Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1567/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 06 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VÀ UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 38/TTr-SKHĐT ngày 08/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (07 TTHC) | ||||
1 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia tại địa chỉ http://dangkykinhdoanh.gov.vn. | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. |
2 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | ||||
3 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia tại địa chỉ http://dangkykinhdoanh.gov.vn. | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
4 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | ||||
5 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia tại địa chỉ http://dangkykinhdoanh.gov.vn. | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Nghị định số 47/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. |
6 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | ||||
7 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
| Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (44 TTHC) | |||||
1 | 2.001610.000.00.00.H37 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia tại địa chỉ http://dangkykinhdoanh.gov.vn. | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-KHĐT. |
2 | 2.001583.000.00.00.H37 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | ||||
3 | 2.001199.000.00.00.H37 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | ||||
4 | 2.002043.000.00.00.H37 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | ||||
5 | 2.002042.000.00.00.H37 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | ||||
6 | 2.002041.000.00.00.H37 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||||
7 | 1.005169.000.00.00.H37 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||||
8 | 2.002011.000.00.00.H37 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | ||||
9 | 2.002010.000.00.00.H37 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | ||||
10 | 2.002009.000.00.00.H37 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia tại địa chỉ http://dangkykinhdoanh.gov.vn. | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
11 | 2.002008.000.00.00.H37 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | ||||
12 | 1.005114.000.00.00.H37 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | ||||
13 | 2.002000.000.00.00.H37 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | ||||
14 | 2.001996.000.00.00.H37 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||||
15 | 2.001993.000.00.00.H37 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | ||||
16 | 2.002044.000.00.00.H37 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | ||||
17 | 2.001992.000.00.00.H37 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | ||||
18 | 2.001954.000.00.00.H37 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế | ||||
19 | 2.002069.000.00.00.H37 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia tại địa chỉ http://dangkykinhdoanh.gov.vn. | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
20 | 2.002070.000.00.00.H37 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||||
21 | 2.002031.000.00.00.H37 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | ||||
22 | 2.002075.000.00.00.H37 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | ||||
23 | 2.002072.000.00.00.H37 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia tại địa chỉ http://dangkykinhdoanh.gov.vn. | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
24 | 2.002045.000.00.00.H37 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | ||||
25 | 1.005176.000.00.00.H37 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | ||||
26 | 2.002085.000.00.00.H37 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | ||||
27 | 2.002083.000.00.00.H37 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | ||||
28 | 2.002059.000.00.00.H37 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | ||||
29 | 2.002060.000.00.00.H37 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia tại địa chỉ http://dangkykinhdoanh.gov.vn. | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT- BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
30 | 2.002057.000.00.00.H37 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | ||||
31 | 2.002034.000.00.00.H37 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | ||||
32 | 2.002032.000.00.00.H37 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | ||||
33 | 2.002033.000.00.00.H37 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | ||||
34 | 2.002018.000.00.00.H37 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | ||||
35 | 2.002017.000.00.00.H37 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | ||||
36 | 2.002015.000.00.00.H37 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | ||||
37 | 2.002029.000.00.00.H37 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia tại địa chỉ http://dangkykinhdoanh.gov.vn. | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
38 | 2.002023.000.00.00.H37 | Giải thể doanh nghiệp | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
39 | 2.002022.000.00.00.H37 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | ||||
40 | 2.002020.000.00.00.H37 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | ||||
41 | 2.002016.000.00.00.H37 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
42 | 2.000368.000.00.00.H37 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | ||||
43 | 2.000416.000.00.00.H37 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | ||||
44 | 2.000375.000.00.00.H37 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí | Cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
| Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh (05 TTHC) | ||||||
1 | 1.001612.000.00.00.H37 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện. | 50.000 đồng/lần | - Tiếp nhận hồ sơ và trả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Lạng Sơn về mức thu và tỷ lệ phần trăn (%) được trích để lại cho cơ quan, tổ chức thu lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
2 | 2.000720.000.00.00.H37 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | |||||
3 | 2.000575.000.00.00.H37 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | |||||
4 | 1.001570.000.00.00.H37 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | Không thu lệ phí | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | |||
5 | 1.001266.000.00.00.H37 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI CẤP TỈNH
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
I | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (19 TTHC) | |||
1 | 2.002069.000.00.00.H37 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Số thứ tự 07 Mục A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
2 | 2.002084.000.00.00.H37 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Số thứ tự 09 Mục A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 | |
3 | 1.005104.000.00.00.H37 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | Số thứ tự 17 Mục A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 | |
4 | 2.002006.000.00.00.H37 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | Số thứ tự 18 Mục A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 | |
5 | 1.005168.000.00.00.H37 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Số thứ tự 29 Mục A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 | |
6 | 2.002066.000.00.00.H37 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Số thứ tự 30 Mục A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 | |
7 | 2.002067.000.00.00.H37 | Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Số thứ tự 31 Mục A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 | |
8 | 1.005158.000.00.00.H37 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | Số thứ tự 54 Mục A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 | |
9 | 1.005111.000.00.00.H37 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Số thứ tự 19 Mục A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 | |
10 | 2.002007.000.00.00.H37 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | Số thứ tự 20 Mục A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 | |
11 | 2.002002.000.00.00.H37 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | Số thứ tự 21 Mục A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 | |
12 | 1.005096.000.00.00.H37 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | Số thứ tự 23 Mục A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 | |
13 | 1.005165.000.00.00.H37 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Số thứ tự 34 Mục A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 | |
14 | 2.002061.000.00.00.H37 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | Số thứ tự 37 Mục A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 | |
15 | 1.005156.000.00.00.H37 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | Số thứ tự 38 Mục A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 | |
16 | 1.005154.000.00.00.H37 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | Số thứ tự 39 Mục A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 | |
17 | 1.005146.000.00.00.H37 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | Số thứ tự 40 Mục A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 | |
18 | 1.005145.000.00.00.H37 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | Số thứ tự 42 Mục A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 | |
19 | 2.002034.000.00.00.H37 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | Số thứ tự 47 Mục A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 | |
II |
| Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội (01 TTHC) |
| |
20 | 2.001187.000.00.00.H37 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội | Số thứ tự 64 Mục A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- 1Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã); Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1625/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội, hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 3072/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ công khai trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 14Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông
- 16Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 17Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 19Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 20Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 21Quyết định 2033/QĐ-CT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 22Quyết định 2962/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 23Quyết định 4324/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ: lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp, đầu tư tại Việt Nam, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam; lĩnh vực thành lập và hoạt động hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội
- 24Quyết định 2293/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 25Quyết định 3503/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
- 26Quyết định 3486/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính cập nhật, sửa đổi đã công bố tại Quyết định 2072/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 27Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã); Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 885/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 11Quyết định 1625/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 13Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 14Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
- 15Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội, hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- 16Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
- 17Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
- 18Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
- 19Quyết định 3072/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 20Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 21Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ công khai trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 22Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 23Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông
- 24Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 25Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 26Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 27Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 28Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 29Quyết định 2033/QĐ-CT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 30Quyết định 2962/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 31Quyết định 4324/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ: lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp, đầu tư tại Việt Nam, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam; lĩnh vực thành lập và hoạt động hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội
- 32Quyết định 2293/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 33Quyết định 3503/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
- 34Quyết định 3486/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính cập nhật, sửa đổi đã công bố tại Quyết định 2072/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 35Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1567/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra