Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6680/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN ỦY QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 4610/QĐ-UBND NGÀY 22/11/2022 CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021- 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 12/9/2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc thông qua Đề án phân cấp quản lý nhà nước, ủy quyền trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố và các văn bản của các Sở, ban, ngành thuộc Thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh phương án ủy quyền tại Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt Phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội, nội dung cụ thể như sau:
- Tiếp tục thực hiện Phương án ủy quyền đối với 518 thủ tục hành chính tại Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội: Trong đó, có 459 thủ tục hành chính giữ nguyên phương án ủy quyền và 18 thủ tục hành chính được thay thế; 41 thủ tục hành chính tiếp tục thực hiện cho đến khi có phương án ủy quyền khác (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo);
- Danh mục 116 thủ tục hành chính đưa ra khỏi Phương án ủy quyền theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo);
Thời hạn ủy quyền: Từ 01/01/2024 đến hết ngày 31/12/2025. Giữ nguyên các nội dung khác tại Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt Phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP TỤC THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN ỦY QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND thành phố Hà Nội)
PHẦN I.
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN PHƯƠNG ÁN ỦY QUYỀN.
MỤC 1: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP: 68 TTHC
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
I. Lĩnh vực Luật sư
1. Hợp nhất công ty luật
2. Sáp nhập công ty luật
3. Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
II. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
4. Cấp Phiếu LLTP cho công dân VN, người nước ngoài đang cư trú tại VN
5. Cấp Phiếu LLTP cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân VN, người nước ngoài đang cư trú ở VN)
6. Cấp Phiếu LLTP cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân VN, người nước ngoài đang cư trú ở VN)
7. Cấp Phiếu LLTP - Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
III. Lĩnh vực Công chứng
8. Thành lập Văn phòng Công chứng
9. Hợp nhất Văn phòng Công chứng
10. Sáp nhập Văn phòng Công chứng
11. Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng
12. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
13. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
14. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
15. Thành lập Hội công chứng viên
IV. Lĩnh vực Thừa phát lại
16. Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
17. Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
18. Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
19. Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
20. Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
21. Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
V. Lĩnh vực Giám định tư pháp
22. Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
23. Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
24. Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh
25. Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
26. Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
27. Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
28. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của văn phòng
29. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
VI. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
30. Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
VII. Lĩnh vực hộ tịch
31. Cấp bản sao trích lục hộ tịch
VIII. Lĩnh vực Trọng tài thương mại
32. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
33. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
34. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
IX. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
35. Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
36. Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
X. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
37. Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
38. Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
XI. Lĩnh vực Đấu giá tài sản
39. Cấp lại Thẻ đấu giá viên
40. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
XII. Lĩnh vực Hòa giải thương mại
41. Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
42. Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
43. Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
44. Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
45. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
46. Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
47. Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
48. Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
49. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực hộ tịch
50. Cấp bản sao trích lục hộ tịch
51. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
52. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
53. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
54. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
55. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
56. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
57. Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
58. Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
59. Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
60. Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
61. Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
62. Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
63. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
64. Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
65. Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
II. Lĩnh vực chứng thực
1. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
2. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
3. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật.
MỤC 2: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG: 01 TTHC
Lĩnh vực Xuất bản:
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.
MỤC 3: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 18 TTHC
I. Lĩnh vực Nhà ở và Công sở
1. Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
2. Thủ tục Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
3. Hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước cách mạng tháng 8/1945 cải thiện nhà ở (hỗ trợ 25 triệu đồng)
II. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
4. Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
5. Các thủ tục hành chính: (12 TTHC)
- Cấp chứng chỉ hành nghề HĐXD lần đầu hạng II, III
- Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Cấp lại chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng).
- Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
- Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
- Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
- Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng).
- Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
- Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
III. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
6. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
7. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư.
MỤC 4: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 14 TTHC
I. Lĩnh vực Công nghệ thông tin tài nguyên môi trường
1. Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường
II. Lĩnh vực Tài nguyên nước
2. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
3. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
4. Thủ tục Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
III. Lĩnh vực Môi trường
5. Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu trữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ.
6. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
7. Thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, bến thủy nội địa, cơ sở, dự án trên địa bàn thành phố Hà Nội.
8. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
9. Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
10. Cấp đổi giấy phép môi trường.
11. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
12. Cấp lại giấy phép môi trường.
13. Cấp giấy phép môi trường.
IV. Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản
14. Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch.
MỤC 5: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG TẬN TẢI: 28 TTHC
1. Tên TTHC: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính.
2. Tên TTHC: Công bố hoạt động bến thủy nội địa.
3. Tên TTHC: Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính.
4. Tên TTHC: Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa.
5. Tên TTHC: Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô.
6. Tên TTHC: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
7. Tên TTHC: Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
8. Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
9. Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
10. Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
11. Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
12. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
13. Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.
14. Tên TTHC: Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
15. Tên TTHC: Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa.
16. Tên TTHC: Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa.
17. Tên TTHC: Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố.
18. Tên TTHC: Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
19. Tên TTHC: Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
20. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
21. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn.
22. Tên TTHC: Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng.
23. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất.
24. Tên TTHC: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng.
25. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng.
26. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
27. Tên TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
28. Tên TTHC: Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
MỤC 6: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO: 26 TTHC
1. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
2. Tên TTHC: Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
3. Tên TTHC: Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
4. Tên TTHC: Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
5. Tên TTHC: Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
6. Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
7. Tên TTHC: Thông báo sáp nhập, hợp nhất chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
8. Tên TTHC: Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
9. Tên TTHC: Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
10. Tên TTHC: Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
11. Tên TTHC: Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do Liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
12. Tên TTHC: Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
13. Tên TTHC: Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
14. Tên TTHC: Tổ chức thi người đẹp, người mẫu
15. Tên TTHC: Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
16. Tên TTHC: Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
17. Tên TTHC: Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
18. Tên TTHC: Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
19. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao môn Khiêu vũ thể thao
20. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao môn leo núi thể thao
21. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao môn cầu lông
22. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao môn Võ cổ truyền - Vovinam
23. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao môn Bóng bàn
24. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao môn Patin
25. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao môn Mô tô nước trên biển
26. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao môn Lặn biển thể thao giải trí.
MỤC 7: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 47 TTHC
1. Tên TTHC: Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
2. Tên TTHC: Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
3. Tên TTHC: Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
4. Tên TTHC: Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
5. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
6. Tên TTHC: Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
7. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
8. Tên TTHC: Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
9. Tên TTHC: Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
10. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện.
11. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện.
12. Tên TTHC: Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện.
13. Tên TTHC: Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
14. Tên TTHC: Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
15. Tên TTHC: Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
16. Tên TTHC: Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
17. Tên TTHC: Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
18. Tên TTHC: Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
19. Tên TTHC: Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
20. Tên TTHC: Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
21. Tên TTHC: Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
22. Tên TTHC: Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
23. Tên TTHC: Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
24. Tên TTHC: Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
25. Tên TTHC: Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
26. Tên TTHC: Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
27. Tên TTHC: Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
28. Tên TTHC: Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài.
29. Tên TTHC: Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn.
30. Tên TTHC: Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
31. Tên TTHC: Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
32. Tên TTHC: Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
33. Tên TTHC: Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị, phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do Thành phố quản lý
34. Tên TTHC: Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Thành phố quản lý
35. Tên TTHC: Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Thành phố quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
36. Tên TTHC: Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
37. Tên TTHC: Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
38. Tên TTHC: Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
39. Tên TTHC: Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
40. Tên TTHC: Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
41. Tên TTHC: Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
42. Tên TTHC: Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
43. Tên TTHC: Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
44. Tên TTHC: Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
45. Tên TTHC: Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
46. Tên TTHC: Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
47. Tên TTHC: Hỗ trợ chi phí học nghề trình độ trung cấp, cao đẳng; hỗ trợ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cho người lao động bị thu hồi đất
MỤC 8: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 26 TTHC
1. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
2. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
3. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
4. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
5. Tên TTHC: Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trong các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
6. Tên TTHC: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư.
7. Tên TTHC: Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
8. Tên TTHC: Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
9. Tên TTHC: Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
10. Tên TTHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh.
11. Tên TTHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh
12. Tên TTHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh
13. Tên TTHC: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh
14. Tên TTHC: Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh
15. Tên TTHC: Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh
16.Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh
17. Tên TTHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh
18. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh
19. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh
20. Tên TTHC: Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý.
21. Tên TTHC: Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.
22. Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
23. Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
24. Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
25. Tên TTHC: Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
26. Tên TTHC: Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
MỤC 9: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGOẠI VỤ: 02 TTHC
1. Tên TTHC: Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
2. Tên TTHC: Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ.
MỤC 10: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ: 42 TTHC
1. Tên TTHC: Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
2. Tên TTHC: Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
3. Tên TTHC: Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
4. Tên TTHC: Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
5. Tên TTHC: Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
6. Tên TTHC: Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
7. Tên TTHC: Đổi tên hội.
8. Tên TTHC: Hội tự giải thể
9. Tên TTHC: Phê duyệt điều lệ hội
10. Tên TTHC: Thành lập hội
11. Tên TTHC: Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
12. Tên TTHC: Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ
13. Tên TTHC: Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
14. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
15. Tên TTHC: Đổi tên quỹ cấp tỉnh.
16. Tên TTHC: Hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ.
17. Tên TTHC: Tự giải thể quỹ.
18. Tên TTHC: Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
19. Tên TTHC: Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn
20. Tên TTHC: Thi tuyển công chức
21. Tên TTHC: Xét tuyển công chức
22. Tên TTHC: Tiếp nhận vào làm công chức
23. Tên TTHC: Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
24. Tên TTHC: Đề nghị thành lập, chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
25. Tên TTHC: Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
26. Tên TTHC: Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.
27. Tên TTHC: Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương.
28. Tên TTHC: Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện.
29. Tên TTHC: Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện.
30. Tên TTHC: Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện.
31. Tên TTHC: Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện.
32. Tên TTHC: Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
33. Tên TTHC: Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
34. Tên TTHC: Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
35. Tên TTHC: Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.
36. Tên TTHC: Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.
37. Tên TTHC: Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
38. Tên TTHC: Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
39. Tên TTHC: Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
40. Tên TTHC: Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích.
41. Tên TTHC: Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
42. Tên TTHC: Thi nâng ngạch công chức
MỤC 11: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KCN&CX: 16 TTHC
I. Lĩnh vực xây dựng trong khu công nghiệp
1. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
2. Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
3. Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng; tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
4. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
5. Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
6. Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
7. Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành).
II. Lĩnh vực môi trường trong khu công nghiệp: 9 TTHC
1. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh).
2. Nhóm 4 TTHC cấp tỉnh: Cấp giấy phép môi trường; cấp đổi giấy phép môi trường; cấp điều chỉnh giấy phép môi trường; cấp lại giấy phép môi trường.
3. Nhóm 4 TTHC cấp huyện: Cấp giấy phép môi trường; cấp đổi giấy phép môi trường; cấp điều chỉnh giấy phép môi trường; cấp lại giấy phép môi trường.
MỤC 12: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 21 TTHC
1. Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số;
2. Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh;
3. Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển;
4. Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại;
5. Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục);
6. Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập);
7. Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.
8. Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
9. Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.
10. Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia.
11. Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
12. Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
13. Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên.
14. Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại;
15. Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo;
16. Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp;
17. Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp;
18. Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
19. Đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã.
20. Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.
21. Chuyển trường đối với học sinh phổ thông.
MỤC 13: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 19 TTHC
I. Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân:
1. Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X - Quang chẩn đoán trong y tế.
2. Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế).
3. Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
4. Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức X (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
5. Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
6. Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
7. Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
II. Lĩnh vực tiêu chuẩn - đo lường - chất lượng
1. Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận.
2. Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định.
3. Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
4. Công bố sử dụng dấu định lượng.
5. Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng.
6. Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.
7. Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
8. Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
9. Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu;
10. Đăng ký tham gia sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia.
11. Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân.
12. Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.
MỤC 14: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 10 TTHC
I. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
1. Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
2. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
3. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
4. Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
5. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
6. Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
7. Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
8. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
II. Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
1. Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
2. Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp.
MỤC 15: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ: 86 TTHC
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
I. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ:
1. Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần
2. Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần
II. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh:
3. Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
4. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
5. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
6. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
7. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
8. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
9. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
10. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
11. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
12. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
13. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ Chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
14. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
15. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
16. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã.
17. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
18. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
19. Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
20. Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
21. Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
22. Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
23. Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
24. Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
25. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
26. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
27. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.
28. Cấp Giấy khám sức khỏe cho người lái xe.
29. Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô.
30. Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên
31. Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi
32. Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự
33. Khám sức khỏe định kỳ
34. Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
35. Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định
36. Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật.
III. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
37. Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
38. Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
39. Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
40. Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
41. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
42. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 TT số 09/2015/TT- BYT
43. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
44. Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
45. Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế
46. Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
47. Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
48. Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
49. Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
50. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
51. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
52. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
53. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm.
IV. Lĩnh vực Y tế dự phòng:
54. Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
55. Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
56. Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
V. Lĩnh vực Giám định Y khoa
57. Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học.
VI. Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hoá gia đình
58. cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
59. Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
60. Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.
VII. Lĩnh vực Tài chính Y tế
61. Khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
VIII. Lĩnh vực Dân số - Sức khỏe sinh sản
62. Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm
63. Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo
IX. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
64. Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
65. Khám giám định để xác định lao động nữ; không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
66. Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
67. Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
68. Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
69. Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
70. Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
71. Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà
72. Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
73. Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
74. Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
75. Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
76. Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
77. Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
78. Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược
79. Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược.
80. Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
81. Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
82. Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
83. Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
84. Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
85. Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
86. Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm.
MỤC 16: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG: 35 TTHC
1. Tên nhóm TTHC: Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương; cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương (02 TTHC).
2. Tên nhóm TTHC: Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương; cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương (02 TTHC)
3. Tên nhóm TTHC: Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương; cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (02 TTHC).
4. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
5. Tên TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
6. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG.
7. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
8. Tên TTHC: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
9. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
10. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
11. Tên TTHC: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
12. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
13. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
14. Tên TTHC: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
15. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
16. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
17. Tên TTHC: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
18. Tên TTHC: Thông báo hoạt động khuyến mại
19. Tên TTHC: Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
20. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
21. Tên TTHC: Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
22. Tên TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
23. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
24. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
25. Tên TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
26. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
27. Tên TTHC: Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm trên địa bàn thành phố Hà Nội
28. Tên TTHC: Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm trên địa bàn thành phố Hà Nội
29. Tên TTHC: Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
30. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.
31. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
32. Tên TTHC: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.
PHẦN II.
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ.
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG TẬN TẢI: 18 TTHC
1. Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
2. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa.
3. Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông.
4. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
5. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS.
6. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc.
7. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia.
8. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia.
9. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào.
10. Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác.
11. Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác.
12. Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.
13. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
14. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
15. Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu.
16. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.
17. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.
18. Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.
PHẦN III.
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP TỤC THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN ỦY QUYỀN CHO ĐẾN KHI CÓ PHƯƠNG ÁN ỦY QUYỀN KHÁC.
MỤC 1: LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 03 TTHC
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
1. Thủ tục Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án vốn đầu tư công do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư nhóm B, C (Phòng Quản lý đô thị thuộc UBND cấp huyện)
2. Thủ tục Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với các dự án vốn đầu tư công do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư nhóm B, C (Phòng Quản lý đô thị thuộc UBND cấp huyện).
II. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật: Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
MỤC 2: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 04 TTHC
1. Tên TTHC: Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động (Đề xuất thay đổi thẩm quyền ủy quyền từ Sở LĐTBXH về UBND cấp huyện thành ủy quyền từ UBND Thành phố về Sở LĐTBXH).
2. Tên TTHC: Thăm viếng mộ liệt sĩ (Đề xuất thay đổi thành thẩm quyền từ Phòng LĐTBXH về UBND cấp xã).
3. Tên TTHC: Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (Đề xuất thay đổi thẩm quyền thành Chủ tịch UBND cấp huyện về Chủ tịch UBND cấp xã).
4. Tên TTHC: Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài (Điều chỉnh thẩm quyền giải quyết từ UBND cấp huyện thành Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội)
MỤC 3: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG: 09 TTHC
1. Tên nhóm TTHC: Cấp Giấy phép bán lẻ rượu; cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu; cấp lại cấp Giấy phép bán lẻ rượu; cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh; cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh; cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (06 TTHC)
2. Tên nhóm TTHC: Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá; cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá; cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (03 TTHC).
MỤC 4: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 04 TTHC
Lĩnh vực Môi trường
1. Cấp đổi giấy phép môi trường.
2. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
3. Cấp lại giấy phép môi trường.
4. Cấp giấy phép môi trường.
MỤC 5: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 01 TTHC.
TTHC: “Xin học lại trường khác đối với học sinh trung học”
MỤC 6: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH: 05 TTHC
1. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
2. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
3. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
4. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
5. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
MỤC 7: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 03 TTHC
1. Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
2. Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
3. Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
MỤC 8: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG: 12 TTHC
I. Lĩnh vực Xuất bản
1. Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)
2. Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)
3. Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)
4. Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (doanh nghiệp có trụ sở và chi nhánh/địa điểm kinh doanh tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)
5. Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (doanh nghiệp có trụ sở và chi nhánh/địa điểm kinh doanh tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)
6. Cấp giấy phép hoạt động in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)
7. Cấp lại giấy phép hoạt động in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)
8. Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)
9. Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã).
II. Lĩnh vực Bưu chính
1. Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (áp dụng đối với đối tượng thực hiện TTHC quy định tại điểm g khoản 1 Điều 25 Luật Bưu chính)
2. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (áp dụng đối với đối tượng thực hiện TTHC quy định tại điểm g khoản 1 Điều 25 Luật Bưu chính)
3. Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (áp dụng đối với đối tượng thực hiện TTHC quy định tại điểm g khoản 1 Điều 25 Luật Bưu chính)./.
41 TTHC SỬA ĐỔI + 18 TTHC THAY THẾ + 459 TTHC GIỮ NGUYÊN PÁ
TỔNG: 518 TTHC 26.12.2023
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯA RA KHỎI PHƯƠNG ÁN ỦY QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND thành phố Hà Nội)
MỤC 1: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 01 TTHC, CỤ THỂ:
Lĩnh vực Nhà ở và Công sở
Thủ tục: Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
MỤC 2: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 22 TTHC, CỤ THỂ:
I. Lĩnh vực Tài nguyên nước
1. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
2. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
3. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
4. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
5. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
II. Lĩnh vực đất đai
6. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai - 02 TTHC (cá nhân và tổ chức))
7. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai - 02 TTHC (cá nhân và tổ chức))
8. Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai - 02 TTHC (cá nhân và tổ chức))
9. Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai - 02 TTHC (cá nhân và tổ chức))
10. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai - 02 TTHC (cá nhân và tổ chức))
11. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai - 02 TTHC (cá nhân và tổ chức))
12. Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai - 02 TTHC (cá nhân và tổ chức))
13. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai (áp dụng đối với tổ chức))
14. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
15. Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
16. Tách thửa hoặc hợp thửa đất
17. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
18. Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
19. Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
20. Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
MỤC 3: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG TẬN TẢI: 18 TTHC, CỤ THỂ:
1. Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung.
2. Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác.
3. Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác.
4. Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ.
5. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
6. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng.
7. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng.
8. Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).
9. Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
10. Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
11. Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
12. Cấp Giấy phép xe tập lái.
13. Cấp lại Giấy phép xe tập lái.
14. Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
15. Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành.
16. Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
17. Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
18. Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo.
MỤC 4: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO: 15 TTHC, CỤ THỂ:
1. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
2. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
3. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
4. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
5. Tên TTHC: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
6. Tên TTHC: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
7. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
8. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
9. Tên TTHC: Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
10. Tên TTHC: Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
11. Tên TTHC: Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình.
12. Tên TTHC: Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình.
13. Tên TTHC: Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
14. Tên TTHC: Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
15. Tên TTHC: Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
MỤC 5: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 03 TTHC, CỤ THỂ:
1. Tên TTHC: Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (Sở Lao động-Thương binh và xã hội ủy quyền cho UBND cấp huyện).
2. Tên TTHC: Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (UBND cấp huyện ủy quyền cho UBND cấp xã)
3. Tên TTHC: Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (UBND cấp huyện ủy quyền cho UBND cấp xã).
MỤC 6: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 01 TTHC, CỤ THỂ:
1. Tên TTHC: Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên (TTHC ủy quyền từ Chi cục Kiểm lâm về Hạt kiểm lâm cấp huyện).
MỤC 7: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ: 08 TTHC, CỤ THỂ:
1. Tên TTHC: Phê duyệt điều lệ hội (đối với hội có phạm vi hoạt động cấp xã);
2. Tên TTHC: Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường (đối với hội có phạm vi hoạt động cấp xã).
3. Tên TTHC: Thẩm định đề án vị trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập
4. Tên TTHC: Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập
5. Tên TTHC: Thẩm định số lượng người làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập
6. Tên TTHC: Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập.
7. Tên TTHC: Thẩm định đề án vị trí việc làm
8. Tên TTHC: Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm
MỤC 8: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 01 TTHC, CỤ THỂ:
1. TTHC cấp tỉnh: “Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục”.
MỤC 9: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 03 TTHC, CỤ THỂ:
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ:
1. Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu.
2. Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
3. Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
MỤC 10: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 35 TTHC, CỤ THỂ:
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1. Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
2. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
3. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
4. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
5. Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
6. Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
7. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
8. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
9. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
10. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
11. Thông báo lập địa điểm kinh doanh
12. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
13. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
14. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
15. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
1. Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
2. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
4. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
5. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
6. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
7. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
8. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
9. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
10. Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
11. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
12. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
13. Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
14. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
15. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
III. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
1. Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
IV. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
1. Điều chỉnh dự án đầu tư (điều chỉnh tên dự án, tên nhà đầu tư);
2. Điều chỉnh dự án đầu tư (các nội dung điều chỉnh khác không thuộc nhóm số 1).
3. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
4. Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
MỤC 11: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ: 04 TTHC, CỤ THỂ:
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
1. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
2. Cấp Chứng chỉ hành nghề Dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề Dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề Dược.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
3. Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước.
4. Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước đề xuất khẩu.
MỤC 12: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT:
1. Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (cấp tỉnh).
MỤC 13: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 02 TTHC
1. Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu.
2. Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in. có chức năng photocopy màu.
MỤC 14: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN TỘC: 02 TTHC
1. Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
2. Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số./.
TỔNG: 116 TTHC 26.12.2023
- 1Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2024 ủy quyền cho Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hoạt động nghệ thuật biểu diễn trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2024 ủy quyền cho Sở Tư pháp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3Kế hoạch 136/KH-UBND rà soát, xây dựng phương án đơn giản hóa, ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính nội bộ trong các cơ quan hành chính nhà nước thành phố Hà Nội năm 2024
- 1Luật bưu chính 2010
- 2Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 5Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 6Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 8Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2021 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 11Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Đề án phân cấp quản lý nhà nước, ủy quyền trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2024 ủy quyền cho Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hoạt động nghệ thuật biểu diễn trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 13Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2024 ủy quyền cho Sở Tư pháp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 14Kế hoạch 136/KH-UBND rà soát, xây dựng phương án đơn giản hóa, ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính nội bộ trong các cơ quan hành chính nhà nước thành phố Hà Nội năm 2024
Quyết định 6680/QĐ-UBND năm 2023 thực hiện phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định 4610/QĐ-UBND do Thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 6680/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Trần Sỹ Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra