Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1334/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 28 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành; 54 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 20 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1334/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | |||||||
Trực tiếp | Trực tuyến | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |||||||||||
1 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
| - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp năm 2020); - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021); - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021) - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thoongt in doanh nghiệp, lệ phí đăng ký kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019); | x | Mức độ 4 | x
| |||||
2 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x |
| x | |||||
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG 1. TTHC CẤP TỈNH | |||||||||||||
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | |||||||
Trực tiếp | Trực tuyến | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |||||||||||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019;
| x | Mức độ 4 | x | |||||
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đượchồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019;
| x | Mức độ 4
| x | |||||
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019;
| x | Mức độ 4 | x | |||||
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019;
| x | Mức độ 4 | x | |||||
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019;
| x | Mức độ 4 | x | |||||
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp,tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
13 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
14 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
15 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
16 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
17 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
18 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
19 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
20 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
21 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần(chỉ đối với đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt độngchi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019;
| x | Mức độ 4 | x | |||||
22 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019;
| x | Mức độ 4 | x | |||||
23 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
24 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
25 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần(chỉ đối với đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019;
| x | Mức độ 4 | x | |||||
26 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Miễn lệ phí - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019;
| x | Mức độ 4 | x | |||||
27 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
28 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
29 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
30 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
| - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019;
| x | Mức độ 4 | x | |||||
31 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
32 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
33 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
34 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
35 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
36 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
| - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019;
| x | Mức độ 4 | x | |||||
37 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
| - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019;
| x | Mức độ 4 | x | |||||
38 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Không quy định. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính. | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019;
| x | Mức độ 4 | x | |||||
39 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
40 | Giải thể doanh nghiệp | - Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo về việc giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh phải đăng tải các giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 70 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP và thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, chuyển tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đang làm thủ tục giải thể và gửi thông tin về việc giải thể của doanh nghiệp cho Cơ quan thuế. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đã giải thể nếu không nhận được ý kiến từ chối của Cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc giải thể của doanh nghiệp. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019;
| x | Mức độ 4 | x | |||||
41 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | - Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc nhận được quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật, Phòng Đăng ký kinh doanh đăng tải quyết định và thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, chuyển tình trạng của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đang làm thủ tục giải thể và gửi thông tin về việc giải thể doanh nghiệp cho Cơ quan thuế, trừ trường hợp doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp để thực hiện biện pháp cưỡng chế theo đề nghị của Cơ quan quản lý thuế. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đã giải thể nếu không nhận được ý kiến từ chối của Cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc giải thể của doanh nghiệp. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019;
| x | Mức độ 4 | x | |||||
42 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin của Phòng Đăng ký kinh doanh, Cơ quan thuế gửi ý kiến về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đến Phòng đăng ký kinh doanh. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp nếu không nhận được ý kiến từ chối của Cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đối với trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019;
| x | Mức độ 4 | x | |||||
43 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Miễn lệ phí
| - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
44 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
| - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
45 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
46 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
| - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
47 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
| - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; | x | Mức độ 4 | x | |||||
48 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
| - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019;
| x | Mức độ 4 | x | |||||
49 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 900, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
| - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019. | x | Mức độ 4 | x | |||||
2. TTHC CẤP HUYỆN | |||||||||||||
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | |||||||
Trực tiếp | Trực tuyến | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |||||||||||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Lệ phí đăng ký kinh doanh: 50.000 đồng/lần.
| - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021; - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 | x |
|
| |||||
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Lệ phí đăng ký kinh doanh: 50.000 đồng/lần.
| - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021; - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020. | x |
|
| |||||
3 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện | Không
| - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 | x |
|
| |||||
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
| Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện | Không
| - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021; | x |
|
| |||||
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện | - Lệ phí đăng ký kinh doanh: 50.000 đồng/lần.
| - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021; - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020. | x |
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.
III. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ CẤP TỈNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | |||
1 | 1.005168.000.00.00.H18 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 | 2.002067.000.00.00.H18 | Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 | 1.005158.000.00.00.H18 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 | 2.002066.000.00.00.H18 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 | 1.005165.000.00.00.H18
| Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 | 2.002063.000.00.00.H18 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 | 2.002061.000.00.00.H18 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 | 1.005156.000.00.00.H18 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 | 1.005154.000.00.00.H18 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10 | 1.005146.000.00.00.H18
| Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11 | 1.005145.000.00.00.H18 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12 | 2.002007.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13 | 1.005111.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14 | 2.002006.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15 | 1.005104.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16 | 2.002002.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17 | 1.005096.000.00.00.H18 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18 | 2.002079.000.00.00.H18 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
19 | 2.002084.000.00.00.H18 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI | |||
20 | 2.001187.000.00.00.H18 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- 1Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 3Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 885/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 9Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1334/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra