Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1549/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 06 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Môi trường cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại, chấp thuận trả lại, tạm dừng, đình chỉ, thu hồi giấy phép thăm dò nước dưới đất; tổ chức đăng ký khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt, nước biển thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 332/TTr-SNNMT ngày 06 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường theo Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Môi trường cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại, chấp thuận trả lại, tạm dừng, đình chỉ, thu hồi giấy phép thăm dò nước dưới đất; tổ chức đăng ký khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt, nước biển thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1549/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung sửa đổi bổ sung | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Mã TTHC | ||||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường | ||||||||||
1 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước 1.012500. H08 | 23 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong. binhdinh.gov .vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Toàn trình | - | Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP, ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1360/QĐ-UBND, ngày 21/4/2025 của UBND tỉnh | - |
2 | Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch 1.012502. H08 | 14 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong. binhdinh.gov .vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Có | Toàn trình | - | Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP, ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1360/QĐ-UBND, ngày 21/4/2025 của UBND tỉnh Bình Định | - |
3 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm 1.004232. 000.00.00. H08 | - Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong. binhdinh.gov .vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Có | Toàn trình | Phí thẩm định thiết kế giếng, đề án thăm dò nước dưới đất: theo quy định tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh (Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết) | Trình tự thực hiện; Thời hạn giải quyết, Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP, ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 09/9/2020; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh; - Quyết định số 1360/QĐ-UBND, ngày 21/4/2025 của UBND tỉnh | - |
4 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm. 1.004228.0 00.00.00.H 08 | 38 ngày. - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ - Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong. binhdinh.gov .vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Có | Toàn trình | Phí thẩm định gia hạn, điều chỉnh thiết kế giếng, đề án thăm dò nước dưới đất: theo quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh (Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết) | Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP, ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh; - Quyết định số 1360/QĐ-UBND, ngày 21/4/2025 của UBND tỉnh | - |
5 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển. 1.011516.0 00.00.00.H 08 | 14 ngày Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong vòng 28 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong. binhdinh.gov .vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Có | Toàn trình | - | Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP, ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1360/QĐ-UBND, ngày 21/4/2025 của UBND tỉnh |
|
6 | Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. 1.011518.0 00.00.00.H 08 | 23 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 20 ngày làm việc., kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong. binhdinh.gov .vn | - Sở Nông nghiệp và Môi trường (Áp dụng đối với trường hợp “Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất”) - UBND tỉnh (Áp dụng đối với trường hợp “Trả lại giấy phép khai thác tài nguyên nước”) | Có | Toàn trình | - | Trình tự thực hiện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP, ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1360/QĐ-UBND, ngày 21/4/2025 của UBND tỉnh | Cấp tỉnh |
7 | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. 1.000824.0 00.00.00.H 08 | 13 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 10 ngày làm việc., kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong. binhdinh.gov .vn | - Sở Nông nghiệp và Môi trường (Áp dụng đối với trường hợp “Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất”) - UBND tỉnh (Áp dụng đối với trường hợp “Cấp lại giấy phép khai thác tài nguyên nước”) | Có | Toàn trình | Phí thẩm định hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh (Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết) | Trình tự thực hiện; Thời hạn giải quyết, Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Căn cứ pháp lý | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP, ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 3693/QĐ-UBND ngày 06/9/2021; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh; - Quyết định số 1360/QĐ-UBND, ngày 21/4/2025 của UBND tỉnh | Cấp tỉnh |
Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 1549/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra