- 1Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 2Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2013 sửa đổi Nghị quyết 30c/NQ-CP về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1596/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 26 tháng 7 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30C/NQ-CP, ngày 08/11/2011 của Chính phủ Ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020 được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 76/NQ-CP, ngày 13/6/2013 của Chính phủ;
Thực hiện Quyết định số 2948/QĐ-BNV, ngày 28/12/2017 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 209/TTr-SNV, ngày 10 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (đính kèm Bộ chỉ số của sở, ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện).
Điều 2. Sử dụng Bộ chỉ số CCHC để tiến hành theo dõi, đánh giá kết quả công tác cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan hướng dẫn chấm điểm chỉ số CCHC, định kỳ hàng năm tổ chức đánh giá kết quả thực hiện CCHC dựa trên Bộ chỉ số này và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt công bố; chịu trách nhiệm hướng dẫn UBND cấp huyện xây dựng và ban hành Bộ chỉ số CCHC cấp xã phù hợp với tình hình thực tế của địa phương để thực hiện đánh giá trong năm 2018.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1946/QĐ-UBND, ngày 08/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1596/QĐ-UBND, ngày 26/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TC/ TCTP | Lĩnh vực/tiêu chí đánh giá | Điểm tối đa | Điểm đánh giá | Điểm đạt được | Chỉ số | Ghi chú | |
Tự đánh giá | UBND tỉnh đánh giá | ||||||
16 |
|
|
|
|
| ||
1.1 | Kế hoạch CCHC hàng năm | 4.5 |
|
|
|
|
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC | 2.5 |
|
|
|
|
|
| Kịp thời và đảm bảo nội dung theo hướng dẫn của Sở Nội vụ (trong quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch): 2 |
|
|
|
|
|
|
| Không kịp thời nhưng đảm bảo nội dung theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Không kịp thời, không đảm bảo nội dung theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 0 |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC | 2 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Báo cáo CCHC | 3 |
|
|
|
|
|
| Báo cáo định kỳ quý, 6 tháng, năm về CCHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo năm về kiểm tra, rà soát VBQPPL: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo năm về theo dõi thi hành pháp luật: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo năm về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo định kỳ hàng quý, năm về kết quả ứng dụng CNTT: 1 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Kiểm tra công tác CCHC | 3.5 |
|
|
|
|
|
1.3.1 | Ban hành kế hoạch kiểm tra CCHC tại các phòng, ban và đơn vị trực thuộc | 2 |
|
|
|
|
|
| Có kế hoạch kiểm tra từ 30% số đơn vị trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Có kế hoạch kiểm tra từ 20% - dưới 30% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có kế hoạch kiểm tra dưới 20% đơn vị hoặc không ban hành kế hoạch kiểm tra: 0 |
|
|
|
|
|
|
1.3.2 | Xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1.5 |
|
|
|
|
|
| Từ 70% - 100% số vấn đề phát hiện được xử lý / kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số vấn đề đã xử lý/kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Công tác tuyên truyền về CCHC | 3 |
|
|
|
|
|
1.4.1 | Ban hành kế hoạch tuyên truyền CCHC hàng năm của đơn vị | 1 |
|
|
|
|
|
| Kịp thời trong quý I năm kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành hoặc ban hành sau quý I năm kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
1.4.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC | 1 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
1.4.3 | Thực hiện các hình thức tuyên truyền CCHC | 1 |
|
|
|
|
|
| Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua phương tiện thông tin đại chúng:1 |
|
|
|
|
|
|
| Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các hình thức khác:0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện tuyên truyền CCHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Sự năng động trong chỉ đạo Điều hành | 2 |
|
|
|
|
|
| Sáng kiến / giải pháp mới trong triển khai công tác CCHC (Sáng kiến/giải pháp mới phải được tỉnh phê duyệt và áp dụng phạm vi cấp tỉnh hoặc cấp cơ sở) | 2 |
|
|
|
|
|
| Có từ 2 sáng kiến / giải pháp mới trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Có 1 sáng kiến / giải pháp mới: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Không có sáng kiến / giải pháp mới: 0 |
|
|
|
|
|
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) | 11 |
|
|
|
|
| |
2.1 | Theo dõi thi hành pháp luật (TDTHPL) | 6 |
|
|
|
|
|
2.1.1 | Thực hiện các hoạt động về TDTHPL | 3.5 |
|
|
|
|
|
| Thu thập thông tin về tình hình thi hành pháp luật: 1.5 |
|
|
|
|
|
|
| Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật: 1 |
|
|
|
|
|
|
2.1.2 | Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật | 2.5 |
|
|
|
|
|
| Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 2.5 |
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0 |
|
|
|
|
|
|
| Trường hợp, qua theo dõi thi hành pháp luật không có phát sinh vấn đề cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 2.5 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Rà soát hệ thống hóa VBQPPL | 5 |
|
|
|
|
|
2.3.1 | Xử lý VBQPPL sau rà soát | 2.5 |
|
|
|
|
|
| Từ 70% - 100% số văn bản đã được xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số văn bản đã xử lý/kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| Trường hợp qua kiểm tra không có văn bản QPPL cần xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá là:2.5 |
|
|
|
|
|
|
2.3.2 | Xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra | 2.5 |
|
|
|
|
|
| Từ 70% - 100% số văn bản đã xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số văn bản đã xử lý / kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| Trường hợp qua kiểm tra không có văn bản trái pháp luật cần xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá là:2.5 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
| ||
3.1 | Kiểm soát quy định thủ tục hành chính (TTHC) | 5 |
|
|
|
|
|
3.1.1 | Ban hành Kế hoạch kiểm soát TTHC | 1.5 |
|
|
|
|
|
| Ban hành trong quý IV của năm trước liền kề: 1.5 |
|
|
|
|
|
|
| Ban hành sau quý IV và trong quý I của năm kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Ban hành sau quý I của năm kế hoạch: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
3.1.2 | Thực hiện quy định về ban hành TTHC theo thẩm quyền | 2 |
|
|
|
|
|
| Không có TTHC ban hành trái thẩm quyền: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Có TTHC ban hành trái thẩm quyền: 0 |
|
|
|
|
|
|
3.1.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát | 1.5 |
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1.5 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% đến dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| Trường hợp qua rà soát không phát hiện vấn đề cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1.5 |
|
|
|
|
|
|
3.2 | Công bố, công khai thủ tục hành chính | 5 |
|
|
|
|
|
3.2.1 | Công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị | 2 |
|
|
|
|
|
| Công bố đầy đủ, kịp thời TTHC: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Công bố không đầy đủ, không kịp thời: 0 |
|
|
|
|
|
|
3.2.2 | Số lượng TTHC được niêm yết công khai đầy đủ, đúng quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị | 1.5 |
|
|
|
|
|
| 100% số TTHC được niêm yết công khai đầy đủ, đúng quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị: 1.5 |
|
|
|
|
|
|
| Niêm yết công khai dưới 100% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
3.2.3 | Số lượng TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định trên Trang thông tin điện tử của đơn vị | 1.5 |
|
|
|
|
|
| 100% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định trên Trang thông tin điện tử của đơn vị: 1.5 |
|
|
|
|
|
|
| Công khai dưới 100% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
| ||
4.1 | Thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông | 6.5 |
|
|
|
|
|
4.1.1 | Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị được thực hiện theo cơ chế một cửa | 2 |
|
|
|
|
|
| 100% số TTHC: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% - dưới 100% số TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 80% số TTHC: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
4.1.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC của đơn vị tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn | 2.5 |
|
|
|
|
|
| Từ 95 % - 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
|
|
4.1.3 | Số TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp | 1 |
|
|
|
|
|
| Từ 20 TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 10 - 19 TTHC: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 5 - 9 TTHC:0.25 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 5 TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
| Trường hợp đơn vị chưa có quy định TTHC giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp: 1 |
|
|
|
|
|
|
4.1.4 | Số TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền | 1 |
|
|
|
|
|
| Từ 30 TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 20 - 29 TTHC: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 10 - 19 TTHC: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 10 TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
| Trường hợp đơn vị chưa có quy định TTHC giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền: 1 |
|
|
|
|
|
|
4.2 | Thái độ phục vụ, chế độ phụ cấp và bố trí bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 6 |
|
|
|
|
|
4.2.1 | Thái độ phục vụ, giao tiếp ứng xử của công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị | 2 |
|
|
|
|
|
| Không Có công chức vi phạm quy định về phục vụ, giao tiếp ứng xử hoặc có đơn thư phản ánh về công chức gây khó khăn, phiền hà, sách nhiễu đối với công dân, tổ chức khi đến giao dịch: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Có công chức vi phạm quy định về phục vụ, giao tiếp ứng xử hoặc có đơn thư phản ánh về công chức gây khó khăn, phiền hà, sách nhiễu đối với công dân, tổ chức khi đến giao dịch: 0 |
|
|
|
|
|
|
4.2.2 | Thực hiện chế độ phụ cấp đối với công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị | 2 |
|
|
|
|
|
| Có thực hiện đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
4.2.3 | Bố trí địa điểm, diện tích, trang thiết bị cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị | 2 |
|
|
|
|
|
| Bố trí vị trí thích hợp, bảo đảm đủ diện tích theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị đảm bảo đáp ứng đầy đủ theo theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Chưa đảm bảo diện tích, trang thiết bị làm việc theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
4.3 | Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị | 2.5 |
|
|
|
|
|
4.3.1 | Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị | 1 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
4.3.2 | Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị | 1.5 |
|
|
|
|
|
| 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 1.5 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 90% - dưới 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% - dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| Trường hợp, không nhận được PAKN của cá nhân tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
| ||
5.1 | Thực hiện các quy định của Trung ương, bộ, ngành và của tỉnh về tổ chức bộ máy | 1 |
|
|
|
|
|
5.1.1 | Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ các phòng, ban chuyên môn đơn vị trực thuộc | 0.5 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ theo quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện không đầy đủ theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
5.1.2 | Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo tại đơn vị hành chính | 0.5 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp sở và tương đương: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc sở và tương đương: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
5.2 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao | 2 |
|
|
|
|
|
5.2.1 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính | 1 |
|
|
|
|
|
| Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Sử dụng vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0 |
|
|
|
|
|
|
5.2.2 | Thực hiện quy định về số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh | 1 |
|
|
|
|
|
| Sử dụng không vượt quá số lượng người làm việc được giao: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Sử dụng vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0 |
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị không có đơn vị sự nghiệp trực thuộc: 1 |
|
|
|
|
|
|
5.3 | Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các phòng, ban chuyên môn, các đơn vị trực thuộc | 2 |
|
|
|
|
|
5.3.1 | Tỷ lệ các phòng, ban chuyên môn, các đơn vị trực thuộc được kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
|
| Từ 30% số đơn vị trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 20% - dưới 30% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 20% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
5.3.2 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| Trường hợp, qua kiểm tra không phát sinh vấn đề cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
5.4 | Thực hiện phân cấp quản lý | 3 |
|
|
|
|
|
5.4.1 | Thực hiện các quy định phân cấp về thẩm quyền quản lý do Trung ương, UBND tỉnh ban hành | 1 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ các quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện không đầy đủ các quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.4.2 | Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã được phân cấp | 1 |
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
5.4.3 | Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| Trường hợp, qua kiểm tra không phát sinh vấn đề cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
5.5 | Quy chế làm việc tại đơn vị | 1 |
|
|
|
|
|
5.5.1 | Ban hành quy chế làm việc tại đơn vị | 0.5 |
|
|
|
|
|
| Có ban hành: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
5.5.2 | Việc thực hiện quy chế làm việc tại đơn vị | 0.5 |
|
|
|
|
|
| Tất cả cán bộ, công chức, viên chức đều thực hiện tốt: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Có cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan, đơn vị chưa thực hiện tốt :0 |
|
|
|
|
|
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 15 |
|
|
|
|
| |
6.1 | Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 4 |
|
|
|
|
|
6.1.1 | Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 2 |
|
|
|
|
|
| 100% số cơ quan, đơn vị : 2 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% - dưới 100% số cơ quan, đơn vị : 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% - dưới 80% số cơ quan, đơn vị : 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% số cơ quan, đơn vị : 0 |
|
|
|
|
|
|
6.1.2 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 2 |
|
|
|
|
|
| 100% số đơn vị: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% - dưới 100% số đơn vị: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% - dưới 80% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo, tuyển dụng viên chức, đánh giá phân loại công chức, viên chức | 5 |
|
|
|
|
|
6.2.1 | Thực hiện việc tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 2 |
|
|
|
|
|
| Đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị trong năm không có thực hiện tuyển dụng viên chức: 2 |
|
|
|
|
|
|
6.2.2 | Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định | 1.5 |
|
|
|
|
|
| Đúng quy định: 1.5 |
|
|
|
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
6.2.3 | Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo tại các phòng, ban, đơn vị trực thuộc | 1 |
|
|
|
|
|
| Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
6.2.4 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức | 0.5 |
|
|
|
|
|
| Trong năm không có cán bộ, công chức làm việc tại đơn vị bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Trong năm có cán bộ, công chức đơn vị bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0 |
|
|
|
|
|
|
6.3 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 6 |
|
|
|
|
|
6.3.1 | Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm của đơn vị | 2 |
|
|
|
|
|
| Ban hành trong quý IV của năm trước liền kề: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Ban hành sau quý IV và trong quý I của năm kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Ban hành sau quý I của năm kế hoạch: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
6.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức | 2 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
6.3.3 | Thực hiện công tác báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm | 2 |
|
|
|
|
|
| Đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
| ||
7.1 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính | 2 |
|
|
|
|
|
| Đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
7.2 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc sở, ngành tỉnh | 6 |
|
|
|
|
|
7.2.1 | Số đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên | 2 |
|
|
|
|
|
| Số đơn vị tăng so với năm trước hoặc có đơn vị mới: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Số đơn vị không tăng so với năm trước hoặc không có đơn vị mới: 0 |
|
|
|
|
|
|
| Trường hợp đơn vị chủ quản không có đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thì: 2 |
|
|
|
|
|
|
7.2.2 | Số đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | 2 |
|
|
|
|
|
| Số đơn vị tăng so với năm trước hoặc có đơn vị mới: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Số đơn vị không tăng so với năm trước hoặc không có đơn vị mới: 0 |
|
|
|
|
|
|
| Trường hợp đơn vị chủ quản không có đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thì: 2 |
|
|
|
|
|
|
7.2.3 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện đúng quy định về việc phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm | 2 |
|
|
|
|
|
| 100% số đơn vị: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 100% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
| Trường hợp đơn vị chủ quản không có đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thì: 2 |
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
| ||
8.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin(CNTT) của sở, ngành tỉnh | 6 |
|
|
|
|
|
8.1.1 | Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng CNTT | 2 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
8.1.2 | Triển khai Kiến trúc Chính quyền điện tử của tỉnh | 1 |
|
|
|
|
|
| Tổ chức triển khai, duy trì Kiến trúc theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Không tổ chức triển khai, duy trì Kiến trúc theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
8.1.3 | Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử | 2 |
|
|
|
|
|
| Từ 90% số văn bản trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% - dưới 90% số văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% số văn bản: 0 |
|
|
|
|
|
|
8.1.4 | Thực hiện phần mềm quản lý hồ sơ, công việc | 1 |
|
|
|
|
|
| Triển khai thực hiện 100% các cơ quan đơn vị trực thuộc: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Triển khai thực hiện dưới 100% các cơ quan đơn vị trực thuộc: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
8.2 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | 3 |
|
|
|
|
|
8.2.1 | Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm | 1 |
|
|
|
|
|
| Từ 80% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% - dưới 80% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0. 5 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
|
|
8.2.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3 ( Phạm vi thống kê, đánh giá là các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 3) | 1 |
|
|
|
|
|
| Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 20% - dưới 40% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 20% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
8.2.3 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4 (Phạm vi thống kê, đánh giá là các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 4) | 1 |
|
|
|
|
|
| Từ 30% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 10% - dưới 30% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
8.3 | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) | 3 |
|
|
|
|
|
8.3.1 | Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI (Chỉ thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC đã triển khai sử dụng dịch vụ bưu chính công ích) | 1 |
|
|
|
|
|
| Từ 70% số TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 50% - dưới 70% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0. 5 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
|
|
8.3.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI (Chỉ thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích) | 1 |
|
|
|
|
|
| Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 10% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
|
8.3.3 | Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI (Chỉ thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ được trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích) | 1 |
|
|
|
|
|
| Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 15% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
|
8.4 | Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001) theo quy định | 4 |
|
|
|
|
|
8.4.1 | Đơn vị sở, ngành công bố và duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định | 1.5 |
|
|
|
|
|
| Công bố đúng quy định: 1.5 |
|
|
|
|
|
|
| Công bố sai hoặc không công bố: 0 |
|
|
|
|
|
|
8.4.2 | Tỷ lệ đơn vị trực thuộc sở, ngành thực hiện công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định | 1.5 |
|
|
|
|
|
| Từ 90% số đơn vị trở lên: 1.5 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 50% - dưới 90% số đơn vị thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
8.4.3 | Tỷ lệ đơn vị trực thuộc sở, ngành thực hiện đúng việc duy trì, cải tiến ISO 9001 theo quy định | 1 |
|
|
|
|
|
| 100% số cơ quan, đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% - dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
Điểm tổng | 100 |
|
|
|
|
|
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH UBND HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1596/QĐ-UBND, ngày 26/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TC/ TCTP | Lĩnh vực/tiêu chí đánh giá | Điểm tối đa | Điểm đánh giá | Điểm đạt được | Chỉ số | Ghi chú | |
Tự đánh giá | UBND tỉnh đánh giá | ||||||
16 |
|
|
|
|
| ||
1.1 | Kế hoạch CCHC hàng năm | 4.5 |
|
|
|
|
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC | 2 |
|
|
|
|
|
| Kịp thời và đảm bảo nội dung theo hướng dẫn của Sở Nội vụ (trong quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch): 2 |
|
|
|
|
|
|
| Không kịp thời nhưng đảm bảo nội dung theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Không kịp thời, không đảm bảo nội dung theo hướng dẫn của Sở Nội vụ:0 |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Chất lượng kế hoạch CCHC | 1 |
|
|
|
|
|
| Đạt yêu cầu theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Không đạt yêu cầu theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 0 |
|
|
|
|
|
|
1.1.3 | Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC | 1.5 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Báo cáo CCHC | 3 |
|
|
|
|
|
| Báo cáo định kỳ quý, 6 tháng, năm về CCHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo năm về kiểm tra, rà soát VBQPPL: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo năm về theo dõi thi hành pháp luật: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo năm về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo định kỳ hàng quý, năm về kết quả ứng dụng CNTT: 1 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Kiểm tra công tác CCHC | 3.5 |
|
|
|
|
|
1.3.1 | Ban hành kế hoạch kiểm tra CCHC tại các phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc | 2 |
|
|
|
|
|
| Có kế hoạch kiểm tra từ 30% số đơn vị trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Có kế hoạch kiểm tra từ 20% - dưới 30% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có kế hoạch kiểm tra dưới 20% đơn vị hoặc không ban hành kế hoạch kiểm tra: 0 |
|
|
|
|
|
|
1.3.2 | Xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1.5 |
|
|
|
|
|
| Từ 70% - 100% số vấn đề phát hiện được xử lý / kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Thực hiện tuyên truyền (hoặc phối hợp tuyên truyền) về CCHC | 3 |
|
|
|
|
|
1.4.1 | Ban hành kế hoạch tuyên truyền CCHC hàng năm của đơn vị | 1 |
|
|
|
|
|
| Kịp thời trong quý I năm kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành hoặc ban hành sau quý I năm kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
1.4.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC | 1 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
1.4.3 | Mức độ đa dạng trong tuyên truyền CCHC | 1 |
|
|
|
|
|
| Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua phương tiện thông tin đại chúng:1 |
|
|
|
|
|
|
| Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các hình thức khác:0.5 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Sự năng động trong chỉ đạo điều hành | 2 |
|
|
|
|
|
| Sáng kiến trong triển khai công tác CCHC (Sáng kiến/giải pháp mới phải được huyện phê duyệt và áp dụng phạm vi cấp huyện hoặc cấp cơ sở) | 2 |
|
|
|
|
|
| Có từ 2 sáng kiến / giải pháp mới trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Có 1 sáng kiến / giải pháp mới: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Không có sáng kiến / giải pháp mới: 0 |
|
|
|
|
|
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) | 11 |
|
|
|
|
| |
2.1 | Theo dõi thi hành pháp luật | 6 |
|
|
|
|
|
2.1.1 | Thực hiện các hoạt động về TDTHPL | 3.5 |
|
|
|
|
|
| Thu thập thông tin về tình hình thi hành pháp luật: 1.5 |
|
|
|
|
|
|
| Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật:1 |
|
|
|
|
|
|
| Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật: 1 |
|
|
|
|
|
|
2.1.2 | Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật | 2.5 |
|
|
|
|
|
| Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 2.5 |
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0 |
|
|
|
|
|
|
| Trường hợp, qua theo dõi thi hành pháp luật không có phát sinh vấn đề cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 2.5 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Rà soát hệ thống hóa VBQPPL | 5 |
|
|
|
|
|
2.3.1 | Xử lý VBQPPL sau rà soát | 2.5 |
|
|
|
|
|
| Từ 70% - 100% số văn bản đã được xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số văn bản đã xử lý/kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| Trường hợp qua kiểm tra không có văn bản QPPL cần xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá là:2.5 |
|
|
|
|
|
|
2.3.2 | Xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra | 2.5 |
|
|
|
|
|
| Từ 70% - 100% số văn bản đã xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số văn bản đã xử lý / kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| Trường hợp qua kiểm tra không có văn bản QPPL cần xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá là:2.5 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
| ||
3.1 | Kiểm soát quy định thủ tục hành chính (TTHC) | 5 |
|
|
|
|
|
3.1.1 | Ban hành Kế hoạch kiểm soát TTHC | 1.5 |
|
|
|
|
|
| Ban hành trong quý IV của năm trước liền kề: 1.5 |
|
|
|
|
|
|
| Ban hành sau quý IV và trong quý I của năm kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Ban hành sau quý I của năm kế hoạch: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
3.1.2 | Thực hiện quy định về ban hành TTHC theo thẩm quyền | 2 |
|
|
|
|
|
| Không có TTHC ban hành trái thẩm quyền: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Có TTHC ban hành trái thẩm quyền: 0 |
|
|
|
|
|
|
3.1.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát | 1.5 |
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1.5 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| Trường hợp qua rà soát không phát hiện vấn đề cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1.5 |
|
|
|
|
|
|
3.2 | Niêm yết, công khai thủ tục hành chính | 5 |
|
|
|
|
|
3.2.1 | Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện niêm yết công khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 2 |
|
|
|
|
|
| Công bố đầy đủ, kịp thời TTHC: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Công bố không đầy đủ, không kịp thời: 0 |
|
|
|
|
|
|
3.2.2 | Số lượng TTHC được niêm yết công khai đầy đủ, đúng quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị | 1.5 |
|
|
|
|
|
| 100% số TTHC được niêm yết công khai đầy đủ, đúng quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị: 2.5 |
|
|
|
|
|
|
| Niêm yết công khai dưới 100% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
3.2.3 | Cung cấp TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh, huyện | 1.5 |
|
|
|
|
|
| 100% TTHC được cung cấp cho đơn vị vận hành Cổng dịch vụ công trực tuyến: 2.5 |
|
|
|
|
|
|
| Cung cấp dưới 100% TTHC cho đơn vị vận hành Cổng dịch vụ công trực tuyến: 0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
| ||
4.1 | Thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông hiện đại | 6.5 |
|
|
|
|
|
4.1.1 | Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị được thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông hiện đại | 2 |
|
|
|
|
|
| 100% số TTHC: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% - dưới 100% số TTHC: 1.5 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 80% số TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
4.1.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC của đơn vị tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn | 2.5 |
|
|
|
|
|
| Từ 95 % - 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
|
|
4.1.3 | Số TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp | 1 |
|
|
|
|
|
| Từ 20 TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 10 - 19 TTHC: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 5 - 9 TTHC:0.25 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 5 TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
| Trường hợp đơn vị chưa có quy định TTHC giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp: 1 |
|
|
|
|
|
|
4.1.4 | Số TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền | 1 |
|
|
|
|
|
| Từ 30 TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 20 - 29 TTHC: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 10 - 19 TTHC: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 10 TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
| Trường hợp đơn vị chưa có quy định TTHC giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền: 1 |
|
|
|
|
|
|
4.2 | Thái độ phục vụ, chế độ phụ cấp và bố trí bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 6 |
|
|
|
|
|
4.2.1 | Thái độ phục vụ, giao tiếp ứng xử của công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị | 2 |
|
|
|
|
|
| Không Có công chức vi phạm quy định về phục vụ, giao tiếp ứng xử hoặc có đơn thư phản ánh về công chức gây khó khăn, phiền hà, sách nhiễu đối với công dân, tổ chức khi đến giao dịch: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Có công chức vi phạm quy định về phục vụ, giao tiếp ứng xử hoặc có đơn thư phản ánh về công chức gây khó khăn, phiền hà, sách nhiễu đối với công dân, tổ chức khi đến giao dịch: 0 |
|
|
|
|
|
|
4.2.2 | Thực hiện chế độ phụ cấp đối với công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị | 2 |
|
|
|
|
|
| Có thực hiện đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
4.2.3 | Bố trí địa điểm, diện tích, trang thiết bị cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị | 2 |
|
|
|
|
|
| Bố trí vị trí thích hợp, bảo đảm đủ diện tích theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị đảm bảo đáp ứng đầy đủ theo theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Chưa đảm bảo diện tích, trang thiết bị làm việc theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
4.3 | Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị | 2.5 |
|
|
|
|
|
4.3.1 | Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị | 1 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
4.3.2 | Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị | 1.5 |
|
|
|
|
|
| 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 1.5 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 90% - dưới 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% - dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| Trường hợp, không nhận được PAKN của cá nhân tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị: 1.5 |
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
| ||
5.1 | Thực hiện các quy định của Trung ương, bộ, ngành và của tỉnh về tổ chức bộ máy | 1 |
|
|
|
|
|
5.1.1 | Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ các phòng, ban chuyên môn đơn vị trực thuộc | 0.5 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ theo quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện không đầy đủ theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
5.1.2 | Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo tại đơn vị hành chính | 0.5 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp huyện: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng, ban huyện và các đơn vị trực thuộc: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
5.2 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao | 2 |
|
|
|
|
|
5.2.1 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính | 1 |
|
|
|
|
|
| Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Sử dụng vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0 |
|
|
|
|
|
|
5.2.2 | Thực hiện quy định về số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của của huyện | 1 |
|
|
|
|
|
| Sử dụng không vượt quá số lượng người làm việc được giao: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Sử dụng vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0 |
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị không có đơn vị sự nghiệp trực thuộc: 1 |
|
|
|
|
|
|
5.3 | Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các phòng, ban chuyên môn, các đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện | 2 |
|
|
|
|
|
5.3.1 | Tỷ lệ các phòng, ban chuyên môn, các đơn vị trực thuộc được kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
|
| Từ 30% số đơn vị trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 20% - dưới 30% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 20% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
5.3.2 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| Trường hợp, qua kiểm tra không phát sinh vấn đề cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
5.4 | Thực hiện phân cấp quản lý | 3 |
|
|
|
|
|
5.4.1 | Thực hiện các quy định phân cấp về thẩm quyền quản lý do Trung ương, UBND tỉnh ban hành | 1 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ các quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện không đầy đủ các quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.4.2 | Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã được phân cấp | 1 |
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
5.4.3 | Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| Trường hợp, qua kiểm tra không phát sinh vấn đề cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
5.5 | Quy chế làm việc tại đơn vị | 1 |
|
|
|
|
|
5.5.1 | Ban hành quy chế làm việc tại đơn vị | 0.5 |
|
|
|
|
|
| Có ban hành: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
5.5.2 | Việc thực hiện quy chế làm việc tại đơn vị | 0.5 |
|
|
|
|
|
| Tất cả cán bộ, công chức, viên chức đều thực hiện tốt: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Có cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan, đơn vị chưa thực hiện tốt :0 |
|
|
|
|
|
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 15 |
|
|
|
|
| |
6.1 | Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 4 |
|
|
|
|
|
6.1.1 | Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 2 |
|
|
|
|
|
| 100% số cơ quan, đơn vị : 2 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% - dưới 100% số cơ quan, đơn vị : 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% - dưới 80% số cơ quan, đơn vị : 1 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% số cơ quan, đơn vị : 0 |
|
|
|
|
|
|
6.1.2 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 2 |
|
|
|
|
|
| 100% số đơn vị: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% - dưới 100% số đơn vị: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% - dưới 80% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo, tuyển dụng viên chức, đánh giá phân loại công chức, viên chức | 5 |
|
|
|
|
|
6.2.1 | Thực hiện việc tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 2 |
|
|
|
|
|
| Đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị trong năm không có thực hiện tuyển dụng viên chức: 2 |
|
|
|
|
|
|
6.2.2 | Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định | 1.5 |
|
|
|
|
|
| Đúng quy định: 1.5 |
|
|
|
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
6.2.3 | Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo tại các phòng, ban, đơn vị trực thuộc | 1 |
|
|
|
|
|
| Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
6.2.4 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức | 0.5 |
|
|
|
|
|
| Trong năm không có cán bộ, công chức làm việc tại đơn vị bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Trong năm có cán bộ, công chức đơn vị bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0 |
|
|
|
|
|
|
6.3 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 3 |
|
|
|
|
|
6.3.1 | Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm của đơn vị | 1 |
|
|
|
|
|
| Ban hành trong quý IV của năm trước liền kề: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Ban hành sau quý IV và trong quý I của năm kế hoạch: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Ban hành sau quý I của năm kế hoạch: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
6.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức | 1 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
6.3.3 | Thực hiện công tác báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm | 1 |
|
|
|
|
|
| Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
6.4 | Cán bộ, công chức cấp xã | 3 |
|
|
|
|
|
6.4.1 | Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã | 1 |
|
|
|
|
|
| 100% công chức cấp xã đạt chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% - dưới 100% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
|
|
6.4.2 | Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã | 1 |
|
|
|
|
|
| 100% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% - dưới 100% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
|
|
6.4.3 | Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã được đào tạo bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm so với kế hoạch đề ra | 1 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% số cán bộ, công chức cấp xã: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 50% - dưới 70% số cán bộ, công chức cấp xã : 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50% số cán bộ, công chức: 0 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
| ||
7.1 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính | 2 |
|
|
|
|
|
| Đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
7.2 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện, thị xã, thành phố | 6 |
|
|
|
|
|
7.2.1 | Số đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên | 2 |
|
|
|
|
|
| Số đơn vị tăng so với năm trước hoặc có đơn vị mới: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Số đơn vị giảm so với năm trước: 0 |
|
|
|
|
|
|
| Trường hợp đơn vị chủ quản không có đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thì: 2 |
|
|
|
|
|
|
7.2.2 | Số đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | 2 |
|
|
|
|
|
| Số đơn vị tăng so với năm trước hoặc có đơn vị mới: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Số đơn vị giảm so với năm trước: 0 |
|
|
|
|
|
|
| Trường hợp đơn vị chủ quản không có đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thì: 2 |
|
|
|
|
|
|
7.2.3 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện đúng quy định về việc phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm | 2 |
|
|
|
|
|
| 100% số đơn vị: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 100% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
| ||
8.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của huyện, thị xã, thành phố | 4 |
|
|
|
|
|
8.1.1 | Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử | 2 |
|
|
|
|
|
| Từ 90% số văn bản trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% - dưới 90% số văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% số văn bản: 0 |
|
|
|
|
|
|
8.1.2 | Vận hành Hệ thống thông tin một cửa điện tử | 2 |
|
|
|
|
|
| Kết nối liên thông tới 100% xã: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Kết nối liên thông dưới 100% tới xã: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Chưa kết nối liên thông: 0 |
|
|
|
|
|
|
8.2 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | 4 |
|
|
|
|
|
8.2.1 | Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3 có phát sinh hồ sơ trong năm | 2 |
|
|
|
|
|
| Từ 80% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3 có phát sinh hồ sơ: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% - dưới 80% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3 có phát sinh hồ sơ: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3 có phát sinh hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
|
|
8.2.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3 (Phạm vi thống kê, đánh giá là các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 3) | 2 |
|
|
|
|
|
| Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 20% - dưới 40% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 20% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
8.3 | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) | 4 |
|
|
|
|
|
8.3.1 | Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI (Chỉ thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC đã triển khai sử dụng dịch vụ bưu chính công ích) | 1 |
|
|
|
|
|
| Từ 70% số TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 50% - dưới 70% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
|
|
8.3.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI (Chỉ thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích) | 1 |
|
|
|
|
|
| Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 10% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
|
8.3.3 | Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI (Chỉ thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ được trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích) | 2 |
|
|
|
|
|
| Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 15% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
|
8.4 | Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001) theo quy định | 4 |
|
|
|
|
|
8.4.1 | Đơn vị ban, ngành huyện công bố, duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định | 1 |
|
|
|
|
|
| Công bố đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Công bố sai hoặc không công bố: 0 |
|
|
|
|
|
|
8.4.2 | Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định | 2 |
|
|
|
|
|
| Từ 90% số đơn vị trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 50% - dưới 90% số đơn vị thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
8.4.3 | Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã thực hiện duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định | 1 |
|
|
|
|
|
| 100% số cơ quan, đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% - dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
Điểm tổng | 100 |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 3607/QĐ-UBND về Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021
- 3Quyết định 3501/QĐ-UBND năm 2021 quy định về đánh giá, chấm điểm chỉ số cải cách hành chính và các bộ chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 2494/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 2Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2013 sửa đổi Nghị quyết 30c/NQ-CP về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 2948/QĐ-BNV năm 2017 về phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 3607/QĐ-UBND về Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021
- 6Quyết định 3501/QĐ-UBND năm 2021 quy định về đánh giá, chấm điểm chỉ số cải cách hành chính và các bộ chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 2494/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- Số hiệu: 1596/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực