Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1554/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 10 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2023-2024 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TỈNH NAM ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2171/QĐ-BGDĐT ngày 28/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2023 - 2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1342/TTr-SGDĐT ngày 08/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:
1. Ngày tựu trường, ngày khai giảng, ngày bắt đầu và kết thúc các học kỳ, kết thúc năm học:
Các hoạt động giáo dục | Thời gian thực hiện | |
Ngày tựu trường | 29/8/2023 Riêng đối với lớp 1 từ ngày 22/8/2023 | |
Ngày khai giảng | 05/9/2023 | |
Học kỳ I | Ngày bắt đầu | 06/9/2023 |
Ngày kết thúc | Trước ngày 15/01/2024 | |
Học kỳ II | Ngày bắt đầu | 15/01/2024 |
Ngày kết thúc | Trước ngày 25/5/2024 | |
Ngày kết thúc năm học | Trước ngày 31/5/2024 |
2. Số tuần thực học và dành cho hoạt động khác
a) Đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông: có 35 tuần thực học (học kỳ I có 18 tuần, học kỳ II có 17 tuần), còn lại dành cho hoạt động khác.
b) Đối với giáo dục thường xuyên (thực hiện chương trình giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông):
- Đối với lớp 9 cấp trung học cơ sở và lớp 12 cấp trung học phổ thông: có 32 tuần thực học (mỗi học kỳ có 16 tuần), còn lại dành cho hoạt động khác.
- Đối với các lớp 6, lớp 7, lớp 8 cấp trung học cơ sở và lớp 10, lớp 11 cấp trung học phổ thông: có 35 tuần thực học (học kỳ I có 18 tuần, học kỳ II có 17 tuần), còn lại dành cho hoạt động khác.
3. Các kỳ thi
- Thi học sinh giỏi lớp 12 THPT chuyên: hoàn thành trước ngày 30/9/2023.
- Thi nghề THPT và GDTX: hoàn thành trước ngày 30/11/2023.
- Thi học sinh giỏi cấp tỉnh: hoàn thành trước 29/3/2024.
- Thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2024-2025: hoàn thành trước ngày 31/7/2024.
- Thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi học sinh giỏi quốc gia và thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia: thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Xét công nhận hoàn thành chương trình giáo dục Tiểu học và xét công nhận tốt nghiệp THCS: trước ngày 27/5/2024.
5. Hoàn thành tuyển sinh các lớp đầu cấp trước ngày 31/7/2024.
6. Các ngày nghỉ lễ, tết và các ngày nghỉ khác.
a) Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và các văn bản hướng dẫn hằng năm.
b) Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo quyết định:
- Thời gian nghỉ (lễ, tết) cụ thể, phù hợp theo quy định.
- Cho học sinh nghỉ học trong trường hợp thời tiết quá khắc nghiệt, thiên tai và bố trí học bù phù hợp.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chỉ đạo, hướng dẫn các cấp học triển khai thực hiện nghiêm túc khung kế hoạch thời gian năm học 202 3-2024; tham mưu UBND tỉnh cho học sinh nghỉ học hoặc điều chỉnh khung thời gian năm học trong trường hợp cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 1203/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Sơn La ban hành
- 5Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn Thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 áp dụng chung cho giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 1756/QĐ-CT năm 2023 về khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Bộ luật Lao động 2019
- 3Luật giáo dục 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2171/QĐ-BGDĐT năm 2023 về khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 1203/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Sơn La ban hành
- 10Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn Thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 áp dụng chung cho giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 1756/QĐ-CT năm 2023 về khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2023 về khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1554/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Trần Lê Đoài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra