Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1168/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 27 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CẨM KHÊ, TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ;

Căn cứ Nghị quyết số 03/2025/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất; Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ thông qua danh mục bổ sung các dự án thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất; danh mục các dự án đang thực hiện tại các Nghị quyết đã được HĐND tỉnh thông qua còn hiệu lực nhưng phải điều chỉnh, bổ sung;

Theo đề nghị của UBND huyện Cẩm Khê (Tờ trình số 925/TTr-UBND ngày 26/5/2025) và đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường (Tờ trình số 184/TTr-SNNMT ngày 27/5/2025).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cẩm Khê với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất:

Tổng diện tích đất tự nhiên là: 23.392,48 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp: 17.474,19 ha, chiếm 74,70% tổng diện tích tự nhiên.

+ Đất phi nông nghiệp: 5.792,77 ha, chiếm 24,76% tổng diện tích tự nhiên.

+ Đất chưa sử dụng: 125,52 ha, chiếm 0,54% tổng diện tích tự nhiên.

(Chi tiết theo phụ biểu 01 kèm theo)

2. Điều chỉnh Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

Trong Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025, diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng với tổng diện tích 6,69 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo)

3. Điều chỉnh Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Trong Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025, diện tích các loại đất cần thu hồi với tổng diện tích 573,87 ha. Trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích 523,54 ha.

- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 50,33 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 03 kèm theo)

4. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025, các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng như sau:

- Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp với tổng diện tích là 603,28 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp với tổng diện tích là 6,40 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp với tổng diện tích là 2,93 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025

Công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025: 11 công trình, dự án.

(Chi tiết theo phụ biểu 05 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Cẩm Khê có trách nhiệm:

- Công bố công khai Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất.

- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND huyện Cẩm Khê và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

 

Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1168/QĐ-UBND ngày 27/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cẩm Khê

Xã Điêu Lương

Xã Đồng Lương

Xã Hùng Việt

Xã Hương Lung

Xã Minh Tân

Xã Minh Thắng

Xã Nhật Tiến

Xã Phong Thịnh

Xã Phú Khê

Xã Phượng Vĩ

Xã Tam Sơn

Xã Tiên Lương

Xã Tùng Khê

Xã Văn Bán

Xã Yên Dưỡng

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

17.474,19

593,87

575,43

1.497,32

579,21

1.465,09

694,50

1.359,02

1.785,17

1.729,70

1.612,74

1.347,74

668,30

1.608,94

219,67

998,32

739,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.794,23

111,35

215,37

250,74

324,52

214,21

368,92

380,10

530,50

603,35

512,11

268,93

138,59

288,46

119,34

222,19

245,55

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

2.851,29

40,43

140,41

83,83

320,12

200,22

330,67

306,20

171,93

133,01

335,50

209,91

101,40

217,99

14,18

179,66

65,83

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.942,94

70,92

74,96

166,91

4,40

13,99

38,25

73,90

358,57

470,34

176,61

59,02

37,19

70,47

105,16

42,53

179,72

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

2.052,22

35,38

103,27

251,44

92,30

46,89

55,38

363,35

197,22

204,50

184,14

130,09

66,63

224,30

42,17

33,36

21,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.384,46

309,17

118,74

393,39

135,05

328,30

205,08

335,68

396,37

395,59

535,12

427,08

220,25

273,88

36,96

108,40

165,40

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.195,66

26,90

-

97,45

-

203,52

-

-

106,32

78,64

56,01

111,80

8,75

180,65

-

222,89

102,73

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.591,37

52,79

102,24

370,95

-

613,44

-

64,43

309,05

271,66

188,17

369,45

186,23

553,22

4,84

349,08

155,82

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

152,86

15,63

-

-

-

-

-

8,51

8,68

22,29

6,30

15,21

16,27

7,25

-

52,72

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.369,86

58,10

35,81

77,74

27,34

57,03

64,62

213,17

244,70

161,10

137,00

32,74

47,85

88,12

14,55

62,12

47,87

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

86,39

0,18

-

55,61

-

1,70

0,50

2,29

1,01

14,86

0,19

7,65

-

0,31

1,81

0,28

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5.792,77

1.182,82

294,04

239,60

501,50

178,89

330,29

524,40

354,69

496,62

449,68

224,72

112,96

362,90

85,00

183,78

270,88

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.075,96

-

45,47

53,66

74,35

49,69

83,24

155,67

122,59

109,87

121,40

53,81

33,32

72,54

25,18

42,46

32,71

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

151,37

151,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,71

6,57

0,33

0,31

0,98

0,65

0,96

1,34

0,91

0,71

1,12

0,85

1,06

0,30

0,26

0,21

0,15

2.4

Đất quốc phòng

CQP

199,19

8,11

22,00

-

-

0,06

-

-

-

15,75

3,83

-

-

-

-

-

149,44

2.5

Đất an ninh

CAN

4,47

0,67

-

-

0,03

-

0,02

-

-

-

3,75

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

72,90

11,56

2,62

3,29

5,62

1,96

6,77

7,35

6,43

5,36

8,00

3,79

1,87

2,53

0,93

3,34

1,48

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,15

0,98

0,04

-

-

0,05

0,07

0,07

0,15

0,06

-

0,27

0,12

0,29

0,05

-

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,68

2,43

0,19

0,09

0,28

0,29

0,16

0,52

0,40

0,30

0,38

0,08

0,11

0,15

0,13

0,06

0,11

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

56,59

7,50

1,56

2,70

4,54

1,62

6,54

5,71

4,65

5,00

6,21

3,11

1,64

1,97

0,75

1,72

1,37

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

8,48

0,65

0,83

0,50

0,80

-

-

1,05

1,23

-

1,41

0,33

-

0,12

-

1,56

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

673,09

478,39

0,63

8,71

40,63

9,13

14,74

3,90

15,49

54,95

18,95

0,35

-

21,85

0,23

2,81

2,33

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

449,93

412,85

-

-

-

-

-

-

-

37,08

-

-

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

34,68

34,68

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

18,98

7,34

-

0,90

0,53

0,13

2,97

1,29

0,28

2,64

1,26

0,35

-

0,60

-

0,69

-

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

91,41

8,95

0,63

2,37

37,47

9,00

1,95

2,08

8,89

2,64

1,63

-

-

13,45

0,23

2,12

-

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

78,09

14,57

-

5,44

2,63

-

9,82

0,53

6,32

12,59

16,06

-

-

7,80

-

-

2,33

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.895,78

308,59

71,62

106,22

90,54

83,26

127,21

178,86

145,79

241,25

156,81

71,71

50,75

94,72

37,72

86,20

44,53

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.469,18

246,53

62,00

91,84

70,12

58,86

95,12

147,34

118,66

147,72

115,92

60,74

37,60

86,26

30,16

63,51

36,80

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

368,07

45,23

8,03

11,41

17,67

23,00

27,07

27,11

22,12

88,45

36,99

9,46

11,38

6,40

6,96

20,29

6,50

2.8.3

Đất có di tích - lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

1,07

-

-

0,62

0,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2,39

0,41

-

-

0,36

-

0,53

0,19

0,32

0,14

0,16

-

-

0,12

-

0,16

-

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

10,24

1,35

0,34

0,68

0,46

0,15

0,40

1,04

1,27

2,03

0,81

0,33

0,19

0,26

0,11

0,37

0,45

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,32

0,27

0,02

0,03

0,11

0,08

0,14

0,11

0,10

0,14

0,10

0,07

0,02

0,02

0,03

0,06

0,02

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

12,78

3,09

0,50

0,26

0,19

0,24

2,54

1,34

0,95

1,19

0,27

0,32

0,72

0,48

0,11

0,42

0,16

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

30,73

11,71

0,73

1,38

1,18

0,93

1,41

1,73

2,37

1,58

2,56

0,79

0,84

1,18

0,35

1,39

0,60

2.9

Đất tôn giáo

TON

26,09

1,30

0,29

0,20

0,75

3,54

1,48

4,56

0,88

1,09

6,88

1,41

0,74

2,22

0,35

0,02

0,38

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

13,00

1,18

0,94

0,32

1,29

0,04

2,03

1,02

1,81

0,31

0,54

0,46

0,03

1,66

0,02

0,80

0,55

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

110,87

11,61

1,92

4,07

10,93

3,31

4,48

15,58

12,07

10,01

9,68

9,76

3,12

4,81

1,96

4,82

2,74

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.547,53

198,64

148,22

62,82

276,38

27,21

89,33

156,02

48,55

57,15

118,63

82,53

22,01

162,12

18,34

43,12

36,46

2.12. 1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

477,95

33,34

81,69

12,41

-

5,71

-

9,79

2,83

27,20

31,22

56,14

20,90

120,88

14,84

31,42

29,58

2.12. 2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.069,58

165,30

66,53

50,41

276,38

21,50

89,33

146,23

45,72

29,95

87,41

26,39

1,11

41,24

3,50

11,70

6,88

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,81

4,83

-

-

-

0,04

0,03

0,10

0,17

0,17

0,09

0,05

0,06

0,15

0,01

-

0,11

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

125,52

3,78

14,50

-

51,01

1,22

4,11

6,49

5,21

8,83

3,83

2,36

0,89

18,45

-

3,15

1,69

 

Phụ biểu 02: Điều chỉnh Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cẩm Khê

Xã Điêu Lương

Xã Đồng Lương

Xã Hùng Việt

Xã Hương Lung

Xã Minh Tân

Xã Minh Thắng

Xã Nhật Tiến

Xã Phong Thịnh

Xã Phú Khê

Xã Phượng Vĩ

Xã Tam Sơn

Xã Tiên Lương

Xã Tùng Khê

Xã Văn Bán

Xã Yên Dưỡng

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6,69

3,99

0,01

-

0,88

-

-

-

-

0,84

0,19

0,01

-

0,77

-

-

-

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

2.4

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3,60

2,73

-

-

-

-

-

-

-

0,69

0,18

-

-

-

-

-

-

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

3,42

2,73

-

-

-

-

-

-

-

0,69

-

-

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,18

-

-

-

-

-

-

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3,03

1,21

0,01

-

0,88

-

-

-

-

0,15

0,01

0,01

-

0,76

-

-

-

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2,34

0,74

-

-

0,87

-

-

-

-

-

0,01

-

-

0,72

-

-

-

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,42

0,21

0,01

-

-

-

-

-

-

0,15

-

0,01

-

0,04

-

-

-

2.8.3

Đất có di tích - lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,01

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,26

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu 03: Điều chỉnh Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cẩm Khê

Xã Điêu Lương

Xã Đồng Lương

Xã Hùng Việt

Xã Hương Lung

Xã Minh Tân

Xã Minh Thắng

Xã Nhật Tiến

Xã Phong Thịnh

Xã Phú Khê

Xã Phượng Vĩ

Xã Tam Sơn

Xã Tiên Lương

Xã Tùng Khê

Xã Văn Bán

Xã Yên Dưỡng

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

523,54

291,97

5,98

6,72

9,73

9,58

6,38

18,02

19,61

87,11

15,64

3,42

9,92

17,51

4,06

12,86

5,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

169,60

78,39

2,81

3,18

5,31

5,11

3,11

11,46

7,33

18,50

7,26

0,31

5,11

5,89

2,82

10,15

2,86

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

165,71

77,66

2,81

2,93

5,30

5,04

2,51

11,41

7,33

17,68

6,92

0,31

4,56

5,85

2,82

9,72

2,86

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

3,89

0,73

-

0,25

0,01

0,07

0,60

0,05

-

0,82

0,34

-

0,55

0,04

-

0,43

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

96,32

26,40

1,00

1,33

2,41

1,38

2,05

3,53

7,55

41,93

1,06

0,65

1,83

2,70

0,70

1,07

0,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

82,04

49,47

0,75

0,75

1,86

1,15

0,79

1,40

2,50

12,77

3,73

2,28

1,23

1,64

0,44

0,73

0,55

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

147,21

118,65

1,29

1,20

-

1,77

-

1,37

2,01

10,48

1,07

0,18

1,56

6,09

-

0,78

0,76

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

28,37

19,06

0,13

0,26

0,15

0,17

0,43

0,26

0,22

3,43

2,52

-

0,19

1,19

0,10

0,13

0,13

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

50,33

34,64

0,55

0,84

0,62

0,63

0,20

0,83

1,17

5,40

1,69

-

0,71

1,56

0,36

0,53

0,60

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,66

-

0,33

0,34

0,15

0,38

-

0,37

0,60

2,02

1,34

-

0,18

0,19

0,18

0,18

0,40

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

8,01

8,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,22

0,10

0,01

0,01

-

-

-

0,01

0,04

0,01

0,01

-

-

0,01

0,01

-

0,01

2.4

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,74

1,34

0,01

0,01

0,13

-

0,10

0,02

0,02

0,01

0,02

-

0,01

0,04

0,01

0,01

0,01

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,37

0,14

-

-

0,13

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,75

0,61

0,01

0,01

-

-

-

0,02

0,02

0,01

0,02

-

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,59

0,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

4,19

3,86

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

0,23

-

-

-

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,10

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,11

1,88

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,23

-

-

-

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,98

1,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

19,64

13,28

0,14

0,42

0,32

0,20

0,10

0,36

0,33

3,11

0,24

-

0,13

0,44

0,13

0,31

0,13

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

9,13

6,26

0,02

-

0,32

0,03

-

0,08

0,06

1,92

0,05

-

-

0,25

-

0,14

-

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

10,02

6,90

0,12

0,12

-

0,17

0,10

0,28

0,25

1,19

0,19

-

0,13

0,14

0,13

0,17

0,13

2.8.3

Đất có di tích - lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,30

-

-

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,17

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,52

0,28

-

-

-

-

-

-

-

0,14

-

-

-

0,10

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

1,37

1,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

7,35

5,92

0,06

0,06

0,02

0,05

-

0,07

0,08

0,11

0,08

-

0,39

0,40

0,03

0,03

0,05

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

6,61

5,92

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

0,30

0,36

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,74

-

0,06

0,06

0,02

0,05

-

0,07

0,08

0,08

0,08

-

0,09

0,04

0,03

0,03

0,05

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,53

0,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu 04: Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cẩm Khê

Xã Điêu Lương

Xã Đồng Lương

Xã Hùng Việt

Xã Hương Lung

Xã Minh Tân

Xã Minh Thắng

Xã Nhật Tiến

Xã Phong Thịnh

Xã Phú Khê

Xã Phượng Vĩ

Xã Tam Sơn

Xã Tiên Lương

Xã Tùng Khê

Xã Văn Bán

Xã Yên Dưỡng

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

603,28

331,98

8,36

8,35

11,59

13,53

6,38

18,35

24,88

99,27

23,61

4,39

10,02

18,95

4,10

12,86

6,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

197,93

96,25

3,36

3,53

5,89

6,03

3,11

11,79

7,86

23,34

8,88

0,71

5,11

5,89

2,82

10,15

3,21

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

120,19

31,71

2,31

2,52

3,60

3,71

2,05

3,53

12,20

43,12

5,90

0,78

1,83

3,24

0,70

1,07

1,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

99,85

63,28

0,93

0,80

1,91

1,21

0,79

1,40

2,55

14,47

4,71

2,42

1,23

2,33

0,48

0,73

0,61

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

153,88

120,02

1,55

1,20

-

2,32

-

1,37

2,01

14,55

1,07

0,44

1,66

6,15

-

0,78

0,76

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

31,43

20,72

0,21

0,30

0,19

0,26

0,43

0,26

0,26

3,79

3,05

0,04

0,19

1,34

0,10

0,13

0,16

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,40

-

-

-

-

-

-

0,44

-

5,31

0,65

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

6,40

-

-

-

-

-

-

0,44

-

5,31

0,65

-

-

-

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

2,93

2,30

-

-

0,03

0,02

-

0,13

0,08

-

0,05

-

-

0,20

-

0,12

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

-

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,83

2,20

-

-

0,03

0,02

-

0,13

0,08

-

0,05

-

-

0,20

-

0,12

-

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,10

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

-

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu 05: Danh mục công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cẩm Khê

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Lấy vào loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý

LUA

HNK

CLN

NTS

RSX

ONT

DGT

DTL

DNL

CSD

I

Dự án đăng ký bổ sung

20,25

6,31

2,72

2,07

 

8,90

0,02

0,04

0,01

 

0,18

 

 

1

Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai khẩn cấp, cấp bách, xã Phượng Vĩ, huyện Câm Khê (Khu tái định cư tại xã Phượng Vĩ, huyện Cẩm Khê)

2,00

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phượng Vĩ

Nghị quyết số 03/2025/NQ- HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ

2

Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đê tả Ngòi Me (kết hợp đường giao thông) tại các xã Hùng Việt, Phú Lạc, Sơn Tình - huyện Cẩm Khê

0,15

 

0,02

0,07

 

 

0,02

0,04

 

 

 

Xã Hùng Việt, xã Phú Lạc cũ (nay là Nhật Tiến), xã Sơn Tình cũ (nay là xã Phong Thịnh)

Nghị quyết số 03/2025/NQ- HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ

3

Đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh tổng hợp và vật liệu xây dựng

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Minh Tân

Nghị quyết số 06/2025/NQ- HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ

4

Đầu tư xây dựng Cửa hàng kinh doanh đồ gỗ nội thất và dịch vụ lưu trú

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Văn Bán

Nghị quyết số 06/2025/NQ- HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ

5

Nhà máy sản xuất gạch ốp lát và ngói màu cao cấp NATAL

8,90

 

 

 

 

8,90

 

 

 

 

 

Thị trấn Cẩm Khê

Nghị quyết số 06/2025/NQ- HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ

6

Mở rộng xưởng may gia công xuất khẩu

0,34

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Minh Tân

Nghị quyết số 03/2025/NQ- HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ

7

Cơ sở sản xuất kinh doanh

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

Xã Yên Tập cũ (nay là xã Phú Khê)

Văn bản số 1153/UBND- NNTN ngày 17/3/2025 của UBND tỉnh

8

Đầu tư xây dựng nhà máy bạt xuất khẩu

1,81

 

1,81

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phú Lạc cũ (nay là xã Nhật Tiến)

Văn bản số 869/UBND- NNTN ngày 28/02/2025 của UBND tỉnh Phú Thọ

9

Nuôi trồng thủy sản

5,00

4,99

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

Xã Sơn Tình cũ (nay là xã Phong Thịnh)

Nghị quyết số 03/2025/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ

10

Chăn nuôi kết hợp trải nghiệm của HTX chăn nuôi và sản xuất Quốc Anh

1,33

0,44

0,89

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thụy Liễu cũ (nay là xã Minh Thắng)

Nghị quyết số 06/2025/NQ- HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ

II

Dự án điều chỉnh

4,30

1,28

2,79

0,02

0,01

 

 

0,16

0,02

0,02

 

 

 

11

Khu dân cư phía Bắc xã Phú Lạc, huyện cẩm Khê

4,30

1,28

2,79

0,02

0,01

 

 

0,16

0,02

0,02

 

Khu Bắc Tiến 2, xã Phú Lạc cũ (nay là xã Nhật Tiến)

Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (3,83 ha); Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ (điều chỉnh diện tích 4,30 ha)

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1168/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ

  • Số hiệu: 1168/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Người ký: Phan Trọng Tấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản