- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 156/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 25 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 7 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu tại Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 156/TTr-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại phụ lục 01);
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại phụ lục 02);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại phụ lục 03);
4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (chi tiết tại phụ lục 04).
1. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu chịu trách nhiệm thực hiện các nội dung sau đây:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Đồng thời, thực hiện báo cáo định kỳ đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thực hiện kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố Bạc Liêu; đồng thời, tham mưu đề xuất thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Phụ lục 01: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 5 | Phường 7 | Phường 8 | Phường Nhà Mát | Xã Hiệp Thành | Xã Vĩnh Trạch | Xã Vĩnh Trạch Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +...+ (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
I | Loại đất |
| 21.371,61 | 597,65 | 883,08 | 92,87 | 1.022,46 | 295,72 | 1.102,71 | 2.905,39 | 3.728,53 | 3.952,82 | 6.790,39 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.718,82 | 144,97 | 635,09 | 4,50 | 662,14 | 30,35 | 676,90 | 827,35 | 1.790,03 | 3.567,37 | 2.380,14 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.448,95 | 114,07 | - | - | 22,53 | 10,08 | 178,10 | - | - | 644,17 | 480,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 301,42 | 113,24 | - | - | - | 10,08 | 178,10 | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 815,48 | 2,85 | 3,50 | - | 30,68 | 2,07 | 6,96 | 57,37 | 304,03 | 37,59 | 370,43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.089,46 | 24,46 | 87,02 | 4,50 | 99,46 | 14,56 | 88,58 | 139,69 | 70,14 | 366,68 | 194,37 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 433,25 | - | - | - | - | - | - | 46,48 | 199,02 | - | 187,75 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 122,71 | - | - | - | - | - | - | 122,71 | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6.784,26 | 3,59 | 544,57 | - | 509,48 | 3,64 | 403,27 | 439,06 | 1.216,23 | 2.516,85 | 1.147,57 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 24,73 | - | - | - | - | - | - | 22,04 | 0,61 | 2,08 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.274,31 | 442,01 | 242,70 | 87,22 | 355,85 | 265,00 | 42336 | 979,17 | 873,41 | 385,45 | 2.220,15 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 488,56 | 1,65 | 2,92 | - | - | - | 25,01 | 458,73 | - | - | 0,25 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 76,64 | 11,76 | - | 0,40 | 0,60 | 0,48 | 0,02 | 62,34 | 0,16 | 0,06 | 0,82 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 50,80 | - | - | - | - | - | 50,80 | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 63,70 | 29,05 | 3,74 | 6,52 | 0,55 | 10,61 | 1,19 | 8,54 | 0,17 | 0,51 | 2,82 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 84,28 | 1,90 | - | 0,52 | 4,86 | 3,07 | 13,91 | 42,82 | 9,90 | 4,06 | 3,24 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.547,69 | 168,83 | 96,48 | 37,92 | 95,50 | 87,44 | 104,80 | 174,01 | 785,61 | 208,49 | 1.788,61 |
- | Đất giao thông | DGT | 552,12 | 104,98 | 39,12 | 21,73 | 46,62 | 62,82 | 49,29 | 60,81 | 39,80 | 45,49 | 81,46 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 524,18 | 15,02 | 37,49 | 2,29 | 24,56 | 3,43 | 34,71 | 66,40 | 56,74 | 101,09 | 182,45 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 11,20 | 6,31 | - | 0,61 | - | 4,10 | - | 0,18 | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 18,06 | 0,16 | 0,03 | 6,38 | 2,34 | 3,67 | 0,06 | 0,36 | 1,66 | 2,50 | 0,90 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 56,22 | 19,31 | 1,41 | 3,37 | 1,96 | 3,90 | 4,67 | 3,33 | 1,47 | 9,75 | 7,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 6,56 | 5,40 | - | - | 0,04 | 1,12 | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 2.200,54 | 1,68 | - | - | - | 5,17 | - | 0,50 | 680,34 | 3,14 | 1.509,71 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,59 | 0,07 | 0,02 | 0,20 | - | - | 0,02 | 0,07 | - | 0,17 | 0,04 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,31 | - | 1,31 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,15 | 0,08 | - | - | - | 0,07 | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 65,83 | 2,83 | 4,72 | 0,52 | 4,26 | 1,67 | 2,89 | 41,90 | 1,56 | 1,04 | 4,44 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 106,55 | 12,29 | 12,38 | 1,61 | 15,68 | 0,80 | 12,22 | - | 3,89 | 45,29 | 2,39 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,88 | - |
| 0,04 | - | - | 0,84 | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,39 | 0,25 | - | 0,14 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 3,11 | 0,45 | - | 1,03 | 0,04 | 0,69 | 0,10 | 0,46 | 0,15 | 0,02 | 0,17 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,05 | 0,09 | 0,07 | - | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,10 | 0,08 | 0,54 | 0,05 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 105,47 | 3,44 | 3,02 | 0,37 | 0,68 | 5,69 | 1,20 | 1,48 | 5,09 | - | 84,50 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 505,23 | - | - | - | - | - | - | - | 71,47 | 95,16 | 338,60 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.114,38 | 186,67 | 127,79 | 32,36 | 226,45 | 153,21 | 183,87 | 204,03 | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 37,09 | 16,76 | 0,15 | 1,85 | 1,15 | 0,44 | 5,49 | 8,19 | 0,30 | 1,90 | 0,86 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,25 | 1,07 | - | 0,10 | - | - | 4,08 | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 6,50 | 0,33 | 0,75 | 0,33 | 1,40 | 0,20 | 0,39 | 0,59 | 0,63 | 1,49 | 0,39 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 168,88 | 10,76 | 7,78 | 6,54 | 18,95 | 1,56 | 32,52 | 17,53 | - | 73,24 | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 11,02 | 9,40 | - | - | - | 1,62 | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,47 | 0,28 | - | 0,29 | 5,67 | 0,19 | 0,04 | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 4.378,48 | 10,67 | 5,30 | 1,15 | 4,47 | 0,38 | 2,45 | 1.098,87 | 1.065,09 | - | 2.190,10 |
II | Khu chức năng |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất khu kinh tế | KKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất đô thị | KDT | 6.899,88 | 597,65 | 883,08 | 92,87 | 1.022,46 | 295,72 | 1.102,71 | 2.905,39 | - | - | - |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 2.538,41 | 138,53 | 87,02 | 4,50 | 121,99 | 24,64 | 266,68 | 139,69 | 70,14 | 1.010,85 | 674,37 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 555,96 | - | - | - | - | - | - | 169,19 | 199,02 | - | 187,75 |
6 | Khu du lịch | KDL | 1,31 | - | 1,31 | - | - | - | - | - |
| - | - |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 50,80 | - | - | - | - | - | 50,80 | - | - | - | - |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 1.114,38 | 186,67 | 127,79 | 32,36 | 226,45 | 153,21 | 183,87 | 204,03 | - | - | - |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 63,70 | 29,05 | 3,74 | 6,52 | 0,55 | 10,61 | 1,19 | 8,54 | 0,17 | 0,51 | 2,82 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 1.174,58 | 215,72 | 131,53 | 38,88 | 227,00 | 163,82 | 185,06 | 212,57 | - | - | - |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 505,23 | - | - | - | - | - | - | - | 71,47 | 95,16 | 338,60 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 522,43 | - | - | - | - | - | - | - | 81,37 | 99,22 | 341,84 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ lục 02: Kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 5 | Phường 7 | Phường 8 | Phường Nhà Mát | Xã Hiệp Thành | Xã Vĩnh Trạch | Xã Vĩnh Trạch Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +...+ (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 352,32 | 4,48 | - | - | 104,80 | 1,44 | 104,15 | 99,59 | 0,31 | 33,24 | 4,31 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 80,54 | 1,35 | - | - | - | 0,05 | 71,22 | - | - | 7,92 | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 72,62 | 1,35 | - |
| - | 0,05 | 71,22 | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,41 | 0,15 | - |
| - | - | 0,15 | - | - | 5,11 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 36,09 | 2,98 | - |
| 1,80 | 1,39 | 23,82 | - | 0,15 | 5,28 | 0,67 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,02 | - | - |
| - | - | - | - | - | - | 1,02 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 229,26 | - | - |
| 103,00 | - | 8,96 | 99,59 | 0,16 | 14,93 | 2,62 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 14,70 | 4,26 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,08 | 2,36 | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 14,70 | 4,26 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,08 | 2,36 | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Phụ lục 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 5 | Phường 7 | Phường 8 | Phường Nhà Mát | Xã Hiệp Thành | Xã Vĩnh Trạch | Xã Vĩnh Trạch Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +...+ (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 578,18 | 43,84 | 31,35 | 0,50 | 112,25 | 16,47 | 122,71 | 148,11 | 3,81 | 36,54 | 62,60 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 121,57 | 17,04 | - | - | 2,38 | 6,52 | 85,61 | - | - | 9,02 | 1,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 109,17 | 17,04 | - | - | - | 6,52 | 85,61 | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 12,76 | 0,30 | 0,50 | - | 0,50 | 2,00 | 0,65 | 1,50 | 1,20 | 5,11 | 1,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 92,41 | 26,00 | 16,50 | 0,50 | 5,37 | 6,45 | 26,99 | 1,50 | 1,15 | 6,28 | 1,67 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,02 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 350,42 | 0,50 | 14,35 | - | 104,00 | 1,50 | 9,46 | 145,11 | 1,46 | 16,13 | 57,91 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 38,00 | 5,00 | - | - | 7,00 | 5,00 | 5,00 | 2,00 | 2,00 | 7,00 | 5,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 18,00 | 3,00 | - | - | 3,00 | 3,00 | 3,00 | - | - | 3,00 | 3,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 10,00 | 2,00 | - | - | 2,00 | 2,00 | 2,00 | - | - | 2,00 | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 10,00 | - | - | - | 2,00 | - | - | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,95 | 1,15 | 0,20 | 0,02 | 0,42 | - | - | 0,16 | - | - | - |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ lục 04: Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 5 | Phường 7 | Phường 8 | Phường Nhà Mát | Xã Hiệp Thành | Xã Vĩnh Trạch | Xã Vĩnh Trạch Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12K | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,48 | - | - | - | 0,25 | 0,19 | - | 0,04 | - | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 | - | - | - | - | - | - | 0,04 | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,44 | - | - | - | 0,25 | 0,19 | - | - | - | - | - |
- 1Quyết định 889/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 148/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 160/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 918/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 990/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 889/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 148/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 160/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 918/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 990/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 156/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 156/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lê Tấn Cận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực