Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1203/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 09 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2171/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2023 - 2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 165/TTr-SGDĐT ngày 04 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2023 - 2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm khung Kế hoạch thời gian năm học 2023 - 2024 của các cấp học), bao gồm:
1. Ngày tựu trường, ngày khai giảng, ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ I; ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ II; ngày kết thúc năm học.
2. Ngày thi học sinh giỏi, ngày xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học, ngày xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở.
3. Ngày hoàn thành tuyển sinh các lớp đầu cấp học.
4. Các ngày nghỉ lễ, tết.
5. Thời gian nghỉ đối với giáo viên trong năm học.
Điều 2. Khung kế hoạch thời gian năm học 2023 - 2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau:
1. Ngày tựu trường, ngày khai giảng; ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ I; ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ II; ngày kết thúc năm học.
1.1. Ngày tựu trường:
Từ ngày 28/8/2023 đến ngày 01/9/2023. Riêng đối với lớp 1, bắt đầu tựu trường từ ngày 21/8/2023 đến 01/9/2023.
1.2. Ngày khai giảng: Ngày 05/9/2023.
1.3. Ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ I:
- Giáo dục mầm non: Từ ngày 05/9/2023 đến ngày 05/01/2024.
- Giáo dục phổ thông: Từ ngày 05/9/2023 đến ngày 06/01/2024.
- Giáo dục thường xuyên (thực hiện chương trình giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông):
Đối với lớp 9 cấp trung học cơ sở và lớp 12 cấp trung học phổ thông: Từ ngày 05/9/2023 đến ngày 30/12/2023.
Đối với lớp 6, lớp 7, lớp 8 cấp trung học cơ sở và lớp 10, lớp 11 cấp trung học phổ thông: Từ ngày 05/9/2023 đến ngày 06/01/2024.
1.4. Ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ II:
- Giáo dục mầm non: Từ ngày 08/01/2024 đến ngày 17/5/2024.
- Giáo dục phổ thông: Từ ngày 08/01/2024 đến ngày 18/5/2024.
- Giáo dục thường xuyên (thực hiện chương trình giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông):
Đối với lớp 9 cấp trung học cơ sở và lớp 12 cấp trung học phổ thông: Từ ngày 01/01/2024 đến ngày 11/5/2024.
Đối với lớp 6, lớp 7, lớp 8 cấp trung học cơ sở và lớp 10, lớp 11 cấp trung học phổ thông: Từ ngày 08/01/2024 đến ngày 18/5/2024.
1.5. Ngày kết thúc năm học: Trước ngày 31/5/2024.
2. Ngày thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi học sinh giỏi, ngày xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học, ngày xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở:
- Ngày thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi học sinh giỏi quốc gia, thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ngày thi học sinh giỏi cấp tỉnh; thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh: Thực hiện theo văn bản hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học và xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở trước ngày 30/6/2024.
3. Ngày hoàn thành tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2024 - 2025: Trước ngày 31/7/2024.
4. Các ngày nghỉ lễ, tết: Nghỉ lễ theo Bộ luật Lao động, nghỉ tết Nguyên đán 02 tuần từ ngay 05/02/2024 đến ngày 17/02/2024.
5. Thời gian nghỉ phép năm đối với giáo viên: Được thực hiện trong thời gian nghỉ hè hoặc có thể bố trí nghỉ xen kẽ vào thời gian khác trong năm để phù hợp với khung kế hoạch thời gian năm học.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành tỉnh có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Quyết định này; trường hợp đặc biệt theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 3 Quyết định số 2171/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2023 - 2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, nghiên cứu, đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
HỌC KỲ I | HỌC KỲ II | ||
THỜI GIAN | TUẦN THỰC HỌC | THỜI GIAN | TUẦN THỰC HỌC |
28/8 - 01/9/2023 | Tựu trường | 08/01 - 12/01/2024 | 19 |
05/9/2023 | Khai giảng | 15/01 - 19/01/2024 | 20 |
05/9 - 08/9/2023 | 1 | 22/01 - 26/01/2024 | 21 |
11/9- 15/9/2023 | 2 | 29/01 - 02/02/2024 | 22 |
18/9 - 22/9/2023 | 3 | 05/02 - 09/02/2024 | Nghỉ tết Nguyên đán |
25/9 - 29/9/2023 | 4 | 12/02 - 16/02/2024 | Nghỉ tết Nguyên đán |
02/10 - 06/10/2023 | 5 | 19/02 - 23/02/2024 | 23 |
09/10 - 13/10/2023 | 6 | 26/02 - 01/3/2024 | 24 |
16/10 - 20/10/2023 | 7 | 04/3 - 08/3/2024 | 25 |
23/10 - 27/10/2023 | 8 | 11/3 - 15/3/2024 | 26 |
30/10 - 03/11/2023 | 9 | 18/3 - 22/3/2024 | 27 |
06/11 - 10/11/2023 | 10 | 25/3 - 29/3/2024 | 28 |
13/11 - 17/11/2023 | 11 | 01/4 - 05/4/2024 | 29 |
20/11 - 24/11/2023 | 12 | 08/4 - 12/4/2024 | 30 |
27/11 - 01/12/2023 | 13 | 15/4 - 19/4/2024 | 31 |
04/12 - 08/12/2023 | 14 | 22/4 - 26/4/2024 | 32 |
11/12 - 15/12/2023 | 15 | 29/4 - 03/5/2024 | 33 |
18/12 - 22/12/2023 | 16 | 06/5 - 10/5/2024 | 34 |
25/12 - 29/12/2023 | 17 | 13/5 - 17/5/2024 | 35 (Kết thúc HKII) |
01/01 - 05/01/2024 | 18 (Kết thúc HKI) | 20/5 - 24/5/2024 | Dự phòng |
|
| 27/5 - 30/5/2024 | Kết thúc năm học |
KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CẤP TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
HỌC KỲ I | HỌC KỲ II | ||
THỜI GIAN | TUẦN THỰC HỌC | THỜI GIAN | TUẦN THỰC HỌC |
28/8 - 01/9/2023 | Tựu trường | 08/01 - 12/01/2024 | 19 |
05/9/2023 | Khai giảng | 15/01 - 19/01/2024 | 20 |
05/9 - 08/9/2023 | 1 | 22/01 - 26/01/2024 | 21 |
11/9 - 15/9/2023 | 2 | 29/01 - 02/02/2024 | 22 |
18/9 - 22/9/2023 | 3 | 05/02 - 09/02/2024 | Nghỉ tết Nguyên đán |
25/9 - 29/9/2023 | 4 | 12/02 - 16/02/2024 | Nghỉ tết Nguyên đán |
02/10 - 06/10/2023 | 5 | 19/02 - 23/02/2024 | 23 |
09/10- 13/10/2023 | 6 | 26/02 - 01/3/2024 | 24 |
16/10-20/10/2023 | 7 | 04/3 - 08/3/2024 | 25 |
23/10-27/10/2023 | 8 | 11/3 - 15/3/2024 | 26 |
30/10 - 03/11/2023 | 9 | 18/3 - 22/3/2024 | 27 |
06/11 - 10/11/2023 | 10 | 25/3 - 29/3/2024 | 28 |
13/11 - 17/11/2023 | 11 | 01/4 - 05/4/2024 | 29 |
20/11 - 24/11/2023 | 12 | 08/4 - 12/4/2024 | 30 |
27/11 - 01/12/2023 | 13 | 15/4 - 19/4/2024 | 31 |
04/12 - 08/12/2023 | 14 | 22/4 - 26/4/2024 | 32 |
11/12 - 15/12/2023 | 15 | 29/4 - 03/5/2024 | 33 |
18/12 - 22/12/2023 | 16 | 06/5 - 10/5/2024 | 34 |
25/12 - 29/12/2023 | 17 | 13/5 - 17/5/2024 | 35 (Kết thúc HKII) |
01/01 - 05/01/2024 | 18 (Kết thúc HKI) | 20/5 - 24/5/2024 | Dự phòng |
|
| 27/5 - 30/5/2024 | Kết thúc năm học |
KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CẤP THCS, THPT VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN LỚP 6, 7, 8 CẤP THCS, LỚP 10, 11 CẤP THPT
(Kèm theo Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
HỌC KỲ I | HỌC KỲ II | ||
THỜI GIAN | TUẦN THỰC HỌC | THỜI GIAN | TUẦN THỰC HỌC |
28/8 - 01/9/2023 | Tựu trường | 08/01 - 13/01/2024 | 19 |
05/9/2023 | Khai giảng | 15/01 - 20/01/2024 | 20 |
05/9 - 09/9/2023 | 1 | 22/01 - 27/01/2024 | 21 |
11/9 - 16/9/2023 | 2 | 29/01 - 03/02/2024 | 22 |
18/9 - 23/9/2023 | 3 | 05/02 - 10/02/2024 | Nghỉ tết Nguyên đán |
25/9 - 30/9/2023 | 4 | 12/02 - 17/02/2024 | Nghỉ tết Nguyên đán |
02/10 - 07/10/2023 | 5 | 19/02 - 24/02/2024 | 23 |
09/10 - 14/10/2023 | 6 | 26/02 - 02/3/2024 | 24 |
16/10 - 21/10/2023 | 7 | 04/3 - 09/3/2024 | 25 |
23/10 - 28/10/2023 | 8 | 11/3 - 16/3/2024 | 26 |
30/10 - 04/11/2023 | 9 | 18/3 - 23/3/2024 | 27 |
06/11 - 11/11/2023 | 10 | 25/3 - 30/3/2024 | 28 |
13/11 - 18/11/2023 | 11 | 01/4 - 06/4/2024 | 29 |
20/11 - 25/11/2023 | 12 | 08/4 - 13/4/2024 | 30 |
27/11 - 02/12/2023 | 13 | 15/4 - 20/4/2024 | 31 |
04/12 - 09/12/2023 | 14 | 22/4 - 27/4/2024 | 32 |
11/12 - 16/12/2023 | 15 | 29/4 - 04/5/2024 | 33 |
18/12 - 23/12/2023 | 16 | 06/5 - 11/5/2024 | 34 |
25/12 - 30/12/2023 | 17 | 13/5 - 18/5/2024 | 35 (Kết thúc HKII) |
01/01 - 06/01/2024 | 18 (Kết thúc HKI) | 20/5 - 25/5/2024 | Dự phòng |
|
| 27/5 - 30/5/2024 | Kết thúc năm học |
KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN LỚP 9 CẤP THCS VÀ LỚP 12 CẤP THPT
(Kèm theo Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 9/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
HỌC KỲ I | HỌC KỲ II | ||
THỜI GIAN | TUẦN THỰC HỌC | THỜI GIAN | TUẦN THỰC HỌC |
28/8 - 01/9/2023 | Tựu trường | 01/01 - 06/01/2024 | 17 |
05/9/2023 | Khai giảng | 08/01 - 13/01/2024 | 18 |
05/9 - 09/9/2023 | 1 | 15/01 - 20/01/2024 | 19 |
11/9 - 16/9/2023 | 2 | 22/01 - 27/01/2024 | 20 |
18/9 - 23/9/2023 | 3 | 29/01 - 03/02/2024 | 21 |
25/9 - 30/9/2023 | 4 | 05/02 - 10/02/2024 | Nghỉ tết Nguyên đán |
02/10 - 07/10/2023 | 5 | 12/02 - 17/02/2024 | Nghỉ tết Nguyên đán |
09/10 - 14/10/2023 | 6 | 19/02 - 24/02/2024 | 22 |
16/10 - 21/10/2023 | 7 | 26/02 - 02/3/2024 | 23 |
23/10 - 28/10/2023 | 8 | 04/3 - 09/3/2024 | 24 |
30/10 - 04/11/2023 | 9 | 11/3 - 16/3/2024 | 25 |
06/11 - 11/11/2023 | 10 | 18/3 - 23/3/2024 | 26 |
13/11 - 18/11/2023 | 11 | 25/3 - 30/3/2024 | 27 |
20/11 - 25/11/2023 | 12 | 01/4 - 06/4/2024 | 28 |
27/11 - 02/12/2023 | 13 | 08/4 - 13/4/2024 | 29 |
04/12 - 09/12/2023 | 14 | 15/4 - 20/4/2024 | 30 |
11/12 - 16/12/2023 | 15 | 22/4 - 27/4/2024 | 31 |
18/12 - 23/12/2023 | 16 | 29/4 - 04/5/2024 | 32 |
25/12 - 30/12/2023 | Kiểm tra cuối HKI | 06/5 - 11/5/2024 | Kiểm tra cuối HKII |
|
| 13/5 - 18/5/2024 | Dự phòng |
|
| 20/5 - 25/5/2024 | Kết thúc năm học |
- 1Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2Quyết định 2444/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 1664/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 5Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2023 về khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Sơn La ban hành
- 8Quyết định 2954/QĐ-UBND năm 2023 về kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn Thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2023 về khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Bộ luật Lao động 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 5Quyết định 2444/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 6Quyết định 2171/QĐ-BGDĐT năm 2023 về khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 1664/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 9Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2023 về khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Sơn La ban hành
- 12Quyết định 2954/QĐ-UBND năm 2023 về kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn Thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 15Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2023 về khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định
- 16Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Quyết định 1203/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1203/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Lê Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra