Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1565/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 18 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ, PHƯƠNG ÁN TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HỘ TỊCH, QUỐC TỊCH, CHỨNG THỰC VÀ NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TƯ PHÁP VÀ CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

Căn cứ Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực nuôi con nuôi;

Căn cứ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố; Quyết định số 6680/QĐ- UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án uỷ quyền giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ- UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 684/TTr-STP ngày 07/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết đối với 61 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực và nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp và cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội (chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các quy trình sau đây trong danh mục tại Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của UBND Thành phố hết hiệu lực:

- Các quy trình thuộc mục X, XI, XII phần A.

- Các quy trình: QT-QH-18, QT-QH-19, QT-QH-20, QT-QH-21, QT-QH22, QT-QH-23, QT-QH-24, QT-QH-26, QT-QH-27, QT-QH-28, QT-QH-29 thuộc mục II phần B; các quy trình thuộc mục III phần B.

- Các quy trình thuộc mục II, III phần C.

Các quy trình trong danh mục tại Quyết định số 6679/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của UBND Thành phố hết hiệu lực.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- VP UBTP: CVP, PCVP N.M. Quân; các phòng: NC, TH, TT TTĐT TP;
- Trung tâm phục vụ HCC TP;
- Lưu: VT, STP.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HỘ TỊCH, QUỐC TỊCH, CHỨNG THỰC VÀ NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TƯ PHÁP VÀ CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)

A. QUY TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP THÀNH PHỐ

TT

Tên quy trình/lĩnh vực

Ký hiệu

Ghi chú

I

Lĩnh vực Hộ tịch

 

 

1

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

QT-91

Phụ lục 02

2

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

QT-92

Phụ lục 02

II

Lĩnh vực Quốc tịch

 

 

1

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

QT-93

Phụ lục 03

2

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

QT-94

Phụ lục 03

3

Thủ tục xin thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

QT-95

Phụ lục 03

4

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

QT-96

Phụ lục 03

5

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

QT-97

Phụ lục 03

III

Lĩnh vực nuôi con nuôi

 

 

1

Quy trình giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

QT-87

Phụ lục 04

2

Quy trình về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

QT-88

Phụ lục 04

3

Quy trình về giải quyết việc đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

QT-89

Phụ lục 04

4

Quy trình về giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

QT-90

Phụ lục 04

B. QUY TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN

TT

Tên quy trình/lĩnh vực

Ký hiệu

Ghi chú

I

Lĩnh vực Hộ tịch

 

 

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

QT-QH-01

Phụ lục 05

2

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

QT-QH-02

Phụ lục 05

3

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

QT-QH-03

Phụ lục 05

4

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

QT-QH-04

Phụ lục 05

5

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

QT-QH-05

Phụ lục 05

6

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

QT-QH-06

Phụ lục 05

7

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

QT-QH-07

Phụ lục 05

8

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

QT-QH-08

Phụ lục 05

9

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

QT-QH-09

Phụ lục 05

10

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

QT-QH-10

Phụ lục 05

11

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

QT-QH-11

Phụ lục 05

12

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

QT-QH-12

Phụ lục 05

13

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

QT-QH-13

Phụ lục 05

14

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

QT-QH-14

Phụ lục 05

15

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

QT-QH-15

Phụ lục 05

16

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

QT-QH-16

Phụ lục 05

17

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

QT-QH-17

Phụ lục 05

II

Lĩnh vực nuôi con nuôi

 

 

1

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

QT-QH-30

Phụ lục 06

III

Lĩnh vực chứng thực

 

 

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

QT-QH-18

Phụ lục 07

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

QT-QH-20

Phụ lục 07

3

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

QT-QH-21

Phụ lục 07

4

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

QT-QH-22

Phụ lục 07

5

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

QT-QH-23

Phụ lục 07

6

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

QT-QH-24

Phụ lục 07

7

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

QT-QH-26

Phụ lục 07

8

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

QT-QH-27

Phụ lục 07

9

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

QT-QH-28

Phụ lục 07

10

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

QT-QH-29

Phụ lục 07

C. QUY TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ

TT

Tên quy trình/lĩnh vực

Ký hiệu

Ghi chú

I

Lĩnh vực Hộ tịch

 

 

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

QT-XP-01

Phụ lục 08

2

Đăng ký khai sinh

QT-XP-02

Phụ lục 08

3

Đăng ký kết hôn

QT-XP-03

Phụ lục 08

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

QT-XP-04

Phụ lục 08

5

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

QT-XP-05

Phụ lục 08

6

Đăng ký khai tử

QT-XP-06

Phụ lục 08

7

Đăng ký khai sinh lưu động

QT-XP-07

Phụ lục 08

8

Đăng ký kết hôn lưu động

QT-XP-08

Phụ lục 08

9

Đăng ký khai tử lưu động

QT-XP-09

Phụ lục 08

10

Đăng ký giám hộ

QT-XP-10

Phụ lục 08

11

Đăng ký chấm dứt giám hộ

QT-XP-11

Phụ lục 08

12

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

QT-XP-12

Phụ lục 08

13

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

QT-XP-13

Phụ lục 08

14

Đăng ký lại khai sinh

QT-XP-14

Phụ lục 08

15

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

QT-XP-15

Phụ lục 08

16

Đăng ký lại kết hôn

QT-XP-16

Phụ lục 08

17

Đăng ký lại khai tử

QT-XP-17

Phụ lục 08

18

Đăng ký giám sát việc giám hộ

QT-XP-18

Phụ lục 08

19

Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ

QT-XP-19

Phụ lục 08

II

Lĩnh vực nuôi con nuôi

 

 

1

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

QT-XP-30

Phụ lục 09

2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

QT-XP-31

Phụ lục 09

III

Lĩnh vực chứng thực

 

 

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

QT-XP-19

Phụ lục 07

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

QT-XP-20

Phụ lục 07

3

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

QT-XP-21

Phụ lục 07

4

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

QT-XP-22

Phụ lục 07

5

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

QT-XP-23

Phụ lục 07

6

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

QT-XP-24

Phụ lục 07

7

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

QT-XP-25

Phụ lục 07

8

Chứng thực Di chúc

QT-XP-26

Phụ lục 07

9

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

QT-XP-27

Phụ lục 07

10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

QT-XP-28

Phụ lục 07

11

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

QT-XP-29

Phụ lục 07

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực và nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp và cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 1565/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/03/2025
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Trọng Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/03/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản