Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1550/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 14 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN EA KAR, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk;

Xét đề nghị của UBND huyện Ea Kar tại Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 23/06/2022, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 192/TTr-STNMT ngày 11/7/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ea Kar với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích tự nhiên: 103.699,77 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 93.491,63 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 9.420,80 ha;

- Đất chưa sử dụng: 787,34 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất: 1.928,0 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 1.740,44 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 169,71 ha.

- Đất chưa sử dụng: 17,85 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 1.064,80 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 143,25 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 0,30 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 17,85 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND huyện Ea Kar có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ea Kar, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại Khoản 1 Điều 67 Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai;

- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;

- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Kar được duyệt đối với vị trí các công trình, dự án; chỉ tiêu sử dụng đất trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ea Kar trình phê duyệt.

2. Giao Văn phòng UBND tỉnh đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Ea Kar; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Ea Kar; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các Phòng: TH, KT, CN;
- Trung tâm CN và CTTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (đ_10b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Y Giang Gry Niê Knơng

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 HUYỆN EA KAR, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Ea Kar

TT Ea Knốp

Xã Ea Sô

Xã Xuân Phú

Xã Cư Huê

Xã Ea Tih

Xã Ea Đar

Xã Ea Kmút

Xã Cư Ni

Xã Ea Păl

Xã Ea Ô

Xã Cư Bông

Xã Cư Yang

Xã Cư Elang

Xã Cư Prông

Xã Ea Sar

(1)

(2)

(3)

(6)= (7) ... (22)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3)

 

103.699,77

2.443,89

2.834,42

32.157,30

2.569,95

2.785,70

4.285,14

3.128,52

3.120,01

5.818,99

3.709,86

5.557,73

8.855,29

6.087,69

8.214,99

6.541,91

5.588,40

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

93.491,63

1.989,25

2.389,08

31.143,18

2.306,27

2.515,53

3.848,65

2.335,40

2.590,00

5.129,03

3.266,55

4.797,95

7.687,21

5.119,01

7.193,71

5.976,14

5.204,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.960,88

207,79

124,22

108,33

132,53

219,66

177,72

191,45

715,85

1.140,29

429,00

1.342,29

955,16

673,24

698,70

566,93

277,73

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.602,34

195,96

124,22

 

132,53

210,22

171,76

187,33

715,74

1.134,75

154,57

1.177,59

927,62

627,08

516,04

286,11

40,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19.559,32

705,02

813,59

3.220,98

512,25

458,37

2.135,17

273,53

302,61

973,94

742,83

630,83

1.825,21

932,17

1.565,44

2.349,04

2.118,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27.355,19

1.045,18

1.364,81

789,51

1.548,25

1.801,50

1.317,40

1.791,53

1.495,28

2.865,92

1.872,62

2.700,67

1.303,48

1.222,09

2.902,62

727,48

2.606,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

829,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

344,51

485,30

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

26.726,65

 

 

26.726,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.320,15

 

 

88,27

29,58

 

26,26

 

5,38

 

85,69

75,48

3.179,40

1.752,21

1.842,33

2.196,61

38,95

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5.772,95

 

 

12,19

 

 

 

 

 

 

7,48

5,30

2.865,25

800,67

598,68

1.470,20

13,17

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.290,63

29,24

80,32

70,71

81,87

36,00

185,33

75,40

70,87

133,69

136,41

48,68

54,36

53,25

20,95

136,08

77,47

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

448,99

2,02

6,14

138,73

1,79

 

6,77

3,50

 

15,19

 

 

25,09

0,75

163,68

 

85,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.420,80

454,64

440,13

997,23

263,68

270,18

436,49

793,12

512,64

689,96

433,89

717,39

900,54

794,35

983,11

349,75

383,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

155,38

6,87

2,00

 

 

2,64

137,26

 

5,41

 

 

 

 

 

 

 

1,19

2.2

Đất an ninh

CAN

9,98

0,92

0,15

 

 

 

 

5,31

0,10

 

0,09

 

0,21

 

3,20

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

121,50

 

 

 

 

 

 

51,50

 

 

 

70,00

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,20

2,99

0,48

 

 

1,17

0,63

7,49

8,97

0,59

0,30

1,68

0,32

0,57

0,15

4,44

1,41

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

82,79

1,81

23,35

0,46

 

0,74

0,55

9,58

1,86

7,20

11,72

3,84

0,11

0,62

0,02

0,29

20,66

2.6

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

326,75

9,07

10,00

3,24

 

16,72

 

 

1,48

3,04

15,78

20,87

18,34

4,59

200,00

 

23,63

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.665,00

272,59

261,57

663,12

147,52

128,41

117,53

494,69

286,75

502,88

247,77

397,83

584,22

601,85

565,80

214,44

178,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.193,67

102,28

92,82

130,79

64,01

88,91

80,02

185,58

158,00

197,90

108,46

178,59

176,81

130,56

266,11

120,05

112,77

-

Đất thuỷ lợi

DTL

2.559,61

146,37

144,90

5,98

70,45

27,83

3,87

259,83

108,08

271,15

118,87

190,46

376,89

453,23

279,19

68,91

33,60

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,46

0,67

0,80

 

 

 

 

8,67

 

 

 

1,67

0,20

 

 

 

0,45

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,33

1,21

0,12

0,29

0,30

0,46

0,10

4,36

0,27

0,23

0,53

0,15

0,28

0,10

0,42

0,29

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào

DGD

100,94

7,01

9,75

2,97

4,29

2,73

4,03

16,47

5,24

9,68

3,22

10,12

4,23

3,88

7,07

3,37

6,88

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

46,57

1,43

2,88

0,24

 

0,66

0,65

6,98

3,33

2,60

3,72

2,54

5,34

6,52

3,39

2,61

3,70

-

Đất công trình năng lượng

DNL

535,24

0,06

0,29

516,00

0,06

0,07

16,99

0,55

0,03

0,11

0,02

0,39

0,01

0,01

0,05

 

0,60

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,03

0,25

0,24

 

0,03

 

0,08

0,01

0,02

0,02

0,02

0,03

0,04

0,01

0,23

 

0,04

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,90

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,53

6,09

 

1,01

 

 

 

 

 

 

1,40

1,00

 

 

 

10,00

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,20

0,60

0,46

0,08

 

0,12

0,10

 

0,43

 

 

0,20

 

 

 

 

0,20

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

171,28

2,56

7,25

5,76

8,38

7,63

11,17

11,02

11,14

20,55

10,84

11,63

20,41

6,60

8,34

9,21

18,77

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

12,22

4,06

1,16

 

 

 

0,52

1,18

0,21

0,63

0,69

1,05

 

0,93

1,00

 

0,79

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,38

0,24

2,22

1,78

1,94

1,07

1,29

0,87

2,07

3,64

1,06

3,88

0,75

0,46

0,74

0,96

2,41

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

15,47

2,37

 

 

 

 

 

9,21

 

 

 

 

3,12

 

 

 

0,77

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.258,90

 

 

45,35

68,01

101,34

72,34

128,74

185,37

171,96

78,86

104,07

67,88

63,82

75,51

36,95

58,70

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

266,03

129,97

98,13

 

 

 

 

37,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,81

3,75

0,43

0,62

0,45

0,27

0,85

6,06

0,54

0,45

1,41

0,56

0,60

0,28

0,91

0,92

0,70

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,83

0,20

 

0,88

 

 

 

0,54

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.337,81

23,37

41,80

281,78

45,77

17,82

106,04

37,70

20,09

 

76,92

114,68

124,98

122,15

136,77

91,75

96,19

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,97

0,49

 

 

 

 

 

3,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

787,34

 

5,21

16,89

 

 

 

 

17,37

 

9,41

42,39

267,54

174,33

38,18

216,02

 

4

Đất đô thị*

KDT

5.278,31

2.443,89

2.834,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN EA KAR, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Ea Kar

TT Ea Knốp

Xã Ea Sô

Xã Xuân Phú

Xã Cư Huê

Xã Ea Tih

Xã Ea Đar

Xã Ea Kmút

Xã Cư Ni

Xã Ea Păl

Xã Ea Ô

Xã Cư Bông

Xã Cư Yang

Xã Cư Elang

Xã Cư Prông

Xã Ea Sar

(1)

(2)

(3)

(6)=(7) ... (22)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (1 2 3)

 

1.928,00

19,28

0,47

2,45

4,51

5,33

27,45

138,52

11,18

69,72

66,78

134,76

747,39

168,04

513,47

14,17

4,49

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.740,44

7,84

0,44

2,13

4,47

5,30

27,43

118,99

3,47

68,33

65,24

131,14

712,23

75,17

499,75

14,11

4,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

141,51

 

 

 

 

0,48

 

1,26

0,38

10,13

4,56

11,57

93,87

9,79

8,11

0,38

0,98

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

119,31

 

 

 

 

0,48

 

1,26

0,38

10,13

0,31

9,14

86,48

9,32

1,79

0,03

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

633,91

3,26

0,44

1,17

0,20

2,10

20,85

16,52

0,34

4,32

11,95

3,82

353,81

10,93

197,76

4,71

1,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

732,51

4,42

 

0,17

0,10

2,00

6,58

97,50

2,33

52,02

45,13

115,22

81,96

51,90

262,52

8,98

1,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,90

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,79

 

 

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

212,48

 

 

 

4,17

 

 

 

 

 

 

 

176,84

0,27

31,19

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

18,34

0,16

 

 

 

0,72

 

3,72

0,42

1,86

3,60

0,54

4,85

2,28

0,16

0,03

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

169,71

11,44

0,03

0,33

0,04

0,03

0,02

19,53

7,71

1,38

1,10

3,62

26,70

92,47

5,19

0,03

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,25

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,68

0,19

0,03

 

 

0,02

0,01

0,07

0,03

0,08

 

0,25

 

 

0,01

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

136,56

8,73

 

0,27

 

 

 

10,48

 

 

 

 

21,75

91,54

3,76

 

0,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

11,37

0,89

 

0,27

 

 

 

10,18

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

-

Đất thuỷ lợi

DTL

125,05

7,70

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

21,75

91,54

3,76

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

25,65

 

 

0,01

0,04

0,01

0,00

8,74

7,63

1,31

1,10

3,21

2,25

0,93

0,41

0,03

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

2,53

2,52

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,95

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,13

2,70

 

1,01

 

0,06

3

Đất chưa sử dụng

CSD

17,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

8,46

0,40

8,52

0,03

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN EA KAR, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Ea Kar

TT Ea Knốp

Xã Ea Sô

Xã Xuân Phú

Xã Cư Huê

Xã Ea Tih

Xã Ea Đar

Xã Ea Kmút

Xã Cư Ni

Xã Ea Păl

Xã Ea Ô

Xã Cư Bông

Xã Cư Yang

Xã Cư Elang

Xã Cư Prông

Xã Ea Sar

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.064,80

10,84

15,07

3,33

5,97

18,76

28,72

125,67

9,17

73,00

73,08

135,46

146,63

76,41

314,55

17,99

10,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

65,37

 

0,03

 

 

0,53

 

1,38

0,88

10,23

4,76

11,57

21,66

9,79

3,18

0,38

0,98

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

55,00

 

0,03

 

 

0,53

 

1,38

0,88

10,23

0,51

9,14

21,16

9,32

1,79

0,03

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

299,02

4,26

7,16

1,52

0,90

8,95

21,05

18,42

2,34

6,88

17,89

4,52

45,91

11,13

139,82

6,14

2,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

612,07

6,42

7,88

0,52

0,70

8,46

7,64

101,54

5,43

54,03

46,83

118,84

42,03

52,94

140,56

11,43

6,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,90

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,79

 

 

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

70,03

 

 

0,50

4,37

 

 

 

 

 

 

 

33,89

0,27

30,99

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

16,62

0,16

 

 

 

0,82

0,03

4,34

0,52

1,86

3,60

0,54

2,24

2,28

 

0,03

0,20

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

143,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

143,05

 

0,20

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

143,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

143,05

 

0,20

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,30

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN EA KAR, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Ea Kar

TT Ea Knốp

Xã Ea Sô

Xã Xuân Phú

Xã Cư Huê

Xã Ea Tih

Xã Ea Đar

Xã Ea Kmút

Xã Cư Ni

Xã Ea Păl

Xã Ea Ô

Xã Cư Bông

Xã Cư Yang

Xã Cư Elang

Xã Cư Prông

Xã Ea Sar

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

A

Tổng cộng (A=1 2)

 

17,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

8,46

0,40

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

8,46

0,40

8,52

0,03

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

6,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,83

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

8,46

0,40

1,69

0,03

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

9,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,22

 

1,69

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

0,24

0,40

 

0,03