Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 916/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 22 tháng 04 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 285/TTr-SNNMT ngày 21/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này chuẩn hóa Danh mục 25 thủ tục hành chính (TTHC), trong đó: 23 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, 02 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện; và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.

(có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay Danh mục TTHC lĩnh vực tài nguyên nước tại Mục IV, Phần A, Phụ lục I; Mục II, Phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 01/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức thực hiện công khai Danh mục và nội dung TTHC được công bố kèm theo Quyết định này; xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (02b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Minh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 916/QĐ-UBND ngày 22/04/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (23 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện, cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

Mã thủ tục: 1.012500

17 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

Không

- Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; - Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

2

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

Mã thủ tục: 1.012501

6 ngày làm việc

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

Không

- Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

3

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

Mã thủ tục: 1.012502

11 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

Không

- Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

4

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

Mã thủ tục TTHC: 1.012503

23 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

Không

- Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

5

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

Mã thủ tục: 1.012504

23 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

Không

- Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

6

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

Mã thủ tục: 1.012505

20 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (toàn trình)

không

- Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

7

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm

Mã thủ tục: 1.004232

34 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

- Đối với thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m³/ngày đêm: 358.000đ

- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm: 985.000đ

- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m³ đến dưới 1.000 m³/ngày đêm: 2.300.000đ

- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: 4.480.000đ

- Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

8

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm Mã thủ tục: 1.004228

29 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La - Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

- Đối với thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m³/ngày đêm: 179.000đ

- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm: 492.000đ

- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m³ đến dưới 1.000 m³/ngày đêm: 1.150.000đ

- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: 2.240.000đ

- Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

9

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm

Mã thủ tục: 1.004223

34 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La - Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng dưới 200 m³/ngày đêm: 358.000đ - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm: 985.000đ - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m³ đến dưới 1.000 m³/ngày đêm: 2.300.000đ - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: 4.480.000đ

- Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

10

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm

Mã thủ tục: 1.004211

29 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng dưới 200 m³/ngày đêm: 179.000đ

- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm: 492.000đ

- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m³ đến dưới 1.000 m³/ngày đêm: 1.150.000đ

- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: 2.240.000đ

- Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

11

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Mã thủ tục: 1.004122

18 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

1.200.000 đồng/hồ sơ

- Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

12

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Mã thủ tục: 2.001738

13 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

600.000 đồng/hồ sơ

- Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

13

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Mã thủ tục: 1.004253

6 ngày làm việc

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

không

- Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

14

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

Mã thủ tục: 1.009669

20 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (toàn trình)

không

- Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

15

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

Mã thủ tục: 2.001770

34 ngày (Trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước) 29 ngày (Trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước)

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (toàn trình)

không

- Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

16

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

Mã thủ tục: 1.004283

16 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

không

- Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

17

Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

Mã thủ tục: 1.011516

21 ngày (đối với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng), 11 ngày (đối với trường hợp công trình không phải là hồ chứa, đập dâng)

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

không

- Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

18

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)

Mã thủ tục: 1.004179

34 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m³/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m³/ngày đêm: 538.000đ

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m³ đến dưới 0,5 m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: 1.600.000đ

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m³ đến dưới 1 m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m³ đến dưới 20.000 m³/ngày đêm: 4.056.000đ

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m³ đến dưới 2 m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m³ đến dưới 50.000 m³/ngày đêm: 7.530.000đ

- Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

19

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

Mã thủ tục: 1.004167

29 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m³/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m³/ngày đêm: 269.000đ

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m³ đến dưới 0,5 m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: 800.000đ

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m³ đến dưới 1 m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m³ đến dưới 20.000 m³/ngày đêm: 2.028.000đ

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m³ đến dưới 2 m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m³ đến dưới 50.000 m³/ngày đêm: 3.765.000đ

- Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

20

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

Mã thủ tục: 1.011518

17 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

không

- Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

21

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

Mã thủ tục: 1.000824

13 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

- Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép thăm dò/khai thác, sử dụng nước dưới đất:

+ Đối với thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m³/ngày đêm: 107.400 đồng

+ Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm: 295.500 đồng

+ Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m³ đến dưới 1.000 m³/ngày đêm: 690.000 đồng

+ Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: 1.344.000 đồng.

- Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt:

+ Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m³/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m³/ngày đêm: 161.400 đồng

+ Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m³ đến dưới 0,5 m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: 480.000 đồng

+ Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m³ đến dưới 1 m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m³ đến dưới 20.000 m³/ngày đêm: 1.216.800 đồng

+ Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m³ đến dưới 2 m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m³ đến dưới 50.000 m³/ngày đêm: 2.259.000 đồng.

- Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

22

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện Mã thủ tục: 2.001850

37 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

không

- Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

23

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Mã thủ tục: 1.001740

42 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến (một phần)

Không quy định (Kinh phí tổ chức lấy ý kiến: Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả)

- Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện, cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

Mã thủ tục: 1.001662

11 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (một phần)

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

2

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)

Mã thủ tục: 1.001645

32 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (một phần)

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

I. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG UBND TỈNH: 19 quy trình

1. Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Lãnh đạo Chi cục, phòng TNN & CTTL phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Quyết định. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

10 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL, Chi cục

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B4

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B5

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B6

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Quyết định chấp thuận tạm dừng hiệu lực giấy phép.

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

17 ngày

2. Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Lãnh đạo Chi cục, phòng TNN & CTTL phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo văn bản. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

04 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL, Chi cục

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B4

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B5

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B6

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Giấy xác nhận đăng ký

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

11 ngày

3. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Lãnh đạo Chi cục, phòng Tài nguyên nước và công trình thủy lợi phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Quyết định. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

13 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL, Chi cục

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B4

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B5

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B6

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

20 ngày

4. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Lãnh đạo Chi cục, Phòng Tài nguyên nước và công trình thủy lợi phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ.

25 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL, Chi cục

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B4

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B5

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B6

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Giấy phép thăm dò nước dưới đất

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

34 ngày

5. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Lãnh đạo Chi cục, Phòng Tài nguyên nước và công trình thủy lợi phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

20 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL, Chi cục

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B4

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B5

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B6

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Giấy phép gia hạn/điều chỉnh thăm dò nước dưới đất

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

29 ngày

6. Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Lãnh đạo Chi cục, Phòng Tài nguyên nước và công trình thủy lợi phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép.

25 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL, Chi cục

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B4

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B5

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B6

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

34 ngày

7. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 29 ngày

- Quy trình:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Lãnh đạo Chi cục, Phòng Tài nguyên nước và công trình thủy lợi phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

20 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL, Chi cục

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B4

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B5

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B6

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Giấy phép gia hạn/điều chỉnh khai thác, sử dụng nước dưới đất

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

29 ngày

8. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày

- Quy trình:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Lãnh đạo Chi cục, Phòng Tài nguyên nước và công trình thủy lợi phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Quyết định. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

13 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL, Chi cục

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B4

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B5

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B6

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

20 ngày

9. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

9.1. Trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Lãnh đạo Chi cục, Phòng Tài nguyên nước và công trình thủy lợi phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Quyết định. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

25 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL, Chi cục

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B4

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B5

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B6

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

34 ngày

9.2. Trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Lãnh đạo Chi cục, Phòng Tài nguyên nước và công trình thủy lợi phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Quyết định. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

20 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL, Chi cục

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B4

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B5

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B6

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

29 ngày

10. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Lãnh đạo Chi cục, Phòng Tài nguyên nước và công trình thủy lợi phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

09 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL, Chi cục

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B4

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B5

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B6

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Quyết định phê duyệt điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

16 ngày

11. Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt

11.1. Đối với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Lãnh đạo Chi cục, Phòng Tài nguyên nước và công trình thủy lợi phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Văn bản. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

12 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL, Chi cục

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B4

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B5

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B6

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Xác nhận đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

21 ngày

11.2. Đối với trường hợp công trình không phải là hồ chứa, đập dâng

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Lãnh đạo Chi cục, Phòng Tài nguyên nước và công trình thủy lợi phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Văn bản. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

04 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL, Chi cục

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B4

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B5

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B6

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Xác nhận đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

11 ngày

12. Cấp giấy phép khai thác nước mặt (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Lãnh đạo Chi cục, Phòng Tài nguyên nước và công trình thủy lợi phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

25 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL, Chi cục

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B4

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B5

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B6

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Giấy phép khai thác nước mặt

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

34 ngày

13. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Lãnh đạo Chi cục, Phòng Tài nguyên nước và công trình thủy lợi phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

20 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL, Chi cục

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B4

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B5

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B6

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Giấy phép gia hạn, điều chỉnh khai thác nước mặt

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

29 ngày

14. Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Lãnh đạo Chi cục, Phòng Tài nguyên nước và công trình thủy lợi phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Quyết định. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

10 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL, Chi cục

Ý kiến thẩm định

01 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B4

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B5

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B6

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

17 ngày

15. Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Lãnh đạo Chi cục, Phòng Tài nguyên nước và công trình thủy lợi phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

06 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL, Chi cục

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B4

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B5

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B6

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (Cấp lại)

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

13 ngày

16. Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Lãnh đạo Chi cục, Phòng Tài nguyên nước và công trình thủy lợi phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Quyết định. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

28 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL, Chi cục

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B4

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B5

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B6

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Quyết định phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

37 ngày

17. Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Lãnh đạo Chi cục, Phòng Tài nguyên nước và công trình thủy lợi phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Văn bản. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

33 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL, Chi cục

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B4

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B5

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B6

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn bản tổng hợp các ý kiến góp ý

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

42 ngày

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG: 06 quy trình

1. Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Lãnh đạo Chi cục, Phòng Tài nguyên nước và công trình thủy lợi phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

3 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL, Chi cục

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt Văn bản/Giấy phép. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B4

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

06 ngày làm việc

2. Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Lãnh đạo Chi cục, Phòng Tài nguyên nước và công trình thủy lợi phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

20 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL, Chi cục

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt Văn bản/Giấy phép. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B4

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn bản cho ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

23 ngày

3. Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Lãnh đạo Chi cục, Phòng Tài nguyên nước và công trình thủy lợi phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

20 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL, Chi cục

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt Văn bản/Giấy phép. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B4

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn bản cho ý kiến đối với kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất và việc đáp ứng yêu cầu để vận hành chính thức

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

23 ngày

4. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Lãnh đạo Chi cục, Phòng Tài nguyên nước và công trình thủy lợi phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

15 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL, Chi cục

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt Văn bản/Giấy phép. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B4

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

18 ngày

5. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Lãnh đạo Chi cục, Phòng Tài nguyên nước và công trình thủy lợi phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

10 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL, Chi cục

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt Văn bản/Giấy phép. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

01 ngày

B4

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (gia hạn, điều chỉnh)

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

13 ngày

6. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Lãnh đạo Chi cục, Phòng Tài nguyên nước và công trình thủy lợi phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

3,5 ngày

Lãnh đạo phòng TNN & CTTL, Chi cục

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt Văn bản/Giấy phép. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/2 ngày

B4

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (Cấp lại)

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

06 ngày

III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN UBND CẤP HUYỆN: 02 quy trình

1. Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Tờ khai của tổ chức, cá nhân

1/2 ngày

B2

Phòng Nông nghiệp và Môi trường

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên được phụ trách phân công

Kiểm tra nội dung, thông tin

6 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

UBND huyện

UBND huyện

Xác nhận tờ khai

03 ngày

B4

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Xác nhận tờ khai đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

11 ngày

2. Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Nông nghiệp và Môi trường

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên được phụ trách phân công

Tham mưu tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng. Tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản.

27 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định văn bản

1/2 ngày

B3

UBND huyện

UBND huyện

Văn bản tổng hợp các ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân liên quan gửi chủ đầu tư dự án

03 ngày

B4

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Văn bản tổng hợp các ý kiến góp ý

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

32 ngày

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 916/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 916/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Lê Hồng Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản