CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1553/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 11 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 226/TTr-CP ngày 24/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HONGKONG ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1553/QĐ-CTN ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch nước)
1. Vũ Thị Bích Thảo, sinh ngày 16/11/1981 tại Hải Phòng Hiện trú tại: G/F, 20 Sum Long Village, Tseng Lan Shui, Sai Kung | Giới tính: Nữ |
2. Nguyễn Thị Thu Dung, sinh ngày 11/8/1987 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 1/F, 7A Wing On St., Peng Chau | Giới tính: Nữ |
3. Trần Thị Xuân, sinh ngày 27/4/1983 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Flat A, 36/F, Tower 2, Central Park Towers, Yuen Long, NT | Giới tính: Nữ |
4. Lê Thị Hoàn, sinh ngày 12/02/1978 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 3424, 34/F, Hang Lai House, Cheung Hang Estate, Tsing Yi | Giới tính: Nữ |
5. Đinh Thị Yêu, sinh ngày 02/02/1982 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 1017, Sauho House, Sau Mau Ping (South) Estate | Giới tính: Nữ |
6. Lê Thị Xuân, sinh ngày 14/6/1981 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 416 Choi Hay House, Choi Fook Estate, Ngau Tau Kok, KLN | Giới tính: Nữ |
7. Ngô Vũ Hồng Vy, sinh ngày 18/4/1981 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Flat 1531, 15/F, Lok ShanHouse, Chung Shan Estate, Tsuen Wan, NT | Giới tính: Nữ |
8. Vũ Thị Hồng Nhung, sinh ngày 24/4/1981 tại Hải Phòng Hiện trú tại: RM 3812, Tin Lai House, Tin Wan Estate, Aberdeen | Giới tính: Nữ |
9. Nguyễn Thị Lan, sinh ngày 26/11/1980 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 12/F, Block Q, Horewell house, 175 Hip Wo Street, Kwun Tong, KLN | Giới tính: Nữ |
10. Đỗ Thị Thùy Dung, sinh ngày 18/3/1980 tại Hải Dương Hiện trú tại: Rm 802, Lung Cheong House, Lower Wong Tai Sin EST, Kowloon | Giới tính: Nữ |
11. Lương Ngọc Mi, sinh ngày 16/7/1984 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Fl F, 28/F, Blk 2, Venice Gardens, Tuen Mun, NT | Giới tính: Nữ |
12. Hà Thị Huyền, sinh ngày 16/01/1984 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Fl d, 12/F, Klk 18, Manhatan Heights, HK Garden, 100 Castle Peak Rd, Tsing Lung Tau, NT | Giới tính: Nữ |
13. Hà Hương, sinh ngày 09/8/1979 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Rm O, 29/F,Blk 2,Luen San Square66 Rua Nova Do Patane. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 1555/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam 11 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 2257/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân đang cư trú tại Hồng Kông do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 2409/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân đang cư trú tại Hồng Kông do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 19/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Lê Thị Liên do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1555/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam 11 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 2257/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân đang cư trú tại Hồng Kông do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 2409/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân đang cư trú tại Hồng Kông do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 19/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Lê Thị Liên do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1553/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam 13 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1553/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/07/2014
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trương Tấn Sang
- Ngày công báo: 26/07/2014
- Số công báo: Từ số 709 đến số 710
- Ngày hiệu lực: 11/07/2014
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết