- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 2106/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lãnh sự; lĩnh vực về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Cao Bằng
- 10Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ lĩnh vực Lãnh sự - Việt kiều thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Thọ
- 11Quyết định 2574/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lãnh sự được Bộ Ngoại giao ủy quyền cho Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
- 12Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lãnh sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1585/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Sở Ngoại vụ tại Văn bản số 605/SNgV-VPTTr ngày 14/6/2024; ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 836/SKHCN-TĐC ngày 06/6/2024 về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Ngoại vụ; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ ĐƯỢC BỘ NGOẠI GIAO ỦY QUYỀN CHO SỞ NGOẠI VỤ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1585/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu quy trình | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp Hộ chiếu ngoại giao, Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử). | QT.LS.01 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn | - Lệ phí: 200.000 đồng/hộ chiếu; - Trường hợp bị mất hộ chiếu và xin cấp lại: 400.000 đồng /hộ chiếu; - Phí Dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam ngày 22/11/2019; - Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của Công dân Việt Nam và Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 25/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao về việc hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực; - Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam; - Thông tư 06/2023/TT-BNG ngày 26/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 01/2011/TT- BNG ngày 20/6/2011 của Bộ Ngoại giao quy định thủ tục cấp giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam; Thông tư số 02/2011/TT-BNG ngày 27/6/2011 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thủ tục đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài; - Quyết định số 1275/QĐ-BNG ngày 20/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao. - Quyết định số 339-QĐ/TU ngày 21/3/2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Hà Tĩnh về việc ban hành Quy chế Quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
2 | Gia hạn Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử). | QT.LS.02 | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: Không có - Phí dịch vụ bưu chính công ích | Như trên |
3 | Cấp Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao. | QT.LS.03 | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 10.000 đồng/01 công hàm/01 người; - Phí Dịch vụ bưu chính công ích. | Như trên |
4 | Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự. | QT.LS.04 | - Trường hợp 1: Đối với hồ sơ dưới 10 giấy tờ, tài liệu: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp 2: Đối với hồ sơ từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ Đối ngoại - Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh (Số 13, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn | - Lệ phí: 30.000 đồng/01 con dấu; - Phí dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự. - Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 111/2011/NĐ-CP ngày 5/12/2011 của chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự - Thông tư số 157/2016/TT-BTC ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự. - Quyết định 1061/QĐ-BNG ngày 14/4/2017 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi quản lý của Bộ Ngoại giao. - Quyết định số 2280/QĐ-BNG ngày 28/8/2012 của Bộ Ngoại giao về việc Uỷ quyền cho Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh tiếp nhận hồ sơ chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hoá lãnh sự và trả kết quả tại địa phương. - Văn bản số 2320/LS-HPH ngày 15/6/2023 của Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao về việc điều chỉnh Quyết định số 2280/QĐ-BNG ngày 28/8/2012; - Công văn số 1154/BCĐ ngày 19/7/2023 của Ban chỉ đạo thí điểm Đề án chuyển giao một số nhiệm vụ hành chính công thực hiện qua Dịch vụ bưu chính công ích về việc điều chỉnh nội dung thí điểm chuyển giao nhiệm vụ tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ. |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử).
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.LS.01 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: - Cơ quan, người có thẩm quyền cử người mang hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ đi công tác nước ngoài: quy định tại Điều 11 Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam năm 2019; sửa đổi, bổ sung năm 2023. - Văn bản cử hoặc cho phép cán bộ, công chức, viên chức quản lý, sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp đi nước ngoài: quy định tại Điều 4 Thông tư số 04/2020/TT- BNG ngày 25/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực. - Văn bản ủy quyền cho người đứng đầu đơn vị trực thuộc trong việc cử hoặc cho phép đi công tác nước ngoài: quy định tại Điều 5 Thông tư số 04/2020/TT- BNG ngày 25/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực. - Người thuộc diện được cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ: quy định tại các Điều 8 và 9 của Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam. | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
| - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Tờ khai đề nghị cấp, gia hạn hộ chiếu ngoại giao/hộ chiếu công vụ và công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực, có dán ảnh của người đề nghị cấp hộ chiếu, đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản theo mẫu BM.LS.01.01; | x |
| ||||
- | 03 ảnh chân dung giống nhau của người đề nghị cấp hộ chiếu, cỡ 4 x 6 cm chụp trên nền màu trắng, đầu để trần, không đeo kính màu, không chụp quá 01 năm (01 ảnh dán vào Tờ khai và 02 ảnh đính kèm); | x |
| ||||
- | 01 bản chính văn bản cử hoặc cho phép cán bộ, công chức, viên chức quản lý, sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp đi nước ngoài và các văn bản có liên quan theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 04/2020/TT-BNG và Quyết định số 339-QĐ/TU ngày 21/3/2017 của Tỉnh ủy Hà Tĩnh; | x |
| ||||
- | Bản chụp (sao) giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh sỹ quan đối với lực lượng vũ trang (xuất trình bản chính để đối chiếu); |
| x | ||||
- | Trường hợp vợ, chồng và con dưới 18 tuổi đi thăm hoặc đi theo thành viên cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài, cơ quan thông tấn và báo chí nhà nước Việt Nam thường trú ở nước ngoài quy định tại khoản 14, Điều 8 và khoản 5 Điều 9 Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam: |
|
| ||||
+ Văn bản có ý kiến đồng ý của Vụ Tổ chức Cán bộ Bộ Ngoại giao. | x |
| |||||
+ 01 bản chụp Giấy khai sinh hoặc Bản sao trích lục khai sinh hoặc Giấy chứng nhận việc nuôi con đối với con dưới 18 tuổi (xuất trình bản chính để đối chiếu) |
| x | |||||
- | Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ hết giá trị được cấp trong 08 năm (nếu có). Trong trường hợp mất hộ chiếu thì nộp 01 bản chính văn bản thông báo về việc mất hộ chiếu của Cơ quan quản lý hộ chiếu theo mẫu BM.LS.01.03; | x |
| ||||
- | Trường hợp đề nghị cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ theo quy định tại khoản 15 Điều 8, và Khoản 6 Điều 9 Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam thì cần bổ sung 01 bản chính văn bản đề nghị gửi Bộ Ngoại giao của cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 11 Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam | x |
| ||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ trường hợp yêu cầu bản sao: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích, thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính. | ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | ||||||
2.5 | Thời gian xử lý: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ: 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao: 03 ngày làm việc; thời gian chuyển hồ sơ, kết quả: 03 ngày làm việc). | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao. Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Sở Ngoại vụ (thông qua Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối ngoại Hà Tĩnh). Cơ quan phối hợp: Không. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Công dân Việt Nam, cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện được cấp HCNG, HCCV theo quy định của pháp luật liên quan | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ cấp mới hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết quả và thu phí, lệ phí theo quy định. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Cá nhân; Cán bộ TN&TK Q | Giờ hành chính | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết. | Cán bộ TN&TK Q | 01 giờ | ||||
B3 | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy Giấy giới thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét, ký duyệt. | Cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. | 03 giờ | Mẫu 05; dự thảo Giấy giới thiệu đã ký nháy. | |||
B4 | Ký duyệt dự thảo tại bước B3. | Lãnh đạo Trung tâm | 02 giờ | Mẫu 05; Giấy giới thiệu. | |||
B5 | Làm thủ tục phát hành văn bản và gửi hồ sơ cho đơn vị vận chuyển để chuyển đến Cục Lãnh sự. | Văn thư Trung tâm | 01 giờ | Mẫu 05; Giấy giới thiệu kèm theo hồ sơ. | |||
B6 | Chuyển hồ sơ đến Cục Lãnh sự giải quyết. | Đơn vị vận chuyển | 1,5 ngày | Hồ sơ được chuyển ra Cục Lãnh sự. | |||
B7 | Cục Lãnh sự giải quyết hồ sơ. | Cục Lãnh sự | 03 ngày | Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp) được cấp mới hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp). | |||
B8 | Chuyển kết quả về cho Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ Đối ngoại. | Đơn vị vận chuyển | 1,5 ngày | Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp) được cấp mới hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp). | |||
B9 | Nhận kết quả và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân. | Cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 giờ | Mẫu 05, 06; Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp) được cấp mới hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp). | |||
B10 | Trả kết quả cho cá nhân. | Cán bộ TN&TK Q; Cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp) được cấp mới hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp). | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ, người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | ||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| Tờ khai đề nghị cấp, gia hạn hộ chiếu ngoại giao/hộ chiếu công vụ và công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực | ||||||
| Văn bản cử cán bộ đi công tác nước ngoài | ||||||
| Công văn báo mất hộ chiếu | ||||||
| Giấy giới thiệu | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Các mẫu 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | ||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 (bản lưu scan đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện). | ||||||
- | Bản sao Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử) mới hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử). | ||||||
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh 03 năm, sau khi hết hạn tiêu hủy theo quy định. | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Gia hạn Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử).
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.LS.02 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: - Cơ quan, người có thẩm quyền cử người mang hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ đi công tác nước ngoài: quy định tại Điều 11 Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam năm 2019; sửa đổi, bổ sung năm 2023. - Văn bản cử hoặc cho phép cán bộ, công chức, viên chức quản lý, sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp đi nước ngoài: quy định tại Điều 4 Thông tư số 04/2020/TT- BNG ngày 25/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực. - Văn bản ủy quyền cho người đứng đầu đơn vị trực thuộc trong việc cử hoặc cho phép đi công tác nước ngoài: quy định tại Điều 5 Thông tư số 04/2020/TT- BNG ngày 25/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực. - Người thuộc diện được cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ: quy định tại các Điều 8 và 9 của Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bả n sao | |||||
- | Tờ khai đề nghị cấp, gia hạn hộ chiếu ngoại giao/hộ chiếu công vụ và công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực theo mẫu BM.LS.02.01 (không cần dán ảnh) | x |
| |||||
- | 01 bản chính văn bản cử hoặc cho phép cán bộ, công chức, viên chức quản lý, sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp đi nước ngoài và các văn bản có liên quan theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 04/2020/TT-BNG và Quyết định số 339-QĐ/TU ngày 21/3/2017 của Tỉnh ủy Hà Tĩnh; | x |
| |||||
- | Hộ chiếu công vụ còn giá trị dưới 01 năm và chưa được gia hạn. | x |
| |||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | |||||||
2.5 | Thời gian xử lý: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ: 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao: 02 ngày làm việc; thời gian chuyển hồ sơ, kết quả: 03 ngày làm việc). | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao. Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Sở Ngoại vụ (thông qua Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối ngoại Hà Tĩnh). Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Công dân Việt Nam, cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện được cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ theo quy định pháp luật liên quan. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử) được gia hạn hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử). | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết quả và thu phí, lệ phí theo quy định. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Cá nhân; Cán bộ TN&TK Q | Giờ hành chính | |||||
B2 | Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ Đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết. | Cán bộ TN&TK Q | 01 giờ | |||||
B3 | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy giấy giới thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt. | Cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ | 03 giờ | Mẫu 05; dự thảo giấy giới thiệu đã ký nháy. | ||||
B4 | Ký duyệt dự thảo tại bước B3. | Lãnh đạo Trung tâm | 02 giờ | Mẫu 05; Giấy giới thiệu. | ||||
B5 | Làm thủ tục phát hành văn bản và gửi hồ sơ cho đơn vị vận chuyển để chuyển đến Cục Lãnh sự. | Văn thư Trung tâm | 01 giờ | Mẫu 05; Giấy giới thiệu kèm theo hồ sơ. | ||||
B6 | Chuyển hồ sơ đến Cục Lãnh sự giải quyết. | Đơn vị vận chuyển | 1,5 ngày | Hồ sơ được chuyển cho Cục Lãnh sự. | ||||
B7 | Cục Lãnh sự giải quyết hồ sơ. | Cục Lãnh sự | 02 ngày | Hộ chiếu ngoại giao/ Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp) được gia hạn hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp). | ||||
B8 | Chuyển kết quả về cho Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ Đối ngoại. | Đơn vị vận chuyển | 1,5 ngày | Hộ chiếu ngoại giao/ Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp) được gia hạn hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp) | ||||
B9 | Nhận kết quả và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân. | Cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 giờ | Mẫu 05, 06; Hộ chiếu ngoại giao/ Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp) được gia hạn hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp). | ||||
B10 | Trả kết quả cho cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp) được gia hạn hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp). | ||||
| *Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
| * Trong quá trình giải quyết hồ sơ, người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||||
| Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||||
| Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||||
| Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||||
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||||
| Sổ theo dõi hồ sơ | |||||||
| Tờ khai đề nghị cấp, gia hạn hộ chiếu ngoại giao/hộ chiếu công vụ và công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực | |||||||
| Văn bản cử cán bộ đi nước ngoài | |||||||
| Giấy giới thiệu | |||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Các mẫu 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 (bản lưu scan đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện). | |||||||
- | Bản sao Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao gia hạn (không gắn chíp điện tử) hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử). | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh 03 năm, sau khi hết hạn tiêu hủy theo quy định. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp Công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực cho Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ.
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.LS.03 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: - Cơ quan, người có thẩm quyền cử người mang hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ đi công tác nước ngoài: quy định tại Điều 11 Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam năm 2019; sửa đổi, bổ sung năm 2023. - Văn bản cử hoặc cho phép cán bộ, công chức, viên chức quản lý, sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp đi nước ngoài: quy định tại Điều 4 Thông tư số 04/2020/TT- BNG ngày 25/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực. - Văn bản ủy quyền cho người đứng đầu đơn vị trực thuộc trong việc cử hoặc cho phép đi công tác nước ngoài: quy định tại Điều 5 Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 25/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực. - Người thuộc diện được cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ: quy định tại các Điều 8 và 9 của Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam. | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
| - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Tờ khai đề nghị cấp, gia hạn hộ chiếu ngoại giao/hộ chiếu công vụ và công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực theo mẫu BM.LS.03.01; | x |
| ||||
- | Hộ chiếu công vụ/hộ chiếu ngoại giao còn giá trị sử dụng | x |
| ||||
- | 01 bản chính văn bản cử hoặc cho phép cán bộ, công chức, viên chức quản lý, sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp đi nước ngoài và các văn bản có liên quan theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 04/2020/TT-BNG và Quyết định số 339-QĐ/TU ngày 21/3/2017 của Tỉnh ủy Hà Tĩnh; | x |
| ||||
- | Trường hợp vợ, chồng và con dưới 18 tuổi đi thăm hoặc đi theo thành viên cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài, cơ quan thông tấn và báo chí nhà nước Việt Nam thường trú ở nước ngoài quy định tại khoản 14, Điều 8 và khoản 5 Điều 9 Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam: |
|
| ||||
+ Văn bản có ý kiến đồng ý của Vụ Tổ chức Cán bộ Bộ Ngoại giao. | x |
| |||||
+ 01 bản chụp Giấy khai sinh hoặc Bản sao trích lục khai sinh hoặc Giấy chứng nhận việc nuôi con đối với con dưới 18 tuổi (xuất trình bản chính để đối chiếu) |
| x | |||||
- | Bản chụp thư mời (nếu có). |
| x | ||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ trường hợp yêu cầu bản sao: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. + Nếu nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh thì quét (scan) từ bản chính. | ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | ||||||
2.5 | Thời gian xử lý: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ: 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao: 02 ngày làm việc; thời gian chuyển hồ sơ, kết quả: 03 ngày làm việc). | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao. Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Sở Ngoại vụ (thông qua Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối ngoại Hà Tĩnh). Cơ quan phối hợp: Không. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Công dân Việt Nam, cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện được cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ theo quy định pháp luật liên quan. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực cho Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết quả và thu phí, lệ phí theo quy định. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết. | Cán bộ TN&TK Q | 01 giờ | ||||
B3 | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy Giấy giới thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt. | Cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ | 03 giờ | Mẫu 05; Dự thảo giấy giới thiệu đã ký nháy. | |||
B4 | Ký duyệt các dự thảo tại bước B3. | Lãnh đạo Trung tâm | 02 giờ | Mẫu 05; Giấy giới thiệu. | |||
B5 | Làm thủ tục phát hành văn bản và gửi hồ sơ cho đơn vị vận chuyển để chuyển đến Cục Lãnh sự. | Văn thư Trung tâm | 01 giờ | Mẫu 05; Giấy giới thiệu kèm theo hồ sơ. | |||
B6 | Chuyển hồ sơ đến Cục Lãnh sự giải quyết. | Đơn vị vận chuyển | 1,5 ngày | Hồ sơ được chuyển cho Cục Lãnh sự. | |||
B7 | Cục Lãnh sự giải quyết hồ sơ. | Cục Lãnh sự | 02 ngày | Công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao. | |||
B8 | Chuyển kết quả về cho Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ Đối ngoại. | Đơn vị vận chuyển | 1,5 ngày | Công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao. | |||
B9 | Nhận kết quả và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân. | Cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 giờ | Mẫu 05, 06; Công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao. | |||
B10 | Trả kết quả cho cá nhân | Cán bộ TN&TKQ Cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao. | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ, người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | ||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| Tờ khai đề nghị cấp, gia hạn hộ chiếu ngoại giao/hộ chiếu công vụ và công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực | ||||||
| Văn bản cử cán bộ đi công tác nước ngoài | ||||||
| Giấy giới thiệu | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | ||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 (bản lưu scan đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện). | ||||||
- | Bản sao Công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực cho Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp công hàm đề nghị cấp thị thực Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ. | ||||||
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh 03 năm, sau khi hết hạn tiêu hủy theo quy định. | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
1 KÝ HIỆU QUY TRÌNH
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | QT.LS.04 | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ Đối ngoại - Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh (Số 13, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Tờ khai chứng nhận/hợp pháp hoá lãnh sự theo mẫu BM.LS.04.01; | x |
| |||||
- | 01 bản chụp chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện. Xuất trình bản chính đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp; |
| x | |||||
- | Giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận lãnh sự, kèm theo 01 bản chụp (sao) giấy tờ, tài liệu này để lưu tại Bộ Ngoại giao hoặc giấy tờ, tài liệu đề nghị được hợp pháp hóa lãnh sự, đã được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự hoặc cơ quan khác được ủy quyền thực hiện chức năng lãnh sự của nước ngoài chứng nhận. | x | x | |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ trường hợp yêu cầu bản sao: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | |||||||
2.5 | Thời hạn xử lý: + Trường hợp 1 (TH1): Đối với hồ sơ dưới 10 giấy tờ, tài liệu: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ: 02 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao (Hà Nội): 01 ngày làm việc; thời gian chuyển hồ sơ, kết quả: 03 ngày làm việc). + Trường hợp 2 (TH2): Đối với hồ sơ từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ: 02 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao: 05 ngày làm việc; thời gian vận chuyển hồ sơ, kết quả: 03 ngày làm việc). | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ Đối ngoại - Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh (Số 13, đường Phan Đình Phùng, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao. Cơ quan được ủy quyền: Sở Ngoại vụ (thông qua Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ đối ngoại Hà Tĩnh). Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản hợp pháp hóa lãnh sự hoặc chứng nhận lãnh sự. - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện hợp pháp hóa lãnh sự hoặc chứng nhận lãnh sự. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ Đối ngoại - Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết quả và thu phí, lệ phí theo quy định. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | |||||
B2 | Kiểm tra hồ sơ; dự thảo và ký nháy Giấy giới thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt. | Cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày | Mẫu 05; Dự thảo giấy giới thiệu đã ký nháy. | ||||
B3 | Ký duyệt các dự thảo tại bước B2. | Lãnh đạo Trung tâm | 02 giờ | Mẫu 05; Giấy giới thiệu. | ||||
B4 | Làm thủ tục phát hành văn bản và gửi hồ sơ cho đơn vị vận chuyển để chuyển cho Cục Lãnh sự. | Văn thư Trung tâm | 06 giờ | Mẫu 05; Giấy giới thiệu kèm theo hồ sơ. | ||||
B5 | Chuyển hồ sơ ra Cục Lãnh sự giải quyết. | Đơn vị vận chuyển | 1,5 ngày | Hồ sơ được chuyển cho Cục Lãnh sự. | ||||
B6 | Cục Lãnh sự giải quyết hồ sơ. | Cục Lãnh sự | TH1: 01 ngày TH2: 05 ngày | Văn bản được Chứng nhận lãnh sự, Hợp pháp hóa lãnh sự hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện đề nghị Chứng nhận lãnh sự, Hợp pháp hóa lãnh sự. | ||||
B7 | Chuyển kết quả về cho Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ Đối ngoại. | Đơn vị vận chuyển | 1,5 ngày | Văn bản được Chứng nhận lãnh sự, Hợp pháp hóa lãnh sự hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện đề nghị Chứng nhận lãnh sự, Hợp pháp hóa lãnh sự. | ||||
B8 | Trả kết quả cho cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Văn bản được Chứng nhận lãnh sự, Hợp pháp hóa lãnh sự hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện đề nghị Chứng nhận lãnh sự, Hợp pháp hóa lãnh sự. | ||||
| *Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||||
| Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||||
| Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||||
| Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||||
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||||
| Sổ theo dõi hồ sơ | |||||||
| Tờ khai chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự | |||||||
| Giấy giới thiệu | |||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | ||||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 (bản lưu scan đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện). | |||||||
- | Bản sao Văn bản được Chứng nhận lãnh sự, Hợp pháp hóa lãnh sự hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh 03 năm, sau khi hết hạn hồ sơ được tiêu hủy theo quy định. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2106/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lãnh sự; lĩnh vực về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Cao Bằng
- 2Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ lĩnh vực Lãnh sự - Việt kiều thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 2574/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lãnh sự được Bộ Ngoại giao ủy quyền cho Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
- 4Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lãnh sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 2980/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Lễ tân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2274/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 3857/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước lĩnh vực Ngoại giao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Công tác lãnh sự được Bộ Ngoại giao ủy quyền cho Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 1585/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực