Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1563/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 27 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh tại Tờ trình số 380/TTr-SNV ngày 27/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 14 thủ tục hành chính mới ban hành và 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo danh mục đính kèm)
Điều 2. Giao các đơn vị, địa phương:
1. Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh:
- Đăng tải công khai đầy đủ nội dung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận và đơn vị giải quyết theo quy định. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
- Chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị tham gia vào quá trình giải quyết thủ tục hành chính xây dựng quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo các nội dung công bố tại Quyết định này và các quy định khác có liên quan.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại tiếp nhận và đơn vị giải quyết theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10/12/2024.
Bãi bỏ 09 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ đã được công bố tại Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở Nội vụ Bắc Ninh.
Điều 4. Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Nội vụ; Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1 | 1.013017 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp tỉnh) | Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh; Địa chỉ: số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Không có | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
2 | 1.013018 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (cấp tỉnh) | Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh; Địa chỉ: số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | Không có | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
3 | 1.013019 | Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ (cấp tỉnh) | Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh; Địa chỉ: số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Không có | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
4 | 1.013020 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp tỉnh) | Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh; Địa chỉ: số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Không có | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
5 | 1.013021 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (cấp tỉnh) | Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh; Địa chỉ: số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Không có | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
6 | 1.013022 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (cấp tỉnh) | Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh; Địa chỉ: số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Không có | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
7 | 1.013023 | Thủ tục quỹ tự giải thể (cấp tỉnh) | Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh; Địa chỉ: số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | Không có | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1 | 1.013024 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp huyện) | Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: phòng Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Không có | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
2 | 1.013025 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (cấp huyện) | Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: phòng Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Không có | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
3 | 1.013026 | Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ (cấp huyện) | Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: phòng Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ; | Không có | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
4 | 1.013027 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp huyện) | Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: phòng Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Không có | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
5 | 1.013028 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (cấp huyện) | Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: phòng Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Không có | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
6 | 1.013029 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (cấp huyện) | Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: phòng Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ | Không có | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
7 | 1.013030 | Thủ tục quỹ tự giải thể (cấp huyện) | Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: phòng Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ | Không có | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.003822 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ | Nghị định số 93/2019/NĐ-CP Nghị định số 136/2024/NĐ-CP | Quản lý nhà nước về quỹ | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
2 | 2.001590 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Nghị định số 93/2019/NĐ-CP Nghị định số 136/2024/NĐ-CP | Quản lý nhà nước về quỹ | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
3 | 2.001567 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Nghị định số 93/2019/NĐ-CP Nghị định số 136/2024/NĐ-CP | Quản lý nhà nước về quỹ | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
4 | 1.003621 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | Nghị định số 93/2019/NĐ-CP Nghị định số 136/2024/NĐ-CP | Quản lý nhà nước về quỹ | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
5 | 1.003916 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Nghị định số 93/2019/NĐ-CP Nghị định số 136/2024/NĐ-CP | Quản lý nhà nước về quỹ | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
6 | 1.003950 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động | Nghị định số 93/2019/NĐ-CP Nghị định số 136/2024/NĐ-CP | Quản lý nhà nước về quỹ | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
7 | 1.003920 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | Nghị định số 93/2019/NĐ-CP Nghị định số 136/2024/NĐ-CP | Quản lý nhà nước về quỹ | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
8 | 1.003879 | Thủ tục đổi tên quỹ | Nghị định số 93/2019/NĐ-CP Nghị định số 136/2024/NĐ-CP | Quản lý nhà nước về quỹ | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
9 | 1.003866 | Thủ tục quỹ tự giải thể | Nghị định số 93/2019/NĐ-CP Nghị định số 136/2024/NĐ-CP | Quản lý nhà nước về quỹ | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
- 1Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Chính quyền địa phương; Công chức, viên chức; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp; Tổ chức phi chính phủ; Quản lý nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong các lĩnh vực tổ chức hành chính, sự nghiệp công lập, công chức, viên chức và lĩnh vực quản lý Nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế, Quản lý nhà nước về quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Quyết định 1563/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 1563/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/11/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Đào Quang Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra