Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1545/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 03 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1161/QĐ-BGDĐT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 14/ 2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1909/TTr-SGDĐT, ngày 22/6/2018 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1330/TTr-VPUBND ngày 29/6/ 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công, tại Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước. (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, UBND cấp xã. và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1545 /QĐ-UBND 03 tháng7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH PHƯỚC.
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Trang |
1 | BGD-BPC-285341-TT | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 10 |
2 | BGD-BPC-285342-TT | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 12 |
3 | BGD-BPC-285345-TT | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 14 |
4 | BGD-BPC-285343-TT | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 16 |
5 | BGD-BPC-285344-TT | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 18 |
6 | BGD-BPC-285360-TT | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 19 |
7 | BGD-BPC-285361-TT | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 22 |
8 | BGD-BPC-285364-TT | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 24 |
9 | BGD-BPC-285362-TT | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 26 |
10 | BGD-BPC-285363-TT | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 28 |
11 | BGD-BPC-285337-TT | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | 30 |
12 | BGD-BPC-285392-TT | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 32 |
13 | BGD-BPC-285339-TT | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 34 |
14 | BGD-BPC-285340-TT | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | 36 |
15 | BGD-BPC-285350-TT | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | 37 |
16 | BGD-BPC-285351-TT | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | 39 |
17 | BGD-BPC-285206-TT | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | 40 |
18 | BGD-BPC-285353-TT | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | 43 |
19 | BGD-BPC-285354-TT | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 45 |
20 | BGD-BPC-285355-TT | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 47 |
21 | BGD-BPC-285358-TT | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động trở lại | 49 |
22 | BGD-BPC-285356-TT | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 51 |
23 | BGD-BPC-285357-TT | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | 53 |
24 | BGD-BPC-285365-TT | Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 55 |
25 | BGD-BPC-285366-TT | Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 57 |
26 | BGD-BPC-285369-TT | Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 59 |
27 | BGD-BPC-285367-TT | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | 61 |
28 | BGD-BPC-285368-TT | Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | 63 |
29 | BGD-BPC-285329-TT | Thành lập trường trung cấp sư phạm, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 65 |
30 | BGD-BPC-285330-TT | Sáp nhập, chia, tách, trường trung cấp sư phạm | 68 |
31 | BGD-BPC-285331-TT | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung cấp sư phạm) | 71 |
32 | BGD-BPC-285334-TT | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 73 |
33 | BGD-BPC-285332-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 75 |
34 | BGD-BPC-285333-TT | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 77 |
35 | BGD-BPC-285335-TT | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm, cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 79 |
36 | BGD-BPC-285336-TT | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung cấp sư phạm) | 82 |
37 | BGD-BPC-285359-TT | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trung học phổ thông | 84 |
38 | BGD-BPC-285233-TT | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục | 86 |
39 | BGD-BPC-285234-TT | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 89 |
40 | BGD-BPC-285326-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học | 92 |
41 | BGD-BPC-285327-TT | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học | 96 |
42 | BGD-BPC-285328-TT | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 100 |
43 | BGD-BPC-285231-TT | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 104 |
44 | BGD-BPC-285232-TT | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 106 |
45 | BGD-BPC-285238-TT | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông | 108 |
46 | BGD-BPC-285229-TT | Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với trường mầm non | 111 |
47 | BGD-BPC-285224-TT | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | 116 |
48 | BGD-BPC-285225-TT | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) | 125 |
49 | BGD-BPC-285226-TT | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 137 |
50 | BGD-BPC-285215-TT | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 145 |
51 | BGD-BPC-285216-TT | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 159 |
52 | BGD-BPC-285217-TT | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia | 174 |
53 | BGD-BPC-285218-TT | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia | 179 |
54 | BGD-BPC-285219-TT | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | 184 |
55 | BGD-BPC-285207-TT | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên | 189 |
56 | BGD-BPC-285237-TT | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 191 |
57 | BGD-BPC-285297-TT | Cấp học bổng và hỗ tợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | 193 |
58 | BGD-BPC-285401-TT | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc kinh | 197 |
59 | BGD-BPC-285400-TT | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | 199 |
60 | BGD-BPC-285404-TT | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc rất ít người | 201 |
61 | BGD-BPC-285239-TT | Đề nghị miễn, giảm và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | 203 |
B. TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | 205 | |
62 | BGD-BPC-285220-TT | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 205 |
63 | BGD-BPC-285221-TT | Xin học lại tại trường hoặc trường khác đối với học sinh trung học | 208 |
64 | BGD-BPC-285227-TT | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | 210 |
II | Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh | 211 | |
65 | BGD-BPC-285402-TT | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | 216 |
66 | BGD-BPC-285294-TT | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | 218 |
67 | BGD-BPC-285246-TT | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | 220 |
68 | BGD-BPC-285245-TT | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | 222 |
69 | BGD-BPC-285247-TT | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | 225 |
III | Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ | 226 | |
70 | BGD-BPC-285248-TT | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 226 |
71 | BGD-BPC-285250-TT | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 228 |
72 | BGD-BPC-285249-TT | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | 230 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Trang |
1 | BGD-BPC-285372-TT | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 233 |
2 | BGD-BPC-285373-TT | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 235 |
3 | BGD-BPC-285375-TT | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 237 |
4 | BGD-BPC-285374-TT | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 239 |
5 | BGD-BPC-285376-TT | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) | 241 |
6 | BGD-BPC-285388-TT | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | 243 |
7 | BGD-BPC-285389-TT | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | 254 |
8 | BGD-BPC-285390-TT | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | 247 |
9 | BGD-BPC-285391-TT | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | 249 |
10 | BGD-BPC-285383-TT | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 250 |
11 | BGD-BPC-285384-TT | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 252 |
12 | BGD-BPC-285387-TT | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 254 |
13 | BGD-BPC-285385-TT | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 256 |
14 | BGD-BPC-285386-TT | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 258 |
15 | BGD-BPC-285370-TT | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 260 |
16 | BGD-BPC-285371-TT | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 262 |
17 | BGD-BPC-285377-TT | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở | 264 |
18 | BGD-BPC-285392-TT | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 267 |
19 | BGD-BPC-285378-TT | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 269 |
20 | BGD-BPC-285379-TT | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 271 |
21 | BGD-BPC-285382-TT | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 274 |
22 | BGD-BPC-285380-TT | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 277 |
23 | BGD-BPC-285381-TT | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 279 |
24 | BGD-BPC-285284-TT | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở | 281 |
25 | BGD-BPC-285279-TT | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 288 |
26 | BGD-BPC-285282-TT | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 287 |
27 | BGD-BPC-285280-TT | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | 290 |
28 | BGD-BPC-285267-TT | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập | 298 |
29 | BGD-BPC-285266-TT | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập | 301 |
30 | BGD-BPC-285268-TT | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 303 |
31 | BGD-BPC-285273-TT | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | 306 |
32 | BGD-BPC-285274-TT | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | 307 |
33 | BGD-BPC-285281-TT | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 308 |
34 | BGD-BPC-285399-TT | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 310 |
35 | BGD-BPC-285403-TT | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | 312 |
36 | BGD-BPC-285285-TT | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi | 314 |
37 | BGD-BPC-285406-TT | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi | 317 |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Trang |
1 | BGD-BPC- 285397-TT | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 320 |
2 | BGD-BPC- 285393-TT | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 322 |
3 | BGD-BPC-285396-TT | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 325 |
4 | BGD-BPC-285394-TT | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 327 |
5 | BGD-BPC- 285395-TT | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập) | 329 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước được tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải thương mại, tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ về lĩnh vực Hóa chất được tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 2174/QĐ-UBND năm 2019 công bố bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2174/QĐ-UBND năm 2019 công bố bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 5756/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 8Quyết định 1161/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 9Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước được tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải thương mại, tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ về lĩnh vực Hóa chất được tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công, tại Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 1545/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra