Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1571/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 27 tháng 06 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 677/TTr-SNNMT ngày 26 tháng 6 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường, cụ thể như sau:

1. Công bố 26 Danh mục thủ tục hành chính: Trong đó 19 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh; 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã.

(Có Phụ lục I kèm theo)

2. Phê duyệt 26 Quy trình nội bộ giải quyết đối với thủ tục hành chính lĩnh Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.

(Có Phụ lục II kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025 và thay thế Quyết định 1446/QĐ-UBND ngày 19/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (03b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Minh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 1571/QĐ-UBND ngày 27 tháng 06 năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh: 19 TTHC

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định nội dung

1

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND Cấp Tỉnh quản lý

Mã TTHC: 2.001804

20 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Thông tư số 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/6/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

2

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Mã TTHC: 1.004427

25 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ; Khoản 2, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025;

- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

3

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Mã TTHC: 2.001796

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ; Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

4

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Mã TTHC: 2.001795

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ; Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

5

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Mã TTHC: 2.001793

07 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ; Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

6

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Mã TTHC: 1.004385

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ; Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

7

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Mã TTHC: 2.001791

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ; Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025.

- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

8

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Mã TTHC: 1.003921

03 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Thông tư số 03/2022/TT- BNNPTNT ngày 16/6/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Khoản 2, Điều 27 Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

9

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép

của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Mã TTHC: 1.003893

03 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Thông tư số 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/6/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Khoản 2, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

10

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Mã TTHC: 1.003880

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ; Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

11

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

Mã TTHC: 1.003870

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ; Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136 2025 NĐ-CP ngày 12/6/2025;

- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

12

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Cấp Tỉnh quản lý

Mã TTHC: 1.003867

20 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Thông tư số 03/2022/TT- BNNPTNT ngày 16/6/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

13

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Mã TTHC: 2.001426

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ; Khoản 2, Điều 27, Nghị định số: 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

14

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

Mã TTHC: 2.001401

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ; Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

15

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh

Mã TTHC: 1.003232

20 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

16

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh

Mã TTHC: 1.003221

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

17

Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Mã TTHC: 1.003211

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước; Khoản 1, Điều 15, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

18

Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Mã TTHC: 1.003203

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước; Khoản 2, Điều 15, Nghị định số: 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

19

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Mã TTHC: 1.003188

25 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước; Khoản 1, Điều 27, Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

B. Danh mục thủ tục hành chính cấp xã: 07 TTHC

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định nội dung

1

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

Mã TTHC: 2.001627

20 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã, phường

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Thông tư 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Thông tư số 03/2022/TT- BNNPTNT ngày 16/6/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Khoản 1, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025;

- Quyết định số 843/QĐ- BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

2

Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

Mã TTHC: 1.003471

10 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã, phường

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;Khoản 3, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025.

3

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

Mã TTHC: 1.003347

30 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã, phường

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước; Khoản 2, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

4

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

Mã TTHC: 2.001621

05 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã, phường

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 77/2018/NĐ- CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ Quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước.

5

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Mã TTHC: 1.003446

15 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã, phường

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định sổ 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

6

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Mã TTHC: 1.003440

15 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã, phường

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

7

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp

20 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã, phường

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích

Không

Khoản 4, Điều 17 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 1571/QĐ-UBND ngày 27 tháng 06 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LIÊN THÔNG VĂN PHÒNG UBND TỈNH

I. LĨNH VỰC THỦY LỢI: 19 thủ tục

1. Tên TTHC: Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

- Thời gian giải quyết: 20 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PV HCC tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Tài nguyên nước và Công trình thủy lợi

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên phòng TNN & CTTL

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

05 ngày

B3

Xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B4

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN

Ý kiến trình ký duyệt

1/4 ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B6

Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (đối với TTHC cần xin ý kiến các sở, ngành - TTHC liên thông ngang)

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

văn bản xin ý kiến

7 ngày

B7

Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có)

Chuyên viên phòng TNN & CTTL

Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo)

1/4 ngày

B8

Xét duyệt hồ sơ liên thông

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B9

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN

Ý kiến trình ký duyệt

1/4 ngày

B10

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B11

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC

Đính kèm HS liên thông (scan)

1/4 ngày

B12

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

 

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

 

B13

Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả

Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

20 ngày

2. Tên TTHC: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết: 25 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Tài nguyên nước và Công trình thủy lợi

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên phòng TNN & CTTL

Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)

04 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B3

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN

Ý kiến trình ký duyệt

1/4 ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

1/4 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

3,5 ngày

B7

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

1/4 ngày

B8

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

10 ngày

 

 

 

 

 

 

3. Tên TTHC: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết: 15 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Tài nguyên nước và Công trình thủy lợi

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên phòng TNN & CTTL

Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)

04 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B3

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN

Ý kiến trình ký duyệt

1/4 ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/2 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

1/4 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

04 ngày

B7

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

1/4 ngày

B8

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

10 ngày

4. Tên TTHC: Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết: 15 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

¼ ngày

B3

Phòng Tài nguyên nước và Công trình thủy lợi

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng TNN & CTTL

Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)

04 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B4

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN

Ý kiến trình ký duyệt

¼ ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/2 ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

¼ ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh

04 ngày

B8

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

1/4 ngày

B9

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

10 ngày

5. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết: 07 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Tài nguyên nước và Công trình thủy lợi

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên phòng TNN & CTTL

Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)

02 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B3

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN

Ý kiến trình ký duyệt

1/4 ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/2 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

1/4 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B7

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

1/4 ngày

B8

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

07 ngày

6. Tên TTHC: Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết: 10 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên nước và Công trình thủy lợi

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên phòng TNN & CTTL

Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)

04 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B3

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN

Ý kiến trình ký duyệt

1/2 ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

1/2 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B7

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

1/2 ngày

B8

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

10 ngày

7. Tên TTHC: Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết: 15 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên nước và Công trình thủy lợi

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên phòng TNN & CTTL

Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)

05 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B3

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN

Ý kiến trình ký duyệt

1/2 ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/2 ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

1/2 ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh

04 ngày

B8

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

 

B9

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

12 ngày

8. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết: 03 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng Tài nguyên nước và Công trình thủy lợi

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến phân công

1/8 ngày

Chuyên viên phòng TNN & CTTL

Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)

01 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến xét duyệt

1/8 ngày

B3

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN

Ý kiến trình ký duyệt

1/8 ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/4 ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

1/8 ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh

01 ngày

B8

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

 

B9

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

03 ngày

 

 

 

 

 

 

9. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết: 03 ngày.

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng Tài nguyên nước và Công trình thủy lợi

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến phân công

1/8 ngày

Chuyên viên phòng TNN & CTTL

Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)

01 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến xét duyệt

1/8 ngày

B3

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN

Ý kiến trình ký duyệt

1/8 ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/4 ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

1/8 ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh

01 ngày

B8

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

 

B9

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

03 ngày

 

 

 

 

 

 

 

10. Tên TTHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết: 10 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

¼ ngày

B2

Phòng Tài nguyên nước và Công trình thủy lợi Thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng TNN & CTTL

Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)

02 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B3

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN

Ý kiến trình ký duyệt

¼ ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

¼ ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

¼ ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B7

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

 

B8

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

07 ngày

11. Tên TTHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết: 10 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

¼ ngày

B2

Phòng Tài nguyên nước và Công trình thủy lợi Thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng TNN & CTTL

Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)

02 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B3

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN

Ý kiến trình ký duyệt

¼ ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

¼ ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

¼ ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B7

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

 

B8

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

07 ngày

12. Tên TTHC: Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.

- Thời gian giải quyết: 20 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PV HCC tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Tài nguyên nước và Công trình thủy lợi Thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên phòng TNN & CTTL

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

05 ngày

B3

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B4

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN

Ý kiến trình ký duyệt

1/4 ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B6

Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (đối với TTHC cần xin ý kiến các sở, ngành - TTHC liên thông ngang)

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

văn bản xin ý kiến

07 ngày

B7

Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có)

Chuyên viên phòng TNN & CTTL

Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo)

1/4 ngày

B8

Xét duyệt hồ sơ liên thông

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B9

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN

Ý kiến trình ký duyệt

1/4 ngày

B10

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/4 ngày

B11

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

1/4 ngày

B12

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

 

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

1/4 ngày

B13

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

20 ngày

13. Tên THHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết: 15 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Tài nguyên nước và Công trình thủy lợi Thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên phòng TNN & CTTL

Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)

04 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B3

Xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN

Ý kiến trình ký duyệt

1/2 ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/2 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

1/4 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

04 ngày

B7

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

1/2 ngày

B8

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

10 ngày

14. Tên TTHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng Tài nguyên nước và Công trình thủy lợi Thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến phân công

1/8 ngày

Chuyên viên phòng TNN & CTTL

Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)

01 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến xét duyệt

1/8 ngày

B3

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN

Ý kiến trình ký duyệt

1/8 ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/2 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

1/8 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

2,5 ngày

B7

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

1/4 ngày

B8

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

05 ngày

15. Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

- Thời gian giải quyết: 20 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PV HCC tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Tài nguyên nước và Công trình thủy lợi Thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên phòng TNN & CTTL

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

5 ngày

B3

Xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B4

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN

Ý kiến trình ký duyệt

1/4 ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B6

Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (đối với TTHC cần xin ý kiến các sở, ngành - TTHC liên thông ngang)

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

văn bản xin ý kiến

7 ngày

B7

Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có)

Chuyên viên phòng TNN & CTTL

Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo)

1/4 ngày

B8

Xét duyệt hồ sơ liên thông

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B9

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN

Ý kiến trình ký duyệt

1/4 ngày

B10

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/4 ngày

B10

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC

Đính kèm HS liên thông (scan)

1/4 ngày

B11

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B12

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

1/4 ngày

B13

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả

Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

20 ngày

16. Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

- Thời gian giải quyết: 10 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PV HCC tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Tài nguyên nước và Công trình thủy lợi

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên phòng TNN & CTTL

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

02 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B3

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN

Ý kiến trình ký duyệt

1/4 ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B5

Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (đối với TTHC cần xin ý kiến các sở, ngành - TTHC liên thông ngang)

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

văn bản xin ý kiến

3 ngày

B6

Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có)

Chuyên viên phòng TNN & CTTL

Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo)

1/4 ngày

B7

Xét duyệt hồ sơ liên thông

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B8

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN

Ý kiến trình ký duyệt

1/4 ngày

B9

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/4 ngày

B10

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC

Đính kèm HS liên thông (scan)

1/4 ngày

B11

Liên thông UBND tỉnh

02 ngày

 

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

1/4 ngày

B12

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

10 ngày

17. Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

- Thời gian giải quyết: 10 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PV HCC tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Phòng chống thiên tai

Lãnh đạo phòng Phòng chống thiên tai

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên phòng Phòng chống thiên tai

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

3 ngày

Lãnh đạo phòng Phòng chống thiên tai

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B3

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN

Ý kiến trình ký duyệt

1/4 ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B5

Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (đối với TTHC cần xin ý kiến các sở, ngành - TTHC liên thông ngang)

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

văn bản xin ý kiến

6 ngày

B6

Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có)

Chuyên viên phòng Phòng chống thiên tai

Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo)

1/4 ngày

B7

Xét duyệt hồ sơ liên thông

Lãnh đạo phòng Phòng chống thiên tai

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B8

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN

Ý kiến trình ký duyệt

1/4 ngày

B9

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/4 ngày

B10

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC

Đính kèm HS liên thông (scan)

1/4 ngày

B11

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B12

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

1/4 ngày

B13

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả

Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

15 ngày

18. Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

- Thời gian giải quyết: 10 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PV HCC tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Tài nguyên nước và Công trình thủy lợi

Lãnh đạo phòng Phòng chống thiên tai

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên phòng Phòng chống thiên tai

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

3 ngày

Lãnh đạo phòng Phòng chống thiên tai

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B3

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN

Ý kiến trình ký duyệt

1/4 ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B5

Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (đối với TTHC cần xin ý kiến các sở, ngành - TTHC liên thông ngang)

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

văn bản xin ý kiến

6 ngày

B6

Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có)

Chuyên viên phòng Phòng chống thiên tai

Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo)

1/4 ngày

B7

Xét duyệt hồ sơ liên thông

Lãnh đạo phòng Phòng chống thiên tai

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B8

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN

Ý kiến trình ký duyệt

1/4 ngày

B9

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/4 ngày

B10

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC

Đính kèm HS liên thông (scan)

1/4 ngày

B11

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B12

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

1/4 ngày

B13

Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả

Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

15 ngày

19. Tên TTHC: Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

- Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc.

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PV HCC tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Tài nguyên nước và Công trình thủy lợi

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên phòng TNN & CTTL

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

Không quy định

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B3

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN

Ý kiến trình ký duyệt

1/4 ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt tờ trình, chuyển văn thư vào sổ phát hành

1/4 ngày

B5

Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (đối với TTHC cần xin ý kiến các sở, ngành - TTHC liên thông ngang)

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

văn bản xin ý kiến

Không quy định

B6

Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có)

Chuyên viên phòng TNN & CTTL

Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo)

1/4 ngày

B7

Xét duyệt hồ sơ liên thông

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B8

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi & TNN

Ý kiến trình ký duyệt

1/4 ngày

B9

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/4 ngày

B10

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

1/4 ngày

B11

Liên thông UBND tỉnh

Không quy định

B12

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

1/4 ngày

B13

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm PVHCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

25 ngày

C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ

1. Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

- Thời gian giải quyết: 20 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về cán bộ phụ trách thủy lợi xã

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã

Kèm theo scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Kinh tế - UBND xã

Lãnh đạo UBND xã

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Cán bộ phụ trách thủy lợi

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

18 ngày

B3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND xã

Ý kiến phê duyệt

1 ngày

B4

Đóng dấu phát hành

Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã

 

 

B5

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã tiếp nhận kết quả, trả kết quả

Cán bộ TN&TKQ của UBND xã

Đính kèm kết quả (QĐ phê duyệt nếu có)

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

20 ngày

2. Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

- Thời gian giải quyết: 10 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về cán bộ phụ trách thủy lợi xã

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã

Kèm theo scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Kinh tế - UBND xã

Lãnh đạo UBND xã

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Cán bộ phụ trách thủy lợi

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

8 ngày

B3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND xã

Ý kiến phê duyệt

1 ngày

B4

Đóng dấu phát hành

Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã

 

 

B5

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã tiếp nhận kết quả, trả kết quả

Cán bộ TN&TKQ của UBND xã

Đính kèm kết quả (QĐ phê duyệt nếu có)

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

10 ngày

3. Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

- Thời gian giải quyết: 30 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về cán bộ phụ trách thủy lợi xã

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã

Kèm theo scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo UBND xã

Ý kiến phân công

1/2 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ phụ trách thủy lợi

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

28 ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND xã

Ý kiến phê duyệt

1 ngày

 

Đóng dấu phát hành

Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã

 

 

B5

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã tiếp nhận kết quả, trả kết quả

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã

Đính kèm kết quả (QĐ phê duyệt nếu có)

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

30 ngày

4. Tên TTHC: hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).

- Thời gian giải quyết: 05 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về cán bộ phụ trách thủy lợi xã

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã

Kèm theo scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Kinh tế - UBND xã

Lãnh đạo Phòng Kinh tế

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Cán bộ phòng Kinh tế

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

3 ngày

B3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND xã

Ý kiến phê duyệt

1 ngày

B4

Đóng dấu phát hành

Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã

 

 

B5

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã tiếp nhận kết quả, trả kết quả

Cán bộ TN&TKQ của UBND xã

Đính kèm kết quả (QĐ phê duyệt )

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

5 ngày

5. Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

- Thời gian giải quyết: 15 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về cán bộ phụ trách thủy lợi xã

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã

Kèm theo scan hồ sơ

1/4 ngày

B3

Phòng Kinh tế

Phòng kinh tế

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

7 ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND xã

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B5

Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (đối với TTHC cần xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan)

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

văn bản xin ý kiến

5 ngày

B6

Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có)

Cán bộ phòng Kinh tế

Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo)

1/4 ngày

B7

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND xã

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B8

Đóng dấu phát hành

Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã

 

1/2 ngày

B9

Bộ phận TN&TKQ của xã tiếp nhận kết quả, trả kết quả

Cán bộ TN&TKQ của UBND xã

Đính kèm kết quả (QĐ phê duyệt nếu có)

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

15 ngày

6. Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

- Thời gian giải quyết: 15 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về cán bộ phụ trách thủy lợi xã

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã

Kèm theo scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Kinh tế

Cán bộ phụ trách thủy lợi thẩm định hồ sơ

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

7 ngày

B3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND xã

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B4

Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (đối với TTHC cần xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan)

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

văn bản xin ý kiến

5 ngày

B5

Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có)

Cán bộ phụ trách thủy lợi

Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo)

1/2 ngày

B6

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND xã

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B7

Đóng dấu phát hành

Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã

 

1/2 ngày

B8

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã tiếp nhận kết quả, trả kết quả

Cán bộ TN&TKQ của UBND xã

Đính kèm kết quả (QĐ phê duyệt nếu có)

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

15 ngày

7. Tên TTHC: Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp.

- Thời gian giải quyết: 20 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về cán bộ phụ trách thủy lợi xã

Cán bộ TN&TKQ Trung tâm phục vụ hành chính công xã, phường

Kèm theo scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ phụ trách thủy lợi

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

18 ngày

B3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND xã

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B4

Đóng dấu phát hành

Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã

 

1/2 ngày

B5

Bộ phận TN&TKQ của UBND xã tiếp nhận kết quả, trả kết quả

Cán bộ TN&TKQ Trung tâm phục vụ hành chính công xã, phường

Đính kèm kết quả (QĐ phê duyệt nếu có)

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

20 ngày

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 1571/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/06/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Lê Hồng Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản