Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1544/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 26 tháng 06 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-BNNMT ngày 03 tháng 5 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 2313/QĐ- BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 672/TTr-SNNMT ngày 25 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường, cụ thể như sau:
1. Công bố 06 Danh mục thủ tục hành chính: Trong đó 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh; 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 06 Quy trình nội bộ giải quyết đối với thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
(Có Phụ lục II kèm theo)
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025 và thay thế Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai tại Mục II, Phần A, Phụ lục I; Mục II, phần C, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 01/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La;
2. Bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai tại Quyết định số 3042/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 2151QĐ-UBND ngày 06/09/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 26 tháng 06 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. CẤP TỈNH: 03 TTHC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | ||||
1 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp Tỉnh) Mã số TTHC: 1.008410 | 03 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&MT tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Trực tiếp hoặc qua môi trường điện tử hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện | Không | - Luật Công nghệ cao ngày 13/11/2008; - Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
2 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp Tỉnh) Mã số TTHC: 1.008409 | 08 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&MT tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Trực tiếp hoặc qua môi trường điện tử hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện | Không | - Luật Công nghệ cao ngày 13/11/2008; - Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
3 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các Cấp Tỉnh, thành phố trực thuộc Cấp Trung ương Mã số TTHC: 1.008408 | 09 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&MT tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Trực tiếp hoặc qua môi trường điện tử hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện | Không | - Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19/6/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngày 17//2020; - Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ. |
B. CẤP XÃ: 03 TTHC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hộ. | 20 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả tại UBND cấp xã - Trực tiếp hoặc qua môi trường điện tử hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện | Không | - Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19/6/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngày 17//2020 - Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ. |
2 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | 24 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả tại UBND cấp xã - Trực tiếp hoặc qua môi trường điện tử hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện | Không | - Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19/6/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngày 17//2020 - Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ. |
3 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Mã TTHC: 2.002162 | 12 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả tại UBND cấp xã - Trực tiếp hoặc qua môi trường điện tử hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 09/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 26 tháng 06 năm của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Tên TTHC: Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp Tỉnh)
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến, Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan thôn trả lời bằng văn bản gửi cơ quan chủ quản
+ Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định
- Trình tự thực hiện:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B3 | Phòng Phòng chống thiên tai Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước | Lãnh đạo phòng PCTT | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng PCTT | Thụ lý hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng phòng PCTT | Ý kiến xét trình duyệt | 1/4 ngày | ||
B4 | Xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B7 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B8 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Văn phòng Sở (Bộ phận văn thư) | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/4 ngày |
B9 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) | 1/4 ngày |
B10 | UBND tỉnh gửi văn bản xin ý kiến các Bộ, ngành liên quan (tạm dừng chờ kết quả liên thông) | 01 ngày | ||
B11 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ UBND tỉnh tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Văn bản, ý kiến tham gia của các Bộ, ngành liên quan | 1/4 ngày |
| Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ liên thông về phòng Phòng chống thiên tai | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Văn bản, ý kiến tham gia của các Bộ, ngành liên quan hoặc văn bản giao việc của UBND tỉnh | 1/4 ngày |
| Phòng Phòng chống thiên tai xử lý hồ sơ | Phòng Phòng chống thiên tai | Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt văn kiện) | 01 ngày |
| Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/4 ngày |
| Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
| Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Văn phòng Sở (Bộ phận văn thư) | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định) | 1/4 ngày |
| Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm hs liên thông | 1/4 ngày |
| Liên thông UBND tỉnh | 01 ngày | ||
| Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kết quả liên thông | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
2. Tên TTHC: Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp Tỉnh)
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến, Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan thôn trả lời bằng văn bản gửi cơ quan chủ quản
+ Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định
- Trình tự thực hiện:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B3 | Phòng Phòng chống thiên tai Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước | Lãnh đạo phòng PCTT | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng PCTT | Thụ lý hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng phòng PCTT | Ý kiến xét trình duyệt | 1/4 ngày | ||
B4 | Xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B7 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B8 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Văn phòng Sở (Bộ phận văn thư) | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/4 ngày |
B9 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) | 1/4 ngày |
B10 | UBND tỉnh gửi văn bản xin ý kiến các Bộ, ngành liên quan (tạm dừng chờ kết quả liên thông) | 1,5 ngày | ||
B11 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ UBND tỉnh tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Văn bản, ý kiến tham gia của các Bộ, ngành liên quan | 1/4 ngày |
| Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ liên thông về phòng Phòng chống thiên tai | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Văn bản, ý kiến tham gia của các Bộ, ngành liên quan hoặc văn bản giao việc của UBND tỉnh | 1/4 ngày |
| Phòng Phòng chống thiên tai xử lý hồ sơ | Phòng Phòng chống thiên tai | Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt văn kiện) | 01 ngày |
| Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/4 ngày |
| Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
| Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Văn phòng Sở (Bộ phận văn thư) | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định) | 1/4 ngày |
| Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm hs liên thông | 1/4 ngày |
| Liên thông UBND tỉnh | 01 ngày | ||
| Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kết quả liên thông | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 09 ngày |
3. Tên TTHC: Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các Cấp Tỉnh, thành phố trực thuộc Cấp Trung ương
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
- Các bước thực hiện:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/8 ngày |
B3 | Phòng Phòng chống thiên tai Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước | Lãnh đạo phòng PCTT | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
Chuyên viên phòng PCTT | Thụ lý hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng phòng PCTT | Ý kiến xét trình duyệt | 1/8 ngày | ||
B4 | Xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và TNN | Ý kiến trình ký duyệt | 1/8 ngày |
B7 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B8 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Văn phòng Sở (Bộ phận văn thư) | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/8 ngày |
B9 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) | 1/8 ngày |
B10 | Liên thông UBND tỉnh | 01 ngày | ||
B11 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
B. CẤP XÃ: 01 TTHC
1. Tên TTHC: Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hộ
- Thời gian thực tế giải quyết: 20 ngày làm việc
- Trình tự thực hiện:
Stt | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN & TKQ cấp xã | Kèm theo scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 42 ngày |
B3 | Ký duyệt hồ sơ | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND xã | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Văn phòng Sở (Bộ phận Văn thư) | Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) | 01 ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ cấp xã | Quyết định phê duyệt Kế hoạch | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 45 ngày |
- 1Quyết định 3042/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực phòng chống thiên tai
- 2Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống thiên tai tại cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền, chức năng tham mưu giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai; khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 1201/QĐ-CT năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1544/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lê Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra