Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1526/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 27 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NGOÀI PHẠM VI QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 254/QĐ-TTG NGÀY 22/02/2017 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22/02/2017 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 162/TTr-SNN ngày 07/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn ngoài phạm vi quy định tại Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22/02/2017 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
(Danh mục kèm theo)
Điều 2: Danh mục dịch vụ sự nghiệp công quy định tại
Căn cứ vào tình hình thực tế thực hiện từng giai đoạn. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung danh mục cho phù hợp để triển khai thực hiện.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NGOÀI PHẠM VI QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 254/QĐ-TTG NGÀY 22/02/2017 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018)
TT | Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước |
I | Hoạt động thuộc lĩnh vực thủy lợi |
1 | Điều tra Bộ chỉ số về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
2 | Hoạt động phân tích, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định về chất lượng nước sạch nông thôn |
3 | Tuyên truyền, truyền thông về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
4 | Đào tạo nâng cao nhận thức cộng đồng trong các lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai |
5 | Cắm mốc giới hành lang bảo vệ công trình thủy lợi |
II | Hoạt động thuộc lĩnh vực thú y |
1 | Hoạt động phòng, chống dịch bệnh động vật |
2 | Kiểm tra, đánh giá kiểm nghiệm chất lượng thuốc thú y, thuốc thủy sản thú y |
III | Hoạt động thuộc lĩnh vực chăn nuôi |
1 | Công tác phối giống (thụ tinh nhân tạo) |
2 | Hoạt động nuôi giữ giống gốc |
IV | Hoạt động lĩnh vực lâm nghiệp |
1 | Phòng cháy chữa cháy rừng |
V | Hoạt động thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật |
1 | Thu thập, bảo quản mẫu dịch hại trong công tác chẩn đoán, xác định dịch hại trên cây trồng |
- 1Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2018 về bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 3Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 06/2023/QĐ-UBND về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam
- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 5Quyết định 254/QĐ-TTg năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2018 về bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 8Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn ngoài phạm vi quy định tại Quyết định 254/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- Số hiệu: 1526/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Nguyễn Xuân Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra