- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1556/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 22 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y VÀ THUỶ SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 03/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2186/TTr-SNN ngày 19/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1556/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL Quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Qua dịch vụ BCCI | |||||||
1 | 2.001064.000.00.00.H18 | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh vật; buôn bán thuốc thú y) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa, thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, Tổ dân phố 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | 25.000 đồng/lần | Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. | x | DVCTT toàn trình | x |
2 | 1.002338.000.00.00.H18 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (đối với kiểm tra lâm sàng gia cầm) | 6 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa, thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, Tổ dân phố 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | 17.500 đồng/xe ô tô, xe chuyên dụng | Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp | x | DVCTT một phần | x |
3 | 1.008126.000.00.00.H18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | - Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: + 25 ngày làm việc (nộp hồ sơ trực tiếp). + 28 ngày làm việc (nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng). - Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: + 10 ngày làm việc (nộp hồ sơ trực tiếp). + 13 ngày làm việc (nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng). - Đối với trường hợp nước nhập khẩu yêu cầu phải đánh giá điều kiện thực tế để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi + 25 ngày làm việc (nộp hồ sơ trực tiếp). + 28 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa, thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, Tổ dân phố 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | 2.850.000 đồng/lần Đối với trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế; 800.000 đồng/lần đối với trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế. Thẩm định lần đầu; 125.000 đồng/lần đối với trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế. Thẩm định cấp lại | Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp | x | DVCTT một phần | x |
4 | 1.008127.000.00.00.H18 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | - 05 ngày làm việc đối với nộp hồ sơ trực tiếp - 08 ngày làm việc đối với nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa, thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, Tổ dân phố 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | 125.000 đồng/lần | Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp | x | DVCTT toàn trình | x |
5 | 1.008128.000.00.00.H18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
| - 25 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ trực tiếp). - 28 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa, thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, Tổ dân phố 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | 1.150.000 đồng/lần đối với thẩm định lần đầu; 750.000 đồng/lần đối với thẩm định đánh giá giám sát duy trì. | Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp | x | DVCTT toàn trình | x |
6 | 1.008129.000.00.00.H18 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | - 05 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ trực tiếp). - 08 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa, thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, Tổ dân phố 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | 125.000 đồng/lần | Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp | x | DVCTT toàn trình | x |
7 | 1.004915.000.00.00.H18 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận hồ sơ đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | - 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). - 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa, thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, Tổ dân phố 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | Đối với Trường hợp có hoạt động sản xuất 5.130.000 đồng/lần Thẩm định kinh doanh có điều kiện; Đối với trường hợp không có hoạt động sản xuất 1.350.000 đồng/lần Thẩm định kinh doanh có điều kiện. | Điều 1 Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp | x | DVCTT một phần | x |
Lưu ý: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung./.
- 1Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2604/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (lĩnh vực Phát triển nông thôn; Khoa học công nghệ và Môi trường) được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 5031/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi, thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 580/QĐ-CT năm 2024 công bố thủ tục hành chính hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, thị trấn và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 3091/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2604/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (lĩnh vực Phát triển nông thôn; Khoa học công nghệ và Môi trường) được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 5031/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi, thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 580/QĐ-CT năm 2024 công bố thủ tục hành chính hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, thị trấn và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 3091/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1556/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực