- 1Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành phố, tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt bổ sung và điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành phố, tỉnh Yên Bái
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Lâm nghiệp 2017
- 3Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 6Công văn 629/TTg-NN năm 2023 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để thực hiện 02 dự án trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2023 về quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác và sửa đổi một số nội dung các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1529/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 24 tháng 8 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Văn bản số 740/TTg-NN ngày 19/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15);
Căn cứ Văn bản số 629/TTg-NN ngày 07/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để thực hiện 02 dự án trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2023/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác và sửa đổi một số nội dung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác;
Căn cứ Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Yên Bái (đợt 1) năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố;
Căn cứ Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt bổ sung và điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành phố;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt bổ sung và điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành phố;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 102/TTr-SNN ngày 02/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung và điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành phố với các nội dung như sau:
1. Bổ sung kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng của của 66 dự án với tổng diện tích 23,9677 ha (18 dự án của tổ chức, diện tích 22,4977 ha; 48 dự án của hộ gia đình, cá nhân, diện tích 1,4700 ha).
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của 07 dự án được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại các Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 27/9/2019; số 435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022; số 1212/QĐ-UBND ngày 25/7/2022; số 1569/QĐ-UBND ngày 14/9/2022.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
- Thông báo, hướng dẫn tới tất cả các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có trong danh sách hoàn thiện hồ sơ về thực hiện nghĩa vụ trồng rừng thay thế; hồ sơ đề nghị quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn để trình các cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định theo quy định.
- Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác cho các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Rà soát, tổng hợp tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phương án thực hiện nghĩa vụ trồng rừng thay thế của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân (chủ dự án tự thực hiện trồng rừng thay thế hoặc nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng) theo quy định.
- Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện về chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của các tổ chức báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của các huyện, thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài Chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 24/2023 Ủy ban nhân dân Yên Bái)
TT | Tên dự án | Văn bản chấp thuận chủ trương CMĐSDR | Vị trí, địa điểm thực hiện | Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng (ha) | |||
Tổng | Rừng trồng đặc dụng | Rừng trồng phòng hộ | Rừng trồng sản xuất | ||||
| TỔNG CỘNG: |
|
| 23,9677 | - | 0,7560 | 23,2117 |
I | Thành phố Yên Bái |
|
| 4,1820 | - | - | 4,1820 |
1.1 | Dự án của tổ chức |
|
| 4,1340 | - | - | 4,1340 |
1 | Dự án đầu tư xây dựng trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất Thành | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh | Phường Yên Thịnh và xã Tân Thịnh | 1,2420 |
|
| 1,2420 |
2 | Dự án chỉnh trang đô thị khu dân cư tổ 8 Phường Yên Ninh | Phường Yên Ninh | 1,3420 |
|
| 1,3420 | |
3 | Dự án đầu tư xây dựng dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lâm đi Tuần Quán), phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (hạng mục Bãi đổ thải) | Phường Yên Ninh, Hợp Minh và xã Giới Phiên | 1,5500 |
|
| 1,5500 | |
I.2 | Dự án của hộ gia đình, cá nhân |
|
| 0,048 | - | - | 0,048 |
1 | Trần Tiến Thành | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh | Phường Đồng Tâm | 0,0350 |
|
| 0,0350 |
2 | Mã Thị Kim Liên | Xã Giới Phiên | 0,0130 |
|
| 0,0130 | |
II | Huyện Yên Bình |
|
| 15,4852 | - | - | 15,4852 |
II.1 | Dự án của tổ chức |
|
| 15,0887 | - | - | 15,0887 |
1 | Dự án đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng món quà Phước Lành (Om Tara retreat) | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh | Xã Đại Đồng | 0,0755 |
|
| 0,0755 |
2 | Dự án Đường trục chính cụm công nghiệp Phú Thịnh, huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái | Xã Phú Thịnh, Thịnh Hưng | 4,9600 |
|
| 4,9600 | |
3 | Dự án Sân vận động xã Ngọc Chấn | Xã Ngọc Chấn | 0,4710 |
|
| 0,4710 | |
4 | Dự án đầu tư xây dựng Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt tại xã Cảm Nhân, huyện Yên Bình | Xã Cảm Nhân | 0,1010 |
|
| 0,1010 | |
5 | Dự án Di dân khẩn cấp thôn Hàm Rồng và thôn Ngọn Ngòi, xã Bạch Hà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Xã Bạch Hà | 1,4050 |
|
| 1,4050 | |
6 | Dự án đầu tư nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất Hoàng Gia Green | Xã Phú Thịnh | 2,2971 |
|
| 2,2971 | |
7 | Dự án đầu tư nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất | Xã Phú Thịnh | 1,1581 |
|
| 1,1581 | |
8 | Dự án Nhà máy sản xuất, chế biến đá hoa trắng tại khu công nghiệp phía Nam | Xã Phú Thịnh | 4,6210 |
|
| 4,6210 | |
II.2 | Dự án của hộ gia đình, cá nhân |
|
| 0,3965 | - | - | 0,3965 |
1 | Trần Văn Quang | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh | Xã Mông Sơn | 0,0300 |
|
| 0,0300 |
2 | Đinh Thị Tằm | Xã Phú Thịnh | 0,0376 |
|
| 0,0376 | |
3 | Đỗ Văn Tuấn | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh | TT Yên Bình | 0,0350 |
|
| 0,0350 |
4 | Nguyễn Quang Tuấn | Xã Cảm Nhân | 0,0200 |
|
| 0,0200 | |
5 | Nguyễn Thế Vinh | Xã Bạch Hà | 0,0384 |
|
| 0,0384 | |
6 | Đặng Văn Thành | Xã Vũ Linh | 0,0387 |
|
| 0,0387 | |
7 | Hoàng Thị Mai | Xã Vũ Linh | 0,0399 |
|
| 0,0399 | |
8 | Trần Công Định | Xã Vũ Linh | 0,0258 |
|
| 0,0258 | |
9 | Nguyễn Văn Nghị | Xã Vũ Linh | 0,0320 |
|
| 0,0320 | |
10 | Lương Thị Lý | TT Yên Bình | 0,0350 |
|
| 0,0350 | |
11 | Hoàng Thị Thơm | TT Yên Bình | 0,0350 |
|
| 0,0350 | |
12 | Nguyễn Mạnh Dũng | TT Yên Bình | 0,0290 |
|
| 0,0290 | |
III | Huyện Trạm Tấu |
|
| 0,6960 | - | 0,0130 | 0,6830 |
III.l | Dự án của tổ chức |
|
| 0,6960 | - | 0,0130 | 0,6830 |
1 | Dự án Đường thôn Háng Gàng đi xã Hạnh Sơn huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh | Xã Pá Hu | 0,2690 |
|
| 0,2690 |
2 | Dự án Kiên cố đường thôn Chống Chùa, thôn Tà Đằng, xã Tà Xi Láng đi xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái | Xã Tà SI Láng | 0,1110 |
| 0,0130 | 0,0980 | |
3 | Dự án Kiên cố đường thôn Háng Tầu, thôn Tống Trong, thôn Tống Ngoài, xã Túc Đán đi xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh | Xã Túc Đán | 0,0430 |
|
| 0,0430 |
4 | Dự án Kiên cố đường thôn Tà Chơ, xã Làng Nhì đi xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | Xã Làng Nhì | 0,2730 |
|
| 0,2730 | |
III.2 | Dự án của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
IV | Huyện Văn Chấn |
|
| 0,7340 | - | - | 0,7340 |
IV.l | Dự án của tổ chức |
|
| 0,7340 | - | - | 0,7340 |
1 | Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chế biến gỗ và các sản phẩm từ quế | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh | Xã An Lương | 0,7340 |
|
| 0,7340 |
IV.2 | Dự án của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
V | Huyện Văn Yên |
|
| 1,1020 | - | - | 1,1020 |
V.1 | Dự án của tổ chức |
|
| 1,1020 | - | - | 1,1020 |
1 | Tiểu Dự án giải phóng mặt bằng cụm công nghiệp Bắc Văn Yên (giai đoạn I); | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh | Xã Đông Cuông | 1,1020 |
|
| 1,1020 |
V.2 | Dự án của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
VI | Huyện Mù Cang Chải |
|
| 0,7430 | - | 0,7430 | - |
VI.1 | Dự án của tổ chức |
|
| 0,7430 | - | 0,7430 | - |
1 | Dự án xử lý nền mặt đường công trình thoát nước lý trình Km6+400, đường Mường La, tỉnh Sơn La - Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh | Xã Púng Luông | 0,7430 |
| 0,7430 |
|
VI.2 | Dự án của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
VII | Huyện Trấn Yên |
|
| 0,9055 | - | - | 0,9055 |
VII.1 | Dự án của tổ chức |
|
|
|
|
|
|
VII.2 | Dự án của hộ gia đình, cá nhân |
|
| 0,9055 | - | - | 0,9055 |
1 | Nguyễn Tiến Hanh | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh | Xã Báo đáp | 0,0051 |
|
| 0,0051 |
2 | Nguyễn Ngọc Chiến | Xã Báo đáp | 0,0400 |
|
| 0,0400 | |
3 | Đỗ Công Lợi | Xã Báo đáp | 0,0200 |
|
| 0,0200 | |
4 | Nguyễn Trọng Tấn | Xã Nga Quán | 0,0400 |
|
| 0,0400 | |
5 | Trần Đức Mạc | Xã Nga Quán | 0,0200 |
|
| 0,0200 | |
6 | Bùi Văn Quang | Xã Quy Mông | 0,0250 |
|
| 0/1250 | |
7 | Vũ Hồng Phi | Xã Quy Mông | 0,0400 |
|
| 0,0400 | |
8 | Hà Văn Dóc (Tức Hà Đức Dậu) | Xã Kiên Thành | 0,0400 |
|
| 0,0400 | |
9 | Đặng Văn Thụy | Xã Kiên Thành | 0,0081 |
|
| 0,0081 | |
10 | Hoàng Minh Thuật | Xã Kiên Thành | 0,0400 |
|
| 0,0400 | |
11 | Lê Văn Phiến | Xã Kiên Thành | 0,0168 |
|
| 0,0168 | |
12 | Hoàng Văn Choan | Xã Kiên Thành | 0,0400 |
|
| 0,0400 | |
13 | Phạm Thị Khanh (Tạ Duy Chiến) | Xã Tân Đồng | 0,0400 |
|
| 0,0400 | |
14 | Hà Xuân Trường | Xã Hòa Cuông | 0,0400 |
|
| 0,0400 | |
15 | Vũ Thị Bính | Xã Hòa Cuông | 0,0400 |
|
| 0,0400 | |
16 | Nguyễn Văn Thúc | Xã Hòa Cuông | 0,0400 |
|
| 0,0400 | |
17 | Nguyễn Văn Phương | TT. Cổ Phúc | 0,0400 |
|
| 0,0400 | |
18 | Nguyễn Quang Hưng | TT. Cổ Phúc | 0,0043 |
|
| 0,0043 | |
19 | Vũ Thị Chinh | Xã Đào Thịnh | 0,0195 |
|
| 0,0195 | |
20 | Nguyễn Đình Lam | Xã Đào Thịnh | 0,0400 |
|
| 0,0400 | |
21 | Nguyễn Quốc Đỉnh | Xã Đào Thịnh | 0,0200 |
|
| 0,0200 | |
22 | Nguyễn Văn Quy | Xã Việt Thành | 0,0200 |
|
| 0,0200 | |
23 | Đỗ Xuân Thủy | Xã Minh Quán | 0,0400 |
|
| 0,0400 | |
24 | Bùi Văn Hòa | Xã Hưng Khánh | 0,0400 |
|
| 0,0400 | |
25 | Nguyễn Vinh Nhất | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh | Xã Cường Thịnh | 0,0400 |
|
| 0,0400 |
26 | Vũ Văn Mạnh | Xã Cường Thịnh | 0,0400 |
|
| 0,0400 | |
27 | Nguyễn Tiến Thương | Xã Cường Thịnh | 0,0300 |
|
| 0,0300 | |
28 | Hoàng Đình Thìn | Xã Cường Thịnh | 0,0271 |
|
| 0,0271 | |
29 | Phạm Thị Luyến | Xã Việt Cường | 0,0061 |
|
| 0,0061 | |
30 | Nguyễn Thị Thủy | Xã Bảo Hưng | 0,0150 |
|
| 0,0150 | |
31 | Nguyễn Văn Xanh | Xã Bảo Hưng | 0,0285 |
|
| 0,0285 | |
VII | Huyện Lục Yên |
|
| 0,1200 | - | - | 0,1200 |
VII.1 | Dự án của tổ chức |
|
|
|
|
|
|
VII.2 | Dự án của hộ gia đình, cá nhân |
|
| 0,1200 | - | - | 0,1200 |
1 | Hoàng Văn Long | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Xã Khánh Thiện | 0,0400 |
|
| 0,0400 |
2 | Đỗ Đăng Liêu | Xã Động Quan | 0,0400 |
|
| 0,0400 | |
3 | Hoàng Văn Phích | Xã Động Quan | 0,0400 |
|
| 0,0400 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Danh mục dự án đã được phê duyệt kế hoạch CMĐSDR | Danh mục dự án điều chỉnh kế hoạch KHCMĐSDR | |||||||||||||||||||
Tên dự án | Quyết định phê duyệt KHCMĐSDR | Vị trí, địa điểm thực hiện | Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng (ha) | Tên dự án | Văn bản chấp thuận chủ trương CMĐSDR | Vị trí, địa điểm thực hiện | Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng (ha) | Nội dung điều chỉnh | |||||||||||||
Tổng | Rừng tự nhiên ngoài QH 3 loại rừng | Rừng trồng đặc dụng | Rừng trồng phòng hộ | Rừng trồng sản xuất | Tổng cộng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | ||||||||||||||
Rừng đặc dụng | Rừng phòng hộ | Rừng sản xuất | Rừng ngoài QH 3 loại rừng | Rừng trồng đặc dụng | Rừng trồng phòng hộ | Rừng trồng sản xuất | |||||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 86,516 | 3,050 | - | 0,706 | 82,760 | TỔNG CỘNG |
|
| 166,5654 | - | 50,7099 | 22,9235 | 8,0560 | - | 9,6130 | 75,2630 |
| |
I | Thành phố Yên Bái |
|
| 16,701 | - | - | - | 16,701 | Thành phố Yên Bái |
|
| 4,7320 | - | - | - | - | - | - | 4,7320 |
| |
1 | Dự án xây dựng trụ sở đài phát thanh và truyền hình tỉnh Yên Bái | Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Phường Đồng Tâm | 1,701 |
|
|
| 1,701 | Dự án xây dựng trụ sở đài phát thanh và truyền hình tỉnh Yên Bái | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Xã Tân Thịnh | 1,7010 |
|
|
|
|
|
| 1,7010 | Điều chỉnh vị trí | |
2 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lâm đi cầu Tuần Quán | Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
| 15,000 |
|
|
| 15,000 | Dự án Giải phóng mặt bằng Khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu bách Lâm đi cầu Tuần Quán) | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Phường Yên Ninh | 3,0310 |
|
|
|
|
|
| 3,0310 | Điều chỉnh diện tích | |
II | Huyện Yên Bình |
|
| 3,570 |
| - | - | 3,570 | Huyện Yên Bình |
|
| 2,9000 | - | - | - | - | - | - | 2,9000 |
| |
1 | Chỉnh trang đô thị tổ 8 thị trấn Yên Bình (giáp chợ mới thị trấn Yên Bình) (xây dựng khu đô thị mới) | Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Thị trấn Yên Bình | 1,100 |
|
|
| 1,1000 | Chỉnh trang đô thị tổ 8 thị trấn Yên Bình (giáp chợ mới thị trấn Yên Bình) | Nghị quyết số 31/NQ HĐND ngày 08/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Thị trấn Yên Bình | 1,2320 |
|
|
|
|
|
| 1,2320 | Điều chỉnh diện tích | |
2 | Chỉnh trang đô thị tổ 8 thị trấn Yên Bình (giáp đường nội thị thị trấn Yên Bình) (xây dựng khu đô thị mới) | Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Thị trấn Yên Bình | 2,470 |
|
|
| 2,4700 | Chỉnh trang đô thị tổ 8 Thị trấn Yên Bình (giáp đường nội thị thị trấn Yên Bình) | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Thị trấn Yên Bình | 1.6680 |
|
|
|
|
|
| 1,6680 | Điều chỉnh diện tích | |
III | Dự án trên địa bàn liên huyện |
|
| 66,2450 | 3,0500 | - | 0,7060 | 62,4890 | Dự án trên địa bàn liên huyện |
|
| 158,9334 | - | 50,7099 | 22,9235 | 8,0560 | - | 9,6130 | 67,6310 |
| |
1 | Dự án đường kết nối Mường La (Sơn La), Than Uyên, (Tân Uyên Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC 15) tại xã Chế Cu Nha và Nậm Có | Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh | Xã Chế Cu Nha, Nậm Có huyện Mù Cang Chải | 1.5000 |
|
|
| 1.5000 | Dự án đường kết nối Mường La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên( Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC 15) tại xã Chế Cu Nha và Nậm Có | Văn bản số 629/TTg-NN ngày 07/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ | Xã Chế Cu Nha, Nặm Có huyện Mù Cang Chải | 33,8440 |
| 15,164 | 5,274 | 3,127 |
| 8,786 | 1,493 | Điều chỉnh diện tích | |
Xã Phong Dụ Thượng Huyện Văn Yên | 10.7300 |
|
|
| 10,7300 | Xã Phong Dụ Thượng Huyện Văn Yên | 33,9700 |
| 24,016 | 2.205 | 1,879 |
| 0,121 | 5,749 | Điều chỉnh diện tích | ||||||
2 | Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các huyện nghèo tỉnh Yên Bái, vốn vay Quỹ phát triển Ả - Rập - Xê - út (đoạn Khánh Hòa Văn Yên) | Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; | Xã Khánh Hòa huyện Lục Yên | 11,0050 |
|
| 0,71 | 10,2990 | Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các huyện nghèo tỉnh Yên Bái, vốn vay Quỹ phát triển Ả - Rập - Xê - út (đoạn Khánh Hòa Văn Yên) | Văn bản số 629/TTg-NN ngày 07/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị quyết số 82/2021/NQ-HĐND | Xã Khánh Hòa huyện Lục Yên | 26,1084 |
| 11,530 | 3,574 |
|
| 0,71 | 10,2990 | Điều chỉnh diện tích | |
Xã Lâm Giang, An Bình huyện Văn Yên | 10.1600 |
|
|
| 10,1600 | Xã Lâm giang, An Bình huyện Văn Yên | 22,0310 |
|
| 11,871 |
|
|
| 10.1600 | Điều chỉnh diện tích | ||||||
3 | Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15) | Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 và Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 14/9/022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; | Xã Gia Hội, huyện Văn Chấn | 8,4000 | 3,0500 |
|
| 5,3500 | Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15) | Văn bản số 740/TTg-NN ngày 19/8/2022 của Thủ tướng CP, Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Xã Gia Hội, huyện Văn Chấn | 8,4000 |
|
|
| 3,05 |
|
| 5,3500 |
| |
Các xã; Phong Dụ Ha, Phong Du Thượng, Xuân Tầm, huyện Văn Yên | 24,4500 |
|
|
| 24,4500 | Các xã; Phong Dụ Hạ, Phong Dụ Thượng, Xuân Tầm, Đông An, huyện Văn Yên | 34,5800 |
|
|
|
|
|
| 34,5800 | Điều chỉnh diện tích | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 3191/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp theo Thông tư 05/VBHN-BNNPTNT do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Kế hoạch 158/KH-UBND năm 2017 thực hiện kết luận của Phó Thủ tướng Thường trực Trương Hòa Bình về chỉ đạo xử lý kết quả kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án có liên quan đến việc chuyển mục đích sử dụng rừng và đất rừng tại tỉnh Phú Yên
- 3Nghị quyết 46/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Giang; điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất; danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác năm 2021 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4Nghị quyết 63/NQ-HĐND về chủ trương đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng đối với diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023 (bổ sung đợt 1)
- 1Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành phố, tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt bổ sung và điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành phố, tỉnh Yên Bái
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 3191/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp theo Thông tư 05/VBHN-BNNPTNT do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3Luật Lâm nghiệp 2017
- 4Kế hoạch 158/KH-UBND năm 2017 thực hiện kết luận của Phó Thủ tướng Thường trực Trương Hòa Bình về chỉ đạo xử lý kết quả kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án có liên quan đến việc chuyển mục đích sử dụng rừng và đất rừng tại tỉnh Phú Yên
- 5Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 8Nghị quyết 46/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Giang; điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất; danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác năm 2021 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 9Công văn 629/TTg-NN năm 2023 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để thực hiện 02 dự án trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2023 về quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác và sửa đổi một số nội dung các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác
- 11Nghị quyết 63/NQ-HĐND về chủ trương đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng đối với diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023 (bổ sung đợt 1)
Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung và điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành phố, tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 1529/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Nguyễn Thế Phước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực