Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------

Số: 1518/QĐ-BKHCN

Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007- 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 Bộ Khoa học và Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các vụ, cục, tổng cục, đơn vị có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Bộ trưởng công bố những thủ tục hành chính nêu tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các vụ, cục, tổng cục, đơn vị có liên quan trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 Bộ Khoa học và Công nghệ, thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Tổ công tác chuyên trách CCTTHC của TTgCP;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT của Chính phủ (để đưa tin);
- Lưu VT, TCT Đề án 30.

BỘ TRƯỞNG




Hoàng Văn Phong   

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-BKHCN ngày 10 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

Phần I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. Thủ tục hành chính cấp trung ương

1

Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ thuộc các chương trình khoa học công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010

Hoạt động khoa học và công nghệ

Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp nhà nước

2

Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn thuộc các chương trình khoa học xã hội trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010

Hoạt động khoa học và công nghệ

Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp nhà nước

3

Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm thuộc các chương trình khoa học công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010

Hoạt động khoa học và công nghệ

Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp nhà nước

4

Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học công nghệ độc lập cấp nhà nước

Hoạt động khoa học và công nghệ

Vụ Khoa học và công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật; Vụ Khoa học xã hội và tự nhiên

5

Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn độc lập cấp nhà nước

Hoạt động khoa học và công nghệ

Vụ Khoa học xã hội và tự nhiên

6

Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm độc lập cấp nhà nước

Hoạt động khoa học và công nghệ

Vụ Khoa học và công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật; Vụ Khoa học xã hội và tự nhiên

7

Đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiên

Hoạt động khoa học và công nghệ

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia

8

Đăng ký đề nghị tài trợ tổ chức hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế tại Việt Nam

Hoạt động khoa học và công nghệ

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia

9

Đăng ký đề nghị tài trợ tham dự hội nghị, hội thảo khoa học ở nước ngoài

Hoạt động khoa học và công nghệ

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia

10

Đăng ký đề nghị tài trợ thực tập, hợp tác nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài

Hoạt động khoa học và công nghệ

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia

11

Đăng ký đề nghị tài trợ công bố công trình khoa học

Hoạt động khoa học và công nghệ

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia

12

Đăng ký hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

13

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp nhà nước và cấp bộ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

14

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở thuộc phạm vi bộ, ngành

Hoạt động khoa học và công nghệ

Cơ quan đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở do các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước và cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị xã hội chỉ định hoặc ủy quyền  

15

Chấp thuận chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao

Hoạt động khoa học và công nghệ

Vụ Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ

16

Cấp giấy phép chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao

Hoạt động khoa học và công nghệ

Vụ Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ

17

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đầu tư

Hoạt động khoa học và công nghệ

Vụ Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ

18

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Vụ Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ

19

Đăng ký sáng chế

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

20

Đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có nguồn gốc Việt Nam

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

21

Đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chỉ định Việt Nam

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

22

Đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chọn Việt Nam

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

23

Đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

24

Đăng ký kiểu dáng công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

25

Đăng ký chỉ dẫn địa lý

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

26

Đăng ký nhãn hiệu

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

27

Đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo Thỏa ước Madrid có nguồn gốc Việt Nam

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

28

Đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo Nghị định thư Madrid có nguồn gốc Việt Nam

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

29

Đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo Thỏa ước Madrid hoặc Nghị định thư Madrid có chỉ định Việt Nam

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

30

Duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

31

Gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

32

Chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

33

Hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

34

Cấp lại/cấp phó bản văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

35

Đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

36

Bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

37

Giải quyết khiếu nại liên quan đến sở hữu  công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

38

Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

39

Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

40

Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp vào Sổ đăng ký quốc gia về đại diện sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

41

Ghi nhận việc sửa đổi thông tin về tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

42

Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

43

Cấp thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

44

Cấp lại thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

45

Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

46

Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

47

Đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

48

Cấp và quản lý mã số mã vạch

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

49

Thu hồi mã số mã vạch

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

50

Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

51

Công nhận khả năng kiểm định phương tiện đo

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

52

Chứng nhận và cấp thẻ kiểm định viên đo lường

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

53

Phê duyệt mẫu phương tiện đo

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

54

Chứng nhận chuẩn đo lường để kiểm định phương tiện đo

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

55

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn xây dựng/đánh giá hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2000 đối với cơ quan hành chính nhà nước

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

56

Cấp giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2000 cho cơ quan hành chính nhà nước

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

57

Đăng ký lĩnh vực hoạt động đánh giá sự phù hợp

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

58

Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

59

Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

60

Đánh giá công nhận phòng thí nghiệm

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

61

Đánh giá công nhận tổ chức giám định

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

62

Đánh giá công nhận tổ chức chứng nhận

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

63

Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

64

Khai báo nguồn bức xạ

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

65

Khai báo chất thải phóng xạ, địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

66

Khai báo thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

67

Khai báo vật liệu hạt nhân

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

68

Khai báo thiết bị hạt nhân

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

69

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xuất nhập khẩu chất phóng xạ)

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

70

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đóng gói, vận chuyển vật liệu phóng xạ)

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

71

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (lưu giữ, sử dụng chất phóng xạ)

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

72

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị bức xạ, trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

73

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (vận hành thiết bị chiếu xạ)

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

74

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sản xuất, chế biến chất phóng xạ)

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

75

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ)

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

76

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xử lý, lưu giữ nguồn phóng xạ đã qua sử dụng)

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

77

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xử lý, lưu giữ nhiên liệu hạt nhân đã qua sử dụng)

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

78

Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

79

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

80

Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

81

Cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử (trừ dịch vụ kiểm tra thiết bị X-quang y tế)

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

82

Cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử (kiểm tra thiết bị X-quang y tế)

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

83

Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán y tế)

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

84

Cấp giấy phép xây dựng lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

85

Cấp giấy phép vận hành thử lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

86

Cấp giấy phép vận hành lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

87

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc (gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh)

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

88

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc (gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh)

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

89

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc (không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh)

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

90

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc (không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh)

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

91

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

92

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

93

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

94

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

95

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

96

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

97

Đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc 

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

98

Thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

99

Đăng ký đổi giấy chứng nhận đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

100

Đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

101

Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài có từ hai chủ sở hữu trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

102

Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

103

Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở trong phạm vi địa phương

Hoạt động khoa học và công nghệ

Cơ quan đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ định hoặc ủy quyền

2

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và công nghệ

3

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và công nghệ

4

Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và công nghệ

5

Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

Sở Khoa học và công nghệ

6

Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

Sở Khoa học và công nghệ

7

Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

8

Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

9

Khai báo thiết bị thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Sở Khoa học và công nghệ

10

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế)

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Sở Khoa học và công nghệ

11

Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Sở Khoa học và công nghệ

III. Thủ tục hành chính thực hiện ở tất cả các cấp (tùy theo lựa chọn của đối tượng thực hiện)

1

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động khoa học và công nghệ

- Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

- Cơ quan đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ cơ sở do các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước và cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị xã hội chỉ định hoặc ủy quyền.

- Cơ quan đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ định hoặc ủy quyền.