấp | 100,000 |
|
|
| ||||
b | HTX, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; | đồng/1 lần cấp | 150,000 |
|
|
| ||||
c | HTX, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND tỉnh, TP cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; | đồng/1 lần cấp | 250,000 |
|
|
| ||||
d | Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD | đồng/1 lần | 30,000 |
|
|
| ||||
e | Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD | đồng/1 bản | 3,000 |
|
|
| ||||
f | Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký kinh doanh | đồng /1 lần cung cấp | 15,000 |
|
|
| ||||
| Riêng cung cấp thông tin về ĐKD cho cơ quan quản lý nhà nước không thu lệ phí |
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH MIỄN, GIẢM PHÍ VÀ LỆ PHÍ THEO LUẬT PHÍ, LỆ PHÍ NĂM 2015 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15 /12/2016 của UBND tỉnh)
I. Miễn, giảm phí:
1. Miễn, giảm phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa:
+ Giảm 50% mức phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa đối với các trường hợp sau:
Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú.
Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
Người cao tuổi theo quy định tại Điều 2 Luật người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên.
Đối với người thuộc diện hưởng cả hai hoặc ba trường hợp ưu đãi trên thì chỉ giảm 50% phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa.
+ Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
2. Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất:
Không áp dụng thu phí đối với các trường hợp sau đây:
- Tổ chức, cá nhân tự tra cứu thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên trong Hệ thống đăng ký trực tuyến của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp;
- Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
- Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên;
- Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
3. Phí đăng ký giao dịch đảm bảo:
Không áp dụng thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp sau đây:
- Các cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh thì không phải nộp lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định;
- Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên;
- Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xoá thông báo việc kê biên.
4. Phí thư viện:
+ Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp sau:
Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú.
Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.
+ Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
II. Miễn, giảm lệ phí:
1. Lệ phí đăng ký cư trú:
- Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.
- Miễn lệ phí đăng ký cấp lần đầu đối với: cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú.
2. Lệ phí hộ tịch:
- Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau:
+ Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
+ Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.
- Lệ phí hộ tịch đối với việc đăng ký nuôi con nuôi thực hiện theo quy định tại Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi và các văn bản hướng dẫn khác (nếu có).
- Miễn Lệ phí hộ tịch cho người Lào di cư sang Việt Nam đã được cấp phép cư trú ổn định và có nguyện vọng xin nhập Quốc tịch Việt Nam.
3. Lệ phí cấp căn cước công dân:
- Đối tượng được miễn lệ phí
+ Công dân dưới 16 tuổi đề nghị cấp mới, đổi, cấp lại Căn cước công dân.
+ Đổi thẻ Căn cước công dân khi Nhà nước quy định thay đổi địa giới hành chính.
+ Cấp mới, đổi, cấp lại Căn cước công dân cho công dân là bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; con dưới 18 tuổi của thương binh và người hưởng chính sách như thương binh; bệnh binh; công dân thuộc các xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc; công dân thuộc hộ nghèo theo quy định của pháp luật.
+ Cấp mới, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân cho công dân dưới 18 tuổi, mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa.
+ Đổi thẻ Căn cước công dân khi có sai sót về thông tin trên thẻ Căn cước công dân do lỗi của cơ quan quản lý Căn cước công dân.
4. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
+ Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10 tháng 12 năm 2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
+ Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn.
Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận./.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
- 1Nghị quyết 48/2010/NQ-HĐND quy định mức thu học phí, lệ phí tuyển sinh trong các cơ sở Giáo dục quốc dân tỉnh Thái Bình từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 2Nghị quyết 85/2013/NQ-HĐND quyết định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 57/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 6Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
- 1Quyết định 170/2003/QĐ-TTg về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hoá" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 3Nghị định 88/2009/NĐ-CP về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- 4Luật người cao tuổi năm 2009
- 5Nghị định 19/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nuôi con nuôi
- 6Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật
- 7Nghị quyết 48/2010/NQ-HĐND quy định mức thu học phí, lệ phí tuyển sinh trong các cơ sở Giáo dục quốc dân tỉnh Thái Bình từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 8Nghị quyết 85/2013/NQ-HĐND quyết định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Luật phí và lệ phí 2015
- 11Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 12Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Quyết định 57/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 14Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân địa bàn tỉnh Thái Bình
- 15Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 16Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 17Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
Quyết định 16/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí do tỉnh Thái Bình ban hành
- Số hiệu: 16/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Hồng Diên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra