Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1168/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 27 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CẨM KHÊ, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2025/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất; Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ thông qua danh mục bổ sung các dự án thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất; danh mục các dự án đang thực hiện tại các Nghị quyết đã được HĐND tỉnh thông qua còn hiệu lực nhưng phải điều chỉnh, bổ sung;
Theo đề nghị của UBND huyện Cẩm Khê (Tờ trình số 925/TTr-UBND ngày 26/5/2025) và đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường (Tờ trình số 184/TTr-SNNMT ngày 27/5/2025).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cẩm Khê với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất:
Tổng diện tích đất tự nhiên là: 23.392,48 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp: 17.474,19 ha, chiếm 74,70% tổng diện tích tự nhiên.
+ Đất phi nông nghiệp: 5.792,77 ha, chiếm 24,76% tổng diện tích tự nhiên.
+ Đất chưa sử dụng: 125,52 ha, chiếm 0,54% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết theo phụ biểu 01 kèm theo)
2. Điều chỉnh Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
Trong Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025, diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng với tổng diện tích 6,69 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Trong Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025, diện tích các loại đất cần thu hồi với tổng diện tích 573,87 ha. Trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích 523,54 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 50,33 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 03 kèm theo)
4. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025, các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng như sau:
- Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp với tổng diện tích là 603,28 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp với tổng diện tích là 6,40 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp với tổng diện tích là 2,93 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025
Công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025: 11 công trình, dự án.
(Chi tiết theo phụ biểu 05 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Cẩm Khê có trách nhiệm:
- Công bố công khai Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND huyện Cẩm Khê và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1168/QĐ-UBND ngày 27/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Cẩm Khê | Xã Điêu Lương | Xã Đồng Lương | Xã Hùng Việt | Xã Hương Lung | Xã Minh Tân | Xã Minh Thắng | Xã Nhật Tiến | Xã Phong Thịnh | Xã Phú Khê | Xã Phượng Vĩ | Xã Tam Sơn | Xã Tiên Lương | Xã Tùng Khê | Xã Văn Bán | Xã Yên Dưỡng | ||||
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 17.474,19 | 593,87 | 575,43 | 1.497,32 | 579,21 | 1.465,09 | 694,50 | 1.359,02 | 1.785,17 | 1.729,70 | 1.612,74 | 1.347,74 | 668,30 | 1.608,94 | 219,67 | 998,32 | 739,17 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.794,23 | 111,35 | 215,37 | 250,74 | 324,52 | 214,21 | 368,92 | 380,10 | 530,50 | 603,35 | 512,11 | 268,93 | 138,59 | 288,46 | 119,34 | 222,19 | 245,55 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 2.851,29 | 40,43 | 140,41 | 83,83 | 320,12 | 200,22 | 330,67 | 306,20 | 171,93 | 133,01 | 335,50 | 209,91 | 101,40 | 217,99 | 14,18 | 179,66 | 65,83 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 1.942,94 | 70,92 | 74,96 | 166,91 | 4,40 | 13,99 | 38,25 | 73,90 | 358,57 | 470,34 | 176,61 | 59,02 | 37,19 | 70,47 | 105,16 | 42,53 | 179,72 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 2.052,22 | 35,38 | 103,27 | 251,44 | 92,30 | 46,89 | 55,38 | 363,35 | 197,22 | 204,50 | 184,14 | 130,09 | 66,63 | 224,30 | 42,17 | 33,36 | 21,80 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.384,46 | 309,17 | 118,74 | 393,39 | 135,05 | 328,30 | 205,08 | 335,68 | 396,37 | 395,59 | 535,12 | 427,08 | 220,25 | 273,88 | 36,96 | 108,40 | 165,40 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.195,66 | 26,90 | - | 97,45 | - | 203,52 | - | - | 106,32 | 78,64 | 56,01 | 111,80 | 8,75 | 180,65 | - | 222,89 | 102,73 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.591,37 | 52,79 | 102,24 | 370,95 | - | 613,44 | - | 64,43 | 309,05 | 271,66 | 188,17 | 369,45 | 186,23 | 553,22 | 4,84 | 349,08 | 155,82 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 152,86 | 15,63 | - | - | - | - | - | 8,51 | 8,68 | 22,29 | 6,30 | 15,21 | 16,27 | 7,25 | - | 52,72 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.369,86 | 58,10 | 35,81 | 77,74 | 27,34 | 57,03 | 64,62 | 213,17 | 244,70 | 161,10 | 137,00 | 32,74 | 47,85 | 88,12 | 14,55 | 62,12 | 47,87 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 86,39 | 0,18 | - | 55,61 | - | 1,70 | 0,50 | 2,29 | 1,01 | 14,86 | 0,19 | 7,65 | - | 0,31 | 1,81 | 0,28 | - |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 5.792,77 | 1.182,82 | 294,04 | 239,60 | 501,50 | 178,89 | 330,29 | 524,40 | 354,69 | 496,62 | 449,68 | 224,72 | 112,96 | 362,90 | 85,00 | 183,78 | 270,88 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.075,96 | - | 45,47 | 53,66 | 74,35 | 49,69 | 83,24 | 155,67 | 122,59 | 109,87 | 121,40 | 53,81 | 33,32 | 72,54 | 25,18 | 42,46 | 32,71 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 151,37 | 151,37 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,71 | 6,57 | 0,33 | 0,31 | 0,98 | 0,65 | 0,96 | 1,34 | 0,91 | 0,71 | 1,12 | 0,85 | 1,06 | 0,30 | 0,26 | 0,21 | 0,15 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 199,19 | 8,11 | 22,00 | - | - | 0,06 | - | - | - | 15,75 | 3,83 | - | - | - | - | - | 149,44 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 4,47 | 0,67 | - | - | 0,03 | - | 0,02 | - | - | - | 3,75 | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 72,90 | 11,56 | 2,62 | 3,29 | 5,62 | 1,96 | 6,77 | 7,35 | 6,43 | 5,36 | 8,00 | 3,79 | 1,87 | 2,53 | 0,93 | 3,34 | 1,48 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,15 | 0,98 | 0,04 | - | - | 0,05 | 0,07 | 0,07 | 0,15 | 0,06 | - | 0,27 | 0,12 | 0,29 | 0,05 | - | - |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,68 | 2,43 | 0,19 | 0,09 | 0,28 | 0,29 | 0,16 | 0,52 | 0,40 | 0,30 | 0,38 | 0,08 | 0,11 | 0,15 | 0,13 | 0,06 | 0,11 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 56,59 | 7,50 | 1,56 | 2,70 | 4,54 | 1,62 | 6,54 | 5,71 | 4,65 | 5,00 | 6,21 | 3,11 | 1,64 | 1,97 | 0,75 | 1,72 | 1,37 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 8,48 | 0,65 | 0,83 | 0,50 | 0,80 | - | - | 1,05 | 1,23 | - | 1,41 | 0,33 | - | 0,12 | - | 1,56 | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 673,09 | 478,39 | 0,63 | 8,71 | 40,63 | 9,13 | 14,74 | 3,90 | 15,49 | 54,95 | 18,95 | 0,35 | - | 21,85 | 0,23 | 2,81 | 2,33 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 449,93 | 412,85 | - | - | - | - | - | - | - | 37,08 | - | - | - | - | - | - | - |
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 34,68 | 34,68 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7.3 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 18,98 | 7,34 | - | 0,90 | 0,53 | 0,13 | 2,97 | 1,29 | 0,28 | 2,64 | 1,26 | 0,35 | - | 0,60 | - | 0,69 | - |
2.7.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 91,41 | 8,95 | 0,63 | 2,37 | 37,47 | 9,00 | 1,95 | 2,08 | 8,89 | 2,64 | 1,63 | - | - | 13,45 | 0,23 | 2,12 | - |
2.7.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 78,09 | 14,57 | - | 5,44 | 2,63 | - | 9,82 | 0,53 | 6,32 | 12,59 | 16,06 | - | - | 7,80 | - | - | 2,33 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 1.895,78 | 308,59 | 71,62 | 106,22 | 90,54 | 83,26 | 127,21 | 178,86 | 145,79 | 241,25 | 156,81 | 71,71 | 50,75 | 94,72 | 37,72 | 86,20 | 44,53 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.469,18 | 246,53 | 62,00 | 91,84 | 70,12 | 58,86 | 95,12 | 147,34 | 118,66 | 147,72 | 115,92 | 60,74 | 37,60 | 86,26 | 30,16 | 63,51 | 36,80 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 368,07 | 45,23 | 8,03 | 11,41 | 17,67 | 23,00 | 27,07 | 27,11 | 22,12 | 88,45 | 36,99 | 9,46 | 11,38 | 6,40 | 6,96 | 20,29 | 6,50 |
2.8.3 | Đất có di tích - lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 1,07 | - | - | 0,62 | 0,45 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.4 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 2,39 | 0,41 | - | - | 0,36 | - | 0,53 | 0,19 | 0,32 | 0,14 | 0,16 | - | - | 0,12 | - | 0,16 | - |
2.8.5 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 10,24 | 1,35 | 0,34 | 0,68 | 0,46 | 0,15 | 0,40 | 1,04 | 1,27 | 2,03 | 0,81 | 0,33 | 0,19 | 0,26 | 0,11 | 0,37 | 0,45 |
2.8.6 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,32 | 0,27 | 0,02 | 0,03 | 0,11 | 0,08 | 0,14 | 0,11 | 0,10 | 0,14 | 0,10 | 0,07 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,06 | 0,02 |
2.8.7 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 12,78 | 3,09 | 0,50 | 0,26 | 0,19 | 0,24 | 2,54 | 1,34 | 0,95 | 1,19 | 0,27 | 0,32 | 0,72 | 0,48 | 0,11 | 0,42 | 0,16 |
2.8.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 30,73 | 11,71 | 0,73 | 1,38 | 1,18 | 0,93 | 1,41 | 1,73 | 2,37 | 1,58 | 2,56 | 0,79 | 0,84 | 1,18 | 0,35 | 1,39 | 0,60 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 26,09 | 1,30 | 0,29 | 0,20 | 0,75 | 3,54 | 1,48 | 4,56 | 0,88 | 1,09 | 6,88 | 1,41 | 0,74 | 2,22 | 0,35 | 0,02 | 0,38 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 13,00 | 1,18 | 0,94 | 0,32 | 1,29 | 0,04 | 2,03 | 1,02 | 1,81 | 0,31 | 0,54 | 0,46 | 0,03 | 1,66 | 0,02 | 0,80 | 0,55 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 110,87 | 11,61 | 1,92 | 4,07 | 10,93 | 3,31 | 4,48 | 15,58 | 12,07 | 10,01 | 9,68 | 9,76 | 3,12 | 4,81 | 1,96 | 4,82 | 2,74 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 1.547,53 | 198,64 | 148,22 | 62,82 | 276,38 | 27,21 | 89,33 | 156,02 | 48,55 | 57,15 | 118,63 | 82,53 | 22,01 | 162,12 | 18,34 | 43,12 | 36,46 |
2.12. 1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 477,95 | 33,34 | 81,69 | 12,41 | - | 5,71 | - | 9,79 | 2,83 | 27,20 | 31,22 | 56,14 | 20,90 | 120,88 | 14,84 | 31,42 | 29,58 |
2.12. 2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.069,58 | 165,30 | 66,53 | 50,41 | 276,38 | 21,50 | 89,33 | 146,23 | 45,72 | 29,95 | 87,41 | 26,39 | 1,11 | 41,24 | 3,50 | 11,70 | 6,88 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 5,81 | 4,83 | - | - | - | 0,04 | 0,03 | 0,10 | 0,17 | 0,17 | 0,09 | 0,05 | 0,06 | 0,15 | 0,01 | - | 0,11 |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 125,52 | 3,78 | 14,50 | - | 51,01 | 1,22 | 4,11 | 6,49 | 5,21 | 8,83 | 3,83 | 2,36 | 0,89 | 18,45 | - | 3,15 | 1,69 |
Phụ biểu 02: Điều chỉnh Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Cẩm Khê | Xã Điêu Lương | Xã Đồng Lương | Xã Hùng Việt | Xã Hương Lung | Xã Minh Tân | Xã Minh Thắng | Xã Nhật Tiến | Xã Phong Thịnh | Xã Phú Khê | Xã Phượng Vĩ | Xã Tam Sơn | Xã Tiên Lương | Xã Tùng Khê | Xã Văn Bán | Xã Yên Dưỡng | ||||
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 6,69 | 3,99 | 0,01 | - | 0,88 | - | - | - | - | 0,84 | 0,19 | 0,01 | - | 0,77 | - | - | - |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,05 | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 3,60 | 2,73 | - | - | - | - | - | - | - | 0,69 | 0,18 | - | - | - | - | - | - |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3,42 | 2,73 | - | - | - | - | - | - | - | 0,69 | - | - | - | - | - | - | - |
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7.3 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,18 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,18 | - | - | - | - | - | - |
2.7.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 3,03 | 1,21 | 0,01 | - | 0,88 | - | - | - | - | 0,15 | 0,01 | 0,01 | - | 0,76 | - | - | - |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2,34 | 0,74 | - | - | 0,87 | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | 0,72 | - | - | - |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 0,42 | 0,21 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | 0,15 | - | 0,01 | - | 0,04 | - | - | - |
2.8.3 | Đất có di tích - lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.4 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.5 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,01 | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.6 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.7 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,26 | 0,26 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Phụ biểu 03: Điều chỉnh Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Cẩm Khê | Xã Điêu Lương | Xã Đồng Lương | Xã Hùng Việt | Xã Hương Lung | Xã Minh Tân | Xã Minh Thắng | Xã Nhật Tiến | Xã Phong Thịnh | Xã Phú Khê | Xã Phượng Vĩ | Xã Tam Sơn | Xã Tiên Lương | Xã Tùng Khê | Xã Văn Bán | Xã Yên Dưỡng | ||||
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 523,54 | 291,97 | 5,98 | 6,72 | 9,73 | 9,58 | 6,38 | 18,02 | 19,61 | 87,11 | 15,64 | 3,42 | 9,92 | 17,51 | 4,06 | 12,86 | 5,03 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 169,60 | 78,39 | 2,81 | 3,18 | 5,31 | 5,11 | 3,11 | 11,46 | 7,33 | 18,50 | 7,26 | 0,31 | 5,11 | 5,89 | 2,82 | 10,15 | 2,86 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 165,71 | 77,66 | 2,81 | 2,93 | 5,30 | 5,04 | 2,51 | 11,41 | 7,33 | 17,68 | 6,92 | 0,31 | 4,56 | 5,85 | 2,82 | 9,72 | 2,86 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 3,89 | 0,73 | - | 0,25 | 0,01 | 0,07 | 0,60 | 0,05 | - | 0,82 | 0,34 | - | 0,55 | 0,04 | - | 0,43 | - |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 96,32 | 26,40 | 1,00 | 1,33 | 2,41 | 1,38 | 2,05 | 3,53 | 7,55 | 41,93 | 1,06 | 0,65 | 1,83 | 2,70 | 0,70 | 1,07 | 0,73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 82,04 | 49,47 | 0,75 | 0,75 | 1,86 | 1,15 | 0,79 | 1,40 | 2,50 | 12,77 | 3,73 | 2,28 | 1,23 | 1,64 | 0,44 | 0,73 | 0,55 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 147,21 | 118,65 | 1,29 | 1,20 | - | 1,77 | - | 1,37 | 2,01 | 10,48 | 1,07 | 0,18 | 1,56 | 6,09 | - | 0,78 | 0,76 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 28,37 | 19,06 | 0,13 | 0,26 | 0,15 | 0,17 | 0,43 | 0,26 | 0,22 | 3,43 | 2,52 | - | 0,19 | 1,19 | 0,10 | 0,13 | 0,13 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 50,33 | 34,64 | 0,55 | 0,84 | 0,62 | 0,63 | 0,20 | 0,83 | 1,17 | 5,40 | 1,69 | - | 0,71 | 1,56 | 0,36 | 0,53 | 0,60 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,66 | - | 0,33 | 0,34 | 0,15 | 0,38 | - | 0,37 | 0,60 | 2,02 | 1,34 | - | 0,18 | 0,19 | 0,18 | 0,18 | 0,40 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 8,01 | 8,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,22 | 0,10 | 0,01 | 0,01 | - | - | - | 0,01 | 0,04 | 0,01 | 0,01 | - | - | 0,01 | 0,01 | - | 0,01 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 1,74 | 1,34 | 0,01 | 0,01 | 0,13 | - | 0,10 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | - | 0,01 | 0,04 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,03 | - | - | - |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,37 | 0,14 | - | - | 0,13 | - | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,75 | 0,61 | 0,01 | 0,01 | - | - | - | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | - | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,59 | 0,59 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 4,19 | 3,86 | - | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - | 0,23 | - | - | - |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7.3 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,11 | 1,88 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,23 | - | - | - |
2.7.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,98 | 1,98 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 19,64 | 13,28 | 0,14 | 0,42 | 0,32 | 0,20 | 0,10 | 0,36 | 0,33 | 3,11 | 0,24 | - | 0,13 | 0,44 | 0,13 | 0,31 | 0,13 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 9,13 | 6,26 | 0,02 | - | 0,32 | 0,03 | - | 0,08 | 0,06 | 1,92 | 0,05 | - | - | 0,25 | - | 0,14 | - |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 10,02 | 6,90 | 0,12 | 0,12 | - | 0,17 | 0,10 | 0,28 | 0,25 | 1,19 | 0,19 | - | 0,13 | 0,14 | 0,13 | 0,17 | 0,13 |
2.8.3 | Đất có di tích - lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,30 | - | - | 0,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.4 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.5 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.6 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.7 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,17 | 0,12 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,52 | 0,28 | - | - | - | - | - | - | - | 0,14 | - | - | - | 0,10 | - | - | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 1,37 | 1,32 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 7,35 | 5,92 | 0,06 | 0,06 | 0,02 | 0,05 | - | 0,07 | 0,08 | 0,11 | 0,08 | - | 0,39 | 0,40 | 0,03 | 0,03 | 0,05 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 6,61 | 5,92 | - | - | - | - | - | - | - | 0,03 | - | - | 0,30 | 0,36 | - | - | - |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,74 | - | 0,06 | 0,06 | 0,02 | 0,05 | - | 0,07 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | - | 0,09 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,05 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,53 | 0,53 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Phụ biểu 04: Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Cẩm Khê | Xã Điêu Lương | Xã Đồng Lương | Xã Hùng Việt | Xã Hương Lung | Xã Minh Tân | Xã Minh Thắng | Xã Nhật Tiến | Xã Phong Thịnh | Xã Phú Khê | Xã Phượng Vĩ | Xã Tam Sơn | Xã Tiên Lương | Xã Tùng Khê | Xã Văn Bán | Xã Yên Dưỡng | ||||
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 603,28 | 331,98 | 8,36 | 8,35 | 11,59 | 13,53 | 6,38 | 18,35 | 24,88 | 99,27 | 23,61 | 4,39 | 10,02 | 18,95 | 4,10 | 12,86 | 6,66 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 197,93 | 96,25 | 3,36 | 3,53 | 5,89 | 6,03 | 3,11 | 11,79 | 7,86 | 23,34 | 8,88 | 0,71 | 5,11 | 5,89 | 2,82 | 10,15 | 3,21 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 120,19 | 31,71 | 2,31 | 2,52 | 3,60 | 3,71 | 2,05 | 3,53 | 12,20 | 43,12 | 5,90 | 0,78 | 1,83 | 3,24 | 0,70 | 1,07 | 1,92 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 99,85 | 63,28 | 0,93 | 0,80 | 1,91 | 1,21 | 0,79 | 1,40 | 2,55 | 14,47 | 4,71 | 2,42 | 1,23 | 2,33 | 0,48 | 0,73 | 0,61 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 153,88 | 120,02 | 1,55 | 1,20 | - | 2,32 | - | 1,37 | 2,01 | 14,55 | 1,07 | 0,44 | 1,66 | 6,15 | - | 0,78 | 0,76 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 31,43 | 20,72 | 0,21 | 0,30 | 0,19 | 0,26 | 0,43 | 0,26 | 0,26 | 3,79 | 3,05 | 0,04 | 0,19 | 1,34 | 0,10 | 0,13 | 0,16 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 6,40 | - | - | - | - | - | - | 0,44 | - | 5,31 | 0,65 | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 6,40 | - | - | - | - | - | - | 0,44 | - | 5,31 | 0,65 | - | - | - | - | - | - |
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 2,93 | 2,30 | - | - | 0,03 | 0,02 | - | 0,13 | 0,08 | - | 0,05 | - | - | 0,20 | - | 0,12 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC | - |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,83 | 2,20 | - | - | 0,03 | 0,02 | - | 0,13 | 0,08 | - | 0,05 | - | - | 0,20 | - | 0,12 | - |
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 0,10 | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | - |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Phụ biểu 05: Danh mục công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cẩm Khê
STT | Hạng mục | Diện tích (ha) | Lấy vào loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Căn cứ pháp lý | |||||||||
LUA | HNK | CLN | NTS | RSX | ONT | DGT | DTL | DNL | CSD | |||||
I | Dự án đăng ký bổ sung | 20,25 | 6,31 | 2,72 | 2,07 |
| 8,90 | 0,02 | 0,04 | 0,01 |
| 0,18 |
|
|
1 | Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai khẩn cấp, cấp bách, xã Phượng Vĩ, huyện Câm Khê (Khu tái định cư tại xã Phượng Vĩ, huyện Cẩm Khê) | 2,00 |
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Phượng Vĩ | Nghị quyết số 03/2025/NQ- HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2 | Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đê tả Ngòi Me (kết hợp đường giao thông) tại các xã Hùng Việt, Phú Lạc, Sơn Tình - huyện Cẩm Khê | 0,15 |
| 0,02 | 0,07 |
|
| 0,02 | 0,04 |
|
|
| Xã Hùng Việt, xã Phú Lạc cũ (nay là Nhật Tiến), xã Sơn Tình cũ (nay là xã Phong Thịnh) | Nghị quyết số 03/2025/NQ- HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
3 | Đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh tổng hợp và vật liệu xây dựng | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Minh Tân | Nghị quyết số 06/2025/NQ- HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
4 | Đầu tư xây dựng Cửa hàng kinh doanh đồ gỗ nội thất và dịch vụ lưu trú | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Văn Bán | Nghị quyết số 06/2025/NQ- HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
5 | Nhà máy sản xuất gạch ốp lát và ngói màu cao cấp NATAL | 8,90 |
|
|
|
| 8,90 |
|
|
|
|
| Thị trấn Cẩm Khê | Nghị quyết số 06/2025/NQ- HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
6 | Mở rộng xưởng may gia công xuất khẩu | 0,34 | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Minh Tân | Nghị quyết số 03/2025/NQ- HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
7 | Cơ sở sản xuất kinh doanh | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,18 | Xã Yên Tập cũ (nay là xã Phú Khê) | Văn bản số 1153/UBND- NNTN ngày 17/3/2025 của UBND tỉnh |
8 | Đầu tư xây dựng nhà máy bạt xuất khẩu | 1,81 |
| 1,81 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Phú Lạc cũ (nay là xã Nhật Tiến) | Văn bản số 869/UBND- NNTN ngày 28/02/2025 của UBND tỉnh Phú Thọ |
9 | Nuôi trồng thủy sản | 5,00 | 4,99 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| Xã Sơn Tình cũ (nay là xã Phong Thịnh) | Nghị quyết số 03/2025/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
10 | Chăn nuôi kết hợp trải nghiệm của HTX chăn nuôi và sản xuất Quốc Anh | 1,33 | 0,44 | 0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Thụy Liễu cũ (nay là xã Minh Thắng) | Nghị quyết số 06/2025/NQ- HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
II | Dự án điều chỉnh | 4,30 | 1,28 | 2,79 | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,16 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
11 | Khu dân cư phía Bắc xã Phú Lạc, huyện cẩm Khê | 4,30 | 1,28 | 2,79 | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,16 | 0,02 | 0,02 |
| Khu Bắc Tiến 2, xã Phú Lạc cũ (nay là xã Nhật Tiến) | Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (3,83 ha); Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ (điều chỉnh diện tích 4,30 ha) |
- 1Quyết định 2595/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2596/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 2571/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
Quyết định 1168/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1168/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Phan Trọng Tấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra