Hệ thống pháp luật

BỘ XÂY DỰNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1173/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN LẮP ĐẶT (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định s 112/2009/NĐ-CP ngày 14/4/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố định mức dự toán một số công tác xây dựng kèm theo quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đng dân tộc và các y ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Các S Xây dựng, các S có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Các Tập đoàn Kinh tế; Tổng Công ty Nhà nước;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ Xây dựng;
- Website của Bộ Xây dựng;
- Lưu VP; Vụ PC; Vụ KTXD; Viện KTXD; THa300.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Sơn

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

ĐỊNH MC DỰ TOÁN XÂY DNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)

Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật th hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 100m ống, 1 cái tê, van, cút, 1 m2 bảo ôn ống, 1m khoan v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

Định mức dự toán được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật tư mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v...).

1. Nội dung định mức dự toán

Định mức dự toán bao gồm:

- Mức hao phí vật liệu:

Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.

Mức hao phí vật liệu đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công.

- Mức hao phí lao động:

Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác lắp đặt và công nhân phục vụ lắp đặt.

Số ngày công đã bao gồm cả công lao động chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.

Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác lắp đặt.

- Mức hao phí máy thi công:

Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.

2. Kết cấu tập định mức dự toán

Tập định mức dự toán được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hóa thống nhất theo tập Định mức dự toán xây dựng công trình

- Phần Lắp đặt đã được công bố kèm theo văn bản số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng sửa đổi và bổ sung vào 2 chương.

Stt

Nhóm, loại công tác xây dựng

Ghi chú

Mã hiệu định mức sửa đổi, bổ sung

 

CHƯƠNG I: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH

1

Lắp đặt quạt các loại

Sửa đổi

BA.11100÷BA.11500

2

Lắp đặt máy điều hòa không khí

Sửa đổi

BA.12100÷BA.12200

3

Lắp đặt các loại đèn

Sửa đổi

BA.13100÷BA.13600

4

Lắp đặt ống, máng bảo hộ dây dẫn

Sửa đổi

BA.14100÷BA.14400

5

Lắp đặt phụ kiện đường dây

Sửa đổi

BA.15100÷BA.15400

6

Lắp đặt dây đơn

Sửa đổi

BA.16101÷BA.16115

7

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột

Sửa đổi

BA.16201÷BA.16211

8

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột

Sửa đổi

BA.16301÷BA.16308

9

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột

Bổ sung

BA.16309÷BA.16313

10

Lắp đt dây dẫn 4 ruột

Sửa đổi

BA.16401÷BA.16409

11

Lắp đt dây dẫn 4 ruột

Bổ sung

BA.16410÷BA.16414

12

Lắp đặt bảng điện các loại vào tường

Sửa đổi

BA.17100÷BA.17200

13

Lắp đt các thiết bị đóng ngắt

Sửa đổi

BA.18100÷BA.18500

14

Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ

Sửa đổi

BA.19100÷BA.19600

15

Hệ thống chống sét

Sửa đổi

BA.20100÷BA.20500

 

CHƯƠNG II: LẮP ĐT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

16

Lắp đặt ống thép tráng kẽm ni bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m

Sửa đổi

BB.14301÷BB.14312

17

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m

Sửa đổi

BB.19101÷BB.19113

18

Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng đoạn ống dài 6m

Sa đổi

BB.19201÷BB.19205

19

Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m

Sửa đổi

BB.19301÷BB.19313

20

Lắp đt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m

Sửa đổi

BB.19401÷BB.19414

21

Lp đặt ống nhựa HDPE nối bng phương pháp măng sông đoạn ống 300m

Bổ sung

BB.19701÷BB.19703

22

Lp đặt ống nhựa HDPE nối bng phương pháp măng sông đoạn ống 200m

Bổ sung

BB.19704

23

Lp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống 150m

Bổ sung

BB.19705

24

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống 100m

Bổ sung

BB.19706

25

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống 50m

Bổ sung

BB.19707÷BB.19708

26

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống 25m

Bổ sung

BB.19709

27

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống 6m

Bổ sung

BB.19801÷BB.19810

28

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 300m

Bổ sung

BB.19911

29

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 250m

Bổ sung

BB.19921

30

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 200m

Bổ sung

BB.19931

31

Lắp đặt ng nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 150m

Bổ sung

BB.19941

32

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 70m

Bổ sung

BB.19951÷BB.19954

33

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 50m

Bổ sung

BB.19961÷BB.19962

34

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 40m

Bổ sung

BB.19971÷BB.19972

35

Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE nối bằng phương pháp dán keo

Bổ sung

BB.30400

36

Lắp đặt măng sông nhựa HDPE

Bổ sung

BB.30500

- Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác lắp đặt đó.

- Các thành phần hao phí trong Định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:

+ Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu;

+ Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật liệu;

+ Mức hao phí lao động chính và lao động phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp lắp đặt;

+ Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng;

+ Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.

3. Hướng dẫn áp dụng

- Định mức dự toán được áp dụng để lập đơn giá lắp đặt công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trinh. Đối với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép, ...áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng;

- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong mỗi chương của tập Định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện và biện pháp thi công;

- Chiều cao ghi trong Định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến độ cao ≤ 4m, nếu thi công ở độ cao > 4m được áp dụng định mức bốc xếp vận chuyển lên cao như quy định trong Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng;

- Đối với công tác lắp đặt điện, đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn, điều hòa không khí, phụ kiện phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng định mức lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong tập Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng.

Chương 1.

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH

BA.11000 LẮP ĐT QUẠT CÁC LOẠI

BA.11100 LẲP ĐT QUẠT ĐIỆN

Thành phần công việc:

Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp quạt, lắp hộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại quạt điện

Quạt trần

Quạt treo tường

Quạt ốp trần

Quạt thông gió trên tường

BA.111

Lắp đặt quạt điện

Vật liệu

cái

 

 

 

 

Quạt trần

cái

1

-

-

-

Quạt treo tường

cái

-

1

-

-

Quạt thông gió

cái

-

-

-

1

Quạt ốp trần

cái

-

-

1

-

Hộp số (nếu có)

cái

1

-

-

-

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,20

0,15

0,40

0,15

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,15

0,10

0,15

0,07

 

10

20

30

40

Ghi chú: Đối với công tác lắp đặt quạt trần có đèn trang trí thì hao phí nhân công của công tác lắp quạt trần được điều chỉnh nhân với hệ số k = 1,3

BA.11200 LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phn hao phí

Đơn vị

Quạt có công suất (kW)

0,2 ÷ ≤ 1,5

≤ 3,0

≤ 4,5

≤ 7,5

BA.112

Lp đặt quạt trên đường ống thông gió

Vật liệu

Quạt thông gió

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy khoan cầm tay 0,5 kw

 

cái

%

công

 

ca

 

1

1

0,97

 

0,011

 

1

1

1,62

 

0,019

 

1

1

2,27

 

0,026

 

1

1

3,24

 

0,038

 

10

20

30

40

BA.11300 LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phn hao phí

Đơn vị

Quạt có công suất (kW)

0,2 ÷ ≤2,5

≤ 5,0

≤ 10

≤ 22

BA.113

Lắp đặt quạt ly tâm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Quạt ly tâm

cái

1

1

1

1

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 3,5/7

công

1,51

2,52

3,53

5,04

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,01

0,02

0,03

0,04

 

10

20

30

40

BA.12000 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ (Điều hòa cục bộ)

Thành phần công việc:

Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị, xác định vị trí đặt máy theo thiết kế, khoan bắt giá đỡ, lắp đặt máy, đấu dây, kiểm tra, chạy thử, chèn trát và bàn giao theo yêu cầu kỹ thuật.

BA.12100 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 1 CỤC

Đơn vị tính: máy

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

BA.121

Lắp đặt máy điều hòa 1 cục

Vật liệu

Khung gỗ

Giá đỡ máy

Dây điện

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

 

cái

cái

m

%

công

 

ca

 

1

1

Theo thiết kế

3

0,80

 

0,10

 

01

BA.12200 LẮP ĐT MÁY ĐIỀU HÒA 2 CỤC

Đơn vị tính: máy

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại máy điều hòa

Treo tường

Ốp trần

Âm trần

Tủ đứng

BA.122

Lắp đặt máy điều hòa 2 cục

Vật liu

 

 

 

 

 

Giá đỡ máy

cái

1

1

1

1

Ống các loại và dây điện

m

Thiết kế

Thiết kế

Thiết kế

Thiết kế

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,78

1,01

1,31

1,72

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,30

0,33

0,36

0,40

 

10

20

30

40

Ghi chú:

Khi lắp điều hòa 1 hoặc 2 cục đã kể đến công đục lỗ qua tường, hoặc khoan lỗ luồn ống qua tường.

BA.13000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.

BA.13100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Các loại đèn

Đèn thường có chp

Đèn sát trần có chụp

Đèn chống n

Lp đèn chống ẩm

BA.131

Lắp đặt các loại đèn có chao chụp

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đèn

bộ

1

1

1

1

Chao chụp

bộ

1

1

1

1

Vật liệu phụ

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,10

0,12

0,17

0,15

 

01

02

03

04

BA.13200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6m

BA.13300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo, đánh dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, đấu dây, lắp bóng đèn, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đèn ống dài 0,6m

Đèn ống dài 1,2m

Loại hộp đèn

Loại hộp đèn

1 bóng

2 bóng

3 bóng

1 bóng

2 bóng

3 bóng

4 bóng

BA.132

Lắp đặt đèn ống dài 0,6m

Vật liệu

Hộp và bóng đèn 0,6m

 

b

 

1

 

1

 

1

 

 

 

 

BA.133

Lắp đặt đèn ống dài 1,2m

Hộp và bóng đèn 1,2m

bộ

-

-

-

1

1

1

1

 

 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

%

công

2.0

0,13

1,5

0,15

1,0

0,21

1,5

0,15

1,0

0,19

0,75

0,24

0,5

0,28

 

10

20

30

10

20

30

40

BA.13400 LẮP ĐT CÁC LOẠI ĐÈN NG 1,5m

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại hộp đèn

1 bóng

2 bóng

3 bóng

4 bóng

BA.134

Lắp đặt đèn ống dài 1,5m

Vật liệu

Hộp và bóng đèn

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

bộ

%

công

 

1

1,5

0,17

 

1

1,0

0,22

 

1

0,75

0,27

 

1

0,5

0,31

 

10

20

30

40

BA.13500 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đèn chùm

3 bóng

5 bóng

10 bóng

>10 bóng

BA.135

Lắp đặt các loại đèn chùm

Vật liệu

Đèn chùm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

bộ

%

công

 

1

0,1

0,17

 

1

0,1

0,20

 

1

0,05

0,33

 

1

0,03

0,35

 

10

20

30

40

BA.13600 LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đèn

Đèn tường kiểu ánh sáng hắt

Đèn đũa

Đèn cổ cò

Đèn trang trí nổi

Đèn trang trí âm trần

BA.136

Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Đèn

bộ

1

1

1

1

1

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

Nhân công 3,5/7

công

0,18

0,20

0,16

0,12

0,15

 

01

02

03

04

05

BA.14000 LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, lên ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.14100 LẮP ĐẶT NG KIM LOI ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DN

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

≤ 26

≤ 35

≤ 40

≤ 50

≤ 66

≤ 80

BA.141

Lắp đặt ống KL đặt nổi bảo hộ dây dẫn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Ống kim loại

m

1,005

1,005

1,005

1,005

1,005

1,005

Vật liệu khác

%

3

3

3

2

2

1,5

Nhân công 3,5/7

công

0,04

0,05

0,06

0,07

0,075

0,08

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0.5 kW

ca

0,01

0,01

0,011

0,012

0,014

0,015

 

10

20

30

40

50

60

BA.14200 LẮP ĐẶT NG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ng (mm)

≤ 26

≤ 35

≤ 40

≤ 50

≤ 66

≤ 80

BA.142

Lắp đặt ng KL đặt chìm dây dẫn

Vật liệu

Ống kim loại

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

y khoan cầm tay 0,5 kW

 

m

%

công

 

ca

 

1,005

3

0,15

 

0,015

 

1,005

3

0,17

 

0,015

 

1,005

3

0,20

 

0,017

 

1,005

2

0,24

 

0,017

 

1,005

2

0,27

 

0,019

 

1,005

1,5

0,31

 

0,02

 

10

20

30

40

50

60

Ghi chú:

Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên đã k cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.

BA.14300 LẮP ĐẶT NG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT NI BẢO HỘ DÂY DN

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ng (mm)

15

27

34

48

76

90

BA.143

Lắp đặt ng nhựa bảo hộ dây dẫn

Vật liệu

Ống nhựa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

y khoan cầm tay 0,5 kW

 

m

%

công

 

ca

 

1,02

5

0,028

 

0,01

 

1,02

5

0,034

 

0,01

 

1,02

5

0,039

 

0,012

 

1,02

5

0,046

 

0,014

 

1,02

5

0,054

 

0,017

 

1,02

5

0,063

 

0,02

 

01

02

03

04

05

06

BA.14400 LẮP ĐẶT NG NHỰA ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DN

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ng (mm)

15

27

34

48

76

90

BA.144

Lắp đặt ng nhựa bảo hộ dây dẫn

Vật liệu

Ống nhựa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

y khoan cầm tay 0,5 kW

 

m

%

công

 

ca

 

1,02

15

0,11

 

0,01

 

1,02

15

0,15

 

0,01

 

1,02

15

0,17

 

0,012

 

1,02

15

0,20

 

0,014

 

1,02

15

0,23

 

0,017

 

1,02

15

0,26

 

0,02

 

01

02

03

04

05

06

Ghi chú: Trường hợp ống nhựa đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.

BA.15000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY

BA.15100 LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, NG NHỰA LUN QUA TƯỜNG

Thành phần công việc:

Lấy dấu, khoan lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài ống (mm)

≤ 150

250

350

tường gạch

tường bê tông

tường gạch

tường bê tông

tường gạch

tường bê tông

BA.151

Lắp đặt ống sứ, ống nhựa

Vật liệu

Ống sứ, ống nhựa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

 

cái

%

công

 

ca

 

1,0

5

0,15

 

0,01

 

1,0

5

0,21

 

0,012

 

1,0

5

0,21

 

0,012

 

1,0

5

0,24

 

0,015

 

1,0

5

0,24

 

0,015

 

1,0

5

0,29

 

0,017

 

01

02

03

04

05

06

BA.15200 LP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ TH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: sứ (hoặc sứ nguyên bộ)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại sứ

sứ các loại

sứ tai mèo

2 sứ

3 sứ

4 sứ

BA.152

Lắp đặt các loi sứ hạ thế

Vật liệu

Ống sứ hạ thế

Bộ sứ

Vt liu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

bộ

%

công

 

1

-

5

0,05

 

1

-

5

0,06

 

-

1

5

0,22

 

-

1

5

0,31

 

-

1

5

0,44

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Ghi chú: Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.

BA.15300 LẮP ĐẶT PULI

Thành phần công việc:

Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn v

Loại pu li

Sứ kẹp

30x30

35x35

Tường

Trần

Tường

Trần

Tường

Trần

BA.153

Lắp đặt puli

Vật liệu

Puli

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

 

cái

%

công

 

ca

 

1

3

0,023

 

0,010

 

1

3

0,030

 

0,015

 

1

3

0,030

 

0,010

 

1

3

0,034

 

0,015

 

1

3

0,051

 

0,010

 

1

3

0,053

 

0,015

 

01

02

03

04

05

06

BA.15400 LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TẮC, HỘP CẦU CHÌ, HỘP AUTOMAT

Thành phần công việc:

Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, luồn dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: hộp

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước hộp (mm)

≤ 40x50

≤ 40x60

≤ 60x60

≤ 50x80

≤ 60x80

100x100

BA.154

Lắp đặt hộp các loại

Vật liệu

Hộp

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

 

cái

%

công

 

ca

 

1

5

0,19

 

0,02

 

1

5

0,19

 

0,02

 

1

5

0,19

 

0,02

 

1

5

0,20

 

0,02

 

1

5

0,20

 

0,02

 

1

5

0,21

 

0,02

 

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước hộp (mm)

≤ 150x150

≤ 150x200

≤ 200x200

≤ 250x200

≤ 300x300

≤ 300x400

≤ 400x400

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộp

cái

1

1

1

1

1

1

1

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,23

0,23

0,27

0,27

0,30

0,30

0,30

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

07

08

09

10

11

12

13

BA.16000 KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.16100 LP ĐẶT DÂY ĐƠN

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

1x0,3

1x0,5

1x0,7

1x0,75

1x0,8

1x1,0

BA.161

Lắp đặt dây đơn

Vật liệu

Dây dẫn điện

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

%

công

 

1,02

3

0,016

 

1,02

3

0,016

 

1,02

3

0,016

 

1,02

3

0,02

 

1,02

3

0,02

 

1,02

3

0,02

 

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

1x1,5

1x2

1x2,5

1x3

1x4

1x6

1x10

1x16

1x25

Vật liệu

Dây dẫn điện

 

m

 

1,02

 

1,02

 

1,02

 

1,02

 

1,02

 

1,02

 

1,02

 

1,02

 

1,02

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

3

3

3

3

Nhân công 3,5/7

công

0,024

0,024

0,024

0,026

0,028

0,029

0,030

0,032

0,040

 

07

08

09

10

11

12

13

14

15

BA.16200 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

2x0,5

2x0,75

2x1

2x1,5

2x2,5

2x4

BA.162

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột

Vật liệu

Dây dẫn điện

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

%

công

 

1,02

3

0,02

 

1,02

3

0,024

 

1,02

3

0,024

 

1,02

3

0,026

 

1,02

3

0,028

 

1,02

3

0,029

 

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

2x6

2x8

2x10

2x16

2x25

Vật liệu

Dây dẫn điện

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

%

công

 

1,02

3

0,030

 

1,02

3

0,032

 

1,02

3

0,036

 

1,02

3

0,042

 

1,02

3

0,046

 

07

08

09

10

11

BA.16300 LẮP ĐẶT DÂY DN 3 RUỘT

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

3x0,5

3x0,75

3x1,0

3x1,75

3x2

BA.163

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột

Vật liệu

y dẫn điện

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

%

công

 

1,02

2,5

0,024

 

1,02

2,5

0,024

 

1,02

2,5

0,026

 

1,02

2,5

0,028

 

1,02

2,5

0,029

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

3x2,5

3x2,75

3x3,0

Vật liệu

y dẫn điện

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

%

công

 

1,02

2,5

0,030

 

1,02

2,5

0,032

 

1,02

2,5

0,034

 

06

07

08

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

3x4,0

3x6,0

3x10

3x16

3x25

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Dây dn điện

m

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

Vật liệu khác

%

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

Nhân công 3,5/7

công

0,046

0,050

0,054

0,058

0,062

 

09

10

11

12

13

BA.16400 LẮP ĐẶT DÂY DN 4 RUỘT

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

4x0,5

4x0,75

4x1,0

4x1,5

4x1,75

BA.164

Lp đặt dây dẫn 4 ruột

Vật liệu

y dẫn điện

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

%

công

 

1,02

2

0,024

 

1,02

2

0,024

 

1,02

2

0,028

 

1,02

2

0,029

 

1,02

2

0,030

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

4x2,0

4x2,5

4x3,0

4x3,5

Vật liệu

y dẫn điện

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

%

công

 

1,02

2

0,030

 

1,02

2

0,032

 

1,02

2

0,032

 

1,02

2

0,034

 

06

07

08

09

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

4x4,0

4x6,0

4x10

4x16

4x25

Vật liệu

y dẫn điện

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

%

công

 

1,02

2

0,046

 

1,02

2

0,052

 

1,02

2

0,056

 

1,02

2

0,060

 

1,02

2

0,066

 

10

11

12

13

14

BA.17000 LẮP ĐẶT BẢNG ĐIỆN CÁC LOẠI VÀO TƯỜNG

BA.17100 LẤP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG GẠCH

Thành phần công việc:

Đo lấy dấu, khoan lỗ, bắt vít, luồn dây, lắp đặt cố định bảng gỗ vào tường, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước bảng gỗ (mm)

≤ 90x150

180x250

≤ 300x400

≤ 450x500

≤ 600x700

BA.171

Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch

Vật liệu

Bảng gỗ

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

 

cái

%

công

 

ca

 

1

20

0,096

 

0,1

 

1

20

0,120

 

0,1

 

1

20

0,168

 

0,1

 

1

20

0,192

 

0,1

 

1

20

0,264

 

0,1

 

01

02

03

04

05

BA.17200 LP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG BỂ TÔNG

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước bảng gỗ (mm)

≤ 90x150

≤ 180x250

≤ 300x400

≤ 450x500

≤ 600x700

BA.172

Lắp đặt bảng gỗ vào tường bê tông

Vật liệu

Bảng gỗ

cái

1

1

1

1

1

Vt liệu khác

%

20

20

20

20

20

Nhân công 3,5/7

công

0,12

0,144

0,192

0,216

0,288

Máy thi công

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

 

01

02

03

04

05

BA.18000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.18100 LẮP CÔNG TẮC

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số hạt trên 1 công tắc

1

2

3

4

5

6

BA.181

Lắp đặt công tắc

Vật liệu

Công tắc

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

%

công

 

1

0,5

0,08

 

1

0.5

0,088

 

1

0,5

0,096

 

1

0,5

0,104

 

1

0,5

0,112

 

1

0,5

0,136

 

01

02

03

04

05

06

BA.18200 LẮP CẮM

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại

Ổ đơn

Ổ đôi

Ổ ba

Ổ bốn

BA.182

Lắp đặt cắm

Vật liệu

cắm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

%

công

 

1

0,5

0,08

 

1

0,5

0,096

 

1

0,5

0,112

 

1

0,5

0,128

 

01

02

03

04

BA.18300 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, CẮM HỖN HỢP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu k thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: bng

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại công tắc, ổ cắm

1 công tắc, 1 cm

1 công tắc, 2 cm

1 công tắc, 3 ổ cắm

2 công tắc, 1 ổ cắm

2 công tắc, 2 ổ cắm

2 công tc, 3 ổ cắm

BA.183

Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hp

Vật liệu

Công tắc

cắm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

cái

%

công

 

1

1

0,5

0,08

 

1

2

0,5

0,088

 

1

3

0,5

0,096

 

2

1

0,5

0,112

 

2

2

0,5

0,128

 

2

3

0,5

0,144

 

01

02

03

04

05

06

BA.18400 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác xây lp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cường độ dòng điện (Ampe)

≤ 60

≤ 100

≤ 200

≤ 400

BA.184

Lắp đặt cầu dao 3 cc một chiu

Vt liệu

Cu dao

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy khoan cm tay 0,5 kW

 

bộ

%

công

 

ca

 

1

8

0,20

 

0,07

 

1

2

0,38

 

0,08

 

1

2

0,40

 

0,10

 

1

1

0,60

 

0,12

 

01

02

03

04

BA.18500 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cường độ dòng điện (Ampe)

≤ 60

≤ 100

≤ 200

≤ 400

BA.185

Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều

Vt liệu

Cu dao

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy khoan cm tay 0,5 kW

 

bộ

%

công

 

ca

 

1

6

0,24

 

0,095

 

1

2

0,46

 

0,115

 

1

1

0,48

 

0,125

 

1

0,5

0,68

 

0,130

 

01

02

03

04

BA.19000 LP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ

BA.19100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ

Thành phần công việc:

Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đồng hồ

Vol kế

Ampe kế

Oát kế Công tơ

Rơ le

BA.191

Lp đặt các loại đng h

Vật liệu

Đồng hồ

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

%

công

 

1

1

0,11

 

1

1

0,12

 

1

1

0,15

 

1

2

0,22

 

01

02

03

04

BA.19200 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 1 PHA

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cường độ dòng diện (Ampe)

≤ 10

≤ 50

≤ 100

≤ 150

≤ 200

>200

BA.192

Lắp đặt các automat 1 pha

Vật liệu

Aptomat

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

%

công

 

1

5

0,11

 

1

3

0,15

 

1

2

0,23

 

1

2

0,24

 

1

2

0,34

 

1

0,5

0,81

 

01

02

03

04

05

06

BA.19300 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 3 PHA

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cường độ dòng điện (Ampe)

≤ 10

≤ 50

≤ 100

≤ 150

≤ 200

>200

BA.193

Lp đặt các automat 3 pha

Vật liệu

Aptomat

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

%

công

 

1

4

0,18

 

1

2

0,30

 

1

1

0,42

 

1

1

0,51

 

1

1

0,90

 

1

0,5

1,20

 

01

02

03

04

05

06

BA.19400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN GIẬT, BÁO CHÁY

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy biến dòng
Cường độ dòng điện

Linh kiện chng điện giật

Linh kiện báo cháy

≤ 50/5A

≤ 100/5A

≤ 200/5A

BA.194

Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, báo cháy

Vật liệu

Linh kiện báo cháy

Máy biến dòng

Linh kiện

chống điện giật

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

cái

cái

 

%

công

 

-

1

-

 

1,5

0,21

 

-

1

-

 

1,5

0,39

 

-

1

-

 

1

0,72

 

-

-

1

 

1

0,18

 

1

-

-

 

1

0,15

 

01

02

03

04

05

BA.19500 LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN

Thành phần công việc:

Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn v

Lắp công tơ vào bảng đã có sẵn

Lắp công tơ vào bảng và lắp bảng vào tường

1 pha

3 pha

1 pha

3 pha

BA.195

Lắp đặt công tơ điện

Vật liệu

Công tơ

Bảng gỗ

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

 

cái

cái

%

công

 

ca

 

1

-

2

0,14

 

0,15

 

1

-

2

0,16

 

0,15

 

1

1

2

0,19

 

0,15

 

1

1

1

0,27

 

0,15

 

01

02

03

04

BA.19600 LP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BA.196

Lắp đặt chuông điện

Vật liệu

 

 

Chuông điện

cái

1

Công tc chuông

cái

1

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 3,5/7

công

0,09

Máy thi công

 

 

Máy khoan cm tay 0,5 kW

ca

0,10

 

01

BA.20000 HỆ THNG CHNG SÉT

BA.20100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT

Thành phần công việc:

Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt, gia công cọc theo thiết kế, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: 1 cọc

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gia công và đóng cọc

Đóng cọc đã có sẵn

Đóng cọc ống đồng f 50mm có sẵn

BA.201

Gia công, đóng cọc chống sét

Vật liệu

Cọc chống sét

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

%

công

 

1

5

0,50

 

1

1

0,27

 

1

1

0,32

 

01

02

03

BA.20200 KÉO RẢI DÂY CHNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐT

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây

Dây đồng Ф 8mm

Dây thép

Ф 10mm

Ф 12mm

BA.202

Kéo rải dây chng sét dưới mương đất

Vật liệu

Dây đng

Thép tròn

Que hàn đng

Que hàn

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy hàn 14 kW

 

kg

kg

kg

kg

%

công

 

ca

 

0,43

 

0,02

 

10

0,018

 

0,005

 

 

0,62

-

0,02

10

0,021

 

0,005

 

 

0,90

-

0,02

10

0,021

 

0,005

 

01

02

03

Ghi chú: Thép cuộn gm cả công tời thng, thép đoạn gm cả công chặt, ni

BA.20300 KÉO RẢI DÂY CHNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây

Dây đồng Ф 8mm

Dây thép

Ф 10mm

Ф 12mm

BA.203

Kéo rải dây chng sét theo tường, cột và mái nhà

Vật liệu

Dây đng

Thép tròn

Que hàn đng

Que hàn

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy hàn 14 kW

Máy khoan cm tay 0,5 kW

 

kg

kg

kg

kg

%

công

 

ca

ca

 

0,43

 

0,02

0,02

36

0,058

 

0,005

0,05

 

 

0,62

-

0,02

32

0,068

 

0,005

0,05

 

 

0,90

-

0,02

18

0,124

 

0,005

0,05

 

01

02

03

Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối

BA.20400 GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài kim (m)

0,5

1

1,5

2

BA.204

Gia công kim thu sét

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép

kg

1,56

3,13

4,69

6,26

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

Nhân công 3,5/7

công

0,18

0,24

0,30

0,36

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy mài 1 kW

ca

0,05

0,05

0,05

0,05

 

01

02

03

04

BA.20500 LẮP ĐẶT KIM THU SÉT

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài kim (m)

0,5

1

1,5

2

BA.205

Lắp đặt kim thu sét

Vật liệu

 

 

 

 

 

Kim thu sét

cái

1

1

1

1

Que hàn

kg

0,15

0,20

0,25

0,35

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

Nhân công 3,5/7

công

0,66

0,78

0,96

1,12

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 14 kW

ca

0,18

0,18

0,23

0,23

 

01

02

03

04

Chương 2.

LP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

BB.14300 LẮP ĐẶT NG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8m

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, ni ống.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác xây lp

Thành phn hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

≤ 25

32

40

50

67

76

BB.143

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng PP măng sông

Vật liệu

Ống thép tráng kẽm

Măng sông

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

cái

%

công

 

100,5

12

0,01

10,50

 

100,5

12

0,01

12,40

 

100,5

12

0,01

14,20

 

100,5

12

0,01

15,60

 

100,5

12

0,01

16,98

 

100,5

12

0,01

18,92

 

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ng (mm)

89

100

110

150

200

250

Vật liệu

Ống thép tráng kẽm

Măng sông

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

cái

%

công

 

100,5

12

0,01

19,93

 

100,5

12

0,01

21,05

 

100,5

12

0,01

21,99

 

100,5

12

0,01

28,48

 

100,5

12

0,01

38,10

 

100,5

12

0,01

47,48

 

07

08

09

10

11

12

Ghi chú:

Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp giá đỡ ống thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,8.

BB.19000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA

BB.19100 LẮP ĐẶT ỐNG NHA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN NG DÀI 6 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ng (mm)

20

25

32

40

50

60

BB.191

Lắp đặt ống nhựa miệng bát ni bng phương pháp dán keo

Vật liệu

Ống nhựa

Cn rửa

Nhựa dán

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

kg

kg

%

công

 

101

0,11

0,020

0,01

2,49

01

 

101

0,13

0,030

0,01

2,92

02

 

101

0,15

0,036

0,01

3,51

03

 

101

0,18

0,045

0,01

4,38

04

 

101

0,23

0,06

0,01

5,48

05

 

101

0,29

0,09

0,01

5,98

06

 

 

 

Tiếp theo

Thành phn hao phí

Đơn vị

Đường kính ng (mm)

89

100

125

150

200

250

300

Vật liệu

Ống nhựa

Cn rửa

Nha dán

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

kg

kg

%

công

 

101

0,29

0,09

0,01

6,32

 

101

0,39

0,13

0,01

7,69

 

101

0,42

0,14

0,01

8,36

 

101

0,49

0,16

0,01

9,03

 

101

0,65

0,22

0,01

11,37

 

101

0,76

0,32

0,01

12,78

 

101

1,06

0,36

0,01

15,34

 

07

08

09

10

11

12

13

BB.19200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ng, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

100

150

200

250

300

BB.192

Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng

Vật liệu

Ống nhựa PVC

Gioăng cao su

Mỡ thoa ng

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

cái

kg

%

công

 

100,5

16,0

0,13

0,01

6,67

 

100,5

16,0

0,15

0,01

7,00

 

100,5

16,0

0,24

0,01

9,34

 

100,5

16,0

0,34

0,01

11,68

 

100,5

16,0

0,53

0,01

14,04

 

01

02

03

04

05

Ghi chú:

Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ng và phụ tùng ng như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.

BB.19300 LẮP ĐT ỐNG NHA PVC NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN NG DÀI 6 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ng (mm)

20

25

32

40

50

60

BB.193

Lắp đặt ng nhựa ni bng phương pháp hàn

Vật liệu

ng nhựa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy hàn nhiệt

 

m

%

công

 

ca

 

101

0,01

6,60

 

0,15

 

101

0,01

7,17

 

0,17

 

101

0,01

7,46

 

0,22

 

101

0,01

8,33

 

0,25

 

101

0,01

8,76

 

0,29

 

101

0,01

9,50

 

0,36

 

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

75

80

100

125

150

200

250

Vật liệu

Ống nhựa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy hàn nhiệt

 

m

%

công

 

ca

 

101

0,01

9,64

 

0,40

 

101

0,01

10,21

 

0,45

 

101

0,01

12,29

 

0,58

 

101

0,01

12,91

 

0,73

 

101

0,01

14,65

 

0,83

 

101

0,01

16,12

 

0,97

 

101

0,01

18,14

 

1,20

 

07

08

09

10

11

12

13

BB.19400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ng trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, ni ống bng măng sông, lắp giá đỡ ng.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

15

20

25

32

40

BB.194

Lắp đặt ống nhựa nối bng phương pháp măng sông

Vật liệu

ng nhựa

Măng sông

Cồn ra

Nhựa dán

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

cái

kg

kg

%

công

 

100,5

12

0,011

0,031

0,01

5,41

 

100,5

12

0,015

0,042

0,01

5,68

 

100,5

12

0,018

0,052

0,01

5,79

 

100,5

12

0,024

0,083

0,01

5,95

 

100,5

12

0,036

0,088

0,01

7,47

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

50

67

76

89

100

Vật liệu

Ống nhựa

Măng sông

Cồn rửa

Nhựa dán

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

cái

kg

kg

%

công

 

100,5

12

0,042

0,11

0,01

7,57

 

100,5

12

0,066

0,132

0,01

8,12

 

100,5

12

0,081

0,165

0,01

9,21

 

100,5

12

0,096

0,196

0,01

10,79

 

100,5

12

0,12

0,22

0,01

11,51

 

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

110

150

200

250

Vật liệu

Ống nhựa

Măng sông

Cn rửa

Nhựa dán

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

cái

kg

kg

%

công

 

100,5

12

0,132

0,24

0,01

12,66

 

100,5

12

0,18

0,33

0,01

15,54

 

100,5

12

0,24

0,44

0,01

20,73

 

100,5

12

0,30

0,55

0,01

25,34

 

11

12

13

14

Ghi chú:

Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính nhũng loại vật liệu trên.

BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN NG DÀI 300 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ng (mm)

16

20

25

BB.197

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông

Vật liệu

Ống nhựa HDPE

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

%

công

 

100,01

0,1

1,46

 

100,01

0,1

1,54

 

100,01

0,1

1,62

 

01

02

03

BB.19700 LẮP ĐẶT NG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN NG DÀI 200 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ng (mm)

32

BB.197

Lắp đặt ống nhựa HDPE ni bng măng sông

Vật liệu

Ống nhựa HDPE

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

%

công

 

100,01

0,1

2,42

 

04

BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN NG DÀI 150 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ng (mm)

40

BB.197

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông

Vật liệu

ng nhựa HDPE

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

 

m

%

công

 

100,01

0,1

2,74

 

05

BB.19700 LẮP ĐT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 100 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác xây lp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ng (mm)

50

BB.197

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông

Vật liệu

Ống nhựa HDPE

m

100,01

Vật liệu khác

%

0,1

Nhân công 3,5/7

công

3,06

 

06

BB.19700 LẮP ĐẶT NG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN NG DÀI 50 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác xây lp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ng (mm)

63

75

BB.197

Lắp đặt ng nhựa HDPE ni bng măng sông

Vật liệu

Ống nhựa HDPE

m

100,02

100,02

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

3,22

3,38

 

07

08

BB.19700 LẮP ĐẶT NG NHỰA HDPE NI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN NG DÀI 25 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ng, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác xây lp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ng (mm)

90

BB.197

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông

Vật liệu

Ống nhựa HDPE

m

100,02

Vật liệu khác

%

0,1

Nhân công 3,5/7

công

3,88

 

09

BB.19800 LẮP ĐẶT NG NHỰA HDPE NI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN NG DÀI 6 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, quét keo, căn chỉnh dán ống.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ng (mm)

110

125

140

160

BB.198

Lp đặt ống nhựa HDPE nối bng phương pháp dán keo

Vật liệu

Ống nhựa HDPE

m

101

101

101

101

Nhựa dán

kg

0,14

0,15

0,17

0,18

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

9,93

10,79

11,65

12,34

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

180

200

250

280

320

350

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

ng nhựa HDPE

m

101

101

101

101

101

101

Nhựa dán

kg

0,21

0,23

0,28

0,31

0,37

0,40

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

13,10

14,66

16,50

18,35

19,80

21,46

 

05

06

07

08

09

10

BB.19910 LẮP ĐẶT NG NHỰA HDPE NI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN NG DÀI 300 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

20

BB.1991

Lắp đặt ng nhựa HDPE phương pháp hàn

Vật liệu

 

 

ng nhựa HDPE

m

101

Vật liệu khác

%

0,01

Nhân công 3,5/7

công

4,14

Máy thi công

 

 

Máy hàn nhiệt

ca

0,01

 

1

BB.19920 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN NG DÀI 250 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

25

BB.1992

Lắp đặt ng nhựa HDPE phương pháp hàn

Vật liệu

 

 

ng nhựa HDPE

m

101

Vật liệu khác

%

0,01

Nhân công 3,5/7

công

4,50

Máy thi công

 

 

Máy hàn nhiệt

ca

0,012

 

1

BB.19930 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN NG DÀI 200 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

32

BB.1993

Lắp đặt ng nhựa HDPE phương pháp hàn

Vật liệu

 

 

ng nhựa HDPE

m

101

Vật liệu khác

%

0,01

Nhân công 3,5/7

công

6,24

Máy thi công

 

 

Máy hàn nhiệt

ca

0,013

 

1

BB.19940 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN NG DÀI 150 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ng.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

40

BB.1994

Lp đặt ng nhựa HDPE phương pháp hàn

Vật liệu

 

 

ng nhựa HDPE

m

101

Vật liệu khác

%

0,01

Nhân công 3,5/7

công

6,96

Máy thi công

 

 

Máy hàn nhiệt

ca

0,015

 

1

BB.19950 LẮP ĐẶT ỐNG NHA HDPE NỐI BNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 70 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

20

25

32

40

BB.1995

Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn

Vật liệu

Ống nhựa HDPE

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy hàn nhiệt

 

m

%

công

 

ca

 

101

0,01

5,24

 

0,014

 

101

0,01

5,70

 

0,017

 

101

0,01

5,93

 

0,018

 

101

0,01

6,62

 

0,021

 

1

2

3

4

BB.19960 LP ĐẶT ỐNG NHA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN NG DÀI 50 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

50

63

BB.1996

Lắp đặt ng nhựa HDPE phương pháp hàn

Vật liệu

 

 

 

ng nhựa HDPE

m

101

101

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

5,66

6,30

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn nhiệt

ca

0,02

0,024

 

1

2

BB.19970 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 40 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

75

90

BB.1997

Lắp đặt ng nhựa HDPE phương pháp hàn

Vật liệu

 

 

 

Ống nhựa HDPE

m

101

101

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

6,71

7,66

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn nhiệt

ca

0,026

0,03

 

1

2

LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG

BB.30400 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút, đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn v

Đường kính côn, cút (mm)

16

20

25

32

40

BB.304

Lp đặt côn, cút nhựa HDPE bng phương pháp dán keo

Vật liệu

Côn, cút nhựa HDPE

Keo dán

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

 

cái

kg

%

công

 

1

0,0023

0,1

0,025

 

1

0,0028

0,1

0,028

 

1

0,0035

0,1

0,030

 

1

0,0045

0,1

0,032

 

1

0,0056

0,1

0,04

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

50

63

75

90

110

125

140

Vật liệu

Côn, cút nhựa HDPE

 

cái

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

Keo dán

kg

0,007

0,0088

0,010

0,0126

0,0154

0,0175

0,0196

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,042

0,045

0,05

0,06

0,065

0,072

0,08

 

06

07

08

09

10

11

12

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

160

180

200

250

280

320

350

Vật liệu

Côn, cút nhựa HDPE

 

m

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

Keo dán

kg

0,0224

0,0252

0,028

0,035

0,0392

0,0448

0,049

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,092

0,11

0,12

0,13

0,15

0,17

0,18

 

13

14

15

16

17

18

19

BB.30500 LẮP ĐẶT MĂNG SÔNG NHỰA HDPE

Thành phần công việc:

Vận chuyển măng sông đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính măng sông (mm)

16

20

25

32

BB.305

Lp đặt măng sông nhựa HDPE

Vật liệu

Măng sông nhựa HDPE

Keo dán

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

 

cái

kg

%

công

 

1

0,002

0,1

0,044

 

1

0,002

0,1

0,055

 

1

0,009

0,1

0,066

 

1

0,014

0,1

0,077

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính măng sông (mm)

40

50

63

75

90

Vật liệu

Măng sông nhựa HDPE

 

cái

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

Keo dán

kg

0,015

0,018

0,022

0,028

0,033

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,088

0,099

0,132

0,154

0,176

 

 

05

06

07

08

09

 

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung công việc

1

2

 

THUYT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

 

CHƯƠNG I

 

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH

BA.11000

LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI

BA.11100

Lắp đặt quạt điện

BA.11200

Lắp đặt quạt trên đường ng thông gió

BA.11300

Lắp đặt quạt ly tâm

BA.12000

Lắp đặt máy điều hòa không khí (Điều hòa cục bộ)

BA.12100

Lắp đặt máy điều hòa 1 cục

BA.12200

Lắp đặt máy điều hòa 2 cục

BA.13000

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN

BA.13100

Lắp đặt các loại đèn có chao chụp

BA.13200

Lắp đặt các loại đèn ng dài 0,6m

BA.13300

Lắp đặt các loại đèn ng dài 1,2m

BA.13400

Lắp đặt các loại đèn ng 1,5m

BA.13500

Lắp đặt các loại đèn chùm

BA.13600

Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác

BA.14000

LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BO H DÂY DN

BA.14100

Lắp đặt ng kim loại đặt ni bảo hộ dây dn

BA.14200

Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn

BA.14300

Lắp đặt ng nhựa, máng nhựa đặt ni bảo hộ dây dn

BA.14400

Lắp đặt ng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dn

BA.15000

LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY

BA.15100

Lắp đặt ng sứ, ng nhựa luồn qua tường

BA.15200

Lắp đặt các loại sứ hạ thế

BA.15300

Lắp đặt puli

BA.15400

Lắp đặt hộp ni, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat

BA.16000

KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN

BA.16100

Lắp đặt dây đơn

BA.16200

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột

BA.16300

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột

BA.16400

Lắp đặt dây dn 4 rut

BA.17000

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BẢNG ĐIỆN VÀO TƯỜNG

BA.17100

Lắp bảng g vào tường gạch

BA.17200

Lắp bảng gỗ vào tường bê tông

BA.18000

LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT

BA.18100

Lắp công tc

BA.18200

Lắp ổ cm

BA.18300

Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp

BA.18400

Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều

BA.18500

Lắp đặt cu dao 3 cực đảo chiu

BA.19000

LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ

BA.19100

Lắp đặt các loại đồng hồ

BA.19200

Lắp đặt các automat loại 1 pha

BA.19300

Lắp đặt các automat loại 3 pha

BA.19400

Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, báo cháy

BA.19500

Lắp đặt công tơ điện

BA.19600

Lắp đặt chuông điện

BA.20000

HỆ THỐNG CHỐNG SÉT

BA.20100

Gia công và đóng cọc chng sét

BA.20200

Kéo rải dây chng sét dưới mương đt

BA.20300

Kéo rải dây chng sét theo tường, cột và mái nhà

BA.20400

Gia công các kim thu sét

BA.20500

Lắp đặt kim thu sét

 

CHƯƠNG II

 

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI NG VÀ PHỤ TÙNG

BB.14000

LẮP ĐẶT ỐNG THÉP

BB.14300

Lắp đặt ng thép tráng kẽm ni bng phương pháp măng sông, đoạn ng dài 8m

BB.19000

LẮP ĐT ỐNG NHỰA

BB.19100

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m

BB.19200

Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng, đoạn ống dài 6m

BB.19300

Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6 m

BB.19400

Lắp đặt ống nhựa bằng phương pháp măng sông đoạn ng dài 8 m

BB.19700

Lắp đặt ống nhựa HDPE ni bng măng sông

BB.19800

Lắp đặt ống nhựa HDPE ni bng phương pháp dán keo

BB.19900

Lắp đặt ống nhựa HDPE ni bng phương pháp hàn

 

LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG

BB.30400

Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng phương pháp dán keo

BB.30500

Lắp đặt măng sông nhựa HDPE

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1173/QĐ-BXD năm 2012 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành

  • Số hiệu: 1173/QĐ-BXD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/12/2012
  • Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
  • Người ký: Trần Văn Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/12/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản