Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1510/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 26 tháng 9 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 865/QĐ-UBND NGÀY 31/5/2012 CỦA CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VẬT LIỆU XÂY DỰNG TỈNH VĨNH LONG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 124/2007/NĐ-CP ngày 31/7/2007 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Công văn số 97/BXD-KTTC ngày 17/01/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức chi phí lập, thẩm định Quy hoạch phát triển sản xuất vật liệu xây dựng;
Căn cứ Công văn số 1334/BXD-KTXD ngày 09/8/2012 của Bộ Xây dựng trả lời Sở Xây dựng Vĩnh Long về việc hướng dẫn định mức chi phí lập quy hoạch vật liệu xây dựng;
Theo Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt đề cương chi tiết và dự toán kinh phí Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1423/TTr-SKHĐT ngày 13/9/2012 về việc điều chỉnh Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh thay đổi dự toán kinh phí, nguồn kinh phí lập dự án quy hoạch tại Khoản F, Điều 1, Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt đề cương chi tiết và dự toán kinh phí Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 với các nội dung chủ yếu sau:
- Tổng dự toán kinh phí, nguồn kinh phí lập dự án quy hoạch sau khi điều chỉnh là: 559.180.536 đồng (năm trăm năm mươi chín triệu, một trăm tám mươi nghìn, năm trăm ba mươi sáu đồng). Trong đó, điều chỉnh tăng so với quyết định cũ là 335.501.336 đồng. Lý do điều chỉnh: Thay đổi phương pháp tính dự toán theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng.
Cụ thể điều chỉnh theo bảng sau:
STT | Chỉ tiêu | Chi phí theo Quyết định 865/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 | Chi phí sau khi điều chỉnh | Tăng (giảm) |
1 | GQHVT = Gchuẩn x H1 x H2 x H3 x K | 1.694.486.475 | 1.694.486.475 | 0 |
2 | GQHVT x hệ số Qn | 203.344.728,64 |
| -203.344.728,64 |
3 | GQHVT x 30% |
| 508.345.942 | +508.345.942 |
4 | Thuế VAT | 20.334.472,86 | 50.834.594 | +30.500.121,14 |
| Tổng cộng | 223.679.200 | 559.180.536 | +335.501.336 |
- Các nội dung còn lại vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 của UBND tỉnh.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì phối hợp Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính và thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan thực hiện việc điều chỉnh dự toán trên theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính và thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 2910/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề cương chi tiết và dự toán kinh phí Quy hoạch phát triển mạng lưới giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020
- 2Quyết định 15/2007/QĐ-UBND điều chỉnh hệ số nhân công và máy thi công trong dự toán chi phí xây dựng công trình do giảm phụ cấp đặc biệt và tăng lương tối thiểu đối với các bộ đơn giá xây dựng công trình huyện Côn Đảo theo quyết định 4596/2006/QĐ-UBND, quyết định 4597/2006/QĐ-UBND và quyết định 2058/2006/QĐ-UBND do tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
- 3Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Kiên Giang đến năm 2020
- 4Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt nhiệm vụ, đề cương và dự toán quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng giai đoạn 2011 - 2020 tầm nhìn đến năm 2030 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 5Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt đề cương dự án quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Kiên Giang đến năm 2020
- 6Công văn 6570/UBND-NN năm 2013 chủ trương điều chỉnh dự án quy hoạch sắp xếp dân di cư tự do tại xã Tân Thanh, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 2925/QĐ-UBND năm 2013 chi phí vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp; chi phí xây dựng nhà tạm (lán trại) và chi phí kiểm định trong dự toán công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh Điều 3, Quyết định 1005/QĐ-UBND quy định chi phí vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp; điều chỉnh hệ số phụ cấp nhân công lưu động, nhân công khu vực, chi phí xây dựng nhà tạm trong dự toán công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật xây dựng 2003
- 4Nghị định 124/2007/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng
- 5Công văn số 97/BXD-KTTC về việc công bố định mức chi phí lập, thẩm định Quy hoạch phát triển sản xuất vật liệu xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Công văn 1334/BXD-KTXD hướng dẫn định mức chi phí lập quy hoạch vật liệu xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Quyết định 2910/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề cương chi tiết và dự toán kinh phí Quy hoạch phát triển mạng lưới giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020
- 8Quyết định 15/2007/QĐ-UBND điều chỉnh hệ số nhân công và máy thi công trong dự toán chi phí xây dựng công trình do giảm phụ cấp đặc biệt và tăng lương tối thiểu đối với các bộ đơn giá xây dựng công trình huyện Côn Đảo theo quyết định 4596/2006/QĐ-UBND, quyết định 4597/2006/QĐ-UBND và quyết định 2058/2006/QĐ-UBND do tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
- 9Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Kiên Giang đến năm 2020
- 10Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt nhiệm vụ, đề cương và dự toán quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng giai đoạn 2011 - 2020 tầm nhìn đến năm 2030 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 11Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt đề cương dự án quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Kiên Giang đến năm 2020
- 12Công văn 6570/UBND-NN năm 2013 chủ trương điều chỉnh dự án quy hoạch sắp xếp dân di cư tự do tại xã Tân Thanh, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 2925/QĐ-UBND năm 2013 chi phí vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp; chi phí xây dựng nhà tạm (lán trại) và chi phí kiểm định trong dự toán công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 14Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh Điều 3, Quyết định 1005/QĐ-UBND quy định chi phí vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp; điều chỉnh hệ số phụ cấp nhân công lưu động, nhân công khu vực, chi phí xây dựng nhà tạm trong dự toán công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh đề cương chi tiết và dự toán kinh phí quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 được phê duyệt tại Quyết định 865/QĐ-UBND
- Số hiệu: 1510/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/09/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Phan Anh Vũ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra