- 1Thông tư liên tịch 34/2012/TTLT- BYT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực hiện của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Quyết định 1003/QĐ-BYT năm 2019 về "Mẫu Hồ sơ Khám giám định y khoa" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Thông tư 01/2023/TT-BYT hướng dẫn hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1593/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 28 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc phạm vi chức năng của Sở Y tế tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (có quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy trình số 02, 03 tại Mục III ban hành kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Giám định Y khoa; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1593/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01 áp dụng với các thủ tục:
(1) Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật.
(2) Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ đầy đủ do phòng Lao động thương binh xã hội chuyển đến , vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp đón Trung tâm Giám định Y khoa | 1 ngày làm việc | Tiếp nhận hồ sơ theo Điều 5 của TT34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH. ngày 28 tháng 12 năm 2012 |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Bác sỹ thụ lý hồ sơ | 7 ngày làm việc | Thông báo, yêu cầu bổ sung theo Điều 5 Thông tư 34/2012 TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 |
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | Thụ lý hồ sơ giải quyết | |||
Bước 3 | Khám tổng quát, khám chuyên khoa. | Giám định viên chuyên khoa. Bác sĩ thụ lý hồ sơ | 6 ngày làm việc | - Kết luận về những nội dung theo chỉ định Hội đồng Giám định y khoa. - Trường hợp cần thiết phải hội chẩn chuyên khoa. |
Bước 4 | Hội chẩn chuyên môn | Phó Chủ tịch Hội đồng Giám định Y khoa; Ủy viên thường trực; Bác sĩ thụ lý hồ sơ | 40 ngày làm việc | Biên Bản hội chẩn chuyên môn (Biểu mẫu theo Quyết định số 1003/QĐ - BYT 2019 ngày 15/3/2019) |
Bước 5 | Hội đồng Giám định Y khoa cấp tỉnh họp, kết luận và ban thành biên bản | Các thành viên Hội đồng Giám định Y khoa; Các Giám định viên chuyên khoa trường hợp cần thiết | 10 ngày làm việc | - Biên bản họp Hội đồng Giám định y khoa (Biểu mẫu theo Thông tư 01/2023/TT-BYT) - Biên bản Giám định y khoa (Biểu mẫu theo Thông tư 01/2023/TT-BYT) |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp đón Trung tâm Giám định Y khoa | 1 ngày làm việc | Biên bản Giám định y khoa (Biểu mẫu theo Thông tư 01/2023/TT-BYT) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 65 ngày làm việc |
2. Quy trình số 2 áp dụng với thủ tục:
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ đầy đủ do phòng Lao động thương binh xã hội chuyển đến , vào sổ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp đón Trung tâm Giám định Y khoa | 1/2 ngày làm việc | Tiếp nhận hồ sơ theo Điều 6 của TT34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung | Bác sỹ thụ lý hồ sơ | 5 ngày làm việc | Thông báo, yêu cầu bổ sung theo Điều 6 Thông tư 34/2012 TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 |
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. | Thụ lý giải quyết hồ sơ | |||
Bước 3 | Khám tổng quát, khám chuyên khoa. | Giám định viên chuyên khoa; Bác sĩ thụ lý hồ sơ | 14 ngày làm việc | - Kết luận về những nội dung theo chỉ định Hội đồng Giám định Y khoa. - Trường hợp cần thiết phải hội chẩn chuyên khoa. |
Bước 4 | Hội chẩn chuyên môn | Phó chủ tịch Hội đồng Giám định Y khoa; Ủy viên thường trực; Bác sĩ thụ lý hồ sơ | 10 ngày làm việc | Biên Bản hội chẩn chuyên môn (Biểu mẫu theo Quyết định số 1003/QĐ - BYT 2019 ngày 15/3/2019) |
Bước 5 | Hội đồng Giám định Y khoa cấp tỉnh họp,kết luận và ban thành biên bản | Các thành viên Hội đồng Giám định Y khoa; Giám định viên chuyên khoa khi cần thiết. | 5 ngày làm việc | - Biên bản họp Hội đồng Giám định Y khoa (Biểu mẫu theo Thông tư 01/2023/TT-BYT) - Biên bản Giám định Y khoa (Biểu mẫu theo Thông tư 01/2023/TT-BYT |
Bước 6 | Chuyển gửi hồ sơ khám giám định phúc quyết | Hội đồng Giám định Y khoa cấp tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Biên bản Giám định Y khoa của Hội đồng Giám định Y khoa cấp tỉnh
|
Bước 7 | Hội đồng Giám định Y khoa cấp Trung ương: Hội chẩn chuyên môn họp và kết luận | Hội đồng Giám định Y khoa cấp Trung ương | 60 ngày làm việc | Biên bản Giám định Y khoa (Biểu mẫu theo Thông tư 01/2023/TT-BYT) |
Bước 8 | Trả Kết quả | Bộ phận tiếp đón Trung tâm Giám định Y khoa | Trong giờ hành chính | Biên bản Giám định Y khoa (Biểu mẫu theo Thông tư 01/2023/TT-BYT) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 95 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2Quyết định 1029/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 2321/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 3442/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2854/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa, lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
- 1Thông tư liên tịch 34/2012/TTLT- BYT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực hiện của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1003/QĐ-BYT năm 2019 về "Mẫu Hồ sơ Khám giám định y khoa" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 01/2023/TT-BYT hướng dẫn hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 10Quyết định 1029/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 2321/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 3442/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 2854/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa, lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 15Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1593/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Vừ A Bằng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực