Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 156/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 25 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 7 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu tại Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 156/TTr-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bạc Liêu, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại phụ lục 01);

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại phụ lục 02);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại phụ lục 03);

4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (chi tiết tại phụ lục 04).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu chịu trách nhiệm thực hiện các nội dung sau đây:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Đồng thời, thực hiện báo cáo định kỳ đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thực hiện kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố Bạc Liêu; đồng thời, tham mưu đề xuất thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bạc Liêu;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TC, KH&ĐT, NN&PTNT, XD, CT, GTVT, KH&CN, GD&ĐT, VHTT&DL, YT;
- Các cơ quan đoàn thể;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, CH, MT (KHBL 2023)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Tấn Cận

 

PHỤ LỤC:

BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Phụ lục 01: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 7

Phường 8

Phường Nhà Mát

Xã Hiệp Thành

Xã Vĩnh Trạch

Xã Vĩnh Trạch Đông

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Loại đất

 

21.371,61

597,65

883,08

92,87

1.022,46

295,72

1.102,71

2.905,39

3.728,53

3.952,82

6.790,39

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.718,82

144,97

635,09

4,50

662,14

30,35

676,90

827,35

1.790,03

3.567,37

2.380,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.448,95

114,07

-

-

22,53

10,08

178,10

-

-

644,17

480,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

301,42

113,24

-

-

-

10,08

178,10

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

815,48

2,85

3,50

-

30,68

2,07

6,96

57,37

304,03

37,59

370,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.089,46

24,46

87,02

4,50

99,46

14,56

88,58

139,69

70,14

366,68

194,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

433,25

-

-

-

-

-

-

46,48

199,02

-

187,75

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

122,71

-

-

-

-

-

-

122,71

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6.784,26

3,59

544,57

-

509,48

3,64

403,27

439,06

1.216,23

2.516,85

1.147,57

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

24,73

-

-

-

-

-

-

22,04

0,61

2,08

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.274,31

442,01

242,70

87,22

355,85

265,00

42336

979,17

873,41

385,45

2.220,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

488,56

1,65

2,92

-

-

-

25,01

458,73

-

-

0,25

2.2

Đất an ninh

CAN

76,64

11,76

-

0,40

0,60

0,48

0,02

62,34

0,16

0,06

0,82

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

50,80

-

-

-

-

-

50,80

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

63,70

29,05

3,74

6,52

0,55

10,61

1,19

8,54

0,17

0,51

2,82

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

84,28

1,90

-

0,52

4,86

3,07

13,91

42,82

9,90

4,06

3,24

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.547,69

168,83

96,48

37,92

95,50

87,44

104,80

174,01

785,61

208,49

1.788,61

-

Đất giao thông

DGT

552,12

104,98

39,12

21,73

46,62

62,82

49,29

60,81

39,80

45,49

81,46

-

Đất thủy lợi

DTL

524,18

15,02

37,49

2,29

24,56

3,43

34,71

66,40

56,74

101,09

182,45

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,20

6,31

-

0,61

-

4,10

-

0,18

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

18,06

0,16

0,03

6,38

2,34

3,67

0,06

0,36

1,66

2,50

0,90

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

56,22

19,31

1,41

3,37

1,96

3,90

4,67

3,33

1,47

9,75

7,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,56

5,40

-

-

0,04

1,12

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2.200,54

1,68

-

-

-

5,17

-

0,50

680,34

3,14

1.509,71

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,59

0,07

0,02

0,20

-

-

0,02

0,07

-

0,17

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,31

-

1,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,15

0,08

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

65,83

2,83

4,72

0,52

4,26

1,67

2,89

41,90

1,56

1,04

4,44

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

106,55

12,29

12,38

1,61

15,68

0,80

12,22

-

3,89

45,29

2,39

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,88

-

 

0,04

-

-

0,84

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,39

0,25

-

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

3,11

0,45

-

1,03

0,04

0,69

0,10

0,46

0,15

0,02

0,17

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,05

0,09

0,07

-

0,04

0,04

0,04

0,10

0,08

0,54

0,05

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

105,47

3,44

3,02

0,37

0,68

5,69

1,20

1,48

5,09

-

84,50

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

505,23

-

-

-

-

-

-

-

71,47

95,16

338,60

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.114,38

186,67

127,79

32,36

226,45

153,21

183,87

204,03

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

37,09

16,76

0,15

1,85

1,15

0,44

5,49

8,19

0,30

1,90

0,86

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,25

1,07

-

0,10

-

-

4,08

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

6,50

0,33

0,75

0,33

1,40

0,20

0,39

0,59

0,63

1,49

0,39

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

168,88

10,76

7,78

6,54

18,95

1,56

32,52

17,53

-

73,24

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,02

9,40

-

-

-

1,62

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,47

0,28

-

0,29

5,67

0,19

0,04

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.378,48

10,67

5,30

1,15

4,47

0,38

2,45

1.098,87

1.065,09

-

2.190,10

II

Khu chức năng

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

6.899,88

597,65

883,08

92,87

1.022,46

295,72

1.102,71

2.905,39

-

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

2.538,41

138,53

87,02

4,50

121,99

24,64

266,68

139,69

70,14

1.010,85

674,37

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

555,96

-

-

-

-

-

-

169,19

199,02

-

187,75

6

Khu du lịch

KDL

1,31

-

1,31

-

-

-

-

-

 

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

50,80

-

-

-

-

-

50,80

-

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.114,38

186,67

127,79

32,36

226,45

153,21

183,87

204,03

-

-

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

63,70

29,05

3,74

6,52

0,55

10,61

1,19

8,54

0,17

0,51

2,82

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

1.174,58

215,72

131,53

38,88

227,00

163,82

185,06

212,57

-

-

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

505,23

-

-

-

-

-

-

-

71,47

95,16

338,60

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

522,43

-

-

-

-

-

-

-

81,37

99,22

341,84

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ lục 02: Kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 7

Phường 8

Phường Nhà Mát

Xã Hiệp Thành

Xã Vĩnh Trạch

Xã Vĩnh Trạch Đông

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

352,32

4,48

-

-

104,80

1,44

104,15

99,59

0,31

33,24

4,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

80,54

1,35

-

-

-

0,05

71,22

-

-

7,92

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

72,62

1,35

-

 

-

0,05

71,22

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,41

0,15

-

 

-

-

0,15

-

-

5,11

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

36,09

2,98

-

 

1,80

1,39

23,82

-

0,15

5,28

0,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,02

-

-

 

-

-

-

-

-

-

1,02

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

229,26

-

-

 

103,00

-

8,96

99,59

0,16

14,93

2,62

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,70

4,26

2,00

2,00

2,00

2,08

2,36

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

14,70

4,26

2,00

2,00

2,00

2,08

2,36

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ lục 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 7

Phường 8

Phường Nhà Mát

Xã Hiệp Thành

Xã Vĩnh Trạch

Xã Vĩnh Trạch Đông

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

578,18

43,84

31,35

0,50

112,25

16,47

122,71

148,11

3,81

36,54

62,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

121,57

17,04

-

-

2,38

6,52

85,61

-

-

9,02

1,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

109,17

17,04

-

-

-

6,52

85,61

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,76

0,30

0,50

-

0,50

2,00

0,65

1,50

1,20

5,11

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

92,41

26,00

16,50

0,50

5,37

6,45

26,99

1,50

1,15

6,28

1,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,02

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

350,42

0,50

14,35

-

104,00

1,50

9,46

145,11

1,46

16,13

57,91

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

38,00

5,00

-

-

7,00

5,00

5,00

2,00

2,00

7,00

5,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

18,00

3,00

-

-

3,00

3,00

3,00

-

-

3,00

3,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

10,00

2,00

-

-

2,00

2,00

2,00

-

-

2,00

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

10,00

-

-

-

2,00

-

-

2,00

2,00

2,00

2,00

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,95

1,15

0,20

0,02

0,42

-

-

0,16

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ lục 04: Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 7

Phường 8

Phường Nhà Mát

Xã Hiệp Thành

Xã Vĩnh Trạch

Xã Vĩnh Trạch Đông

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12K

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,48

-

-

-

0,25

0,19

-

0,04

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,04

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,44

-

-

-

0,25

0,19

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 156/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

  • Số hiệu: 156/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
  • Người ký: Lê Tấn Cận
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản