Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1003/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 15 tháng 3 năm 2019 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH “MẪU HỒ SƠ KHÁM GIÁM ĐỊNH Y KHOA”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản Họp Hội đồng nghiệm thu mẫu bệnh án giám định y khoa được thành lập theo Quyết định số 611/QĐ-BYT ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Mẫu Hồ sơ Khám giám định y khoa”. Mẫu Hồ sơ Khám giám định y khoa này được áp dụng trong các Cơ sở Giám định y khoa trong phạm vi cả nước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Tổng Cục trưởng, Cục trưởng, Vụ trưởng thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Đối tượng giám định: (Ghi theo mục 13, phụ lục 1) ................................................................ HỌ VÀ TÊN (chữ in hoa): ......................................................................................... Nam/Nữ Ngày/tháng/năm sinh …………./…………../............................................................................ Địa chỉ: ................................................................................................................................ Số Điện thoại (nếu có): ......................................................................................................... Ngày nhận hồ sơ: ................................................................................................................. Ngày Hội chẩn chuyên môn: ................................................................................................ Ngày họp Hội đồng: ............................................................................................................. Ngày nhập lưu hồ sơ: .......................................................................................................... |
I. Danh mục chữ viết tắt trong Hồ sơ | II. Thứ tự dán trong hồ sơ |
1. Biên bản: BB; Giám định Y khoa: GĐYK; Giám định viên: GĐV 2. Cận Lâm sàng: CLS; Thăm dò chức năng: TDCN; X.Quang: XQ; Siêu Âm: SÂ; Chụp cắt lớp vi tính: CT; Chụp cộng hưởng từ: MRI 3. Đơn đề nghị: ĐĐN; Giấy giới thiệu: GGT; Giấy ủy quyền: GUQ 4. Xét nghiệm: XN; Nước tiểu: NT... 5. Các chữ viết tắt khác: - Bác sỹ: BS; Bảo hiểm xã hội: BHXH; - Bệnh Nghề nghiệp: BNN; - Cặp vợ chồng sinh con thứ ba không vi phạm quy định sinh một hoặc hai con theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BYT: Sinh con thứ ba/SC - Chất độc hóa học: CĐHH; - Công an: CA; - Chức năng hô hấp: CNHH; - Chứng nhận bị thương: CNBT; - Đối tượng Giám định: ĐTGĐ; - Điện não đồ: EEG; - Điện tâm đồ: ECG; - Giấy Chứng minh nhân dân, Thẻ căn cước công dân; Hộ chiếu: CMND; CCCD; HC - Khám Giám định: KGĐ; - Khuyết tật: KT; - Phục hồi chức năng: PHCN; - Số điện thoại: SĐT; - Tổn thương cơ thể: TTCT; - Tai nạn Lao động: TNLĐ; - Việt Nam: VN; - Khác nếu có (ghi rõ) | 1. Giấy ủy quyền (nếu có); Giấy giới thiệu/Đơn đề nghị khám giám định; 2. Các giấy tờ, tài liệu theo quy định về thủ tục Hồ sơ khám giám định 3. Phiếu khám Giám định viên chuyên khoa 4. Các kết quả chuyên khoa (Cận Lâm sàng TDCN, XQ, SÂ, CT, MRI, EEG, ECG ...) 5. Các kết quả chuyên khoa (Cận Lâm sàng; Xét nghiệm máu, nước tiểu...) 6. Biên bản Hội chẩn chuyên khoa (nếu có) 7. Biên bản Hội chẩn chuyên môn 8. Biên bản Giám định y khoa 9. Các giấy tờ khác (nếu có)...
|
Tên đơn vị chủ quản |
| Số lưu trữ:…….. |
| I. HÀNH CHÍNH 1. Họ và tên (Chữ in hoa) (1): ..................................................................... 2. Ngày/tháng/năm sinh: ……../……./………… 3. Giới: Nam/Nữ………… 4. Quốc tịch: ……………………… 5. Số CMND/Thẻ CCCD/Hộ chiếu (2): ………………………. Ngày cấp: ……../……../……….Nơi cấp:………………… 6. Số điện thoại liên lạc: ............................................................................ 7. Chỗ ở hiện tại: Số nhà/Thôn, phố…………………Xã, phường................... Huyện (Q, Tx) …………………………Tỉnh, thành phố..................................... Họ tên, địa chỉ người nhà/người giám hộ khi cần báo tin cho....................... Địa chỉ ……………………………………….. Số điện thoại: ............................. |
|
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ GIÁM ĐỊNH Y KHOA
8. Khám giám định theo đề nghị/giới thiệu của (4) ...................................................................
9. Theo Giấy giới thiệu/ Văn bản đề nghị số: ……..Ngày…..tháng….năm……….
10. Đơn vị công tác ...............................................................................................................
11. Nghề nghiệp.....................................................................................................................
12. Vị trí làm việc hiện tại……………..Yếu tố độc hại:………..Số năm tiếp xúc………..
13. Đối tượng giám định | 14. Khám giám định | |
Người có công với cách mạng và thân nhân |
| Lần đầu |
- Thương binh |
| Tái phát |
- Người hưởng chính sách như Thương binh |
| Bổ sung |
- Bệnh binh |
| Vết thương còn sót |
- Người bị nhiễm CĐHH và/ hoặc con đẻ của họ |
| Tổng hợp |
- Thân nhân người có công với cách mạng |
| Phúc quyết |
Người tham gia BHXH bắt buộc và thân nhân |
| Phúc quyết lần cuối |
- Tai nạn lao động |
| Khám giám định lại |
- Bệnh nghề nghiệp |
| Khác: (5) |
- Nghỉ hưu trước tuổi |
|
|
- Tuất đối với thân nhân người tham gia BHXH |
| Thông tin khác |
- Thai sản |
| |
Sinh con thứ ba |
| |
Người khuyết tật |
| |
Khám GĐ theo yêu cầu cá nhân/tổ chức |
| |
- Khám tuyển nghĩa vụ quân sự |
| |
- Bảo hiểm thương mại |
| |
- Đăng ký kết hôn |
| |
- Viết di chúc |
| |
Khác: (5) |
| |
15. Đang hưởng chế độ (6) .................................................................................................... |
16. Mục đích giám định: (7) ....................................................................................................
17. Các lần đã khám giám định trước đây:
Lần | Năm | Hội đồng GĐYK | Đối tượng giám định (Ghi theo mục 13) | Kết luận của Hội đồng GĐYK (Ghi Kết luận và % TTCT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18. Khám giám định thương tích, bệnh/tật, BNN căn cứ theo:
Chứng nhận bị thương | □ | Biên bản GĐYK | □ | Đơn đề nghị | □ | Khác (5) | □ |
Trích lục thương tật | □ | Hồ sơ BNN | □ | Giấy tờ điều trị | □ | …………………… |
|
Giấy chứng thương | □ | Giấy giới thiệu | □ |
|
|
|
|
Số…………… | ngày……..tháng……..năm……..của (8): |
19. Nội dung thương tích, bệnh, tật cần khám giám định:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
20. Tài liệu kèm theo hồ sơ (9)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
21. Ý kiến của đối tượng hoặc người giám hộ đối tượng khám giám định (10)
Đồng ý: □ | Không đồng ý: □ | Ngày…..tháng…..năm ..... Đối tượng/người giám hộ đối |
Ý kiến khác:…………………………………………………………. ……………………………………………………………….. |
III. QUÁ TRÌNH TRỊ THƯƠNG TÍCH, BỆNH, TẬT
Thời gian (11) | Thương tích, Bệnh, tật | Nơi trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. KHÁM TOÀN THÂN
22. Toàn thân (ý thức, da, niêm mạc, tuyến giáp, hệ thống hạch ngoại biên...)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
23. Chiều cao: cm Mạch: …… Lần/ph
Cân nặng: kg Huyết áp: / mmHg
V. KHÁM TỔNG QUÁT (Khám thương tích; Bệnh, Tật, BNN...theo đúng nội dung đề nghị KGĐ)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
VI. CHỈ ĐỊNH KHÁM CHUYÊN KHOA (Đánh dấu vào ô tương ứng)
24. Lâm sàng
Tâm thần | □ | Thần kinh | □ | Tim mạch | □ | Hô hấp | □ | Tiêu hóa | □ |
Tiết niệu | □ | Nội tiết | □ | Cơ, Xương, Khớp | □ | Miễn dịch | □ | Huyết học | □ |
Da Liễu | □ | Ung bướu | □ | Sản phụ khoa | □ | Nhi | □ | Nam khoa | □ |
Tai, mũi, họng | □ | Mắt | □ | Răng, hàm, mặt | □ | Bệnh NN | □ | Khác (5): | □ |
Ngoại khoa | □ | PHCN | □ |
| □ |
| □ |
| □ |
25. Chẩn đoán hình ảnh và Thăm dò chức năng (Đánh dấu vào ô tương ứng và ghi rõ tên cơ quan, bộ phận chẩn đoán hình ảnh, phương pháp thăm dò chức năng nếu có)
X. Quang |
|
| □ | Đo CNHH | □ | Khác | □ | ||
Siêu âm |
|
| □ | Đo thính lực | □ |
|
|
| □ |
CT |
|
| □ | EEG | □ |
|
|
| □ |
MRI |
|
| □ | ECG | □ |
|
|
| □ |
Nội soi |
|
| □ | Điện cơ | □ |
|
|
| □ |
26. Xét nghiệm (Đánh dấu vào ô tương ứng và ghi rõ tên xét nghiệm)
Huyết học |
|
| □ |
|
|
|
| ||
Sinh học |
|
| □ |
|
|
|
|
|
|
Nước tiểu |
|
| □ |
|
|
|
|
|
|
Khác |
|
| □ |
|
|
|
|
|
|
VII. TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHÁM GIÁM ĐỊNH (Ghi tình trạng bệnh tật theo đề nghị khám giám định)
STT | Thương tích; Bệnh; Tật; BNN... | Tỷ lệ (%) |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
5 |
|
|
6 |
|
|
7 |
|
|
8 |
|
|
… |
|
|
| Dự kiến Kết quả GĐYK: ……………………………………………. …………………………………………………………………………. Dự kiến tỷ lệ TTCT chung là: ………….%....(13)………………… (Tính theo phương pháp xác định tỷ lệ tổn thương cơ thể quy định tai Thông tư: ………………………………………………….. | Ngày...tháng... năm .... |
BS THỤ LÝ HỒ SƠ |
VIII. KẾT QUẢ HỘI CHẨN CHUYÊN MÔN
.............................................................................................................................................
Tỷ lệ TTCT ……………….%.....................................................................................................
Hội chẩn ngày…… tháng....năm
IX. KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG
Ông/Bà: ................................................................................................................................
Được xác định (12) ................................................................................................................
Tỷ lệ tổn thương cơ thể là: ………….%; (13) ...........................................................................
Tổng hợp với tỷ lệ % TTCT đã có thì tỷ lệ % TTCT là: ...(14)…….. % (13)…………….%)
Đề nghị: (Theo thẩm quyền, nếu có) .......................................................................................
LÃNH ĐẠO CƠ SỞ GĐYK | TRƯỞNG KHOA/PHÒNG KGĐ | Ngày ... tháng ... năm … |
Ghi chú:
(1) Ghi chữ in hoa
(2) Trường hợp chưa có CMND/Thẻ căn cước/ Hộ chiếu thì ghi giấy tờ tùy thân hợp lệ khác (Giấy khai sinh, giấy xác nhận của Công an cấp xã nơi ĐTGĐ cư trú kèm theo ảnh của ĐTGĐ có đóng dấu giáp lai trên ảnh).
(3) Có thể thay bằng số điện thoại thứ 2 (nếu có)
(4) Ghi tên tổ chức/cá nhân đề nghị khám giám định
(5) Ghi rõ nếu không thuộc các mục nêu trên
(6) Ghi rõ đang hưởng chế độ gì (theo văn bản mà đối tượng đang được hưởng chế độ trợ cấp). Nếu chưa hưởng chế độ gì thì ghi rõ chưa hưởng chế độ gì.
(7) Ghi rõ mục đích giám định để làm gì, ví dụ: hưởng chế độ thương binh, CĐHH, Khuyết tật, BHXH....
(8) Trường hợp giám định phúc quyết/phúc quyết lần cuối ghi thêm giấy đề nghị/giới thiệu của đơn vị đề nghị/giới thiệu.
(9) Do cơ quan/đơn vị giới thiệu hoặc đối tượng khám giám định cung cấp
(10) Ý kiến về tất cả các nội dung trên
(11) Ghi rõ Từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm
(12) Ghi rõ kết luận theo đúng yêu cầu giám định của tổ chức, cá nhân. Đối với khám giám định Người khuyết tật ghi rõ Dạng tật và Mức độ khuyết tật.
(13) Ghi bằng chữ tỷ lệ TTCT theo số đếm, ví dụ 52% (Năm hai)
(14) Chỉ ghi trong trường hợp khám giám định tổng hợp.
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …, ngày tháng năm |
KHÁM GIÁM ĐỊNH VIÊN CHUYÊN KHOA
Kính gửi Giám định viên (Ghi rõ tên, chức danh)…………………………
Là Giám định viên chuyên khoa (ghi rõ chuyên khoa gì?) .................................................
Địa chỉ công tác (Ghi Khoa và Bv đang công tác) .............................................................
Đề nghị Giám định viên khám giám định chuyên khoa đối với
Ông/Bà: …………………….. Sinh năm: …………..Giới tính: Nam/Nữ
Đối tượng giám định............................................................................................................
Số CMND/Thẻ CCCD/Hộ chiếu..........................................................................................
Đề nghị khám giám định (ghi rõ nội dung cần KGĐ)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
LÃNH ĐẠO CƠ SỞ GĐYK | BÁC SĨ THỤ LÝ HỒ SƠ |
Phụ lục 2
KẾT QUẢ KHÁM GIÁM ĐỊNH CỦA GIÁM ĐỊNH VIÊN CHUYÊN KHOA
GĐV ghi mô tả chi tiết kết quả khám chuyên khoa có giá trị chẩn đoán; Lưu ý: GĐV chỉ mô tả kết quả khám chuyên khoa và kết luận những vấn đề được Cơ sở GĐYK đề nghị và chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết luận của mình.
Kết quả khám lâm sàng.....................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Kết quả cận lâm sàng (nếu có) .........................................................................................
.............................................................................................................................................
KẾT LUẬN: .........................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
| …, ngày tháng năm |
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …, ngày tháng năm |
HỘI CHẨN CHUYÊN KHOA (ghi tên chuyên khoa....)
Thời gian: Từ giờ phút, đến giờ phút
Địa điểm hội chẩn: ...............................................................................................................
Thành phần tham gia hội chẩn:
- Chủ trì hội chẩn..................................................................................................................
- Thư ký hội chẩn..................................................................................................................
- Giám định viên tham gia hội chẩn (ghi đầy đủ họ tên, chuyên khoa của từng GĐV
- Thành phần khác (ghi đầy đủ họ tên, trình độ chuyên môn, lý do mời ...)
Hội chẩn đối với
Ông/Bà ………………………………………………Sinh năm: ..............................................
Đối tượng giám định.............................................................................................................
Số CMND/Thẻ CCCD/Hộ chiếu: ..........................................................................................
Thương tích, bệnh, tật cần hội chẩn chuyên khoa: .............................................................
KẾT QUẢ HỘI CHẨN CHUYÊN KHOA
(ghi mô tả chi tiết kết quả khám chuyên khoa: Lưu ý: Chỉ mô tả kết quả khám chuyên khoa và kết luận những vấn đề được Cơ sở GĐYK yêu cầu, ý kiến đề nghị bảo lưu nếu có)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
KẾT LUẬN
.............................................................................................................................................
.... ngày tháng năm
Thư ký | Chủ trì |
GIÁM ĐỊNH VIÊN
(tất cả các giám định viên, thành phần khác tham gia hội chẩn ký và ghi rõ họ tên)
(Dùng trong họp Hội chẩn chuyên môn)
Phiên giám định ngày tháng năm
Tổ chức Hội chẩn chuyên môn vào hồi: giờ ngày tháng năm
Địa điểm Hội chẩn: ..........................................................................................................
Chủ trì: ………………………………..Thư ký: ..................................................................
Thành viên tham dự (Ghi rõ họ tên của từng Thành viên): ......................................................................................................
Số TT | Họ và Tên | Tuổi | Nơi giới thiệu/đề nghị khám giám định | Chỗ ở hiện tại | Đối tượng (1) | Bệnh, tật, thương tích cần giám định | Kết luận, ghi rõ tên bệnh/tật, tỷ lệ TTCT (nếu có) (2) | Ý kiến bảo lưu khác (3) | BS thụ lý | |
Nam | Nữ | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuộc họp kết thúc vào hồi giờ cùng ngày.
THÀNH VIÊN | THƯ KÝ | CHỦ TRÌ |
Ghi chú:
(1): Ghi rõ: TB, Hưu, CĐHH, TNLĐ
(2): Ghi kết luận của chủ trì phiên họp về tình trạng thương tích, bệnh, tật, tỷ lệ tổn thương cơ thể...
(3): Ghi nội dung ý kiến khác với kết luận của chủ trì
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………./GĐYK-(1)… | …….., ngày ….. tháng ….. năm …. |
Khám giám định: …………………………….(2)
Cơ quan thường trực Hội đồng GĐYK ………………….(3)..............................................
Địa điểm hội chẩn: ................................................................................................................
Thành phần tham gia hội chẩn:
- Chủ trì hội chẩn....................................................................................................................
- Thư ký hội chẩn...................................................................................................................
- Giám định viên tham gia hội chẩn (ghi đầy đủ họ tên, chuyên khoa của từng GĐV) .........
- Thành phần khác (ghi đầy đủ họ tên, trình độ chuyên môn, lý do mời ...)
Đã hội chẩn ngày: ….tháng…. năm……. để hội chẩn đối với:
Ông/Bà: …………………………………… Sinh ngày…. tháng…. năm..................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Giấy CMND/Thẻ CCCD/Hộ chiếu số: …….(4)... Ngày …./…./….. Nơi cấp: ........................
Khám giám định theo đề nghị/giới thiệu của.........................................................................
Giấy giới thiệu/ văn bản đề nghị số: ……..ngày….. tháng …….năm……….. (nếu có)
Đối tượng khám giám định: .............................................................................................. (5)
Nội dung KGĐ................................................................................................................... (6)
Đang hưởng chế độ ……………(Thương tích, bệnh tật, bệnh nghề nghiệp...) tỷ lệ …..% (7)
KẾT QUẢ KHÁM HIỆN TẠI
Tiền sử: Ghi rõ tiền sử điều trị thương tích, bệnh, tật; dị dạng, dị tật, bệnh nghề nghiệp, thời gian bị thương hoặc bị TNLĐ, kết quả khám giám định lần trước nếu cần. Nội dung kết luận Biên bản GĐYK liên quan đến lần giám định này
Kết quả khám giám định hiện tại: Ghi rõ các kết quả khám giám định hiện tại về lâm sàng, cận lâm sàng có giá trị để Hội đồng GĐYK kết luận.
KẾT LUẬN
Căn cứ Thông tư số..(8)...ngày… tháng...năm...và Thông tư………., Cơ quan thường trực Hội đồng Giám định Y khoa (3).... kết luận:
Ông (bà):...............................................................................................................................
Được xác định: …………………………..(9) .........................................................................
Tỷ lệ tổn thương cơ thể là : ……………..%; (ghi bằng chữ (10) ..................................... %)
Tổng hợp với tỷ lệ % TTCT đã có thì tỷ lệ % TTCT là: …..(11)…… % (ghi bằng chữ ....(10)…… %)
Ý kiến bảo lưu khác: .............................................................................................................
Thư ký | Các thành viên tham gia Hội chẩn | CHỦ TRÌ |
Ghi chú:
(1). Ghi rõ đối tượng khám giám định theo quy định hiện hành, ví dụ: Thương binh (TB), Bệnh binh (BB), Chất độc hóa học (CĐHH), Bệnh nghề nghiệp (BNN), Tai nạn lao động (TNLĐ), Nghỉ hưu trước tuổi (H), tuất (T), nghỉ thai sản (TS), sinh con thứ ba (SC), Người khuyết tật (NKT), Khám tuyển nghĩa vụ quân sự (NVQS)... Trường hợp chưa có quy định ghi “khác”
(2). Ghi rõ: Khám giám định Lần đầu/lại/Khám phúc quyết (vượt KNCM, đối tượng không đồng ý, theo đề nghị của Cục QLKCB/Cục NCC)/Khám phúc quyết lần cuối.
(3). Tên Hội đồng GĐYK tổ chức cuộc họp.
(4). Trường hợp chưa có CMND/Thẻ căn cước/Hộ chiếu thì ghi giấy tờ tùy thân hợp lệ khác (Giấy khai sinh, giấy xác nhận của công an cấp xã nơi ĐTGĐ cư trú kèm theo ảnh của ĐTGĐ có đóng dấu giáp lai trên ảnh).
(5). Ghi phù hợp từng đối tượng theo quy định hiện hành: Thương binh (VT bổ sung/VT còn sót/VT tái phát), Bệnh binh, Chất độc hóa học, trường hợp con ghi thêm (con đẻ của người hoạt động kháng chiến), Bệnh nghề nghiệp (lần đầu, tái phát, tổng hợp...), Tai nạn lao động (lần đầu, tái phát, tổng hợp...), Hưu trí, tuất, nghỉ thai sản, Người khuyết tật, Khám tuyển nghĩa vụ quân sự…
(6) Ghi rõ thương tích, bệnh, tật cần giám định
(7) Ghi rõ đang hưởng chế độ gì và tỷ lệ tổn thương cơ thể nếu có (theo văn bản mà đối tượng đang được hưởng chế độ trợ cấp).
(8). Ghi tên Thông tư làm căn cứ khám giám định phù hợp với đối tượng giám định. Trong trường hợp xác định tỷ lệ tổn thương cơ thể thì ghi tên Thông tư quy định bằng tỷ lệ tổn thương cơ thể sau Thông tư nêu trên
(9). Ghi rõ kết luận theo yêu cầu giám định của tổ chức, cá nhân. Đối với khám giám định Người khuyết tật ghi rõ Dạng tật và Mức độ khuyết tật, có thể không cần ghi Tỷ lệ TTCT
(10) Ghi bằng chữ tỷ lệ TTCT theo số đếm, ví dụ 52% (Năm hai)
(11). Chỉ ghi trong trường hợp khám giám định tổng hợp.
Tên Hội đồng GĐYK..................................................
Phiên khám giám định ngày tháng năm
Tổ chức họp vào hồi: …… giờ…… ngày….. tháng…. năm....................................................................................................
Địa điểm họp: ...................................................................................................................
Chủ trì: ………………………………………..Thư ký..........................................................
Thành viên: ......................................................................................................................
Số lưu trữ | STT | Họ và tên | Tuổi | Nơi giới thiệu/Đề nghị KGĐ | Chỗ ở hiện tại | Đối tượng KGĐ (1) | Thương tích, bệnh, tật cần KGĐ | Kết quả giám định (ghi thương tích, bệnh, tật, tỷ lệ % TTCT nếu có) | Kết luận khác (chỉ định bổ sung của Hội đồng GĐYK) | Ý kiến bảo lưu khác (ghi nội dung ý kiến và nội dung khác với kết luận của chủ trì) | BS thụ lý | |
Nam | Nữ | |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thành viên dự họp nhất trí với nội dung nêu trên.
Các ý kiến khác (ghi bảo lưu, nếu có)
Cuộc họp kết thúc vào hồi giờ ngày tháng năm
THÀNH VIÊN THAM DỰ | THƯ KÝ | CHỦ TRÌ, CHỨC DANH LÃNH ĐẠO HỘI ĐỒNG |
- 1Công văn 4482/BYT-KCB năm 2017 về tăng cường quản lý công tác khám, giám định y khoa do Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 1217/KCB-PHCN&GĐ năm 2018 về khám giám định y khoa đối với con đẻ của người nhiễm chất độc hóa học do Cục Quản lý Khám, chữa bệnh ban hành
- 3Công văn 6271/BYT-VPB6 năm 2018 về cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Giám định y khoa do Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 3250/BYT-KCB năm 2019 về khám giám định thương tật đối với thương binh, tai nạn lao động do Bộ Y tế ban hành
- 5Công văn 3639/BHXH-CNTT năm 2019 về tạo lập biên bản Giám định y khoa do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 6Công văn 6295/BYT-KCB năm 2019 về tăng cường quản lý công tác khám, giám định y khoa do Bộ Y tế ban hành
- 7Công văn 4640/BYT-KCB năm 2018 về tăng cường quản lý công tác khám, giám định y khoa do Bộ Y tế ban hành
- 8Thông tư 01/2023/TT-BYT hướng dẫn hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Thông tư 03/2014/TT-BYT về Danh mục dị tật, bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền để xác định cặp vợ chồng sinh con thứ ba không vi phạm quy định sinh một hoặc hai con do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 3Công văn 4482/BYT-KCB năm 2017 về tăng cường quản lý công tác khám, giám định y khoa do Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 1217/KCB-PHCN&GĐ năm 2018 về khám giám định y khoa đối với con đẻ của người nhiễm chất độc hóa học do Cục Quản lý Khám, chữa bệnh ban hành
- 5Công văn 6271/BYT-VPB6 năm 2018 về cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Giám định y khoa do Bộ Y tế ban hành
- 6Công văn 3250/BYT-KCB năm 2019 về khám giám định thương tật đối với thương binh, tai nạn lao động do Bộ Y tế ban hành
- 7Công văn 3639/BHXH-CNTT năm 2019 về tạo lập biên bản Giám định y khoa do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 8Công văn 6295/BYT-KCB năm 2019 về tăng cường quản lý công tác khám, giám định y khoa do Bộ Y tế ban hành
- 9Công văn 4640/BYT-KCB năm 2018 về tăng cường quản lý công tác khám, giám định y khoa do Bộ Y tế ban hành
- 10Thông tư 01/2023/TT-BYT hướng dẫn hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 1003/QĐ-BYT năm 2019 về "Mẫu Hồ sơ Khám giám định y khoa" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 1003/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2019
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Viết Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra