- 1Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 2Luật Tổ chức Chính phủ 2001
- 3Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 4Nghị định 106/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1520/QĐ-LĐTBXH | Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2015 |
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CÁC CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2016 - 2025
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 09 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội; Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 09 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Thực hiện Quyết định số 524/QĐ-TTg ngày 20 tháng 4 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án củng cố, phát triển mạng lưới các cơ sở trợ giúp xã hội giai đoạn 2016-2025;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo trợ xã hội và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các cơ sở trợ giúp xã hội giai đoạn 2016 - 2025 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Quan điểm
a) Quy hoạch mạng lưới các cơ sở trợ giúp xã hội phù hợp với chiến lược, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, của từng vùng, địa phương trong từng thời kỳ và phát huy năng lực, hiệu quả của các cơ sở trợ giúp xã hội hiện có;
b) Quy hoạch mạng lưới các cơ sở trợ giúp xã hội theo vùng kinh tế - xã hội, theo cơ cấu dân số và người dân có nhu cầu trợ giúp xã hội, tạo điều kiện thuận lợi cho người dân tiếp cận và thụ hưởng dịch vụ trợ giúp xã hội, nhất là người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, người tâm thần, người nhiễm HIV/AIDS và đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp;
c) Đa dạng hóa các hình thức đầu tư, hình thức quản lý cơ sở trợ giúp xã hội, đẩy mạnh xã hội hóa, bảo đảm phù hợp với khả năng đầu tư của Nhà nước và khả năng huy động nguồn lực xã hội để phát triển mạng lưới các cơ sở trợ giúp xã hội;
d) Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội giai đoạn 2016 - 2025 là quy hoạch mở, tùy thuộc vào tình hình và nhu cầu thực tế của các vùng, địa phương, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sẽ nghiên cứu, điều chỉnh quy hoạch cho phù hợp, đáp ứng tốt nhất nhu cầu phục vụ đối tượng bảo trợ xã hội.
2. Mục tiêu
2.1. Mục tiêu chung
Phát triển mạng lưới các cơ sở trợ giúp xã hội phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế-xã hội của đất nước, nâng cao chất lượng dịch vụ trợ giúp xã hội tiếp cận các nước tiên tiến trong khu vực, đáp ứng nhu cầu trợ giúp của người dân, hướng tới mục tiêu phát triển xã hội công bằng và hiệu quả.
2.2. Mục tiêu cụ thể
a) Củng cố, phát triển mạng lưới các cơ sở trợ giúp xã hội công lập và ngoài công lập, trong đó các cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập đạt tối thiểu 60% số cơ sở;
b) Đến năm 2020, số người có hoàn cảnh khó khăn được tư vấn, hỗ trợ và quản lý trường hợp từ các cơ sở trợ giúp xã hội đạt 50% và năm 2025 đạt 75%, trong đó, ưu tiên trợ giúp người cao tuổi không có người phụng dưỡng, người tâm thần, người khuyết tật nặng, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, nạn nhân bạo lực gia đình, nạn nhân bị buôn bán, người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn, trẻ em lang thang kiếm sống trên đường phố.
c) Đến năm 2025, tất cả các cơ sở trợ giúp xã hội bảo đảm các điều kiện tối thiểu tiếp cận đối với người khuyết tật.
3. Nội dung quy hoạch
Hình thành, phát triển 461 cơ sở trợ giúp xã hội; trong đó có 189 cơ sở công lập và tối thiểu 272 cơ sở ngoài công lập (chi tiết theo phụ lục đính kèm), cụ thể như sau:
3.1. Tổng quy mô phục vụ: Nâng công suất phục vụ tại các cơ sở trợ giúp xã hội lên 70.000 đối tượng vào năm 2020 và 140.000 đối tượng vào năm 2025.
3.2. Hệ thống cơ sở trợ giúp xã hội gồm:
- Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi;
- Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt;
- Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật;
- Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí;
- Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp;
- Trung tâm công tác xã hội.
3.3. Phân bố mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội
a) Vùng Trung du và miền núi phía Bắc có 57 cơ sở, gồm: 05 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi; 10 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật; 15 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt; 07 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí; 11 cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp và 09 trung tâm công tác xã hội.
b) Vùng Đồng bằng sông Hồng có 81 cơ sở, gồm: 14 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi; 14 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật; 21 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt; 12 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí; 12 cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp và 08 trung tâm công tác xã hội.
c) Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung có 121 cơ sở, gồm: 13 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi; 21 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật; 48 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt; 12 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí; 19 cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp và 08 trung tâm công tác xã hội.
d) Vùng Tây Nguyên có 29 cơ sở, gồm: 02 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi; 07 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật; 07 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt; 03 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí; 09 cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp và 01 trung tâm công tác xã hội.
đ) Vùng Đông Nam Bộ có 106 cơ sở, gồm: 13 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi; 13 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật; 42 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt; 06 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí; 29 cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp và 03 trung tâm công tác xã hội.
e) Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có 67 cơ sở, gồm: 17 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi; 05 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật; 16 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt; 10 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí; 12 cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp và 07 trung tâm công tác xã hội.
3.4. Tiêu chuẩn bố trí đất đai, cơ sở hạ tầng để nâng cấp, mở rộng hoặc xây dựng cơ sở trợ giúp xã hội
- Diện tích đất tự nhiên: Tối thiểu 30m2/đối tượng ở khu vực nông thôn, 10 m2/đối tượng ở khu vực thành thị;
- Diện tích phòng ở, phòng cung cấp dịch vụ cho đối tượng: Tối thiểu 6m2/đối tượng. Đối với đối tượng phải chăm sóc 24/24 giờ một ngày, diện tích phòng ở, phòng cung cấp dịch vụ tối thiểu 8m2/đối tượng. Phòng ở, phòng cung cấp dịch vụ được trang bị đồ dùng cần thiết phục vụ cho sinh hoạt hàng ngày của đối tượng;
- Cơ sở vật chất tối thiểu có khu nhà ở, khu chăm sóc y tế, khu cung cấp dịch vụ, khu đào tạo, khu nhà bếp, khu làm việc của cán bộ nhân viên, khu vui chơi giải trí, khu sản xuất và khu phục hồi chức năng trị liệu; các công trình, trang thiết bị bảo đảm cho đối tượng tiếp cận và sử dụng thuận tiện;
- Đối với cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí, diện tích đất tự nhiên tối thiểu 100m²/đối tượng ở khu vực nông thôn, 120m2/đối tượng ở khu vực miền núi, 80 m2/đối tượng ở khu vực thành thị; diện tích phòng ở của đối tượng: Tối thiểu 8 m2/đối tượng. Đối với đối tượng phải chăm sóc 24/24 giờ một ngày, diện tích phòng ở tối thiểu 10 m2/đối tượng. Phòng ở được trang bị đồ dùng cần thiết phục vụ cho sinh hoạt hàng ngày của đối tượng.
3.5. Xác định tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng
- Thiết kế cơ sở trợ giúp xã hội tuân thủ các tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng tại Việt Nam đã được ban hành; việc áp dụng các tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng bảo đảm cho người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn và các đối tượng bảo trợ xã hội khác tiếp cận sử dụng thuận lợi.
- Các khu chức năng trong cơ sở phải được thiết kế liên hoàn, bao gồm các hạng mục: khu ở (vệ sinh khép kín); nhà ăn; bếp; khu y tế; khu sinh hoạt văn hóa; nhà làm việc; các hạng mục phụ trợ (sân, cổng, tường rào, nhà bảo vệ, hệ thống hạ tầng kỹ thuật).
4. Giải pháp thực hiện
a) Hoàn thiện các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến thành lập, tổ chức và hoạt động của các cơ sở trợ giúp xã hội; tiếp nhận, trợ giúp, chăm sóc đối tượng, các tiêu chuẩn về y tế, vệ sinh, quần áo, dinh dưỡng, giáo dục, học nghề, văn hóa, thể thao, giải trí, môi trường, khuôn viên, nhà ở và quản lý hành chính tại các cơ sở trợ giúp xã hội.
b) Xây dựng, hoàn thiện cơ chế, chính sách huy động tổ chức, cá nhân góp vốn dưới dạng góp cổ phần, hợp tác, liên kết và được ưu tiên vay vốn tại các ngân hàng, quỹ đầu tư phát triển để đầu tư nâng cấp, mở rộng hoặc xây dựng cơ sở trợ giúp xã hội.
c) Rà soát, sắp xếp, tổ chức lại, chuyển đổi các cơ sở trợ giúp xã hội bảo đảm đáp ứng yêu cầu chăm sóc và cung cấp dịch vụ công tác xã hội cho đối tượng trợ giúp xã hội.
d) Tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư nâng cấp, mở rộng hoặc xây dựng cơ sở trợ giúp xã hội được hưởng các chính sách ưu đãi theo quy định của pháp luật về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường.
đ) Bố trí quỹ đất phù hợp dành cho phát triển mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội. Các địa phương chủ động, linh hoạt trong thực hiện chính sách đất đai và ưu tiên dành quỹ đất đầu tư, xây dựng, mở rộng các cơ sở trợ giúp xã hội theo quy hoạch này.
e) Đầu tư cơ sở vật chất, kỹ thuật và trang thiết bị cho cơ sở trợ giúp xã hội đạt tiêu chuẩn chăm sóc đối tượng theo quy định của pháp luật, bảo đảm có các phân khu chức năng, các hạng mục công trình đáp ứng hoạt động chăm sóc, phục hồi chức năng, trị liệu, cung cấp dịch vụ công tác xã hội cho đối tượng và đảm bảo các tiêu chuẩn vệ sinh, môi trường.
g) Phát triển đội ngũ cán bộ, nhân viên của cơ sở trợ giúp xã hội đủ về số lượng, bảo đảm chất lượng; định kỳ bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ, nhân viên làm việc tại các cơ sở và hoàn thiện chính sách thu hút cán bộ, nhân viên vào làm việc tại các cơ sở trợ giúp xã hội.
5. Nguồn vốn thực hiện
- Nguồn vốn thực hiện quy hoạch gồm: Nguồn ngân sách nhà nước (vốn đầu tư phát triển và vốn sự nghiệp trung ương, vốn địa phương), vốn huy động từ các nguồn tài chính hợp pháp khác, trong đó nguồn vốn ngoài nhà nước giữ vai trò chủ đạo trong đầu tư củng cố, phát triển mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội.
- Việc hỗ trợ vốn đầu tư phát triển từ ngân sách trung ương để củng cố, phát triển mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội công lập thực hiện theo quy định của pháp luật về đầu tư công ưu tiên đối với các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
- Ngân sách nhà nước bố trí chi hoạt động thường xuyên của các cơ sở trợ giúp xã hội công lập theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước.
6. Lộ trình thực hiện
6.1. Giai đoạn 2016 - 2020
a) Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi:
- Nâng cấp, mở rộng 15 cơ sở (trong đó: 2 cơ sở công lập và 13 cơ sở ngoài công lập).
- Phát triển mới 16 cơ sở ngoài công lập.
b) Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật
- Nâng cấp, mở rộng 19 cơ sở (trong đó: 11 cơ sở công lập và 8 cơ sở ngoài công lập).
- Phát triển mới 16 cơ sở ngoài công lập.
c) Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
- Nâng cấp, mở rộng 35 cơ sở (trong đó: 10 cơ sở công lập và 25 cơ sở ngoài công lập).
- Phát triển mới 30 cơ sở ngoài công lập.
- Đảm bảo hoạt động của 17 cơ sở trợ giúp xã hội chăm sóc trẻ em mồ côi (Làng trẻ SOS).
d) Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí (công lập): Duy trì, nâng cấp, mở rộng 19 cơ sở; phát triển mới 11 cơ sở.
đ) Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp: Nâng cấp, mở rộng 44 cơ sở (trong đó: 22 cơ sở công lập và 22 cơ sở ngoài công lập).
e) Trung tâm công tác xã hội: Nâng cấp, mở rộng 18 Trung tâm (công lập).
6.2. Giai đoạn 2021 - 2025
a) Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi:
- Nâng cấp, mở rộng 16 cơ sở (trong đó: 3 cơ sở công lập và 13 cơ sở ngoài công lập).
- Phát triển mới 17 cơ sở ngoài công lập.
b) Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật
- Nâng cấp, mở rộng 19 cơ sở (trong đó: 14 cơ sở công lập và 5 cơ sở ngoài công lập).
- Phát triển mới 16 cơ sở ngoài công lập.
c) Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
- Nâng cấp, mở rộng 36 cơ sở (trong đó: 10 cơ sở công lập và 26 cơ sở ngoài công lập).
- Phát triển mới 31 cơ sở (trong đó: 0 cơ sở công lập và 31 cơ sở ngoài công lập).
d) Cơ sở chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí: Nâng cấp, mở rộng 9 cơ sở; phát triển mới 11 cơ sở.
đ) Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp: Nâng cấp, mở rộng 48 trung tâm (trong đó: 31 cơ sở công lập và 17 cơ sở ngoài công lập).
e) Trung tâm công tác xã hội: Nâng cấp, mở rộng 18 Trung tâm công lập.
Điều 2. Phân công thực hiện quy hoạch
1. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Công bố công khai, rộng rãi Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội giai đoạn 2016 - 2025.
- Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành và địa phương tổ chức triển khai quy hoạch; định kỳ kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch.
- Quyết định điều chỉnh quy hoạch cho phù hợp với các điều kiện kinh tế - xã hội từng giai đoạn, từng vùng lãnh thổ và địa phương.
2. Các Bộ, ngành liên quan theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm phối hợp với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng cơ chế, chính sách cụ thể để thực hiện các mục tiêu của quy hoạch.
3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Chỉ đạo rà soát, sắp xếp, tổ chức lại hệ thống cơ sở trợ giúp xã hội trên địa bàn phù hợp với quy hoạch này trên cơ sở ý kiến thống nhất của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Huy động các nguồn lực và ưu tiên bố trí kinh phí từ ngân sách địa phương để thực hiện đầu tư các cơ sở trợ giúp xã hội trên địa bàn phù hợp với quy hoạch chung của cả nước. Thực hiện chế độ báo cáo kết quả triển khai thực hiện quy hoạch theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
MẠNG LƯỚI CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI CHĂM SÓC NGƯỜI CAO TUỔI
(Kèm theo Quyết định số 1520/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tỉnh/thành phố | Số lượng cơ sở | Tên cơ sở BTXH | Quy mô thiết kế (người) | Quy hoạch đến năm 2025 | Lộ trình thực hiện | ||||
Nâng cấp, mở rộng | Phát triển mới | 2016 - 2020 | 2021 - 2025 | |||||||
Công lập | Ngoài công lập | Công lập | Ngoài công lập | |||||||
| Cả nước (cơ sở) | 64 | - | - | 5 | 26 | - | 33 | 31 | 33 |
I | Trung du và miền núi phía Bắc | 5 | - | - | - | - | - | 5 | 2 | 3 |
1 | Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thái Nguyên | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
6 | Bắc Giang | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
7 | Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Yên Bái | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
9 | Phú Thọ | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
10 | Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sơn La | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
12 | Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đồng bằng sông Hồng | 14 | - | - | 1 | 5 | - | 8 | 8 | 6 |
15 | Bắc Ninh | 1 | Trung tâm dưỡng lão và phát triển tài năng trẻ Phật Tích | 100-300 |
| x |
|
| x |
|
16 | Vĩnh Phúc | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
17 | Hà Nội | 5 | Trung tâm Nuôi dưỡng người già và trẻ tàn tật | 300-500 | x |
|
|
| x |
|
Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi Thiên Đức | 100-300 |
| x |
|
|
| x | |||
Trung tâm chăm sóc người cao tuổi Nhân Ái | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
Trung tâm chăm sóc người cao tuổi Tuyết Thái | 100-300 |
| x |
|
|
| x | |||
Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi Phù Đổng | 100-300 |
| x |
|
|
| x | |||
18 | Hải Phòng | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
19 | Quảng Ninh | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
20 | Nam Định | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
21 | Hà Nam | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
22 | Hải Dương | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
23 | Hưng Yên | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
24 | Thái Bình | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
25 | Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung | 13 | - | - | - | 4 | - | 9 | 7 | 6 |
26 | Thanh Hóa | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
27 | Nghệ An | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
28 | Hà Tĩnh | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
29 | Quảng Bình | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
30 | Quảng Trị | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
31 | Thừa Thiên Huế | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
32 | Đà Nẵng | 2 | Mái ấm tình thương người già | 100-300 |
| x |
|
| x |
|
Trung tâm dưỡng lão | 100-300 |
|
|
| x |
| x | |||
33 | Quảng Nam | 2 | Trung tâm dưỡng lão và đào tạo nghề người khuyết tật Hiệp Đức | 100-300 |
| x |
|
| x |
|
Trung tâm nuôi dưỡng người già và trẻ em TP. Hội An | 100-300 |
| x |
|
|
| x | |||
34 | Quảng Ngãi | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
35 | Bình Định | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
36 | Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Bình Thuận | 1 | Trung tâm nuôi dưỡng người già cô đơn và trẻ mồ côi khuyết tật Đàm Hoa | 100-300 |
| x |
|
| x |
|
IV | Tây Nguyên | 2 | - | - | - | - | - | 2 | - | 2 |
40 | Gia Lai | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
41 | Đắk Lắk | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
42 | Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Đông Nam Bộ | 13 |
|
| 2 | 9 | - | 2 | 5 | 8 |
45 | TP.HCM | 5 | Trung tâm dưỡng lão Thị Nghè | 100-300 | x |
|
|
|
| x |
Nhà dưỡng lão tình thương Vinh Sơn | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
Trung tâm bảo trợ người già Thiên Ân | 100-300 |
| x |
|
|
| x | |||
Nhà dưỡng lão tình thương Tân Thông | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
Cơ sở bảo trợ xã hội Phước An | 100-300 |
| x |
|
|
| x | |||
46 | Tây Ninh | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
47 | Bình Phước | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
48 | Bình Dương | 2 | Trung tâm nuôi dưỡng trẻ em mồ côi và người cao tuổi Bồ Đề | 100-300 |
| x |
|
|
| x |
Cơ sở bảo trợ xã hội người khuyết tật, trẻ mồ côi, người cao tuổi Ngọc Quý | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
49 | Đồng Nai | 3 | Cơ sở bảo trợ xã hội Dưỡng lão Tình thương suối tiên | 100-300 |
| x |
|
|
| x |
Cơ sở bảo trợ xã hội người già, người tàn tật Tiên Chu | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
Nhà dưỡng lão Nhân ái | 100-300 |
| x |
|
|
| x | |||
50 | Bà Rịa Vũng Tàu | 1 | Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn | 100-300 | x |
|
|
|
| x |
VI | Đồng bằng sông Cửu Long | 17 | - | - | 2 | 8 | - | 7 | 9 | 8 |
51 | Long An | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
52 | Đồng Tháp | 1 | Cơ sở bảo trợ xã hội dưỡng lão và cô nhi viện Chùa Kim Bửu | 100-300 |
| x |
|
| x |
|
53 | An Giang | 2 | TT nuôi dưỡng người già và trẻ mồ côi Long Xuyên | 100-300 | x |
|
|
| x |
|
TT nuôi dưỡng người già và trẻ mồ côi Châu Đốc | 100-300 | x |
|
|
|
| x | |||
54 | Tiền Giang | 2 | Trung tâm dưỡng lão Liên Hoa | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
Trung tâm bảo trợ tình thương Thiện Tâm | 100-300 |
|
|
| x | x |
| |||
55 | Bến Tre | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
56 | Vĩnh Long | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
57 | Trà Vinh | 2 | Nhà dưỡng lão Chùa Liên Bửu | 100-300 |
| x |
|
|
| x |
Trung tâm bảo trợ xã hội Chùa Long Hòa | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
58 | Cần Thơ | 3 | Trung tâm chăm sóc người già và trẻ em không nơi nương tựa Thốt Nốt | 100-300 |
| x |
|
|
| x |
Nhà nuôi dưỡng người già Bình Thủy | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
Nhà Nuôi dưỡng người già Thị trấn Cờ Đỏ | 100-300 |
| x |
|
|
| x | |||
59 | Sóc Trăng | 1 | Nhà dưỡng lão Phước Lâm | 100-300 |
| x |
|
|
| x |
60 | Hậu Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Kiên Giang | 1 | Nhà dưỡng lão Rạch Giá | 100-300 |
| x |
|
| x |
|
62 | Bạc Liêu | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
63 | Cà Mau | 1 | Cơ sở trợ giúp người cao tuổi | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
DANH SÁCH QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI CHĂM SÓC NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Kèm theo Quyết định số 1520/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Tỉnh/thành phố | Số lượng cơ sở | Tên cơ sở BTXH | Quy mô đối tượng thiết kế (người) | Quy hoạch đến năm 2025 | Lộ trình | ||||
Nâng cấp, mở rộng | Phát triển mới | 2016- 2020 | 2021 - 2025 | |||||||
Công lập | Ngoài công lập | Công lập | Ngoài công lập | |||||||
Cả nước (cơ sở) | 70 | - | - | 25 | 13 | - | 32 | 35 | 35 | |
I | Trung du và miền núi phía Bắc | 10 | - | - | 5 | - | - | 5 | 4 | 6 |
1 | Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tuyên Quang | 1 | Trung tâm phục hồi chức năng Hương Sen | 100-300 | x |
|
|
|
| x |
5 | Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Bắc Giang | 4 | Trung tâm chăm sóc trẻ em khuyết tật | 100-300 | x |
|
|
| x |
|
Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x |
| x | |||
Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x |
| x | |||
Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x |
| x | |||
7 | Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Yên Bái | 3 | Trung tâm phục hồi chức năng trẻ khuyết tật | 100-300 | x |
|
|
| x |
|
Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x |
| x | |||
Trung tâm chăm sóc trẻ khuyết tật Trăng Vàng | 100-300 |
|
|
| x | x |
| |||
9 | Phú Thọ | 1 | Trung tâm Bảo trợ trẻ em mồ côi khuyết tật Việt Trì | 100-300 | x |
|
|
| x |
|
10 | Bắc Kạn | 1 | Trung tâm giáo dục trẻ em khuyết tật | 100-300 | x |
|
|
|
| x |
11 | Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đồng bằng sông Hồng | 14 | - | - | 7 | 1 | - | 6 | 7 | 7 |
15 | Bắc Ninh | 1 | Trung tâm cứu trợ trẻ em tàn tật huyện Thuận Thành | 100-300 | x |
|
|
|
| x |
16 | Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Hà Nội | 6 | Trung tâm phục hồi chức năng Việt Hàn | 300-500 | x |
|
|
| x |
|
Trung tâm nuôi dưỡng trẻ em khuyết tật | 300-500 | x |
|
|
|
| x | |||
Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x |
| x | |||
Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x | x |
| |||
Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x |
| x | |||
Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x | x |
| |||
18 | Hải Phòng | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
19 | Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Nam Định | 1 | Trung tâm dạy nghề cho trẻ khuyết tật Nam Định | 100-300 | x |
|
|
|
| x |
21 | Hà Nam | 1 | Trung tâm nuôi dạy trẻ mồ côi và người tàn tật huyện Kim Bảng | 100-300 | x |
|
|
|
| x |
22 | Hải Dương | 1 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe và dạy nghề cho trẻ khuyết tật | 100-300 |
| x |
|
| x |
|
23 | Hưng Yên | 2 | Trường phục hồi chức năng Khoái Châu | 300-500 | x |
|
|
| x |
|
Trường phục hồi chức năng Tiên Lữ | 300-500 | x |
|
|
|
| x | |||
24 | Thái Bình | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
25 | Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung | 21 | - | - | 6 | 6 | - | 9 | 10 | 11 |
26 | Thanh Hóa | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
27 | Nghệ An | 2 | Trung tâm giáo dục dạy nghề khuyết tật | 300-500 | x |
|
|
| x |
|
Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x |
| x | |||
28 | Hà Tĩnh | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
29 | Quảng Bình | 4 | Trung tâm mồ côi khuyết tật mái ấm hy vọng Quảng Trạch | 100-300 |
| x |
|
|
| x |
Trung tâm giáo dục trẻ em khuyết tật Lệ Thủy | 100-300 | x |
|
|
| x |
| |||
Trung tâm nuôi dạy trẻ khuyết tật Đồng Hới | 300-500 | x |
|
|
|
| x | |||
Trung tâm nuôi dưỡng trẻ khuyết tật Quảng Ninh | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
30 | Quảng Trị | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
31 | Thừa Thiên Huế | 7 | Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
Trường trẻ em khuyết tật Thủy Biều | 100-300 |
| x |
|
|
| x | |||
Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 300-500 |
|
|
| x | x |
| |||
Trung tâm dạy nghề và Đào tạo việc làm cho người khuyết tật | 100-300 |
| x |
|
|
| x | |||
Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x |
| x | |||
31 | Thừa Thiên Huế | 7 | Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x |
| x | |||
32 | Đà Nẵng | 1 | Trung tâm bảo trợ nạn nhân chất độc da cam | 100-300 |
| x |
|
| x |
|
33 | Quảng Nam | 1 | Trung tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi tàn tật Quảng Nam | 100-300 | x |
|
|
|
| x |
34 | Quảng Ngãi | 1 | Trung tâm phục hồi chức năng Hành Thiện | 100-300 | x |
|
|
|
| x |
35 | Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Khánh Hòa | 1 | Trung tâm Nuôi dạy trẻ em khuyết tật Ninh Hòa | 100-300 | x |
|
|
| x |
|
38 | Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Bình Thuận | 1 | Cơ sở bảo trợ xã hội khiếm thị ánh sáng Tân An | 100-300 |
| x |
|
|
| x |
IV | Tây Nguyên | 7 | - | 100-300 | 1 | 3 | - | 3 | 5 | 2 |
40 | Gia Lai | 2 | Trung tâm phục hồi chức năng người khuyết tật Chư păh | 100-300 | x |
|
|
|
| x |
Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x | x |
| |||
41 | Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Đắk Nông | 1 | Trung tâm hỗ trợ dưỡng lão và nuôi dưỡng trẻ mồ côi khuyết tật Bạch Tuyết | 100-300 |
| x |
|
| x |
|
43 | Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Lâm Đồng | 4 | Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
Trung tâm nuôi dạy con nạn nhân chất độc hóa học và trẻ khuyết tật Bảo Lộc | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
Trung tâm bảo trợ xã hội mồ côi tàn tật Thị Nghè | 100-300 |
| x |
|
|
| x | |||
Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x | x |
| |||
V | Đông Nam Bộ | 13 | - | - | 4 | 1 | - | 8 | 7 | 6 |
45 | TP.HCM | 8 | Trung tâm điều dưỡng người tàn tật Tân Đinh | 300-500 | x |
|
|
|
| x |
Trung tâm bảo trợ xã hội Hiệp Bình Chánh | 300-500 | x |
|
|
| x |
| |||
Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x |
| x | |||
Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x | x |
| |||
Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x |
| x | |||
Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x |
| x | |||
Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x | x |
| |||
Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x | x |
| |||
46 | Tây Ninh | 1 | Trung tâm nuôi dưỡng trẻ khiếm thị | 100-300 | x |
|
|
| x |
|
47 | Bình Dương | 2 | Trung tâm nuôi dạy trẻ khuyết tật Lam Anh | 100-300 |
| x |
|
|
| x |
Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x |
| x | |||
48 | Đồng Nai | 1 | Trung tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi khuyết tật | 100-300 | x |
|
|
| x |
|
49 | Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Bà Rịa Vũng Tàu | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
VI | Đồng bằng sông Cửu Long | 5 | - | - | 2 | 2 | - | 1 | 2 | 3 |
51 | Long An | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
52 | Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Tiền Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Bến Tre | 1 | Trường nuôi dạy trẻ em khuyết tật | 100-300 | x |
|
|
|
| x |
56 | Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Hậu Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Kiên Giang | 1 | Trường khuyết tật tình thương | 100-300 |
| x |
|
| x |
|
62 | Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 2 | TT nuôi dạy trẻ khuyết tật-mồ côi Nhân Ái | 100-300 |
| x |
|
| x |
|
Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật | 100-300 | x |
|
|
|
| x |
DANH SÁCH QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI CHĂM SÓC TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
(Kèm theo Quyết định số 1520/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Biểu số 1
TT | Tỉnh/thành phố | Số lượng cơ sở | Tên cơ sở BTXH | Quy mô thiết kế (người) | Quy hoạch đến năm 2025 | Lộ trình | ||||
Nâng cấp, mở rộng | Phát triển mới | 2016-2020 | 2021-2025 | |||||||
Công lập | Ngoài công lập | Công lập | Ngoài công lập | |||||||
| Cả nước (cơ sở) | 132 | - |
| 20 | 51 | - | 61 | 65 | 67 |
I | Trung du và miền núi phía Bắc | 13 | - | - | 2 | 1 | - | 10 | 6 | 7 |
1 | Hà Giang | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
2 | Tuyên Quang | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
3 | Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Lạng Sơn | 2 | Mái ấm tình thương Vinh Sơn | 100-300 |
| x |
|
|
| x |
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x | x |
| |||
5 | Thái Nguyên | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
6 | Bắc Giang | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
7 | Lào Cai | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
8 | Yên Bái | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
9 | Phú Thọ | 2 | Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
Trung tâm hỗ trợ giáo dục dạy nghề trẻ em thiệt thòi Đất Tổ | 100-300 | x |
|
|
| x |
| |||
10 | Bắc Kạn | 1 | Cơ sở nuôi dưỡng trẻ có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 | x |
|
|
| x |
|
11 | Sơn La | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
12 | Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Hòa Bình | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
II | Đồng bằng sông Hồng | 18 | - | - | 5 | 3 | - | 10 | 9 | 9 |
15 | Bắc Ninh | 2 | Trung tâm nhân đạo Hồng Đức | 100-300 |
| x |
|
| x |
|
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x | x |
| |||
16 | Vĩnh Phúc | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
17 | Hà Nội | 7 | Trung tâm tư vấn và tiếp nhận trẻ em hoàn cảnh đặc biệt | 100-300 | x |
|
|
|
| x |
Trung tâm chăm sóc giáo dục trẻ mồ côi xa mẹ | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
Mái ấm 19/5 | 100-300 | x |
|
|
|
| x | |||
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x | x |
| |||
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x | x |
| |||
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x | |||
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x | x |
| |||
18 | Hải Phòng | 1 | Làng nuôi dạy trẻ mồ côi Hoa Phượng | 100-300 | x |
|
|
| x |
|
19 | Quảng Ninh | 1 | Trung tâm Bảo trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 100-300 | x |
|
|
|
| x |
20 | Nam Định | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
21 | Hà Nam | 1 | Trung tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi huyện Bình Lục | 100-300 | x |
|
|
| x |
|
22 | Hải Dương | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
23 | Hưng Yên | 1 | Trung tâm Hy vọng tiên cầu | 100-300 |
| x |
|
|
| x |
24 | Thái Bình | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
25 | Ninh Bình | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
III | Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung | 41 | - | - | 5 | 18 | - | 18 | 21 | 20 |
26 | Thanh Hóa | 1 | Trung tâm hy vọng Tĩnh Gia | 100-300 |
| x |
|
| x |
|
27 | Nghệ An | 2 | TT mái ấm tình thương 1/5 Làng Nam | 100-300 |
| x |
|
| x |
|
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x | x |
| |||
28 | Hà Tĩnh | 1 | Làng trẻ em mồ côi | 100-300 | x |
|
|
| x |
|
29 | Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Quảng Trị | 1 | Mái ấm Lâm Bích | 100-300 |
| x |
|
|
| x |
31 | Thừa Thiên Huế | 6 | Cơ sở bảo trợ xã hội trẻ em 37 Nguyễn Trãi | 100-300 |
| x |
|
|
| x |
Cơ sở bảo trợ xã hội trẻ em Xuân Phú | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
Cơ sở trẻ em mồ côi Đá Đầm - Phú Lộc | 100-300 | x |
|
|
| x |
| |||
Mái ấm hy vọng Nguyệt Biều | 100-300 |
| x |
|
|
| x | |||
Trung tâm bảo trợ trẻ em Thủy Xuân | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
Trung tâm bảo trợ trẻ em | 100-300 | x |
|
|
|
| x | |||
32 | Đà Nẵng | 8 | Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
Trung tâm nuôi trẻ mồ côi Hoa Mai | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
Trung tâm bảo trợ trẻ em đường phố | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
Trung tâm nuôi dạy trẻ em khó khăn thành phố Đà Nẵng | 100-300 |
| x |
|
|
| x | |||
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x | |||
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x | x |
| |||
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x | |||
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x | x |
| |||
33 | Quảng Nam | 3 | Trung tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi sơ sinh Quảng Nam | 100-300 | x |
|
|
|
| x |
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x | x |
| |||
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x | |||
34 | Quảng Ngãi | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
35 | Bình Định | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
36 | Phú Yên | 2 | Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
Trung tâm Nhân Ái Đại Hưng Phát | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
37 | Khánh Hòa | 10 | Nhà Xã hội Ninh Hòa | 100-300 | x |
|
|
|
| x |
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x | x |
| |||
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x | |||
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x | x |
| |||
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x | |||
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x | x |
| |||
Nhà tình thương Hướng Dương | 100-300 |
| x |
|
|
| x | |||
Mái ấm Nhân Ái | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
Mái ấm Đại An | 100-300 |
| x |
|
|
| x | |||
Cơ sở bảo trợ xã hội Vạn Phước | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
38 | Ninh Thuận | 1 | Cơ sở bảo trợ xã hội Thanh Trúc | 100-300 |
| x |
|
|
| x |
39 | Bình Thuận | 4 | Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
Trung tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi và người khuyết tật Thiện Tâm | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x | |||
Cơ sở bảo trợ xã hội Phước Hải | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
IV | Tây Nguyên | 5 | - | - | 1 | 2 | - | 2 | 2 | 3 |
40 | Gia Lai | 1 | Trung tâm nhân đạo Pleiku | 100-300 |
| x |
|
| x |
|
41 | Đắk Lắk | 1 | Mái ấm 1-6 | 100-300 | x |
|
|
|
| x |
42 | Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Kon Tum | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
44 | Lâm Đồng | 2 | Cơ sở trẻ em mồ côi Lục Hòa | 100-300 |
| x |
|
| x |
|
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x | |||
V | Đông Nam Bộ | 41 | - | - | 5 | 20 | - | 16 | 20 | 21 |
45 | TP.HCM | 30 | Trung tâm giáo dục dạy nghề thiếu niên thành phố | 100-300 | x |
|
|
| x |
|
Trung tâm nuôi dưỡng bảo trợ trẻ em Tam Bình | 100-300 | x |
|
|
|
| x | |||
Trung tâm nuôi dưỡng bảo trợ trẻ em Linh Xuân | 100-300 | x |
|
|
| x |
| |||
Cơ sở bảo trợ nuôi dưỡng trẻ mồ côi Long Hoa | 100-300 |
| x |
|
|
| x | |||
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x | x |
| |||
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x | |||
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x | x |
| |||
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x | |||
Nhà nuôi dạy trẻ Diệu Giác | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x | |||
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x | x |
| |||
Cơ sở bảo trợ xã hội Thảo Đàn | 100-300 |
| x |
|
|
| x | |||
Cơ sở bảo trợ xã hội Tâm Đức | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
Cơ sở bảo trợ xã hội Mái ấm Tân Bình | 100-300 |
| x |
|
|
| x | |||
Mái ấm Sơn Kỳ | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
Mái ấm Minh Tâm | 100-300 |
| x |
|
|
| x | |||
Nhà mở Tam Thôn Hiệp | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
Cơ sở bảo trợ xã hội trẻ em Thiên Thần | 100-300 |
| x |
|
|
| x | |||
Mái ấm Nam Quận 10 | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
Mái ấm Nữ Quận 10 | 100-300 |
| x |
|
|
| x | |||
Mái ấm Hoa Sen | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
Mái ấm Quận 8 | 100-300 |
| x |
|
|
| x | |||
Trung tâm phát huy Bình Triệu | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
Mái ấm Mai Liên | 100-300 |
| x |
|
|
| x | |||
Mái ấm Tre Xanh | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
Mái ấm Bình Minh | 100-300 |
| x |
|
|
| x | |||
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x | x |
| |||
Trung tâm xã hội Bình Hưng | 100-300 |
| x |
|
|
| x | |||
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x | x |
| |||
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x | |||
46 | Tây Ninh | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
47 | Bình Phước | 2 | Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x | x |
| |||
48 | Bình Dương | 2 | Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
Trung tâm nhân đạo Quê Hương | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
49 | Đồng Nai | 4 | Trung tâm bảo trợ Huấn nghệ cô nhi Biên hòa | 100-300 | x |
|
|
| x |
|
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x | |||
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x | x |
| |||
Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x | |||
50 | Bà Rịa Vũng Tàu | 2 | Trung tâm bảo trợ trẻ em Vũng Tàu | 100-300 | x |
|
|
|
| x |
Trung tâm bảo trợ trẻ em Long Hải | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
VI | Đồng bằng sông Cửu Long | 14 | - | - | 2 | 7 | - | 5 | 7 | 7 |
51 | Long An | 1 | Mái ấm tình thương Tâm Đức | 100-300 |
| x |
|
| x |
|
52 | Đồng Tháp | 1 | Nhà tình thương Đồng Tháp | 100-300 | x |
|
|
| x |
|
53 | An Giang | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
54 | Tiền Giang | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
55 | Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Vĩnh Long | 1 | Trung tâm bảo trợ mái ấm Long Thành | 100-300 |
| x |
|
|
| x |
57 | Trà Vinh | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x | x |
|
58 | Hậu Giang | 2 | Nhà trẻ Hoa Mai Cần Thơ | 100-300 |
| x |
|
| x |
|
Nhà trẻ Hoa Mai Vị Thanh | 100-300 |
| x |
|
|
| x | |||
59 | Cần Thơ | 1 | Nhà Nuôi trẻ mồ côi Hướng Dương | 100-300 |
| x |
|
|
| x |
60 | Sóc Trăng | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
61 | Kiên Giang | 2 | Cơ sở mái ấm tình mẹ | 100-300 |
| x |
|
|
| x |
Trung tâm từ thiện Phật Quang | 100-300 |
| x |
|
| x |
| |||
62 | Bạc Liêu | 1 | Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 100-300 |
|
|
| x |
| x |
60 | Cà Mau | 1 | Mái ấm tình thương trẻ em hè phố | 100-300 | x |
|
|
|
| x |
Biểu số 2
Danh sách quy hoạch mạng lưới các cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em (Làng trẻ SOS)
TT | Tỉnh/thành phố | Số cơ sở | Tên cơ sở | Quy mô thiết kế | Lộ trình thực hiện | |
2016-2020 | 2021-2025 | |||||
| Cả nước | 17 | - | - | 9 | 8 |
I | Trung du và miền núi phía Bắc | 2 |
| - | 1 | 1 |
1 | Hà Giang |
|
|
|
|
|
2 | Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
3 | Cao Bằng |
|
|
|
|
|
4 | Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
5 | Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
6 | Bắc Giang |
|
|
|
|
|
7 | Lào Cai |
|
|
|
|
|
8 | Yên Bái |
|
|
|
|
|
9 | Phú Thọ | 1 | Làng trẻ em SOS Việt Trì | 300-500 | x |
|
10 | Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
11 | Sơn La |
|
|
|
|
|
12 | Điện Biên | 1 | Làng trẻ em SOS Điện Biên Phủ | 100-300 |
| x |
13 | Lai Châu |
|
|
|
|
|
14 | Hòa Bình |
|
|
|
|
|
II | Đồng bằng sông Hồng | 3 | - | - | 2 | 1 |
15 | Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
16 | Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
17 | Hà Nội | 1 | Làng trẻ em SOS Hà Nội | 300-500 | x |
|
18 | Hải Phòng | 1 | Làng trẻ em SOS Hải Phòng | 300-500 |
| x |
19 | Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
20 | Nam Định |
|
|
|
|
|
21 | Hà Nam |
|
|
|
|
|
22 | Hải Dương |
|
|
|
|
|
23 | Hưng Yên |
|
|
|
|
|
24 | Thái Bình | 1 | Làng trẻ em SOS Thái Bình | 100-300 | x |
|
25 | Ninh Bình |
|
|
|
|
|
III | Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung | 7 | - | - | 3 | 4 |
26 | Thanh Hóa | 1 | Làng trẻ em SOS Thanh Hóa | 100-300 |
| x |
27 | Nghệ An | 1 | Làng trẻ em SOS Vinh | 300-500 | x |
|
28 | Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
29 | Quảng Bình | 1 | Làng trẻ em SOS Đồng Hới | 100-300 |
| x |
30 | Quảng Trị |
|
|
|
|
|
31 | Thừa Thiên Huế | 1 | Làng trẻ em SOS Huế | 100-300 | x |
|
32 | Đà Nẵng | 1 | Làng trẻ em SOS Đà Nẵng | 300-500 |
| x |
33 | Quảng Nam |
|
|
|
|
|
34 | Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
35 | Bình Định | 1 | Làng trẻ em SOS Quy Nhơn | 100-300 | x |
|
36 | Phú Yên |
|
|
|
|
|
37 | Khánh Hòa | 1 | Làng trẻ em SOS Nha Trang | 100-300 |
| x |
38 | Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
39 | Bình Thuận |
|
|
|
|
|
IV | Tây Nguyên | 2 | - | - | 1 | 1 |
40 | Gia Lai | 1 | Làng trẻ em SOS Pleiku | 100-300 | x |
|
41 | Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
42 | Đắk Nông |
|
|
|
|
|
43 | Kon Tum |
|
|
|
|
|
44 | Lâm Đồng | 1 | Làng trẻ em SOS Đà Lạt | 100-300 |
| x |
V | Đông Nam Bộ | 1 | - |
| 1 | - |
45 | TP.HCM | 1 | Làng trẻ em SOS Gò Vấp | 300-500 | x |
|
46 | Tây Ninh |
|
|
|
|
|
47 | Bình Phước |
|
|
|
|
|
48 | Bình Dương |
|
|
|
|
|
49 | Đồng Nai |
|
|
|
|
|
50 | Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
VI | Đồng bằng sông Cửu Long | 2 | - | - | 1 | 1 |
51 | Long An |
|
|
|
|
|
52 | Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
53 | An Giang |
|
|
|
|
|
54 | Tiền Giang |
|
|
|
|
|
55 | Bến Tre | 1 | Làng trẻ em SOS Bến Tre | 100-300 |
| x |
56 | Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
57 | Trà Vinh |
|
|
|
|
|
58 | Cần Thơ |
|
|
|
|
|
59 | Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
60 | Hậu Giang |
|
|
|
|
|
61 | Kiên Giang |
|
|
|
|
|
62 | Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 1 | Làng trẻ em SOS Cà Mau | 300-500 | x |
|
DANH SÁCH QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI CHĂM SÓC VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CHO NGƯỜI TÂM THẦN, NGƯỜI RỐI NHIỄU TÂM TRÍ
(Kèm theo Quyết định số 1520/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tỉnh/thành phố | Số cơ sở | Tên cơ sở trợ giúp xã hội | Quy mô thiết kế (người) | Quy hoạch đến năm 2025 | Lộ trình giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú (Thực hiện đầu tư) | |||
Nâng cấp, mở rộng và quy mô dự kiến | Xây mới và quy mô dự kiến | |||||||||
Công lập | Ngoài công lập | Công lập | Ngoài công lập | |||||||
| Cả nước (cơ sở) | 50 | - | - | 26 | - | 24 | - | 38 |
|
I | Trung du và miền núi phía Bắc | 7 | - | - | 4 | - | 3 | - | 4 |
|
1 | Hà Giang | 1 | Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng người tâm thần | 200-300 |
|
| x |
| x |
|
2 | Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thái Nguyên | 1 | Trung tâm điều dưỡng phục hồi chức năng tâm thần kinh | 300-500 | x |
|
|
|
| Giai đoạn 2011 - 2015 |
6 | Bắc Giang | 1 | Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng người tâm thần | 300-500 |
|
| x |
|
| Giai đoạn 2011 - 2015 |
7 | Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Yên Bái | 1 | Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng người tâm thần | 200-300 |
|
| x |
| x |
|
9 | Phú Thọ | 2 | Trung tâm điều dưỡng phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì (TW) | 300-500 | x |
|
|
| x |
|
Trung tâm trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần | 300-500 | x |
|
|
| x |
| |||
10 | Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sơn La | 1 | Trung tâm Điều trị và nuôi dưỡng phục hồi chức năng bệnh nhân Tâm thần | 300-500 | x |
|
|
|
| Giai đoạn 2011 - 2015 |
12 | Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đồng bằng sông Hồng | 12 | - | - | 8 | - | 4 | - | 9 |
|
15 | Bắc Ninh | 1 | Trung tâm chăm sóc, phục hồi chức năng người tâm thần | 300-500 |
|
| x |
| x |
|
16 | Vĩnh Phúc | 1 | Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần | 300-500 | x |
|
|
| x |
|
17 | Hà Nội | 2 | Khu điều dưỡng tâm thần thành phố Hà Nội | 300-500 | x |
|
|
| x |
|
Trung tâm bảo trợ xã hội II | 300-500 | x |
|
|
| x |
| |||
18 | Hải Phòng | 1 | Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần | 300-500 | x |
|
|
| x | Giai đoạn 2011 - 2015 |
19 | Quảng Ninh | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 200-300 |
|
| x |
| x |
|
20 | Nam Định | 1 | Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí | 300-500 |
|
| x |
| x |
|
21 | Hà Nam | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 300-500 |
|
| x |
| x |
|
22 | Hải Dương | 1 | Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần | 300-500 | x |
|
|
|
| Giai đoạn 2011 - 2015 |
23 | Hưng Yên | 1 | Trung tâm Điều dưỡng tâm thần kinh | 300-500 | x |
|
|
| x | Giai đoạn 2011 - 2015 |
24 | Thái Bình | 1 | Trung tâm chăm sóc & phục hồi chức năng cho người tâm thần | 300-500 | x |
|
|
|
| Giai đoạn 2011 - 2015 |
25 | Ninh Bình | 1 | Trung tâm phục hồi chức năng tâm thần | 300-500 | x |
|
|
|
| Giai đoạn 2011 - 2015 |
III | Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung | 12 | - | - | 7 | - | 5 | - | 8 |
|
26 | Thanh Hóa | 2 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 300-500 | x |
|
|
| x |
|
Xây dựng trung tâm mới | 300-500 |
|
| x |
|
| Giai đoạn 2011 - 2015 | |||
27 | Nghệ An | 1 | Khu điều dưỡng thương binh tâm thần kinh | 300-500 | x |
|
|
|
| Giai đoạn 2011 - 2015 |
28 | Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Quảng Bình | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 300-500 |
|
| x |
| x |
|
30 | Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Thừa Thiên Huế | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 300-500 | x |
|
|
| x |
|
32 | Đà Nẵng | 1 | Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần | 300-500 | x |
|
|
| x |
|
33 | Quảng Nam | 1 | Trung tâm nuôi dưỡng điều dưỡng người tâm thần | 300-500 | x |
|
|
|
| Giai đoạn 2011 - 2015 |
34 | Quảng Ngãi | 1 | Trung tâm phục hồi chức năng người tâm thần và giáo dục lao động xã hội | 300-500 |
|
| x |
| x |
|
35 | Bình Định | 1 | Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn | 300-500 | x |
|
|
| x |
|
36 | Phú Yên | 1 | Trung tâm nuôi dưỡng và phục hồi chức năng cho người tâm thần | 200-300 |
|
| x |
| x |
|
37 | Khánh Hòa | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội chăm sóc phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí | 200-300 |
|
| x |
| x |
|
38 | Ninh Thuận | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 300-500 | x |
|
|
|
| Giai đoạn 2011 - 2015 |
39 | Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Tây Nguyên | 3 | - | - | - | - | 3 | - | 3 |
|
40 | Gia Lai | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 200-300 |
|
| x |
| x |
|
41 | Đắk Lắk | 1 | Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng | 300-500 |
|
| x |
| x |
|
42 | Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Lâm Đồng | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 200-300 |
|
| x |
| x |
|
V | Đông Nam Bộ | 6 | - | - | 3 | - | 3 | - | 6 |
|
45 | TP.HCM | 3 | Trung tâm điều dưỡng tâm thần Thủ Đức | 300-500 | x |
|
|
| x |
|
Trung tâm điều dưỡng tâm thần Tân Định | 300-500 | x |
|
|
| x |
| |||
Trung tâm bảo trợ xã hội Binh Đức | 300-500 | x |
|
|
| x |
| |||
46 | Tây Ninh | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 200-300 |
|
| x |
| x |
|
47 | Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Đồng Nai | 1 | Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng người tâm thần | 300-500 |
|
| x |
| x |
|
50 | Bà Rịa Vũng Tàu | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 300-500 |
|
| x |
| x |
|
VI | Đồng bằng sông Cửu Long | 10 | - | - | 4 | - | 6 | - | 8 |
|
51 | Long An | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần | 300-500 | x |
|
|
|
| Giai đoạn 2011 - 2015 |
52 | Đồng Tháp | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 200-300 |
|
| x |
| x |
|
53 | An Giang | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 200-300 |
|
| x |
| x |
|
54 | Tiền Giang | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 300-500 |
|
| x |
| x |
|
55 | Bến Tre | 1 | Trung tâm bảo trợ người tâm thần | 300-500 | x |
|
|
|
| Giai đoạn 2011 - 2015 |
56 | Vĩnh Long | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 300-500 |
|
| x |
| x |
|
57 | Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Hậu Giang | 1 | Xây dựng trung tâm mới | 200-300 |
|
| x |
| x |
|
60 | Cần Thơ | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 300-500 | x |
|
|
| x |
|
61 | Kiên Giang | 1 | Xây dựng trung tâm mới | 200-300 |
|
| x |
| x |
|
62 | Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau | 1 | Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần | 200-300 | x |
|
|
| x |
|
DANH SÁCH QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI TỔNG HỢP
(Kèm theo Quyết định số 1520/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Tỉnh/thành phố | Số cơ sở | Tên cơ sở BTXH | Quy mô thiết kế (người) | Quy hoạch đến năm 2025 (Nâng cấp, mở rộng) | Lộ trình | ||
Công lập | Ngoài công lập | 2016-2020 | 2021-2025 | |||||
| Cả nước (cơ sở) | 92 | - | - | 53 | 39 | 46 | 46 |
I | Trung du và miền núi phía Bắc | 11 | - | - | 7 | 4 | 5 | 6 |
1 | Hà Giang | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 100-300 | x |
|
| x |
2 | Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cao Bằng | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 300-500 | x |
| x |
|
4 | Lạng Sơn | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 300-500 | x |
| x |
|
5 | Thái Nguyên | 2 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 100-300 | x |
| x |
|
Trung tâm bảo trợ xã hội Hường Nguyệt Hà | 100-300 |
| x |
| x | |||
6 | Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sơn La | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 100-300 | x |
| x |
|
12 | Điện Biên | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 100-300 | x |
| x |
|
13 | Lai Châu | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 100-300 | x |
|
| x |
14 | Hòa Bình | 3 | Cơ sở bảo trợ xã hội Minh Đức | 100-300 |
| x |
| x |
Cơ sở bảo trợ xã hội Bảo Ngọc | 100-300 |
| x |
| x | |||
Cơ sở bảo trợ xã hội Thuận Hòa | 100-300 |
| x |
| x | |||
II | Đồng bằng sông Hồng | 12 | - | - | 11 | 1 | 7 | 5 |
15 | Bắc Ninh | 1 | Trung tâm nuôi dưỡng người có công và bảo trợ xã hội | 300-500 | x |
|
| x |
16 | Vĩnh Phúc | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 300-500 | x |
|
| x |
17 | Hà Nội | 3 | Trung tâm bảo trợ xã hội I | 100-300 | x |
| x |
|
Trung tâm bảo trợ xã hội III | 300-500 | x |
| x |
| |||
Trung tâm bảo trợ xã hội IV | 300-500 | x |
|
| x | |||
18 | Hải Phòng | 1 | TT nuôi dưỡng bảo trợ xã hội | 100-300 | x |
|
| x |
19 | Nam Định | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 100-300 | x |
| x |
|
20 | Quảng Ninh | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 100-300 | x |
| x |
|
21 | Hà Nam |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Hải Dương | 2 | TT nuôi dưỡng bảo trợ xã hội | 300-500 | x |
| x |
|
TT bảo trợ xã hội Thiện Đức | 100-300 |
| x | x |
| |||
23 | Hưng Yên | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 100-300 | x |
| x |
|
24 | Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội trọng điểm | 100-300 | x |
|
| x | |
III | Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung | 19 | - | - | 12 | 7 | 10 | 9 |
26 | Thanh Hóa | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội số 2 | 300-500 | x |
|
| x |
27 | Nghệ An | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 300-500 | x |
| x |
|
28 | Hà Tĩnh | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 100-300 | x |
|
| x |
29 | Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
30 | Quảng Trị | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 100-300 | x |
| x |
|
31 | Thừa Thiên Huế | 3 | Cơ sở bảo trợ xã hội Nước Ngọt | 100-300 |
| x |
| x |
Cơ sở bảo trợ xã hội An Tây | 100-300 |
| x | x |
| |||
Cơ sở bảo trợ xã hội Hoa Sen | 100-300 |
| x |
| x | |||
32 | Đà Nẵng | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 300-500 | x |
| x |
|
33 | Quảng Nam | 1 | Trung tâm xã hội Quảng Nam | 100-300 | x |
|
| x |
34 | Quảng Ngãi | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 100-300 | x |
|
| x |
35 | Bình Định | 2 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 100-300 | x |
| x |
|
Trung tâm bảo trợ xã hội Đồng Tâm | 100-300 |
| x |
| x | |||
36 | Phú Yên | 1 | Trung tâm Nuôi dưỡng người có công và bảo trợ xã hội | 100-300 | x |
| x |
|
37 | Khánh Hòa | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 300-500 | x |
| x |
|
38 | Ninh Thuận | 3 | Cơ sở bảo trợ xã hội Từ Ân | 100-300 |
| x | x |
|
Cơ sở bảo trợ xã hội Phúc Lạc | 100-300 |
| x |
| x | |||
Cơ sở bảo trợ xã hội Trần Châu | 100-300 |
| x | x |
| |||
39 | Bình Thuận | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 300-500 | x |
| x |
|
|
| 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội trọng điểm | 100-300 | x |
|
| x |
IV | Tây Nguyên | 9 | - | - | 5 | 4 | 4 | 5 |
40 | Gia Lai | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 300-500 | x |
|
| x |
41 | Đắk Lắk | 2 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 300-500 | x |
| x |
|
Cơ sở bảo trợ xã hội Chùa Bửu Thắng | 100-300 |
| x |
| x | |||
42 | Đắk Nông | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 100-300 | x |
| x |
|
43 | Kon Tum | 3 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 100-300 | x |
| x |
|
Cơ sở bảo trợ xã hội Vinh Sơn I | 100-300 |
| x |
| x | |||
Cơ sở bảo trợ xã hội Vinh Sơn II | 100-300 |
| x | x |
| |||
44 | Lâm Đồng | 2 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 100-300 | x |
|
| x |
Trung tâm bảo trợ xã hội Madaguoi | 100-300 |
| x |
| x | |||
V | Đông Nam Bộ | 29 | - | - | 9 | 20 | 14 | 15 |
45 | TP.HCM | 13 | Trung tâm hỗ trợ xã hội | 100-300 | x |
| x |
|
Trung tâm nuôi dưỡng bảo trợ trẻ em Gò Vấp | 300-500 | x |
|
| x | |||
Trung tâm nuôi dưỡng bảo trợ trẻ em mồ côi Thị Nghè | 300-500 | x |
| x |
| |||
Cơ sở bảo trợ xã hội Mai Tâm | 100-300 |
| x | x |
| |||
Cơ sở Mai Hỏa |
|
| x |
| x | |||
Mái ấm Mai Linh | 100-300 |
| x | x |
| |||
Cơ sở từ thiện phật giáo Kỳ Quang 2 | 100-300 |
| x |
| x | |||
Cơ sở nuôi dưỡng bảo trợ trẻ khuyết tật Thiên Phước | 100-300 |
| x | x |
| |||
Cơ sở bảo trợ xã hội Thiện Duyên | 100-300 |
| x |
| x | |||
Cơ sở bảo trợ xã hội Thanh Tâm | 100-300 |
| x | x |
| |||
Mái ấm Hoa Hồng | 100-300 |
| x |
| x | |||
Cơ sở Thiên Phúc | 100-300 |
| x | x |
| |||
CS bảo trợ xã hội Mai An | 100-300 |
| x |
| x | |||
46 | Tây Ninh | 5 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 100-300 | x |
| x |
|
Cơ sở bảo trợ xã hội Minh Đức | 100-300 |
| x |
| x | |||
Cơ sở bảo trợ xã hội Vinh Sơn | 100-300 |
| x | x |
| |||
Cơ sở bảo trợ xã hội Phước Điền | 100-300 |
| x |
| x | |||
Cơ sở bảo trợ xã hội Tứ Phước | 100-300 |
| x | x |
| |||
47 | Bình Phước | 2 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 100-300 | x |
|
| x |
Cơ sở bảo trợ xã hội Minh Trần | 100-300 |
| x | x |
| |||
48 | Bình Dương | 2 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 300-500 | x |
|
| x |
Cơ sở bảo trợ xã hội từ tâm Nhân Ái | 100-300 |
| x | x |
| |||
49 | Đồng Nai | 5 | Trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần | 300-500 | x |
|
| x |
Cơ sở bảo trợ xã hội Hoa Sen Trắng | 100-300 |
| x | x |
| |||
Trung tâm nhân đạo Làng Tre | 300-500 |
| x |
| x | |||
Cơ sở bảo trợ xã hội Đồng Tâm | 100-300 |
| x | x |
| |||
Cơ sở bảo trợ xã hội Mái ấm Phan Sinh | 100-300 |
| x |
| x | |||
50 | Bà Rịa Vũng Tàu | 1 | Trung tâm xã hội | 300-500 | x |
|
| x |
|
| 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội trọng điểm | 100-300 | x |
|
| x |
VI | Đồng bằng sông Cửu Long | 12 | - | - | 9 | 3 | 6 | 6 |
51 | Long An |
|
|
|
|
|
|
|
52 | Đồng Tháp | 2 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 100-300 | x |
|
| x |
Cơ sở bảo trợ xã hội Hưng Phước Thành | 100-300 |
| x | x |
| |||
53 | An Giang | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 300-500 | x |
|
| x |
54 | Tiền Giang | 1 | Mái ấm Kim Phước | 100-300 |
| x | x |
|
55 | Bến Tre | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 100-300 | x |
| x |
|
56 | Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
57 | Trà Vinh | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 300-500 | x |
|
| x |
58 | Hậu Giang | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 300-500 | x |
| x |
|
59 | Cần Thơ | 1 | Cơ sở bảo trợ xã hội Thiên Ân | 100-300 |
| x |
| x |
60 | Sóc Trăng | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 100-300 | x |
| x |
|
61 | Kiên Giang | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 300-500 | x |
|
| x |
62 | Bạc Liêu | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 100-300 | x |
| x |
|
63 | Cà Mau | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 100-300 | x |
|
| x |
DANH SÁCH QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CÁC TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1520/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Tỉnh/thành phố | Số lượng cơ sở | Tên cơ sở BTXH | Quy mô đối tượng thiết kế (người) | Quy hoạch đến năm 2025 (nâng cấp, mở rộng) | Lộ trình |
| ||
2016-2020 | 2021-2025 |
| |||||||
Công lập | Ngoài công lập |
| |||||||
Cả nước | 36 | - | - | 36 | - | 18 | 18 |
| |
I | Trung du và miền núi phía Bắc | 9 | - | - | 9 | - | 5 | 4 |
|
1 | Hà Giang | 1 | Trung tâm công tác xã hội trẻ em tỉnh Hà Giang | 3000-5000 | x |
| x |
|
|
2 | Tuyên Quang | 1 | Trung tâm công tác xã hội | 3000-5000 | x |
|
| x |
|
3 | Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thái Nguyên | 1 | Trung tâm công tác xã hội | 3000-5000 | x |
|
| x |
|
6 | Bắc Giang | 1 | Trung tâm công tác xã hội | 3000-5000 | x |
| x |
|
|
7 | Lào Cai | 1 | Trung tâm công tác xã hội | 3000-5000 | x |
| x |
|
|
8 | Yên Bái | 1 | Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ xã hội | 3000-5000 | x |
| x |
|
|
9 | Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Bắc Kạn | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội và công tác xã hội | 3000-5000 | x |
|
| x |
|
11 | Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Điện Biên | 1 | Trung tâm công tác xã hội | 3000-5000 | x |
|
| x |
|
13 | Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Hòa Bình | 1 | Trung tâm công tác xã hội | 3000-5000 | x |
| x |
|
|
II | Đồng bằng sông Hồng | 8 | - | - | 8 | - | 5 | 3 |
|
15 | Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Vĩnh Phúc | 1 | Trung tâm công tác xã hội | 3000-5000 | x |
|
| x |
|
17 | Hà Nội | 1 | Trung tâm công tác xã hội | 3000-5000 | x |
|
| x |
|
18 | Hải Phòng | 1 | Trung tâm công tác xã hội trẻ em | 3000-5000 | x |
| x |
|
|
19 | Quảng Ninh | 1 | Trung tâm công tác xã hội | 3000-5000 | x |
| x |
|
|
20 | Hà Nam | 1 | Trung tâm công tác xã hội | 3000-5000 | x |
| x |
|
|
21 | Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Hải Dương | 1 | Trung tâm bảo trợ xã hội và công tác xã hội | 3000-5000 | x |
|
| x |
|
23 | Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Thái Bình | 1 | Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ xã hội | 3000-5000 | x |
| x |
|
|
25 | Ninh Bình | 1 | Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ xã hội | 3000-5000 | x |
| x |
|
|
III | Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung | 8 | - | - | 8 | - | 5 | 3 |
|
26 | Thanh Hóa | 1 | Trung tâm công tác xã hội | 3000-5000 | x |
| x |
|
|
27 | Nghệ An | 1 | Trung tâm công tác xã hội | 3000-5000 | x |
|
| x |
|
28 | Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Thừa Thiên Huế | 1 | Trung tâm nuôi dưỡng và cung cấp dịch vụ công tác xã hội | 3000-5000 | x |
| x |
|
|
32 | Đà Nẵng | 1 | Trung tâm công tác xã hội | 3000-5000 | x |
| x |
|
|
33 | Quảng Nam | 1 | Trung tâm công tác xã hội | 3000-5000 | x |
| x |
|
|
34 | Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Phú Yên | 1 | Trung tâm công tác xã hội trẻ em | 3000-5000 | x |
|
| x |
|
37 | Khánh Hòa | 1 | Trung tâm công tác xã hội | 3000-5000 | x |
| x |
|
|
38 | Ninh Thuận | 1 | Trung tâm công tác xã hội | 3000-5000 | x |
|
| x |
|
39 | Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Tây Nguyên | 1 | - | - | 1 | - | - | 1 |
|
40 | Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Kon Tum | 1 | Trung tâm công tác xã hội | 3000-5000 | x |
|
| x |
|
44 | Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Đông Nam Bộ | 3 |
|
| 3 |
| - | 3 |
|
45 | TP.HCM |
| Trung tâm công tác xã hội trẻ em | 3000-5000 | x |
|
| x |
|
46 | Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Bình Phước |
| Trung tâm công tác xã hội | 3000-5000 | x |
|
| x |
|
48 | Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Đồng Nai |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Bà Rịa Vũng Tàu |
| Trung tâm công tác xã hội | 3000-5000 | x |
|
| x |
|
VI | Đồng bằng sông Cửu Long | 7 | - | - | 7 | - | 3 | 4 |
|
51 | Long An | 1 | Trung tâm công tác xã hội | 3000-5000 | x |
|
| x |
|
52 | Đồng Tháp | 1 | Trung tâm công tác xã hội | 3000-5000 | x |
|
| x |
|
53 | An Giang | 1 | Trung tâm công tác xã hội | 3000-5000 | x |
|
| x |
|
54 | Tiền Giang | 1 | Trung tâm công tác xã hội | 3000-5000 | x |
|
| x |
|
55 | Bến Tre | 1 | Trung tâm công tác xã hội | 3000-5000 | x |
| x |
|
|
56 | Vĩnh Long | 1 | Trung tâm công tác xã hội | 3000-5000 | x |
| x |
|
|
57 | Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Cần Thơ | 1 | Trung tâm công tác xã hội | 3000-5000 | x |
| x |
|
|
59 | Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Hậu Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1364/QĐ-LĐTBXH năm 2012 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2012-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Công văn 2352/LĐTBXH-BTXH năm 2015 về rà soát, đề xuất quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội giai đoạn 2016 – 2025 do Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Công văn 4517/LĐTBXH-BTXH năm 2015 hướng dẫn thực hiện chi trả chính sách trợ giúp xã hội do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Công văn 2067/LĐTBXH-BTXH năm 2020 về đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội giai đoạn 2010-2020 và đề xuất quy hoạch thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn năm 2050 do Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 2Luật Tổ chức Chính phủ 2001
- 3Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 4Quyết định 1364/QĐ-LĐTBXH năm 2012 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2012-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Nghị định 106/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 6Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 7Quyết định 524/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Đề án củng cố, phát triển mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội giai đoạn 2016 - 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Công văn 2352/LĐTBXH-BTXH năm 2015 về rà soát, đề xuất quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội giai đoạn 2016 – 2025 do Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Công văn 4517/LĐTBXH-BTXH năm 2015 hướng dẫn thực hiện chi trả chính sách trợ giúp xã hội do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 10Công văn 2067/LĐTBXH-BTXH năm 2020 về đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội giai đoạn 2010-2020 và đề xuất quy hoạch thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn năm 2050 do Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
Quyết định 1520/QĐ-LĐTBXH năm 2015 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các cơ sở trợ giúp xã hội giai đoạn 2016 - 2025 do Bộ Lao động thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 1520/QĐ-LĐTBXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/2015
- Nơi ban hành: Bộ Lao động thương binh và Xã hội
- Người ký: Phạm Thị Hải Chuyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/10/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực