Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 148/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 13 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HỒNG DÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 7 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hồng Dân tại Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 138/TTr-STNMT ngày 07 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hồng Dân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại phụ lục 01);

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại phụ lục 02);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại phụ lục 03);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại phụ lục 04).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hồng Dân có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thực hiện kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Hồng Dân; đồng thời, tham mưu đề xuất thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hồng Dân, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bạc Liêu;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TC, KH&ĐT, NN&PTNT, XD, CT,
GTVT, KH&CN, GD&ĐT, VHTT&DL, YT;
- Các cơ quan đoàn thể;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, CH, MT (KHHD 2023)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Tấn Cận

 

PHỤ LỤC:

BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HỒNG DÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Ngan Dừa

Xã Lộc Ninh

Xã Ninh Hòa

Xã Ninh Quới

Xã Ninh Quới A

Xã Ninh Thạnh Lợi

Xã Ninh Thạnh Lơi A

Xã Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Lộc A

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)

 

42.378,76

1.562,23

5.029,32

5.901,21

3.241,74

4.069,89

6.640,35

6.686,88

4.846,55

4.400,59

1

Đất nông nghiệp

NNP

38.959,66

1.266,03

4.602,08

5.439,56

2.986,15

3.650,97

6.195,56

6.345,38

4.501,93

3.972,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

29.654,73

905,59

4.159,56

4.722,68

2.559,79

3.247,54

3.825,39

2.283,82

4.316,42

3.633,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.200,00

393,87

 

3.588,32

2 554,12

2.663,69

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

70,19

28,46

 

6,38

0,66

25,39

3,05

2,11

0,29

3,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.541,04

328,67

442,52

709,38

421,60

377,14

422,41

330,83

174,65

333,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5.692,80

3,31

 

1,12

3,76

0,90

1.944,15

3.728,62

10,57

0,37

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,90

 

 

 

0,34

 

0,56

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.419,06

296,16

427,24

461,65

255,59

418,92

444,79

341,50

344,62

428,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,93

1,20

 

 

 

 

 

39,73

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,56

1,35

2,91

0,80

0,07

0,15

0,06

0,12

0,05

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,84

2,12

0,50

0,07

0,16

0,36

0,03

0,03

0,31

0,26

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19,28

 

0,01

 

0,05

4,87

 

0,05

0,05

0,61

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,14

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.873,26

113,83

213,28

305,71

170,83

228,01

325,15

217,68

86,31

212,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

570,04

63,18

72,33

58,42

37,90

72,02

71,32

59,64

65,20

70,03

-

Đất thủy lợi

DTL

1.184,15

27,80

121,97

231,91

125,37

142,80

234,23

151,97

15,80

132,30

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,64

1,28

0,24

0,20

 

0,31

3,94

0,01

 

0,66

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,90

3,21

0,08

0,10

0,14

0,21

0,04

 

0,03

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

38,41

6,07

2,54

6,06

3,26

5,05

5,82

2,64

3,02

3,95

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,72

0,60

0,06

 

 

 

0,06

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,66

0,16

1,45

 

 

 

 

 

0,03

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,59

0,26

0,17

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,54

 

 

 

 

 

2,00

0,54

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,37

0,14

0,46

 

 

 

0,70

 

 

0,07

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

32,44

9,12

4,49

0,93

2,17

4,50

5,42

2,33

1,76

1,72

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng.

NTD

28,26

1,04

9,49

7,81

1,70

3,09

1,10

0,52

 

3,51

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,54

0,97

 

0,25

0,26

 

0,49

 

0,47

0,10

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,27

 

0,11

 

0,23

0,65

0,09

 

0,01

0,18

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,00

0,14

1,86

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

551,11

 

58,39

107,35

68,60

108,03

56,33

55,31

46,15

50,95

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

98,79

98,79

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,68

5,10

5,87

1,19

0,88

0,97

2,78

1,82

0,79

1,28

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,82

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,01

 

0,09

0,20

 

 

 

 

0,15

0,07

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

800,37

72,32

144,08

32,69

14,77

75,87

60,35

26,76

210,80

162,73

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.562,23

1.562,23

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

25.430,00

960,00

3.520,00

4.170,00

2.290,00

2.780,00

3.250,00

2.010,00

3.420,00

3.030,00

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

8.588,48

 

1.094,54

1.250,39

688,58

948,31

1.343,15

1.261,58

997,40

1.004,53

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Ngan Dừa

Xã Lộc Ninh

Xã Ninh Hòa

Xã Ninh Quới

Xã Ninh Quới A

Xã Ninh Thạnh Lợi

Xã Ninh Thạnh Lợi A

Xã Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Lộc A

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích thu hồi

 

84,68

7,00

2,16

 

 

 

11,26

0,53

26,34

37,39

1

Đất nông nghiệp

NNP

79,27

7,00

2,16

 

 

 

10,26

0,39

24,17

35,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

51,79

6,00

2,16

 

 

 

5,24

 

15,63

22,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,58

 

 

 

 

 

0,80

 

0,60

3,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,35

1,00

 

 

 

 

4,22

0,39

4,47

9,27

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,55

 

 

 

 

 

 

 

3,47

0,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,41

 

 

 

 

 

1,00

0,14

2,17

2,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,26

 

 

 

 

 

 

0,08

1,17

1,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,48

 

 

 

 

 

 

0,05

0,76

0,67

-

Đất thủy lợi

DTL

0,78

 

 

 

 

 

 

0,03

0,41

034

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,09

 

 

 

 

 

1,00

 

1,00

1,09

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,06

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Ngan Dừa

Xã Lộc Ninh

Xã Ninh Hòa

Xã Ninh Quới

Xã Ninh Quới A

Xã Ninh Thạnh Lợi

Xã Ninh Thạnh Lợi A

Xã Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Lộc A

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

142,99

14,25

9,45

7,69

2,44

6,32

21,45

5,29

31,93

44,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

78,44

11,55

3,92

2,47

0,28

1,27

8,77

2,75

21,16

26,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

6,87

4,93

 

1,64

0,10

0,20

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,93

0,12

 

0,04

0,02

0,01

0,85

 

0,65

3,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

53,46

2,53

5,53

5,12

2,09

4,98

9,67

2,44

6,55

14,55

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,16

0,05

 

0,06

0,05

0,06

2,16

0,10

3,57

0,11

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,46

0,15

 

 

0,26

0,05

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 4:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Ngan Dừa

Xã Lộc Ninh

Xã Ninh Hòa

Xã Ninh Quới

Xã Ninh Quới A

Xã Ninh Thạnh Lợi

Xã Ninh Thạnh Lợi A

Xã Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Lộc A

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,59

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

0,59

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 148/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu

  • Số hiệu: 148/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
  • Người ký: Lê Tấn Cận
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản