Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1521/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 17 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN THẠNH PHÚ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú tại Tờ trình số 1243/TTr-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2025 và đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2133/TTr-SNNMT ngày 07 tháng 5 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thạnh Phú với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thạnh Phú

Mỹ An

Xã An Thạnh

Xã Bình Thạnh

Xã An Thuận

Xã An Điền

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

31.403,65

873,14

2.015,60

703,82

1.257,96

1.425,64

2.247,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.178,04

279,42

892,25

263,34

503,09

805,12

1.008,32

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

577,44

179,97

 

 

160,32

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

5.600,60

99,45

892,25

263,34

342,76

805,12

1.008,32

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.161,43

59,29

18,88

19,02

162,68

20,53

45,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.624,58

393,12

276,86

93,95

290,89

133,51

80,62

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.413,18

 

 

 

 

 

304,79

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

135,45

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

51,81

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11.818,82

141,19

827,54

308,00

301,30

466,49

808,19

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,35

0,12

0,06

19,50

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

10.697,35

235,21

1.241,76

160,04

582,75

533,92

1.968,70

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

899,28

 

66,70

38,38

64,38

55,62

36,15

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

66,85

66,85

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,97

5,11

0,80

0,86

0,57

0,27

1,77

2.4

Đất quốc phòng

CQP

611,53

 

 

 

2,38

 

595,14

2.5

Đất an ninh

CAN

4,65

2,34

0,10

 

0,14

0,11

0,07

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

60,72

12,31

2,44

2,25

4,05

2,88

2,14

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,07

1,03

0,29

0,26

0,04

0,37

0,37

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,24

2,07

 

0,12

0,10

0,11

0,08

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

41,17

4,52

2,15

1,87

3,91

1,94

1,68

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

8,56

4,65

 

 

 

0,46

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,68

0,04

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

284,12

4,24

3,57

1,87

14,42

1,19

1,09

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,00

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

125,04

2,27

3,23

1,26

14,17

0,98

0,93

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

84,08

1,97

0,34

0,61

0,26

0,21

0,16

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.108,80

41,55

43,39

46,04

51,53

44,36

65,84

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

477,88

26,34

40,50

20,81

28,13

25,22

46,70

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

449,11

8,67

0,65

24,69

4,15

13,06

0,57

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

1,82

0,93

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử-văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

12,09

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

3,24

3,24

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

155,02

0,40

1,88

0,08

18,98

5,20

18,07

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,91

0,33

0,06

 

0,01

0,02

0,08

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

5,77

0,52

0,22

0,27

0,25

0,73

0,33

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2,97

1,14

0,10

0,20

 

0,12

0,08

2.9

Đất tôn giáo

TON

13,76

1,84

 

0,69

1,36

0,86

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

13,70

1,02

0,97

0,67

1,03

0,73

0,51

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

78,06

6,23

1,63

3,38

4,51

4,55

1,24

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

7.538,91

93,73

1.122,15

65,89

438,39

423,35

1.264,76

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7.538,91

93,73

1.122,15

65,89

438,39

423,35

1.264,76

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1.074,44

 

 

 

 

 

34,68

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1.074,44

 

 

 

 

 

34,68

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Qui

Xã An Nhơn

Xã Giao Thạnh

Xã Thạnh Phong

Xã Thạnh Hải

Mỹ Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(22)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

31.403,65

2.011,15

2.265,84

1.583,66

4.291,90

4.310,80

1.189,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.178,04

1.249,09

146,09

635,16

 

 

244,58

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

577,44

 

 

 

 

 

126,54

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

5.600,60

1.249,09

146,09

635,16

 

 

118,04

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.161,43

24,20

21,11

65,01

81,83

412,52

45,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.624,58

120,27

40,09

82,63

410,65

187,79

791,64

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.413,18

 

 

 

1.142,29

966,09

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

135,45

 

 

 

27,25

108,20

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

51,81

 

 

 

 

51,81

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11.818,82

617,29

2.058,54

800,87

2.629,87

2.584,39

107,74

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,35

0,29

 

 

 

 

0,10

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

10.697,35

575,08

541,07

454,22

1.353,26

583,56

189,14

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

899,28

44,32

27,64

41,45

57,22

49,50

63,91

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

66,85

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,97

0,27

0,64

0,51

0,53

0,31

0,83

2.4

Đất quốc phòng

CQP

611,53

 

 

 

12,60

1,30

 

2.5

Đất an ninh

CAN

4,65

0,12

0,33

0,13

0,23

0,10

0,19

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

60,72

4,26

2,00

2,99

3,71

2,88

2,16

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,07

0,26

0,07

0,03

0,03

0,59

0,09

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,24

0,10

0,13

0,15

0,15

0,27

0,09

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

41,17

3,26

1,70

2,80

2,82

1,74

1,48

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

8,56

0,65

 

 

0,43

 

0,50

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,68

 

0,09

 

0,28

0,27

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

284,12

1,86

9,08

12,27

140,52

78,46

1,58

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,00

 

 

 

75,00

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

125,04

1,37

1,43

11,25

1,40

77,45

0,20

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

84,08

0,49

7,65

1,02

64,12

1,01

1,39

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.108,80

53,31

187,49

18,74

46,97

117,50

67,50

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

477,88

37,78

17,45

15,45

24,41

32,50

24,23

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

449,11

 

154,90

3,08

21,41

0,16

42,75

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

1,82

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

12,09

 

0,17

 

 

10,94

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

3,24

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

155,02

15,31

14,43

0,10

0,56

73,52

0,05

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,91

0,05

 

0,01

0,05

0,05

0,03

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

5,77

0,07

0,49

0,11

0,13

0,24

0,36

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2,97

0,09

0,05

 

0,43

0,10

0,09

2.9

Đất tôn giáo

TON

13,76

0,15

0,54

1,10

0,54

1,26

0,75

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

13,70

1,08

0,35

1,24

2,43

0,21

0,20

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

78,06

4,16

2,42

6,78

6,20

4,29

5,76

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

7.538,91

465,55

310,58

369,01

1.082,31

327,75

46,27

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7.538,91

465,55

310,58

369,01

1.082,31

327,75

46,27

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1.074,44

 

 

1,16

112,74

925,86

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1.074,44

 

 

1,16

112,74

925,86

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Lợi

Xã Quới Điền

Xã Tân Phong

Xã Thới Thạnh

Xã Đại Điền

Xã Phú Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(22)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

31.403,65

1.453,35

1.195,55

1.277,97

1.465,38

843,00

991,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.178,04

120,90

23,09

1,69

 

5,89

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

577,44

79,93

23,09

1,69

 

5,89

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

5.600,60

40,97

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.161,43

29,55

32,36

0,91

49,77

24,08

48,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.624,58

1.256,15

1.052,74

1.272,07

1.396,30

804,55

940,74

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.413,18

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

135,45

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

51,81

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11.818,82

46,75

87,36

3,28

19,31

8,40

2,30

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,35

 

 

0,02

 

0,08

0,18

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

10.697,35

525,79

405,17

161,06

511,33

304,26

371,02

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

899,28

65,04

55,57

63,43

57,83

52,59

59,55

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

66,85

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,97

0,92

0,64

0,56

1,12

0,31

0,95

2.4

Đất quốc phòng

CQP

611,53

 

 

0,06

 

0,05

 

2.5

Đất an ninh

CAN

4,65

0,10

0,15

0,20

0,10

0,10

0,13

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

60,72

2,61

2,79

3,94

2,22

3,19

1,92

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,07

0,31

0,26

0,52

0,71

0,28

0,56

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,24

0,13

0,17

0,15

0,14

0,12

0,17

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

41,17

1,86

2,36

3,27

1,37

1,95

0,47

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

8,56

0,31

 

 

 

0,84

0,72

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,68

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

284,12

1,72

3,25

2,54

3,85

0,11

2,50

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,00

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

125,04

0,61

1,98

0,87

3,67

0,02

1,94

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

84,08

1,10

1,27

1,67

0,18

0,08

0,56

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.108,80

24,67

60,25

78,57

72,16

43,04

45,90

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

477,88

22,90

23,15

26,60

24,83

19,38

21,52

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

449,11

1,28

34,85

51,17

46,29

20,01

21,44

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

1,82

0,25

 

 

0,64

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

12,09

 

 

 

 

0,98

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

3,24

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

155,02

0,05

1,75

0,01

0,14

2,28

2,22

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,91

 

0,01

0,03

0,02

0,03

0,13

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

5,77

0,17

0,29

0,75

 

0,29

0,56

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2,97

0,02

0,20

0,01

0,24

0,08

0,04

2.9

Đất tôn giáo

TON

13,76

 

0,81

0,91

0,58

1,29

1,08

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

13,70

0,61

0,51

0,83

0,47

0,52

0,35

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

78,06

4,44

1,29

6,54

3,61

4,79

6,22

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

7.538,91

425,67

279,91

3,49

369,40

198,27

252,43

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7.538,91

425,67

279,91

3,49

369,40

198,27

252,43

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1.074,44

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1.074,44

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thạnh Phú

Mỹ An

Xã An Thạnh

Xã Bình Thạnh

Xã An Thuận

Xã An Điền

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

100,90

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

0,53

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,77

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

99,60

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5,00

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

5,00

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử-văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

5,00

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Qui

Xã An Nhơn

Xã Giao Thạnh

Xã Thạnh Phong

Xã Thạnh Hải

Mỹ Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(22)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

100,90

 

 

 

99,60

1,30

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

0,53

 

 

 

 

0,53

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,77

 

 

 

 

0,77

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

99,60

 

 

 

99,60

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5,00

 

 

 

 

5,00

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

5,00

 

 

 

 

5,00

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

5,00

 

 

 

 

5,00

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Lợi

Xã Quới Điền

Xã Tân Phong

Xã Thới Thạnh

Xã Đại Điền

Xã Phú Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(22)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

100,90

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

0,53

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,77

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

99,60

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5,00

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

5,00

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

5,00

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thạnh Phú

Mỹ An

Xã An Thạnh

Xã Bình Thạnh

Xã An Thuận

Xã An Điền

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

96,72

0,14

1,88

0,08

17,24

4,06

16,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,29

0,04

0,60

0,04

5,55

0,50

0,50

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1,05

0,03

 

 

0,02

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

12,24

0,01

0,60

0,04

5,53

0,50

0,50

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

3,71

0,04

1,01

0,03

0,04

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,66

0,05

0,02

 

4,26

2,98

7,05

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,54

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

48,52

0,01

0,25

0,01

7,39

0,58

8,64

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

0,20

 

 

 

0,15

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử-văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,06

 

 

 

0,06

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,09

 

 

 

0,09

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,09

 

 

 

0,09

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Qui

Xã An Nhơn

Xã Giao Thạnh

Xã Thạnh Phong

Xã Thạnh Hải

Mỹ Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(22)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

96,72

14,21

14,41

0,02

0,51

21,14

0,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,29

4,06

1,00

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1,05

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

12,24

4,06

1,00

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

3,71

0,98

 

0,02

 

1,51

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,66

 

 

 

 

11,06

0,17

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,54

 

 

 

 

0,54

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

48,52

9,17

13,41

 

0,51

8,03

0,02

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

0,20

0,02

 

 

 

0,03

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

0,02

 

 

 

0,03

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,06

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,09

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,09

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Lợi

Xã Quới Điền

Xã Tân Phong

Xã Thới Thạnh

Xã Đại Điền

Xã Phú Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(22)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

96,72

0,65

1,63

 

0,05

2,15

2,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,29

 

0,50

 

 

0,50

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1,05

 

0,50

 

 

0,50

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

12,24

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

3,71

0,08

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,66

0,57

1,13

 

0,05

1,65

1,67

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,54

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

48,52

 

 

 

 

 

0,50

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

0,20

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,06

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,09

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,09

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thạnh Phú

Mỹ An

Xã An Thạnh

Xã Bình Thạnh

Xã An Thuận

Xã An Điền

(1)

(2)

(3)

(4)=(5+…+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Chuyển đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

413,65

4,54

5,21

2,96

31,13

6,91

19,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

24,00

1,22

1,74

0,90

7,65

1,14

0,99

1.2

Đất trồng cây hằng năm

HNK/PNN

90,81

1,89

1,35

0,08

0,14

0,03

0,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

54,55

1,15

0,67

0,66

6,68

5,10

8,61

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,77

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

243,52

0,28

1,45

1,32

16,67

0,64

9,37

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

159,58

0,41

35,87

34,24

 

4,38

3,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

113,96

0,41

35,87

13,79

 

4,14

3,00

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/ NNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/ NNP

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/ NNP

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

22,65

4,02

0,75

0,14

1,53

0,27

0,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai

MHT/PNC

1,58

0,87

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

1,90

1,07

 

 

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,37

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

3,02

0,02

 

 

0,22

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,20

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Qui

Xã An Nhơn

Xã Giao Thạnh

Xã Thạnh Phong

Xã Thạnh Hải

Mỹ Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5+…+(22)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Chuyển đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

413,65

17,46

15,69

7,86

141,72

134,34

1,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

24,00

5,86

1,05

0,46

 

 

0,36

1.2

Đất trồng cây hằng năm

HNK/PNN

90,81

1,23

0,10

0,45

0,75

80,50

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

54,55

1,15

0,15

0,78

0,35

11,46

0,45

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,77

 

 

 

 

0,77

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

243,52

9,23

14,39

6,18

140,62

41,61

0,94

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

159,58

13,07

34,69

5,00

1,96

1,50

3,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

113,96

13,03

34,69

5,00

 

 

3,04

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/ NNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/ NNP

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/ NNP

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

22,65

0,53

3,62

4,17

0,45

0,14

0,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai

MHT/PNC

1,58

 

 

 

0,11

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

1,90

 

0,13

 

0,11

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,37

 

0,04

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

3,02

 

2,69

0,08

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,20

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Lợi

Xã Quới Điền

Xã Tân Phong

Xã Thới Thạnh

Xã Đại Điền

Xã Phú Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5+…+(22)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Chuyển đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

413,65

4,31

4,30

4,82

4,60

2,67

4,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

24,00

0,09

1,45

0,60

 

0,50

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm

HNK/PNN

90,81

0,29

0,02

0,26

2,42

0,05

1,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

54,55

3,81

2,63

3,96

2,18

2,12

2,64

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,77

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

243,52

0,12

0,20

 

 

 

0,50

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

159,58

7,14

1,00

2,10

5,00

2,00

5,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

113,96

1,00

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/ NNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/ NNP

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/ NNP

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

22,65

0,73

0,86

1,13

1,47

0,50

1,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai

MHT/PNC

1,58

 

0,17

0,05

0,19

0,17

0,03

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

1,90

 

0,17

0,05

0,19

0,17

0,03

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,37

 

0,02

 

 

 

0,31

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

3,02

 

 

 

 

 

0,01

4.5

Chuyển đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,20

 

0,20

 

 

 

 

Ghi chú

- NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

- PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

- MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú, Trưởng phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Thạnh Phú, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, TCĐT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NKP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Cảnh

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1521/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 1521/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Nguyễn Minh Cảnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản