- 1Nghị định 94/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung
- 2Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 3Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH hướng dẫn chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP do Bộ Lao động thương binh và xã hội ban hành
- 4Thông tư 06/2005/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công do Bộ Xây dựng ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 3Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Quyết định 1172/QĐ-BXD năm 2012 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Quyết định 1173/QĐ-BXD năm 2012 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1524/QĐ-UBND | Long An, ngày 13 tháng 05 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung);
Căn cứ Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung);
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 956/TTr-SXD ngày 06/5/2014 về việc công bố đơn giá xây dựng công trình Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung) và đơn giá xây dựng công trình Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá xây dựng công trình Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung) và đơn giá xây dựng công trình Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) trên địa bàn tỉnh Long An đính kèm theo Quyết định này.
- Giao Sở Xây dựng chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện đơn giá này; Khi có biến động về giá, Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với các đơn vị chức năng có liên quan xây dựng hệ số điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung đơn giá thích hợp, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- Đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình chủ đầu tư đã thực hiện phê duyệt dự toán công trình và đã tổ chức đấu thầu hoặc đã ký kết hợp đồng (đối với trường hợp chỉ định thầu) trước ngày ký Quyết định công bố đơn giá này thì chủ đầu tư tiếp tục áp dụng đơn giá xây dựng công trình theo công bố tại công văn số 30/SXD-XD ngày 08/01/2008 và công văn số 31/SXD-XD ngày 08/01/2008 của Sở Xây dựng.
- Đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình chủ đầu tư đã thực hiện phê duyệt dự toán công trình nhưng chưa tổ chức đấu thầu hoặc chưa ký kết hợp đồng (đối với trường hợp chỉ định thầu) thì chủ đầu tư tổ chức lập, thẩm tra và phê duyệt lại dự toán, áp dụng các mã hiệu công tác theo Quyết định công bố đơn giá này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH LONG AN - PHẦN LẮP ĐẶT (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) xác định chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 100m ống, 1 cái tê, van, cút, 1m2 bảo ôn ống, 1m khoan…. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật)
1. Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) được xác định trên cơ sở:
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước.
- Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ điều chỉnh mức lương tối thiểu chung.
- Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các Công ty Nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ.
- Thông tư số 04/2005/TT-BXD ngày 01/4/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
- Văn bản số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt.
- Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung)
- Thông báo số 251/TB.LS ngày 31/3/2006 của Liên Sở Tài chính - Xây dựng tỉnh Long An về việc Thông báo giá vật liệu xây dựng tháng 3 năm 2006 trên địa bàn thị xã Tân An.
2. Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) gồm các chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt.
Chi phí vật liệu đã bao gồm hao hụt ở khâu thi công, riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo thông báo giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An thời điểm tháng 3 năm 2006 của Liên Sở Tài chính - Xây dựng tỉnh Long An (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng).
Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được tính theo nguyên tắc sau: Căn cứ vào giá vật liệu thực tế (giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực; từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.
b) Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm: lương cơ bản, lương phụ, phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây lắp có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình được xác định như sau:
- Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu 450.000 đồng/tháng theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ.
Hệ số bậc lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước:
+ Công nhân lắp đặt máy móc, thiết bị, đường ống: Bảng lương A.1, ngành số 8 - Nhóm II.
+ Công nhân vận hành các loại máy xây dựng: Bảng lương A.1, ngành số 8 - Nhóm II.
- Phụ cấp lưu động bằng 0,2 mức lương tối thiểu chung (theo quy định tại Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
- Khoản lương phụ tính bằng 12% lương cơ bản (Mục 1.2.2 - Phụ lục số 6 Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng).
- Phụ cấp không ổn định sản xuất tính bằng 10% lương cơ bản.
- Một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% lương cơ bản (Mục 1.2.2 - Phụ lục số 6 Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng).
Đối với các công trình xây dựng được hưởng thêm các khoản lương phụ, phụ cấp lương và các chế độ chính sách khác ở mức cao hơn mức đã tính trong đơn giá này thì được bổ sung thêm các khoản này vào chi phí nhân công trong bảng tổng hợp giá trị dự toán lắp đặt.
3. Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt, bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy, chi phí sửa chữa thường xuyên và chi phí khác của máy.
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hóa thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo quy định tại định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng, sửa đổi và bổ sung vào 2 chương.
Stt | Nhóm, loại công tác xây dựng | Ghi chú | Mã hiệu định mức sửa đổi, bổ sung |
| Chương I: Lắp đặt hệ thống điện trong công trình | ||
1 | Lắp đặt quạt các loại | Sửa đổi | BA.11100÷BA.11500 |
2 | Lắp đặt máy điều hòa không khí | Sửa đổi | BA.12100÷BA.12200 |
3 | Lắp đặt các loại đèn | Sửa đổi | BA.13100÷BA.13600 |
4 | Lắp đặt ống, máng bảo hộ dây dẫn | Sửa đổi | BA.14100÷BA.14400 |
5 | Lắp đặt phụ kiện đường dây | Sửa đổi | BA.15100÷BA.15400 |
6 | Lắp đặt dây đơn | Sửa đổi | BA.16101÷BA.16115 |
7 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Sửa đổi | BA.16201÷BA.16211 |
8 | Lắp đặt dây dẫn 3 ruột | Sửa đổi | BA.16301÷BA.16308 |
9 | Lắp đặt dây dẫn 3 ruột | Bổ sung | BA.16309÷BA.16313 |
10 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột | Sửa đổi | BA.16401÷BA.16409 |
11 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột | Bổ sung | BA.16410÷BA.16414 |
12 | Lắp đặt bảng điện các loại vào tường | Sửa đổi | BA.17100÷BA.17200 |
13 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt | Sửa đổi | BA.18100÷BA.18500 |
14 | Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ | Sửa đổi | BA.19100÷BA.19600 |
15 | Hệ thống chống sét | Sửa đổi | BA.20100÷BA.20500 |
| Chương II: Lắp đặt các loại ống và phụ tùng | ||
16 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m | Sửa đổi | BB.14301÷BA.14312 |
17 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m | Sửa đổi | BB.19101÷BA.19113 |
18 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng đoạn ống dài 6m | Sửa đổi | BB.19201÷BA.19205 |
19 | Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m | Sửa đổi | BB.19301÷BA.19313 |
20 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m | Sửa đổi | BB.19401÷BA.19414 |
21 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống 300m | Bổ sung | BB.19701÷BA.19703 |
22 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống 200m | Bổ sung | BB.19704 |
23 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống 150m | Bổ sung | BB.19705 |
24 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống 100m | Bổ sung | BB.19706 |
25 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống 50m | Bổ sung | BB.19707÷BA.19708 |
26 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống 25m | Bổ sung | BB.19709 |
27 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống 6m | Bổ sung | BB.19801÷BA.19810 |
28 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 300m | Bổ sung | BB.19911 |
29 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 250m | Bổ sung | BB.19921 |
30 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 200m | Bổ sung | BB.19931 |
31 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 150m | Bổ sung | BB.19941 |
32 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 70m | Bổ sung | BB.19951÷BA.19954 |
33 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 50m | Bổ sung | BB.19961÷BA.19962 |
34 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 40m | Bổ sung | BB.19971÷BA.19972 |
35 | Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE nối bằng phương pháp dán keo | Bổ sung | BB.30400 |
36 | Lắp đặt măng sông nhựa HDPE | Bổ sung | BB.30500 |
- Tập đơn giá xây dựng công trình tỉnh Long An - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) là cơ sở để xác định giá trị dự toán xây lắp công trình xây dựng, phục vụ cho công tác lập kế hoạch, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và xác định giá gói thầu xây dựng các công trình xây dựng thuộc các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An.
- Đối với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép, ... áp dụng theo Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng.
- Chiều cao ghi trong đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến độ cao ≤ 4m, nếu thi công ở độ cao > 4m được áp dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển lên cao như quy định trong Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng.
- Đối với công tác lắp đặt điện, đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn, điều hòa không khí, phụ kiện sinh hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng đơn giá lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng.
- Đối với những công tác lắp đặt chưa có định mức để lập đơn giá thì chủ đầu tư căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức dự toán để tổ chức lập định mức và xác định giá gói thầu khi thực hiện hình thức đấu thầu, trường hợp áp dụng hình thức chỉ định thầu thì chủ đầu tư báo cáo người quyết định đầu tư xem xét, quyết định.
- Đối với những công tác lắp đặt đã có trong hệ thống định mức hiện hành nhưng chưa có trong đơn giá thì chủ đầu tư có thể sử dụng những định mức hiện hành để tổ chức lập đơn giá và xác định giá gói thầu khi thực hiện hình thức đấu thầu, trường hợp áp dụng hình thức chỉ định thầu thì chủ đầu tư báo cáo người quyết định đầu tư xem xét, quyết định.
- Đối với những công tác lắp đặt mà định mức để xác định đơn giá chưa phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, biện pháp, điều kiện thi công của công trình thì chủ đầu tư có thể tổ chức điều chỉnh định mức cho phù hợp để lập đơn giá và xác định giá gói thầu khi thực hiện hình thức đấu thầu, trường hợp áp dụng hình thức chỉ định thầu thì chủ đầu tư báo cáo người quyết định đầu tư xem xét, quyết định.
Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình tỉnh Long An - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung); nếu gặp vướng mắc, đề nghị các cá nhân, đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết theo thẩm quyền./.
(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng )
Stt | Tên vật liệu - Quy cách | Đơn vị | Giá vật liệu (đồng) |
1 | Aptômát 1 pha 10A | cái | 17.000 |
2 | Aptômát 1 pha 50A | cái | 60.000 |
3 | Aptômát 1 pha 100A | cái | 130.000 |
4 | Aptômát 1 pha 150A | cái | 250.000 |
5 | Aptômát 1 pha 200A | cái | 350.000 |
6 | Aptômát 1 pha > 200A | cái | 450.000 |
7 | Aptômát 3 pha 10A | cái | 45.000 |
8 | Aptômát 3 pha 50A | cái | 100.000 |
9 | Aptômát 3 pha 100A | cái | 250.000 |
10 | Aptômát 3 pha 150A | cái | 350.000 |
11 | Aptômát 3 pha 200A | cái | 400.000 |
12 | Aptômát 3 pha > 200A | cái | 500.000 |
13 | Ampe kế | cái | 150.000 |
14 | Bảng gỗ 90x150mm | cái | 5.000 |
15 | Bảng gỗ 180x250mm | cái | 8.000 |
16 | Bảng gỗ 300x400mm | cái | 12.000 |
17 | Bảng gỗ 450x500mm | cái | 15.000 |
18 | Bảng gỗ 600x700mm | cái | 24.000 |
19 | Bộ giá 2 sứ | cái | 27.000 |
20 | Bộ giá 3 sứ | cái | 35.000 |
21 | Bộ giá 4 sứ | cái | 47.000 |
22 | Cọc chống sét | cọc | 25.000 |
23 | Cọc ống đồng đk 50mm | cọc | 50.000 |
24 | Công tắc chuông | cái | 5.000 |
25 | Cầu dao 3 cực 1 chiều 60A | bộ | 50.000 |
26 | Cầu dao 3 cực 1 chiều 100A | bộ | 110.000 |
27 | Cầu dao 3 cực 1 chiều 200A | bộ | 160.000 |
28 | Cầu dao 3 cực 1 chiều 400A | Bộ | 180.000 |
29 | Cầu dao 3 cực đảo chiều 60A | Bộ | 50.000 |
30 | Cầu dao 3 cực đảo chiều 100A | Bộ | 120.000 |
31 | Cầu dao 3 cực đảo chiều 200A | Bộ | 180.000 |
32 | Cầu dao 3 cực đảo chiều 400A | Bộ | 200.000 |
33 | Chuông điện | cái | 15.000 |
34 | Chao chụp thường | Bộ | 3.000 |
35 | Công tơ 1 pha | cái | 65.000 |
36 | Công tơ 3 pha | cái | 100.000 |
37 | Công tơ 3 pha 5A | cái | 100.000 |
38 | Công tắc 1 hạt | cái | 5.000 |
39 | Công tắc 2 hạt | cái | 10.000 |
40 | Công tắc 3 hạt | cái | 15.000 |
41 | Công tắc 4 hạt | cái | 20.000 |
42 | Công tắc 5 hạt | cái | 25.000 |
43 | Công tắc 6 hạt | cái | 30.000 |
44 | Cồn rửa | kg | 10.000 |
45 | Côn nhựa HDPE D16mm | cái | 6.036 |
46 | Côn nhựa HDPE D20mm | cái | 7.545 |
47 | Côn nhựa HDPE D25mm | cái | 9.432 |
48 | Côn nhựa HDPE D32mm | cái | 12.073 |
49 | Côn nhựa HDPE D40mm | cái | 15.091 |
50 | Côn nhựa HDPE D50mm | cái | 18.864 |
51 | Côn nhựa HDPE D63mm | cái | 23.768 |
52 | Côn nhựa HDPE D75mm | cái | 28.295 |
53 | Côn nhựa HDPE D90mm | cái | 33.955 |
54 | Côn nhựa HDPE D110mm | cái | 41.500 |
55 | Côn nhựa HDPE D125mm | cái | 46.000 |
56 | Côn nhựa HDPE D140mm | cái | 50.000 |
57 | Côn nhựa HDPE D160mm | cái | 56.958 |
58 | Côn nhựa HDPE D180mm | cái | 63.917 |
59 | Côn nhựa HDPE D200mm | cái | 70.875 |
60 | Côn nhựa HDPE D250mm | cái | 159.075 |
61 | Côn nhựa HDPE D280mm | cái | 246.930 |
62 | Côn nhựa HDPE D320mm | cái | 339.607 |
63 | Côn nhựa HDPE D350mm | cái | 356.660 |
64 | Cút nhựa HDPE D16mm | cái | 6.036 |
65 | Cút nhựa HDPE D20mm | cái | 7.545 |
66 | Cút nhựa HDPE D25mm | cái | 9.432 |
67 | Cút nhựa HDPE D32mm | cái | 12.073 |
68 | Cút nhựa HDPE D40mm | cái | 15.091 |
69 | Cút nhựa HDPE D50mm | cái | 18.864 |
70 | Cút nhựa HDPE D63mm | cái | 23.768 |
71 | Cút nhựa HDPE D75mm | cái | 28.295 |
72 | Cút nhựa HDPE D90mm | cái | 33.955 |
73 | Cút nhựa HDPE D110mm | cái | 41.500 |
74 | Cút nhựa HDPE D125m | cái | 46.000 |
75 | Cút nhựa HDPE D140mm | cái | 50.000 |
76 | Cút nhựa HDPE D160mm | cái | 56.958 |
77 | Cút nhựa HDPE D180mm | cái | 63.917 |
78 | Cút nhựa HDPE D200mm | cái | 70.875 |
79 | Cút nhựa HDPE D250mm | cái | 159.075 |
80 | Cút nhựa HDPE D280mm | cái | 246.930 |
81 | Cút nhựa HDPE D320mm | cái | 339.607 |
82 | Cút nhựa HDPE D350mm | cái | 356.660 |
83 | Điện năng | kwh | 1.000 |
84 | Dầu Diezel | lít | 7.818 |
85 | Đèn thường | bộ | 30.000 |
86 | Đèn sát trần | bộ | 55.000 |
87 | Đèn chống nổ | bộ | 80.000 |
88 | Đèn chống ẩm | bộ | 60.000 |
89 | Đèn chùm 3 bóng | bộ | 250.000 |
90 | Đèn chùm 5 bóng | bộ | 500.000 |
91 | Đèn chùm 10 bóng | bộ | 900.000 |
92 | Đèn chùm > 10 bóng | bộ | 1.300.000 |
93 | Đèn tường kiểu ánh sáng hắt | bộ | 100.000 |
94 | Đèn đũa | bộ | 250.000 |
95 | Đèn cổ cò | bộ | 40.000 |
96 | Đèn trang trí nổi | bộ | 50.000 |
97 | Đèn trang trí âm tường | bộ | 75.000 |
98 | Dây dẫn điện đơn 1x0,3 mm2 | m | 810 |
99 | Dây dẫn điện đơn 1x0,5 mm2 | m | 850 |
100 | Dây dẫn điện đơn 1x0,7 mm2 | m | 900 |
101 | Dây dẫn điện đơn 1x0,75 mm2 | m | 950 |
102 | Dây dẫn điện đơn 1x0,8 mm2 | m | 1.000 |
103 | Dây dẫn điện đơn 1x1 mm2 | m | 1.150 |
104 | Dây dẫn điện đơn 1x1,5 mm2 | m | 1.240 |
105 | Dây dẫn điện đơn 1 x2mm2 | m | 1.500 |
106 | Dây dẫn điện đơn 1x2,5mm2 | m | 1.880 |
107 | Dây dẫn điện đơn 1x3 mm2 | m | 2.000 |
108 | Dây dẫn điện đơn 1x4mm2 | m | 2.550 |
109 | Dây dẫn điện đơn 1x6mm2 | m | 3.850 |
110 | Dây dẫn điện đơn 1x10mm2 | m | 6.170 |
111 | Dây dẫn điện đơn 1x16mm2 | m | 10.590 |
112 | Dây dẫn điện đơn 1x25mm2 | m | 14.560 |
113 | Dây dẫn điện 2 ruột 2x0,5mm2 | m | 1.010 |
114 | Dây dẫn điện 2 ruột 2x0,75mm2 | m | 1.510 |
115 | Dây dẫn điện 2 ruột 2x1 mm2 | m | 2.020 |
116 | Dây dẫn điện 2 ruột 2x1,5mm2 | m | 2.630 |
117 | Dây dẫn điện 2 ruột 2x2,5mm2 | m | 3.700 |
118 | Dây dẫn điện 2 ruột 2x4mm2 | m | 5.400 |
119 | Dây dẫn điện 2 ruột 2x6mm2 | m | 8.800 |
120 | Dây dẫn điện 2 ruột 2x8mm2 | m | 11.500 |
121 | Dây dẫn điện 2 ruột 2x10 mm2 | m | 15.050 |
122 | Dây dẫn điện 2 ruột 2x16mm2 | m | 20.800 |
123 | Dây dẫn điện 2 ruột 2x25mm2 | m | 32.000 |
124 | Dây dẫn điện 3 ruột 3x0,5mm2 | m | 1.210 |
125 | Dây dẫn điện 3 ruột 3x0,75mm2 | m | 1.820 |
126 | Dây dẫn điện 3 ruột 3x1 mm2 | m | 2.450 |
127 | Dây dẫn điện 3 ruột 3x1,75mm2 | m | 4.260 |
128 | Dây dẫn điện 3 ruột 3x2mm2 | m | 4.360 |
129 | Dây dẫn điện 3 ruột 3x2,5mm2 | m | 5.070 |
130 | Dây dẫn điện 3 ruột 3x2,75mm2 | m | 5.580 |
131 | Dây dẫn điện 3 ruột 3x3mm2 | m | 6.080 |
132 | Dây dẫn điện 4 ruột 4x0,5mm2 | m | 1.500 |
133 | Dây dẫn điện 4 ruột 4x0,75mm2 | m | 2.250 |
134 | Dây dẫn điện 4 ruột 4x1 mm2 | m | 2.950 |
135 | Dây dẫn điện 4 ruột 4x1,5mm2 | m | 4.420 |
136 | Dây dẫn điện 4 ruột 4x1,75mm2 | m | 5.150 |
137 | Dây dẫn điện 4 ruột 4x2mm2 | m | 5.200 |
138 | Dây dẫn điện 4 ruột 4x2,5mm2 | m | 5.950 |
139 | Dây dẫn điện 4 ruột 4x3mm2 | m | 6.820 |
140 | Dây dẫn điện 4 ruột 4x3,5mm2 | m | 7.700 |
141 | Dây đồng đk 8mm (chống sét) | kg | 35.000 |
142 | Dây đồng đk 8mm (chống sét) | kg | 35.000 |
143 | Dây thép đk 10mm (chống sét) | kg | 35.000 |
144 | Dây thép đk 10mm (chống sét) | kg | 35.000 |
145 | Dây thép đk 12mm (chống sét) | kg | 35.000 |
146 | Dây thép đk 12mm (chống sét) | kg | 35.000 |
147 | Dây dẫn điện 4 ruột 4x4mm2 | m | 11.920 |
148 | Dây dẫn điện 4 ruột 4x6mm2 | m | 15.840 |
149 | Dây dẫn điện 4 ruột 4x10mm2 | m | 24.520 |
150 | Dây dẫn điện 4 ruột 4x16mm2 | m | 35.500 |
151 | Dây dẫn điện 4 ruột 4x25mm2 | m | 53.780 |
152 | Dây dẫn điện 3 ruột 3x4mm2 | m | 9.520 |
153 | Dây dẫn điện 3 ruột 3x6mm2 | m | 12.740 |
154 | Dây dẫn điện 3 ruột 3x10mm2 | m | 19.160 |
155 | Dây dẫn điện 3 ruột 3x16mm2 | m | 27.500 |
156 | Dây dẫn điện 3 ruột 3x25mm2 | m | 41.520 |
157 | Gioăng cao ống PVC D100mm | cái | 9.900 |
158 | Gioăng cao ống PVC D150mm | cái | 17.600 |
159 | Gioăng cao ống PVC D200mm | cái | 24.860 |
160 | Gioăng cao ống PVC D250mm | cái | 36.300 |
161 | Gioăng cao ống PVC D300mm | cái | 45.000 |
162 | Hộp số quạt trần | cái | 20.000 |
163 | Hộp và bóng đèn ống 0,6m - 1 bóng | bộ | 55.000 |
164 | Hộp và bóng đèn ống 0,6m - 2 bóng | bộ | 95.000 |
165 | Hộp và bóng đèn ống 0,6m - 3 bóng | bộ | 135.000 |
166 | Hộp và bóng đèn ống 1,2m - 1 bóng | bộ | 90.000 |
167 | Hộp và bóng đèn ống 1,2m - 2 bóng | bộ | 160.000 |
168 | Hộp và bóng đèn ống 1,2m - 3 bóng | bộ | 235.000 |
169 | Hộp và bóng đèn ống 1,2m - 4 bóng | bộ | 305.000 |
170 | Hộp và bóng đèn ống 1,5m - 1 bóng | bộ | 118.000 |
171 | Hộp và bóng đèn ống 1,5m - 2 bóng | bộ | 214.000 |
172 | Hộp và bóng đèn ống 1,5m - 3 bóng | bộ | 315.000 |
173 | Hộp và bóng đèn ống 1,5m - 4 bóng | bộ | 415.000 |
174 | Hộp các loại kích thước <= 40x50mm | cái | 1.000 |
175 | Hộp các loại kích thước <= 40x60mm | cái | 1.000 |
176 | Hộp các loại kích thước <= 60x60mm | cái | 1.200 |
177 | Hộp các loại kích thước <= 50x80mm | cái | 1.500 |
178 | Hộp các loại kích thước <= 60x80mm | cái | 1.800 |
179 | Hộp các loại kích thước <= 100x100mm | cái | 2.000 |
180 | Hộp các loại kích thước <= 150x150mm | cái | 2.500 |
181 | Hộp các loại kích thước <= 150x200mm | cái | 2.800 |
182 | Hộp các loại kích thước <= 200x200mm | cái | 4.000 |
183 | Hộp các loại kích thước <= 250x200mm | cái | 4.500 |
184 | Hộp các loại kích thước <= 300x300mm | cái | 5.000 |
185 | Hộp các loại kích thước <= 300x400mm | cái | 5.500 |
186 | Hộp các loại kích thước <= 400x400mm | cái | 7.000 |
187 | Kim thu sét 0,5m | cái | 16.000 |
188 | Kim thu sét 1m | cái | 35.000 |
189 | Kim thu sét 1,5m | cái | 45.000 |
190 | Kim thu sét 2m | cái | 70.000 |
191 | Khung gỗ máy điều hòa | cái | 30.000 |
192 | Giá đỡ máy điều hòa | cái | 45.000 |
193 | Linh kiện chống điện giật | cái | 130.000 |
194 | Linh kiện báo cháy | bộ | 160.000 |
195 | Măng sông PVC D15mm | cái | 800 |
196 | Măng sông PVC D20mm | cái | 1.000 |
197 | Măng sông PVC D25mm | cái | 1.200 |
198 | Măng sông PVC D32mm | cái | 1.500 |
199 | Măng sông PVC D40mm | cái | 1.900 |
200 | Măng sông PVC D50mm | cái | 2.200 |
201 | Măng sông PVC D67mm | cái | 2.500 |
202 | Măng sông PVC D76mm | cái | 4.600 |
203 | Măng sông PVC D89mm | cái | 6.000 |
204 | Măng sông PVC D100mm | cái | 13.000 |
205 | Măng sông PVC D110mm | cái | 15.000 |
206 | Măng sông PVC D150mm | cái | 25.000 |
207 | Măng sông PVC D200mm | cái | 50.000 |
208 | Măng sông PVC D250mm | cái | 62.500 |
209 | Máy biến dòng <= 50/5A | cái | 500.000 |
210 | Máy biến dòng <= 100/5A | cái | 600.000 |
211 | Máy biến dòng <= 200/5A | cái | 700.000 |
212 | Mỡ thoa ống | kg | 150.000 |
213 | Măng sông thép tráng kẽm D25mm | cái | 3.000 |
214 | Măng sông thép tráng kẽm D32mm | cái | 3.500 |
215 | Măng sông thép tráng kẽm D40mm | cái | 4.000 |
216 | Măng sông thép tráng kẽm D50mm | cái | 5.000 |
217 | Măng sông thép tráng kẽm D67mm | cái | 7.000 |
218 | Măng sông thép tráng kẽm D76mm | cái | 8.000 |
219 | Măng sông thép tráng kẽm D89mm | cái | 9.000 |
220 | Măng sông thép tráng kẽm D100mm | cái | 10.000 |
221 | Măng sông thép tráng kẽm D110mm | cái | 12.000 |
222 | Măng sông thép tráng kẽm D150mm | cái | 16.000 |
223 | Măng sông thép tráng kẽm D200mm | cái | 20.000 |
224 | Măng sông thép tráng kẽm D250mm | cái | 30.000 |
225 | Măng sông nhựa HDPE D16mm | cái | 1.500 |
226 | Măng sông nhựa HDPE D20mm | cái | 1.650 |
227 | Măng sông nhựa HDPE D25mm | cái | 2.500 |
228 | Măng sông nhựa HDPE D32mm | cái | 3.500 |
229 | Măng sông nhựa HDPE D40mm | cái | 4.950 |
230 | Măng sông nhựa HDPE D50mm | cái | 8.100 |
231 | Măng sông nhựa HDPE D63mm | cái | 11.660 |
232 | Măng sông nhựa HDPE D75mm | cái | 18.000 |
233 | Măng sông nhựa HDPE D90mm | cái | 24.750 |
234 | Nhựa dán; Keo dán | kg | 50.000 |
235 | Ống sứ l=150mm | cái | 2.000 |
236 | Ống sứ l=250mm | cái | 4.000 |
237 | Ống sứ l=350mm | cái | 5.000 |
238 | Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D26 | m | 11.000 |
239 | Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D35 | m | 15.000 |
240 | Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D40 | m | 21.000 |
241 | Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D50 | m | 25.000 |
242 | Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D66 | m | 32.000 |
243 | Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D80 | m | 41.000 |
244 | Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D15 | m | 1.000 |
245 | Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D27 | m | 1.500 |
246 | Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D34 | m | 2.000 |
247 | Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D48 | m | 3.000 |
248 | Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D76 | m | 5.000 |
249 | Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D90 | m | 6.000 |
250 | Ống nhựa HDPE D110mm, L = 6m | m | 36.300 |
251 | Ống nhựa HDPE D125mm, L = 6m | m | 43.000 |
252 | Ống nhựa HDPE D140mm, L = 6m | m | 49.000 |
253 | Ống nhựa HDPE D160mm, L = 6m | m | 57.000 |
254 | Ống nhựa HDPE D180mm, L = 6m | m | 78.600 |
255 | Ống nhựa HDPE D200mm, L = 6m | m | 90.000 |
256 | Ống nhựa HDPE D250mm, L = 6m | m | 138.000 |
257 | Ống nhựa HDPE D280mm, L = 6m | m | 178.800 |
258 | Ống nhựa HDPE D320mm, L = 6m | m | 215.600 |
259 | Ống nhựa HDPE D350mm, L = 6m | m | 230.000 |
260 | Ống nhựa HDPE D20mm, L = 70m | m | 7.500 |
261 | Ống nhựa HDPE D25mm, L = 70m | m | 9.900 |
262 | Ống nhựa HDPE D32mm, L = 70m | m | 15.200 |
263 | Ống nhựa HDPE D40mm, L = 70m | m | 23.300 |
264 | Ống nhựa HDPE D16mm, L = 300m | m | 5.580 |
265 | Ống nhựa HDPE D20mm, L = 300m | m | 7.500 |
266 | Ống nhựa HDPE D25mm, L = 300m | m | 9.900 |
267 | Ống nhựa HDPE D32mm, L = 200m | m | 15.200 |
268 | Ống nhựa HDPE D40mm, L = 150m | m | 23.300 |
269 | Ống nhựa HDPE D50mm, L = 100m | m | 36.060 |
270 | Ống nhựa HDPE D63mm, L = 50m | m | 52.648 |
271 | Ống nhựa HDPE D75mm, L = 50m | m | 67.960 |
272 | Ống nhựa HDPE D90mm, L = 25m | m | 87.100 |
273 | Ống nhựa HDPE D25mm, L = 250m | m | 9.900 |
274 | Ống nhựa HDPE D50mm, L = 50m | m | 36.060 |
275 | Ống nhựa HDPE D75mm, L = 40m | m | 67.960 |
276 | Ống nhựa HDPE D90mm, L = 40m | m | 87.100 |
277 | Ổ cắm đơn | cái | 22.000 |
278 | Ổ cắm đôi | cái | 36.000 |
279 | Ổ cắm ba | cái | 40.000 |
280 | Ổ cắm bốn | cái | 44.000 |
281 | Ống thép tráng kẽm D25mm, L = 8m | m | 15.455 |
282 | Ống thép tráng kẽm D32mm, L = 8m | m | 19.091 |
283 | Ống thép tráng kẽm D40mm, L = 8m | m | 30.000 |
284 | Ống thép tráng kẽm D50mm, L = 8m | m | 35.000 |
285 | Ống thép tráng kẽm D67mm, L = 8m | m | 49.000 |
286 | Ống thép tráng kẽm D76mm, L = 8m | m | 63.000 |
287 | Ống thép tráng kẽm D89mm, L = 8m | m | 83.000 |
288 | Ống thép tráng kẽm D100mm, L = 8m | m | 96.000 |
289 | Ống thép tráng kẽm D110mm, L = 8m | m | 107.000 |
290 | Ống thép tráng kẽm D150mm, L = 8m | m | 146.000 |
291 | Ống thép tráng kẽm D200mm, L = 8m | m | 194.000 |
292 | Ống thép tráng kẽm D250mm, L = 8m | m | 243.000 |
293 | Ống nhựa miệng bát D20mm, L = 6m | m | 3.300 |
294 | Ống nhựa miệng bát D25mm, L = 6m | m | 4.500 |
295 | Ống nhựa miệng bát D32mm, L = 6m | m | 6.500 |
296 | Ống nhựa miệng bát D40mm, L = 6m | m | 8.400 |
297 | Ống nhựa miệng bát D50mm, L = 6m | m | 11.000 |
298 | Ống nhựa miệng bát D60mm, L = 6m | m | 13.000 |
299 | Ống nhựa miệng bát D89mm, L = 6m | m | 24.400 |
300 | Ống nhựa miệng bát D100mm, L = 6m | m | 34.200 |
301 | Ống nhựa miệng bát D100mm, L = 6m | m | 34.200 |
302 | Ống nhựa miệng bát D125mm, L = 6m | m | 41.200 |
303 | Ống nhựa miệng bát D150mm, L = 6m | m | 51.300 |
304 | Ống nhựa miệng bát D150mm, L = 6m | m | 51.300 |
305 | Ống nhựa miệng bát D200mm, L = 6m | m | 63.182 |
306 | Ống nhựa miệng bát D200mm, L = 6m | m | 63.182 |
307 | Ống nhựa miệng bát D250mm, L = 6m | m | 172.600 |
308 | Ống nhựa miệng bát D250mm, L = 6m | m | 172.600 |
309 | Ống nhựa miệng bát D300mm, L = 6m | m | 260.000 |
310 | Ống nhựa miệng bát D300mm, L = 6m | m | 260.000 |
311 | Ống nhựa PVC D20mm, L = 6m | m | 3.300 |
312 | Ống nhựa PVC D25mm, L = 6m | m | 4.500 |
313 | Ống nhựa PVC D32mm, L = 6m | m | 6.500 |
314 | Ống nhựa PVC D40mm, L = 6m | m | 8.400 |
315 | Ống nhựa PVC D50mm, L = 6m | m | 11.000 |
316 | Ống nhựa PVC D60mm, L = 6m | m | 13.000 |
317 | Ống nhựa PVC D75mm, L = 6m | m | 18.700 |
318 | Ống nhựa PVC D80mm, L = 6m | m | 22.400 |
319 | Ống nhựa PVC D100mm, L = 6m | m | 34.200 |
320 | Ống nhựa PVC D125mm, L = 6m | m | 41.200 |
321 | Ống nhựa PVC D150mm, L = 6m | m | 51.300 |
322 | Ống nhựa PVC D200mm, L = 6m | m | 63.182 |
323 | Ống nhựa PVC D250mm, L = 6m | m | 172.600 |
324 | Ống nhựa PVC D15mm, L = 8m | m | 2.600 |
325 | Ống nhựa PVC D20mm, L = 8m | m | 3.300 |
326 | Ống nhựa PVC D25mm, L = 8m | m | 4.500 |
327 | Ống nhựa PVC D32mm, L = 8m | m | 6.500 |
328 | Ống nhựa PVC D40mm, L = 8m | m | 8.400 |
329 | Ống nhựa PVC D50mm, L = 8m | m | 11.000 |
330 | Ống nhựa PVC D67mm, L = 8m | m | 13.000 |
331 | Ống nhựa PVC D76mm, L = 8m | m | 18.700 |
332 | Ống nhựa PVC D89mm, L = 8m | m | 24.400 |
333 | Ống nhựa PVC D100mm, L = 8m | m | 33.200 |
334 | Ống nhựa PVC D110mm, L = 8m | m | 34.200 |
335 | Ống nhựa PVC D150mm, L = 8m | m | 51.300 |
336 | Ống nhựa PVC D200mm, L = 8m | m | 63.182 |
337 | Ống nhựa PVC D250mm, L = 8m | m | 172.600 |
338 | Puli sứ kẹp | cái | 1.500 |
339 | Puli sứ ≤ 30x30 | cái | 1.500 |
340 | Puli sứ ≥ 35x35 | cái | 2.000 |
341 | Que hàn | kg | 9.000 |
342 | Que hàn đồng | kg | 15.000 |
343 | Quạt trần | cái | 336.364 |
344 | Quạt treo tường | cái | 120.000 |
345 | Quạt thông gió kích thước 150x150 | cái | 80.000 |
346 | Quạt thông gió kích thước 300x300 | cái | 190.000 |
347 | Quạt ốp trần kích thước 150x150 | cái | 80.000 |
348 | Quạt ốp trần kích thước 300x300 | cái | 190.000 |
349 | Quạt thông gió công suất 0,2kw | cái | 100.000 |
350 | Quạt thông gió công suất 1,6kw | cái | 300.000 |
351 | Quạt thông gió công suất 3,1kw | cái | 650.000 |
352 | Quạt thông gió công suất 4,6kw | cái | 800.000 |
353 | Quạt ly tâm công suất 0,2kw | cái | 100.000 |
354 | Quạt ly tâm công suất 2,6kw | cái | 350.000 |
355 | Quạt ly tâm công suất 5,1kw | cái | 900.000 |
356 | Quạt ly tâm công suất 10kw | cái | 1.500.000 |
357 | Rơ le | cái | 160.000 |
358 | Sứ các loại I02 | cái | 1.000 |
359 | Sứ tai mèo | cái | 1.500 |
360 | Thép tròn đk <= 18mm | kg | 7.374 |
361 | Vôn kế | cái | 130.000 |
362 | Xăng A92 | lít | 10.000 |
363 | Watt kế | cái | 100.000 |
* Mức lương tối thiểu chung (LTTC) là 450.000 đồng/tháng theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
* Knc: hệ số bậc lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước
TT | Chức danh công việc | Bậc lương | Hệ số bậc lương (Knc) | Lương cơ bản (LCB) (đồng) | Phụ cấp lưu động mức 0,2 (LTTC) | Phụ cấp không ổn định sản xuất 10% (LCB) | Lương phụ (nghỉ lễ, tết, ...) 12% (LCB) | Lương khoán trực tiếp 4% (LCB) | Lương ngày công (đồng) |
| A.1.8 Xây dựng cơ bản - Nhóm II |
|
|
|
| ||||
1 | Vận hành các loại máy xây dựng; Lắp đặt máy móc, thiết bị, đường ống | 3/7 | 2,31 | 39.981 | 3.462 | 3.998 | 4.798 | 1.599 | 53.837 |
2 | - nt - | 3,5/7 | 2,51 | 43.442 | 3.462 | 4.344 | 5.213 | 1.738 | 58.199 |
3 | - nt - | 4/7 | 2,71 | 46.904 | 3.462 | 4.690 | 5.628 | 1.876 | 62.560 |
4 | - nt - | 4,5/7 | 2,95 | 51.058 | 3.462 | 5.106 | 6.127 | 2.042 | 67.794 |
5 | - nt - | 5/7 | 3,19 | 55.212 | 3.462 | 5.521 | 6.625 | 2.208 | 73.028 |
6 | - nt - | 6/7 | 3,74 | 64.731 | 3.462 | 6.473 | 7.768 | 2.589 | 85.022 |
7 | - nt - | 7/7 | 4,4 | 76.154 | 3.462 | 7.615 | 9.138 | 3.046 | 99.415 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Stt | Tên máy móc, thiết bị | Đơn vị | Giá ca máy (đồng) |
1 | Biến thế hàn xoay chiều - công suất 14kW | ca | 100.857 |
2 | Máy khoan cầm tay - công suất 0,5kw | ca | 56.286 |
3 | Máy mài - công suất 1kW | ca | 57.276 |
4 | Máy hàn nhiệt (máy nối ống nhựa) | ca | 180.177 |
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH
BA.11000 LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI
BA.11100 LẮP ĐẶT QUẠT ĐIỆN
Thành phần công việc:
Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra, lau chùi lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, bắt hộp số, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế lắp quạt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BA.11110 | Lắp đặt quạt trần | cái | 359.928 | 11.640 | 8.443 |
BA.11120 | Lắp đặt quạt treo tường | cái | 121.200 | 8.730 | 5.629 |
BA.11130 | Lắp đặt quạt ốp trần | cái | 80.800 | 23.280 | 8.443 |
BA.11140 | Lắp đặt quạt thông gió trên tường | cái | 80.800 | 8.730 | 3.940 |
Ghi chú: Đối với công tác lắp đặt quạt trần có đèn trang trí thì chi phí nhân công được nhân với hệ số k = 1,3.
BA.11200 LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió |
|
|
|
|
BA.11210 | - Công suất quạt 0,2 - ≤ 1,5kw | cái | 101.000 | 56.453 | 619 |
BA.11220 | - Công suất quạt ≤ 3kW | cái | 303.000 | 94.282 | 1.069 |
BA.11230 | - Công suất quạt ≤ 4,5kW | cái | 656.500 | 132.112 | 1.463 |
BA.11240 | - Công suất quạt ≤ 7,5kW | cái | 808.000 | 188.565 | 2.139 |
BA.11300 LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt quạt ly tâm |
|
|
|
|
BA.11310 | - Công suất quạt 0,2 - ≤ 2,5kW | cái | 102.000 | 87.880 | 563 |
BA.11320 | - Công suất quạt 2,6 - ≤ 5kW | cái | 357.000 | 146.661 | 1.126 |
BA.11330 | - Công suất quạt 5,1 - ≤ 10kW | cái | 918.000 | 205.442 | 1.689 |
BA.11340 | - Công suất quạt 10 - ≤ 22kW | cái | 1.530.000 | 293.323 | 2.251 |
BA.12000 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ (ĐIỀU HÒA CỤC BỘ)
Thành phần công việc:
Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra thiết bị, phụ kiện lau dầu mỡ, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt máy, kiểm tra chạy thử và bàn giao.
BA.12100 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 1 CỤC
Đơn vị tính: đồng/máy
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BA.12101 | Lắp đặt máy điều hòa 1 cục | máy | 77.250 | 46.559 | 5.629 |
BA.12200 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 2 CỤC
Đơn vị tính: đồng/máy
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt máy điều hòa 2 cục |
|
|
|
|
BA.12210 BA.12220 BA.12230 BA.12240 | - Loại treo tường - Loại ốp trần - Loại âm trần - Loại tủ đứng | máy máy máy máy | 47.250 47.250 47.250 47.250 | 45.395 58.781 76.241 100.102 | 16.886 18.574 20.263 22.514 |
Ghi chú:
Khi lắp điều hòa 2 cục đã kể đến công khoan lỗ luồn ống qua tường. Khi lắp điều hòa 1 cục chưa kể đến công đục lỗ qua tường.
BA.13000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.
BA.13100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các loại đèn có chao chụp, |
|
|
|
|
BA.13101 | - Đèn thường có chụp | bộ | 34.650 | 5.820 |
|
BA.13102 | - Đèn sát trần có chụp | bộ | 60.900 | 6.984 |
|
BA.13103 | - Đèn chống nổ | bộ | 87.150 | 9.894 |
|
BA.13104 | - Đèn chống ẩm | bộ | 66.150 | 8.730 |
|
BA.13200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6M
BA.13300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn, lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BA.13210 | Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, - Loại hộp đèn 1 bóng |
bộ |
56.100 |
7.566 |
|
BA.13220 | - Loại hộp đèn 2 bóng | bộ | 96.425 | 8.730 |
|
BA.13230 | - Loại hộp đèn 3 bóng | bộ | 136.350 | 12.222 |
|
BA.13310 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, - Loại hộp đèn 1 bóng |
bộ |
91.350 |
8.730 |
|
BA.13320 | - Loại hộp đèn 2 bóng | bộ | 161.600 | 11.058 |
|
BA.13330 | - Loại hộp đèn 3 bóng | bộ | 236.763 | 13.968 |
|
BA.13340 | - Loại hộp đèn 4 bóng | bộ | 306.525 | 16.296 |
|
BA.13400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,5m
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt đèn ống dài 1,5m |
|
|
|
|
BA.13410 | - Loại hộp đèn 1 bóng | bộ | 119.770 | 9.894 |
|
BA.13420 | - Loại hộp đèn 2 bóng | bộ | 216.140 | 12.804 |
|
BA.13430 | - Loại hộp đèn 3 bóng | bộ | 317.363 | 15.714 |
|
BA.13440 | - Loại hộp đèn 4 bóng | bộ | 417.075 | 18.042 |
|
BA.13500 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các loại đèn chùm, |
|
|
|
|
BA.13510 | - Loại đèn chùm 3 bóng | bộ | 250.250 | 9.894 |
|
BA.13520 | - Loại đèn chùm 5 bóng | bộ | 500.500 | 11.640 |
|
BA.13530 | - Loại đèn chùm 10 bóng | bộ | 900.450 | 19.206 |
|
BA.13540 | - Loại đèn chùm > 10 bóng | bộ | 1.300.390 | 20.370 |
|
BA.13600 LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BA.13601 | Lắp đặt đèn tường kiểu ánh sáng hắt | bộ | 103.000 | 10.476 |
|
BA.13602 | Lắp đặt đèn đũa | bộ | 257.500 | 11.640 |
|
BA.13603 | Lắp đặt đèn cổ cò | bộ | 41.200 | 9.312 |
|
BA.13604 | Lắp đặt đèn trang trí nổi | bộ | 51.500 | 6.984 |
|
BA.13605 | Lắp đặt đèn trang trí âm trần | bộ | 77.250 | 8.730 |
|
BA.14000 LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt và uốn các đường ống cong đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.14100 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn, |
|
|
|
|
BA.14110 | - Đường kính ống ≤ 26mm | m | 11.387 | 2.328 | 563 |
BA.14120 | - Đường kính ống ≤ 35mm | m | 15.527 | 2.910 | 563 |
BA.14130 | - Đường kính ống ≤ 40mm | m | 21.738 | 3.492 | 619 |
BA.14140 | - Đường kính ống ≤ 50mm | m | 25.628 | 4.074 | 675 |
BA.14150 | - Đường kính ống ≤ 66mm | m | 32.803 | 4.365 | 788 |
BA.14160 | - Đường kính ống ≤ 80mm | m | 41.823 | 4.656 | 844 |
BA.14200 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn, |
|
|
|
|
BA.14210 | - Đường kính ống ≤ 26mm | m | 11.387 | 8.730 | 844 |
BA.14220 | - Đường kính ống ≤ 35mm | m | 15.527 | 9.894 | 844 |
BA.14230 | - Đường kính ống ≤ 40mm | m | 21.738 | 11.640 | 957 |
BA.14240 | - Đường kính ống ≤ 50mm | m | 25.628 | 13.968 | 957 |
BA.14250 | - Đường kính ống ≤ 66mm | m | 32.803 | 15.714 | 1.069 |
BA.14260 | - Đường kính ống ≤ 80mm | m | 41.823 | 18.042 | 1.126 |
Ghi chú:
Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.
BA.14300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, |
|
|
|
|
BA.14301 BA.14302 BA.14303 BA.14304 BA.14305 BA.14306 | - Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 15mm - Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 27mm - Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 34mm - Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 48mm - Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 76mm - Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 90mm | m m m m m m | 1.071 1.607 2.142 3.213 5.355 6.426 | 1.630 1.979 2.270 2.677 3.143 3.667 | 563 563 675 788 957 1.126 |
BA.14400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | |
| Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, |
|
|
|
| |
BA.14401 | - Đường kính ống ≤ 15mm | m | 1.173 | 6.402 | 563 | |
BA.14402 | - Đường kính ống ≤ 27mm | m | 1.760 | 8.730 | 563 | |
BA.14403 | - Đường kính ống ≤ 34mm | m | 2.346 | 9.894 | 675 | |
BA.14404 | - Đường kính ống ≤ 48mm | m | 3.519 | 11.640 | 788 | |
BA.14405 | - Đường kính ống ≤ 76mm | m | 5.865 | 13.386 | 957 | |
BA.14406 | - Đường kính ống ≤ 90mm | m | 7.038 | 15.132 | 1.126 | |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Trường hợp ống nhựa đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.
BA.15000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY
BA.15100 LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống sứ, ống nhựa, |
|
|
|
|
| Chiều dài ống ≤ 150mm, |
|
|
|
|
BA.15101 | - Tường gạch | cái | 2.100 | 8.730 | 563 |
BA.15102 | - Tường bê tông | cái | 2.100 | 12.222 | 675 |
| Chiều dài ống ≤ 250mm, |
|
|
|
|
BA.15103 | - Tường gạch | cái | 4.200 | 12.222 | 675 |
BA.15104 | - Tường bê tông | cái | 4.200 | 13.968 | 844 |
| Chiều dài ống ≤ 350mm, |
|
|
|
|
BA.15105 | - Tường gạch | cái | 5.250 | 13.968 | 844 |
BA.15106 | - Tường bê tông | cái | 5.250 | 16.878 | 957 |
BA.15200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/sứ (hoặc sứ nguyên bộ)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BA.15201 | Lắp đặt các loại sứ hạ thế, Lắp đặt sứ các loại |
sứ |
1.050 |
2.910 |
|
BA.15202 | Lắp đặt sứ tai mèo | sứ | 1.575 | 3.492 |
|
BA.15203 | Lắp đặt 2 sứ | sứ | 28.350 | 12.804 |
|
BA.15204 | Lắp đặt 3 sứ | sứ | 36.750 | 18.042 |
|
BA.15205 | Lắp đặt 4 sứ | sứ | 49.350 | 25.608 |
|
Ghi chú:
Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.
BA.15300 LẮP ĐẶT PULI
Thành phần công việc:
Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BA.15301 | Lắp đặt puli, - Loại puli sứ kẹp vào tường |
cái |
1.545 |
1.339 |
563 |
BA.15302 | - Loại puli sứ kẹp vào trần | cái | 1.545 | 1.746 | 844 |
BA.15303 | - Loại puli ≤ 30x30 vào tường | cái | 1.545 | 1.746 | 563 |
BA.15304 | - Loại puli ≤ 30x30 vào trần | cái | 1.545 | 1.979 | 844 |
BA.15305 | - Loại puli ≥ 35x35 vào tường | cái | 2.060 | 2.968 | 563 |
BA.15306 | - Loại puli 35x35 vào trần | cái | 2.060 | 3.085 | 844 |
BA.15400 LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TẮC, HỘP CẦU CHÌ, HỘP AUTOMAT
Thành phần công việc:
Lấy dầu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/hộp
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BA.15401 | Lắp đặt hộp các loại, - Kích thước hộp ≤ 40x50mm |
hộp |
1.050 |
11.058 |
1.126 |
BA.15402 | - Kích thước hộp ≤ 40x60mm | hộp | 1.050 | 11.058 | 1.126 |
BA.15403 | - Kích thước hộp ≤ 60x60mm | hộp | 1.260 | 11.058 | 1.126 |
BA.15404 | - Kích thước hộp ≤ 50x80mm | hộp | 1.575 | 11.640 | 1.126 |
BA.15405 | - Kích thước hộp ≤ 60x80mm | hộp | 1.890 | 11.640 | 1.126 |
BA.15406 | - Kích thước hộp ≤ 100x100mm | hộp | 2.100 | 12.222 | 1.126 |
BA.15407 | - Kích thước hộp ≤ 150x150mm | hộp | 2.625 | 13.386 | 1.126 |
BA.15408 | - Kích thước hộp ≤ 150x200mm | hộp | 2.940 | 13.386 | 1.126 |
BA.15409 | - Kích thước hộp ≤ 200x200mm | hộp | 4.200 | 15.714 | 1.126 |
BA.15410 | - Kích thước hộp ≤ 250x200mm | hộp | 4.725 | 15.714 | 1.126 |
BA.15411 | - Kích thước hộp ≤ 300x300mm | hộp | 5.250 | 17.460 | 1.126 |
BA.15412 | - Kích thước hộp ≤ 300x400mm | hộp | 5.775 | 17.460 | 1.126 |
BA.15413 | - Kích thước hộp ≤ 400x400mm | hộp | 7.350 | 17.460 | 1.126 |
BA.16000 KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, chèn trát, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.16100 LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt dây đơn, |
|
|
|
|
BA.16101 | - Loại dây 1x0,3mm2 | m | 851 | 931 |
|
BA.16102 | - Loại dây 1x0,5mm2 | m | 893 | 931 |
|
BA.16103 | - Loại dây 1x0,7mm2 | m | 946 | 931 |
|
BA.16104 | - Loại dây 1x0,75mm2 | m | 998 | 1.164 |
|
BA.16105 | - Loại dây 1x0,8mm2 | m | 1.051 | 1.164 |
|
BA.16106 | - Loại dây 1x1mm2 | m | 1.208 | 1.164 |
|
BA.16107 | - Loại dây 1x1,5mm2 | m | 1.303 | 1.397 |
|
BA.16108 | - Loại dây 1x2mm2 | m | 1.576 | 1.397 |
|
BA.16109 | - Loại dây 1x2,5mm2 | m | 1.975 | 1.397 |
|
BA.16110 | - Loại dây 1x3mm2 | m | 2.101 | 1.513 |
|
BA.16111 | - Loại dây 1x4mm2 | m | 2.679 | 1.630 |
|
BA.16112 | - Loại dây 1x6mm2 | m | 4.045 | 1.688 |
|
BA.16113 | - Loại dây 1x10mm2 | m | 6.482 | 1.746 |
|
BA.16114 | - Loại dây 1x16mm2 | m | 11.126 | 1.862 |
|
BA.16115 | - Loại dây 1x25mm2 | m | 15.297 | 2.328 |
|
BA.16200 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, |
|
|
|
|
BA. 6201 | - Loại dây 2x0,5mm2 | m | 1.061 | 1.164 |
|
BA.16202 | - Loại dây 2x0,75mm2 | m | 1.586 | 1.397 |
|
BA.16203 | - Loại dây 2x1 mm2 | m | 2.122 | 1.397 |
|
BA.16204 | - Loại dây 2x1,5mm2 | m | 2.763 | 1.513 |
|
BA.16205 | - Loại dây 2x2,5mm2 | m | 3.887 | 1.630 |
|
BA.16206 | - Loại dây 2x4mm2 | m | 5.673 | 1.688 |
|
BA.16207 | - Loại dây 2x6mm2 | m | 9.245 | 1.746 |
|
BA.16208 | - Loại dây 2x8mm2 | m | 12.082 | 1.862 |
|
BA.16209 | - Loại dây 2x10mm2 | m | 15.812 | 2.095 |
|
BA.16210 | - Loại dây 2x16mm2 | m | 21.852 | 2.444 |
|
BA.16211 | - Loại dây 2x25mm2 | m | 33.619 | 2.677 |
|
BA.16300 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt dây dẫn 3 ruột, |
|
|
|
|
BA.16301 | - Loại dây 3x0,5mm2 | m | 1.265 | 1.397 |
|
BA.16302 | - Loại dây 3x0,75mm2 | m | 1.903 | 1.397 |
|
BA.16303 | - Loại dây 3x1 mm2 | m | 2.561 | 1.513 |
|
BA.16304 | - Loại dây 3x1,75mm2 | m | 4.454 | 1.630 |
|
BA.16305 | - Loại dây 3x2mm2 | m | 4.558 | 1.688 |
|
BA.16306 | - Loại dây 3x2,5mm2 | m | 5.301 | 1.746 |
|
BA.16307 | - Loại dây 3x2,75mm2 | m | 5.834 | 1.862 |
|
BA.16308 | - Loại dây 3x3mm2 | m | 6.357 | 1.979 |
|
BA.16309 | - Loại dây 3x4mm2 | m | 9.953 | 2.677 |
|
BA.16310 | - Loại dây 3x6mm2 | m | 13.320 | 2.910 |
|
BA.16311 | - Loại dây 3x10mm2 | m | 20.032 | 3.143 |
|
BA.16312 | - Loại dây 3x16mm2 | m | 28.751 | 3.376 |
|
BA.16313 | - Loại dây 3x25mm2 | m | 43.409 | 3.608 |
|
BA.16400 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt dây dẫn 4 ruột, |
|
|
|
|
BA.16401 | - Loại dây 4x0,5mm2 | m | 1.561 | 1.397 |
|
BA.16402 | - Loại dây 4x0,75mm2 | m | 2.341 | 1.397 |
|
BA.16403 | - Loại dây 4x1 mm2 | m | 3.069 | 1.630 |
|
BA.16404 | - Loại dây 4x1,5mm2 | m | 4.599 | 1.688 |
|
BA.16405 | - Loại dây 4x1,75mm2 | m | 5.358 | 1.746 |
|
BA.16406 | - Loại dây 4x2mm2 | m | 5.410 | 1.746 |
|
BA.16407 | - Loại dây 4x2,5mm2 | m | 6.190 | 1.862 |
|
BA.16408 | - Loại dây 4x3 mm2 | m | 7.096 | 1.862 |
|
BA.16409 | - Loại dây 4x3,5mm2 | m | 8.011 | 1.979 |
|
BA.16410 | - Loại dây 4x4mm2 | m | 12.402 | 2.677 |
|
BA.16411 | - Loại dây 4x6mm2 | m | 16.480 | 3.026 |
|
BA.16412 | - Loại dây 4x10mm2 | m | 25.511 | 3.259 |
|
BA.16413 | - Loại dây 4x16mm2 | m | 36.934 | 3.492 |
|
BA.16414 | - Loại dây 4x25mm2 | m | 55.953 | 3.841 |
|
BA.17000 LẮP ĐẶT BẢNG ĐIỆN CÁC LOẠI VÀO TƯỜNG
Thành phần công việc:
Đo lấy dấu, khoan vít hay đóng tắc kê, khoan lỗ, luồn dây, lắp đặt cố định bảng gỗ vào tường, kiểm tra và bàn giao.
BA.17100 LẮP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG GẠCH
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch, |
|
|
|
|
BA.17101 | - Kích thước bảng ≤ 90x150mm | cái | 6.000 | 5.587 | 5.629 |
BA.17102 | - Kích thước bảng ≤ 180x250mm | cái | 9.600 | 6.984 | 5.629 |
BA.17103 | - Kích thước bảng ≤ 300x400mm | cái | 14.400 | 9.777 | 5.629 |
BA.17104 | - Kích thước bảng ≤ 450x500mm | cái | 18.000 | 11.174 | 5.629 |
BA.17105 | - Kích thước bảng ≤ 600x700mm | cái | 28.800 | 15.365 | 5.629 |
BA.17200 LẮP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt bảng gỗ vào tường bê tông, |
|
|
|
|
BA.17201 | - Kích thước bảng ≤ 90x150mm | cái | 6.000 | 6.984 | 11.257 |
BA.17202 | - Kích thước bảng ≤ 180x250mm | cái | 9.600 | 8.381 | 11.257 |
BA.17203 | - Kích thước bảng ≤ 300x400mm | cái | 14.400 | 11.174 | 11.257 |
BA.17204 | - Kích thước bảng ≤ 450x500mm | cái | 18.000 | 12.571 | 11.257 |
BA.17205 | - Kích thước bảng ≤ 600x700mm | cái | 28.800 | 16.761 | 11.257 |
BA.18000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tác, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.18100 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt công tắc, |
|
|
|
|
BA.18101 | - 1 hạt trên 1 công tắc | cái | 5.025 | 4.656 |
|
BA.18102 | - 2 hạt trên 1 công tắc | cái | 10.050 | 5.122 |
|
BA.18103 | - 3 hạt trên 1 công tắc | cái | 15.075 | 5.587 |
|
BA.18104 | - 4 hạt trên 1 công tắc | cái | 20.100 | 6.053 |
|
BA.18105 | - 5 hạt trên 1 công tắc | cái | 25.125 | 6.518 |
|
BA.18106 | - 6 hạt trên 1 công tắc | cái | 30.150 | 7.915 |
|
BA.18200 LẮP ĐẶT Ổ CẮM
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BA.18201 | Lắp đặt ổ cắm đơn | cái | 22.110 | 4.656 |
|
BA.18202 | Lắp đặt ổ cắm đôi | cái | 36.180 | 5.587 |
|
BA.18203 | Lắp đặt ổ cắm ba | cái | 40.200 | 6.518 |
|
BA.18204 | Lắp đặt ổ cắm bốn | cái | 44.220 | 7.449 |
|
BA.18300 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, Ổ CẮM HỖN HỢP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp, |
|
|
|
|
BA.18301 | - Loại 1 công tắc, 1 ổ cắm | cái | 27.135 | 4.656 |
|
BA.18302 | - Loại 1 công tắc, 2 ổ cắm | cái | 49.245 | 5.122 |
|
BA.18303 | - Loại 1 công tắc, 3 ổ cắm | cái | 71.355 | 5.587 |
|
BA.18304 | - Loại 2 công tắc, 1 ổ cắm | cái | 32.160 | 6.518 |
|
BA.18305 | - Loại 2 công tắc, 2 ổ cắm | cái | 54.270 | 7.449 |
|
BA.18306 | - Loại 2 công tắc, 3 ổ cắm | cái | 76.380 | 8.381 |
|
BA.18400 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều, |
|
|
|
|
BA.18401 | - Cường độ dòng điện ≤ 60A | bộ | 54.000 | 11.640 | 3.940 |
BA.18402 | - Cường độ dòng điện ≤ 100A | bộ | 112.200 | 22.116 | 4.503 |
BA.18403 | - Cường độ dòng điện ≤ 200A | bộ | 163.200 | 23.280 | 5.629 |
BA.18404 | - Cường độ dòng điện ≤ 400A | bộ | 181.800 | 34.919 | 6.754 |
BA.18500 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều, |
|
|
|
|
BA.18501 | - Cường độ dòng điện ≤ 60A | bộ | 53.000 | 13.968 | 5.347 |
BA.18502 | - Cường độ dòng điện ≤ 100A | bộ | 122.400 | 26.772 | 6.473 |
BA.18503 | - Cường độ dòng điện ≤ 200A | bộ | 181.800 | 27.936 | 7.036 |
BA.18504 | - Cường độ dòng điện ≤ 400A | bộ | 201.000 | 39.575 | 7.317 |
BA.19000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ
BA.19100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ
Thành phần công việc:
Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BA.19101 | Lắp đặt đồng hồ Vôn kế | cái | 131.300 | 6.402 |
|
BA.19102 | Lắp đặt đồng hồ Ampe kế | cái | 151.500 | 6.984 |
|
BA.19103 | Lắp đặt đồng hồ Oát kế (Công tơ) | cái | 101.000 | 8.730 |
|
BA.19104 | Lắp đặt đồng hồ rơ le | cái | 163.200 | 12.804 |
|
BA.19200 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 1 PHA
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt aptomat 1 pha, |
|
|
|
|
BA.19201 | - Cường độ dòng điện ≤ 10A | cái | 17.850 | 6.402 |
|
BA.19202 | - Cường độ dòng điện ≤ 50A | cái | 61.800 | 8.730 |
|
BA.19203 | - Cường độ dòng điện ≤ 100A | cái | 132.600 | 13.386 |
|
BA.19204 | - Cường độ dòng điện ≤ 150A | cái | 255.000 | 13.968 |
|
BA.19205 | - Cường độ dòng điện ≤ 200A | cái | 357.000 | 19.788 |
|
BA.19206 | - Cường độ dòng điện > 200A | cái | 452.250 | 47.141 |
|
BA.19300 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 3 PHA
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt aptomat 3 pha, |
|
|
|
|
BA.19301 | - Cường độ dòng điện ≤ 10A | cái | 46.800 | 10.476 |
|
BA.19302 | - Cường độ dòng điện ≤ 50A | cái | 102.000 | 17.460 |
|
BA.19303 | - Cường độ dòng điện ≤ 100A | cái | 252.500 | 24.444 |
|
BA.19304 | - Cường độ dòng điện ≤ 150A | cái | 353.500 | 29.681 |
|
BA.19305 | - Cường độ dòng điện ≤ 200A | cái | 404.000 | 52.379 |
|
BA.19306 | - Cường độ dòng điện > 200A | cái | 502.500 | 69.839 |
|
BA.19400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN GIẬT, BÁO CHÁY
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các loại máy biến dòng, |
|
|
|
|
BA.19401 | - Cường độ dòng điện ≤ 50/5A | bộ | 507.500 | 12.222 |
|
BA.19402 | - Cường độ dòng điện ≤ 100/5A | bộ | 609.000 | 22.698 |
|
BA.19403 | - Cường độ dòng điện ≤ 200/5A | bộ | 707.000 | 41.903 |
|
BA.19404 | Lắp đặt linh kiện chống điện giật | bộ | 131.300 | 10.476 |
|
BA.19405 | Lắp đặt linh kiện báo cháy | bộ | 161.600 | 8.730 |
|
BA.19500 LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN
Thành phần công việc:
Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BA.19501 | Lắp công tơ điện 1 pha vào bảng đã có sẵn | cái | 66.300 | 8.148 | 8.443 |
BA.19502 | Lắp công tơ điện 3 pha vào bảng đã có sẵn | cái | 102.000 | 9.312 | 8.443 |
BA.19503 | Lắp công tơ điện 1 pha vào bảng và lắp bảng vào tường | cái | 74.460 | 11.058 | 8.443 |
BA.19504 | Lắp công tơ điện 3 pha vào bảng và lắp bảng vào tường | cái | 113.120 | 15.714 | 8.443 |
BA.19600 LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BA.19601 | Lắp đặt chuông điện | cái | 21.000 | 5.238 | 5.629 |
BA.20000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT
BA.20100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT
Thành phần công việc:
Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt cọc, làm nhọn đầu cọc đối với cọc phải gia công, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cọc
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BA.20101 | Gia công và đóng cọc chống sét | cọc | 26.250 | 29.100 |
|
BA.20102 | Đóng cọc chống sét đã có sẵn | cọc | 25.250 | 15.714 |
|
BA.20103 | Đóng cọc ống đồng Ø ≤ 50mm có sẵn | cọc | 50.500 | 18.624 |
|
BA.20200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐẤT
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, |
|
|
|
|
BA.20201 | - Loại dây đồng Ø 8mm | m | 16.885 | 1.048 | 504 |
BA.20202 | - Loại dây thép Ø 10 mm | m | 24.068 | 1.222 | 504 |
BA.20203 | - Loại dây thép Ø 12mm | m | 34.848 | 1.222 | 504 |
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối.
BA.20300 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà, |
|
|
|
|
BA.20301 | - Loại dây đồng Ø8mm | m | 21.121 | 3.376 | 3.319 |
BA.20302 | - Loại dây thép Ø10mm | m | 28.882 | 3.958 | 3.319 |
BA.20303 | - Loại dây thép Ø12mm | m | 37.382 | 7.217 | 3.319 |
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối.
BA.20400 GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công kim thu sét, |
|
|
|
|
BA.20401 | - Chiều dài kim 0,5m | cái | 12.654 | 10.476 | 2.864 |
BA.20402 | - Chiều dài kim 1m | cái | 25.389 | 13.968 | 2.864 |
BA.20403 | - Chiều dài kim 1,5m | cái | 38.042 | 17.460 | 2.864 |
BA.20404 | - Chiều dài kim 2m | cái | 50.777 | 20.952 | 2.864 |
BA.20500 LẮP ĐẶT KIM THU SÉT
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt kim thu sét, |
|
|
|
|
BA.20501 | - Chiều dài kim 0,5m | cái | 19.085 | 38.411 | 18.154 |
BA.20502 | - Chiều dài kim 1m | cái | 40.480 | 45.395 | 18.154 |
BA.20503 | - Chiều dài kim 1,5m | cái | 51.975 | 55.871 | 23.197 |
BA.20504 | - Chiều dài kim 2m | cái | 80.465 | 65.183 | 23.197 |
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
BB.14300 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m |
|
|
|
|
BB.14301 | - Đường kính ống ≤ 25mm | 100m | 1.589.386 | 611.090 |
|
BB.14302 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 1.960.842 | 721.668 |
|
BB.14303 | - Đường kính ống 40mm | 100m | 3.063.306 | 826.426 |
|
BB.14304 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 3.577.858 | 907.904 |
|
BB.14305 | - Đường kính ống 67mm | 100m | 5.009.001 | 988.219 |
|
BB.14306 | - Đường kính ống 76mm | 100m | 6.428.143 | 1.101.125 |
|
BB.14307 | - Đường kính ống 89mm | 100m | 8.450.345 | 1.159.906 |
|
BB.14308 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 9.768.977 | 1.225.089 |
|
BB.14309 | - Đường kính ống 110mm | 100m | 10.898.590 | 1.279.796 |
|
BB.14310 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 14.866.487 | 1.657.508 |
|
BB.14311 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 19.738.974 | 2.217.382 |
|
BB.14312 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 24.783.978 | 2.763.289 |
|
Ghi chú:
Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp giá đỡ ống thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 0,8.
BB.19000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA
BB.19100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m |
|
|
|
|
BB.19101 | - Đường kính ống 20mm | 100m | 335.434 | 144.916 |
|
BB.19102 | - Đường kính ống 25mm | 100m | 457.346 | 169.941 |
|
BB.19103 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 659.866 | 204.278 |
|
BB.19104 | - Đường kính ống 40mm | 100m | 852.535 | 254.912 |
|
BB.19105 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 1.116.412 | 318.931 |
|
BB.19106 | - Đường kính ống 60mm | 100m | 1.320.532 | 348.030 |
|
BB.19107 | - Đường kính ống 89mm | 100m | 2.472.047 | 367.818 |
|
BB.19108 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 3.464.946 | 447.550 |
|
BB.19109 | - Đường kính ống 125mm | 100m | 4.172.817 | 486.544 |
|
BB.19110 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 5.194.719 | 525.537 |
|
BB.19111 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 6.399.522 | 661.723 |
|
BB.19112 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 17.457.946 | 743.783 |
|
BB.19113 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 26.291.229 | 892.773 |
|
BB.19200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp nối giăng, đoạn ống dài 6m |
|
|
|
|
BB.19201 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 3.615.362 | 388.187 |
|
BB.19202 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 5.460.296 | 407.393 |
|
BB.19203 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 6.784.229 | 543.579 |
|
BB.19204 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 17.979.898 | 679.764 |
|
BB.19205 | - Đường kính ống 300mm | 100m | 26.932.193 | 817.114 |
|
Ghi chú:
Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa ... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.
BB.19300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m |
|
|
|
|
BB.19301 | - Đường kính ống 20mm | 100m | 333.333 | 384.113 | 27.027 |
BB.19302 | - Đường kính ống 25mm | 100m | 454.545 | 417.287 | 30.630 |
BB.19303 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 656.566 | 434.165 | 39.639 |
BB.19304 | - Đường kính ống 40mm | 100m | 848.485 | 484.798 | 45.044 |
BB.19305 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 1.111.111 | 509.823 | 52.251 |
BB.19306 | - Đường kính ống 60mm | 100m | 1.313.131 | 552.891 | 64.864 |
BB.19307 | - Đường kính ống 75mm | 100m | 1.888.889 | 561.038 | 72.071 |
BB.19308 | - Đường kính ống 80mm | 100m | 2.262.626 | 594.212 | 81.080 |
BB.19309 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 3.454.545 | 715.266 | 104.503 |
BB.19310 | - Đường kính ống 125mm | 100m | 4.161.616 | 751.349 | 131.529 |
BB.19311 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 5.181.818 | 852.615 | 149.547 |
BB.19312 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 6.382.020 | 938.168 | 174.772 |
BB.19313 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 17.434.343 | 1.055.730 | 216.212 |
BB.19400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m |
|
|
|
|
BB.19401 | - Đường kính ống 15mm | 100m | 272.587 | 314.857 |
|
BB.19402 | - Đường kính ống 20mm | 100m | 345.935 | 330.570 |
|
BB.19403 | - Đường kính ống 25mm | 100m | 469.477 | 336.972 |
|
BB.19404 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 675.708 | 346.284 |
|
BB.19405 | - Đường kính ống 40mm | 100m | 871.847 | 434.747 |
|
BB.19406 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 1.137.934 | 440.566 |
|
BB.19407 | - Đường kính ống 67mm | 100m | 1.343.894 | 472.576 |
|
BB.19408 | - Đường kính ống 76mm | 100m | 1.943.804 | 536.013 |
|
BB.19409 | - Đường kính ống 89mm | 100m | 2.535.213 | 627.967 |
|
BB.19410 | - Đường kính ống 100mm | 100m | 3.505.150 | 669.870 |
|
BB.19411 | - Đường kính ống 110mm | 100m | 3.630.783 | 736.799 |
|
BB.19412 | - Đường kính ống 150mm | 100m | 5.474.497 | 904.412 |
|
BB.19413 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 6.974.888 | 1.206.465 |
|
BB.19414 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 18.128.613 | 1.474.763 |
|
Ghi chú:
Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa ... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính nhưng loại vật liệu trên.
BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 300M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 300m |
|
|
|
|
BB.19701 | - Đường kính ống 16mm | 100m | 558.614 | 84.971 |
|
BB.19702 | - Đường kính ống 20mm | 100m | 750.825 | 89.626 |
|
BB.19703 | - Đường kính ống 25mm | 100m | 991.089 | 94.282 |
|
BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 200m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BB.19704 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đường kính ống 32mm, đoạn ống dài 200m | 100m | 1.521.672 | 140.842 |
|
BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 150m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BB.19705 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đường kính ống 40mm, đoạn ống dài 150m | 100m | 2.332.563 | 159.465 |
|
BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 100m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BB.19706 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đường kính ống 50mm, đoạn ống dài 100m | 100m | 3.609.967 | 178.089 |
|
BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 50m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 50m |
|
|
|
|
BB.19707 | - Đường kính ống 63mm | 100m | 5.271.119 | 187.401 |
|
BB.19708 | - Đường kính ống 75mm | 100m | 6.804.157 | 196.713 |
|
BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 25m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BB.19709 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đường kính ống 90mm, đoạn ống dài 25m | 100m | 8.720.454 | 225.812 |
|
BB.19800 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, quét keo, căn chỉnh dán ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m |
|
|
|
|
BB.19801 | - Đường kính ống 110mm | 100m | 3.673.667 | 577.916 |
|
BB.19802 | - Đường kính ống 125mm | 100m | 4.350.935 | 627.967 |
|
BB.19803 | - Đường kính ống 140mm | 100m | 4.957.996 | 678.018 |
|
BB.19804 | - Đường kính ống 160mm | 100m | 5.766.577 | 718.176 |
|
BB.19805 | - Đường kính ống 180mm | 100m | 7.949.895 | 762.407 |
|
BB.19806 | - Đường kính ống 200mm | 100m | 9.102.410 | 853.197 |
|
BB.19807 | - Đường kính ống 250mm | 100m | 13.953.395 | 960.284 |
|
BB.19808 | - Đường kính ống 280mm | 100m | 18.076.107 | 1.067.952 |
|
BB.19809 | - Đường kính ống 320mm | 100m | 21.796.279 | 1.152.340 |
|
BB.19810 | - Đường kính ống 350mm | 100m | 23.252.325 | 1.248.951 |
|
BB.19910 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 300M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BB.19911 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 20mm, đoạn ống dài 300m | 100m | 757.576 | 240.944 | 1.802 |
BB.19920 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 250m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BB.19921 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 25mm, đoạn ống dài 250m | 100m | 1.000.000 | 261.896 | 2.162 |
BB.19930 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 200m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BB.19931 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 32mm, đoạn ống dài 200m | 100m | 1.535.354 | 363.162 | 2.342 |
BB.19940 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 150m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BB.19941 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 40mm, đoạn ống dài 150m | 100m | 2.353.535 | 405.065 | 2.703 |
BB.19950 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 70m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 70m |
|
|
|
|
BB.19951 | - Đường kính ống 20mm | 100m | 757.576 | 304.963 | 2.522 |
BB.19952 | - Đường kính ống 25mm | 100m | 1.000.000 | 331.734 | 3.063 |
BB.19953 | - Đường kính ống 32mm | 100m | 1.535.354 | 345.120 | 3.243 |
BB.19954 | - Đường kính ống 40mm | 100m | 2.353.535 | 385.277 | 3.784 |
BB.19960 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 50m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 50m |
|
|
|
|
BB.19961 | - Đường kính ống 50mm | 100m | 3.642.424 | 329.406 | 3.604 |
BB.19962 | - Đường kính ống 63 mm | 100m | 5.317.980 | 366.654 | 4.324 |
BB.19970 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 40m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 40m |
|
|
|
|
BB.19971 | - Đường kính ống 75mm | 100m | 6.864.646 | 390.515 | 4.685 |
BB.19972 | - Đường kính ống 90mm | 100m | 8.797.980 | 445.804 | 5.405 |
LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG
BB.30400 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt côn nhựa HDPE bằng phương pháp dán keo |
|
|
|
|
BB.30401 | - Đường kính côn 16mm | cái | 6.157 | 1.564 |
|
BB.30402 | - Đường kính côn 20mm | cái | 7.693 | 1.752 |
|
BB.30403 | - Đường kính côn 25mm | cái | 9.617 | 1.877 |
|
BB.30404 | - Đường kính côn 32mm | cái | 12.310 | 2.002 |
|
BB.30405 | - Đường kính côn 40mm | cái | 15.386 | 2.502 |
|
BB.30406 | - Đường kính côn 50mm | cái | 19.233 | 2.628 |
|
BB.30407 | - Đường kính côn 63mm | cái | 24.232 | 2.815 |
|
BB.30408 | - Đường kính côn 75mm | cái | 28.824 | 3.128 |
|
BB.30409 | - Đường kính côn 90mm | cái | 34.620 | 3.754 |
|
BB.30410 | - Đường kính côn 110mm | cái | 42.312 | 4.066 |
|
BB.30411 | - Đường kính côn 125mm | cái | 46.922 | 4.504 |
|
BB.30412 | - Đường kính côn 140mm | cái | 51.031 | 5.005 |
|
BB.30413 | - Đường kính côn 160mm | cái | 58.136 | 5.756 |
|
BB.30414 | - Đường kính côn 180mm | cái | 65.242 | 6.882 |
|
BB.30415 | - Đường kính côn 200mm | cái | 72.347 | 7.507 |
|
BB.30416 | - Đường kính côn 250mm | cái | 160.986 | 8.133 |
|
BB.30417 | - Đường kính côn 280mm | cái | 249.139 | 9.384 |
|
BB.30418 | - Đường kính côn 320mm | cái | 342.189 | 10.635 |
|
BB.30419 | - Đường kính côn 350mm | cái | 359.469 | 11.261 |
|
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp dán keo, |
|
|
|
|
BB.30421 | - Đường kính cút 16mm | cái | 6.157 | 1.564 |
|
BB.30422 | - Đường kính cút 20mm | cái | 7.693 | 1.752 |
|
BB.30423 | - Đường kính cút 25mm | cái | 9.617 | 1.877 |
|
BB.30424 | - Đường kính cút 32mm | cái | 12.310 | 2.002 |
|
BB.30425 | - Đường kính cút 40mm | cái | 15.386 | 2.502 |
|
BB.30426 | - Đường kính cút 50mm | cái | 19.233 | 2.628 |
|
BB.30427 | - Đường kính cút 63mm | cái | 24.232 | 2.815 |
|
BB.30428 | - Đường kính cút 75mm | cái | 28.824 | 3.128 |
|
BB.30429 | - Đường kính cút 90mm | cái | 34.620 | 3.754 |
|
BB.30430 | - Đường kính cút 110mm | cái | 42.312 | 4.066 |
|
BB.30431 | - Đường kính cút 125mm | cái | 46.922 | 4.504 |
|
BB.30432 | - Đường kính cút 140mm | cái | 51.031 | 5.005 |
|
BB.30433 | - Đường kính cút 160mm | cái | 58.136 | 5.756 |
|
BB.30434 | - Đường kính cút 180mm | cái | 65.242 | 6.882 |
|
BB.30435 | - Đường kính cút 200mm | cái | 72.347 | 7.507 |
|
BB.30436 | - Đường kính cút 250mm | cái | 160.986 | 8.133 |
|
BB.30437 | - Đường kính cút 280mm | cái | 249.139 | 9.384 |
|
BB.30438 | - Đường kính cút 320mm | cái | 342.189 | 10.635 |
|
BB.30439 | - Đường kính cút 350mm | cái | 359.469 | 11.261 |
|
BB.30500 LẮP ĐẶT MĂNG SÔNG NHỰA HDPE
Thành phần công việc:
Vận chuyển măng sông đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt măng sông nhựa HDPE, |
|
|
|
|
BB.30501 | - Đường kính 16mm | cái | 1.602 | 2.753 |
|
BB.30502 | - Đường kính 20mm | cái | 1.752 | 3.441 |
|
BB.30503 | - Đường kính 25mm | cái | 2.953 | 4.129 |
|
BB.30504 | - Đường kính 32mm | cái | 4.204 | 4.817 |
|
BB.30505 | - Đường kính 40mm | cái | 5.706 | 5.505 |
|
BB.30506 | - Đường kính 50mm | cái | 9.009 | 6.193 |
|
BB.30507 | - Đường kính 63mm | cái | 12.773 | 8.258 |
|
BB.30508 | - Đường kính 75mm | cái | 19.419 | 9.634 |
|
BB.30509 | - Đường kính 90mm | cái | 26.426 | 11.011 |
|
MỤC LỤC
Mã hiệu | Nội dung |
| Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng Bảng giá vật liệu Bảng tiền lương công nhân Bảng giá ca máy và thiết bị thi công |
| CHƯƠNG I: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH |
BA.11000 | LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI |
BA.11100 | Lắp đặt quạt điện |
BA.11200 | Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió |
BA.11300 | Lắp đặt quạt ly tâm |
BA.12000 | Lắp đặt máy điều hòa không khí (Điều hòa cục bộ) |
BA.12100 | Lắp đặt máy điều hòa 1 cục |
BA.12200 | Lắp đặt máy điều hòa 2 cục |
BA.13000 | LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN |
BA.13100 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp |
BA.13200 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m |
BA.13300 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m |
BA.13400 | Lắp đặt các loại đèn ống 1,5m |
BA.13500 | Lắp đặt các loại đèn chùm |
BA.13600 | Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác |
BA.14000 | LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN |
BA.14100 | Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn |
BA.14200 | Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn |
BA.14300 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn |
BA.14400 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn |
BA.15000 | LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY |
BA.15100 | Lắp đặt ống sứ, ống nhựa luồn qua tường |
BA.15200 | Lắp đặt các loại sứ hạ thế |
BA.15300 | Lắp đặt puli |
BA.15400 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat |
BA.16000 | KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN |
BA.16100 | Lắp đặt dây đơn |
BA.16200 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột |
BA.16300 | Lắp đặt dây dẫn 3 ruột |
BA.16400 | Lắp đặt dây dẫn 4 một |
BA.17000 | LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BẢNG ĐIỆN VÀO TƯỜNG |
BA.17100 | Lắp bảng gỗ vào tường gạch |
BA.17200 | Lắp bảng gỗ vào tường bê tông |
BA.18000 | LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT |
BA.18100 | Lắp công tắc |
BA.18200 | Lắp ổ cắm |
BA.18300 | Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp |
BA.18400 | Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều |
BA.18500 | Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều |
BA.19000 | LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ |
BA.19100 | Lắp đặt các loại đồng hồ |
BA.19200 | Lắp đặt các automat loại 1 pha |
BA.19300 | Lắp đặt các automat loại 3 pha |
BA.19400 | Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, báo cháy |
BA.19500 | Lắp đặt công tơ điện |
BA.19600 | Lắp đặt chuông điện |
BA.20000 | HỆ THỐNG CHỐNG SÉT |
BA.20100 | Gia công và đóng cọc chống sét |
BA.20200 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất |
BA.20300 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà |
BA.20400 | Gia công các kim thu sét |
BA.20500 | Lắp đặt kim thu sét |
| CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG |
BB.14000 | LẮP ĐẶT ỐNG THÉP |
BB.14300 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m |
BB.19000 | LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA |
BB.19100 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m |
BB.19200 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng, đoạn ống dài 6m |
BB.19300 | Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m |
BB.19400 | Lắp đặt ống nhựa bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m |
BB.19700 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông |
BB.19800 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp dán keo |
BB.19900 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn |
| LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG |
BB.30400 | Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng phương pháp dán keo |
BB.30500 | Lắp đặt măng sông nhựa HDPE |
| Mục lục |
- 1Quyết định 1665/2006/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình (Phần xây dựng)
- 2Quyết định 11/2014/QĐ-UBND công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi, bổ sung) tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 94/QĐ-SXD năm 2014 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 164/QĐ-SXD năm 2013 công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng do Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang ban hành
- 5Quyết định 39/2006/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2006/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Phần xây dựng)
- 6Hướng dẫn 104/SXD-GĐ năm 2013 áp dụng Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Hà Nam
- 7Công văn 68680/CT-TTHT năm 2016 về phương pháp dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa, công trình xây lắp do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 8Quyết định 2063/QĐ-UBND năm 2018 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng- Phần lắp đặt
- 1Nghị định 94/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung
- 2Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH hướng dẫn chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP do Bộ Lao động thương binh và xã hội ban hành
- 5Thông tư 06/2005/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 7Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 8Quyết định 1665/2006/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình (Phần xây dựng)
- 9Quyết định 1172/QĐ-BXD năm 2012 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10Quyết định 1173/QĐ-BXD năm 2012 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 11Quyết định 11/2014/QĐ-UBND công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi, bổ sung) tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 94/QĐ-SXD năm 2014 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 13Quyết định 164/QĐ-SXD năm 2013 công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng do Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang ban hành
- 14Quyết định 39/2006/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2006/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Phần xây dựng)
- 15Hướng dẫn 104/SXD-GĐ năm 2013 áp dụng Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Hà Nam
- 16Công văn 68680/CT-TTHT năm 2016 về phương pháp dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa, công trình xây lắp do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 17Quyết định 2063/QĐ-UBND năm 2018 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng- Phần lắp đặt
Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2014 công bố đơn giá xây dựng công trình Phần Xây dựng và đơn giá xây dựng công trình Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) do tỉnh Long An ban hành
- Số hiệu: 1524/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Thanh Nguyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/05/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực