- 1Quyết định 82/2006/QĐ-TTg điều chỉnh mức học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú và trường dự bị đại học quy định tại Quyết định 194/2001/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Quyết định 498/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Đề án "Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2025" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 5Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 6Quyết định 2086/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 62/2018/TT-BTC về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1509/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020;
Xét đề nghị Sở Tài chính tại Công văn số 3857/STC-QLNS ngày 25 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Kon Tum (các biểu mẫu dự toán ngân sách địa phương năm 2020 kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 8.261.747 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 2.993.150 |
1 | Thu NSĐP được hưởng 100% | 1.959.350 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1.033.800 |
II | Thu bổ sung từ NSTW | 5.268.597 |
1 | Thu bổ sung cân đối | 3.120.986 |
2 | Thu bổ sung thực hiện tiền lương tăng thêm | 164.837 |
3 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.982.774 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV | Thu kết dư |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 8.277.847 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP (Bao gồm bội chi NSĐP) | 6.295.073 |
I.1 | Tổng chi cân đối NSĐP | 6.278.973 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 825.372 |
2 | Chi thường xuyên | 4.445.685 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.300 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Dự phòng ngân sách | 125.616 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
7 | Chi từ nguồn tăng thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế; kể cả xác định 50% thực hiện CCTL theo quy định) | 880.000 |
I.2 | Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 16.100 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.982.774 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 661.008 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.321.766 |
C | BỘI CHI NSĐP | 16.100 |
D | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 34.100 |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 16.100 |
2 | Vay để trả nợ gốc (là mức tối đa được vay) | 18.000 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 7.338.787 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 2.070.190 |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 5.268.597 |
- | Thu bổ sung cân đối | 3.120.986 |
- | Thu bổ sung thực hiện tiền lương tăng thêm | 164.837 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.982.774 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 7.338.787 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 4.456.133 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách huyện | 2.882.654 |
- | Chi bổ sung cân đối | 2.011.709 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 870.945 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III | Bội chi NSĐP | 16.100 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 3.805.614 |
1 | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | 922.960 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 2.882.654 |
- | Thu bổ sung cân đối | 2.011.709 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 870.945 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 3.805.614 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện | 3.805.614 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
- | Chi bổ sung cân đối |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | |
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | ||
A | TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 3.505.000 | 2.993.150 |
I | Thu nội địa | 3.235.000 | 2.993.150 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 717.200 | 717.200 |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng | 310.200 | 310.200 |
1.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 5.000 | 5.000 |
1.3 | Thuế tài nguyên | 402.000 | 402.000 |
+ | Thuế tài nguyên nước | 401.000 | 401.000 |
+ | Thuế tài nguyên khác | 1.000 | 1.000 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 26.000 | 26.000 |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng | 18.000 | 18.000 |
2.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 7.000 | 7.000 |
2.3 | Thuế tài nguyên | 1.000 | 1.000 |
- | Thuế tài nguyên rừng | 610 | 610 |
- | Thuế tài nguyên khác | 390 | 390 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 4.000 | 4.000 |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng | 2.000 | 2.000 |
3.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.000 | 2.000 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 625.000 | 625.000 |
4.1 | Thuế giá trị gia tăng | 450.000 | 450.000 |
4.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 29.000 | 29.000 |
4.3 | Thuế TTĐB hàng nội địa | 2.600 | 2.600 |
4.4 | Thuế tài nguyên | 143.400 | 143.400 |
- | Thuế tài nguyên nước | 130.305 | 130.305 |
- | Thuế tài nguyên khác | 13.095 | 13.095 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 111.000 | 111.000 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 260.000 | 97.000 |
- | Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 163.000 |
|
- | Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 97.000 | 97.000 |
7 | Lệ phí trước bạ | 86.000 | 86.000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 50.000 | 45.000 |
8.1 | Phí và lệ phí trung ương | 5.000 |
|
8.2 | Phí và lệ phí địa phương | 45.000 | 45.000 |
- | Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản | 10.000 | 10.000 |
- | Lệ phí môn bài | 7.600 | 7.600 |
- | Phí, lệ phí khác | 27.400 | 27.400 |
| Trong đó, Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y | 7.000 | 7.000 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 200 | 200 |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 3.600 | 3.600 |
11 | Thu cho thuê mặt đất mặt nước | 20.000 | 20.000 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 200.000 | 200.000 |
13 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 85.000 | 85.000 |
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước | 85.000 | 32.150 |
15 | Thu khác ngân sách | 60.000 | 39.000 |
16 | Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích, ... tại xã | 2.000 | 2.000 |
17 | Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế | 2.000 | 2.000 |
18 | Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) | 898.000 | 898.000 |
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 270.000 | 0 |
1 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 262.500 |
|
2 | Thuế xuất khẩu | 3.500 |
|
3 | Thuế nhập khẩu | 4.000 |
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NSĐP | CHIA RA | |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN | |||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 8.277.847 | 4.472.233 | 3.805.614 |
A | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (BAO GỒM BỘI CHI NSĐP) | 6.295.073 | 3.102.126 | 3.192.947 |
A.1 | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.278.973 | 3.086.026 | 3.192.947 |
I | Chi đầu tư phát triển | 825.372 | 495.589 | 329.783 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 825.372 | 495.589 | 329.783 |
| Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 18.700 | 18.700 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ | 25.000 | 25.000 |
|
| Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 200.000 | 68.737 | 131.263 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 85.000 | 85.000 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - |
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - |
|
|
II | Chi thường xuyên | 4.445.685 | 1.641.206 | 2.804.479 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.963.710 | 380.322 | 1.583.388 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 16.390 | 14.890 | 1.500 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.300 | 1.300 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 125.616 | 66.931 | 58.685 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - |
|
|
VII | Chi từ nguồn tăng thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) (1) | 880.000 | 880.000 |
|
A.2 | CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI NSĐP | 16.100 | 16.100 |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.982.774 | 1.370.107 | 612.667 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 661.008 | 156.888 | 504.120 |
1 | Chương trình MTQG NTM | 372.490 | 9.990 | 362.500 |
2 | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 258.607 | 146.898 | 141.620 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.321.766 | 1.213.219 | 108.547 |
II.1 | Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 756.675 | 756.675 | - |
II.2 | Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp | 565.091 | 456.544 | 108.547 |
I | Vốn ngoài nước | 149.330 | 149.330 |
|
II | Vốn trong nước | 415.761 | 307.214 | 108.547 |
1 | Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật và Hội Nhà báo địa phương | 570 | 570 | - |
- | Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương | 95 | 95 |
|
- | Hội các Hội Văn học nghệ thuật | 475 | 475 |
|
2 | Hỗ trợ Hội Liên hiệp Phụ nữ (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh) | 248 | 248 |
|
3 | Chính sách trợ giúp pháp lý | 150 | 150 |
|
| Sở Tư pháp | 150 | 150 |
|
4 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị Định 86/NĐ-CP | 39.102 | 3.688 | 35.414 |
4.1 | Hỗ trợ chi phí học tập | 29.331 | 689 | 28.642 |
- | Sở Giáo dục và Đào tạo | 689 | 689 |
|
- | Khối huyện, TP | 28.642 |
| 28.642 |
4.2 | Kinh phí cấp bù, miễn giảm học phí | 9.771 | 2.999 | 6.772 |
a | Khối tỉnh | 2.999 | 2.999 | - |
- | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1.241 | 1.241 |
|
- | Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum | 1.758 | 1.758 |
|
b | Khối huyện, TP | 6.772 |
| 6.772 |
5 | Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | 28.852 | - | 28.852 |
- | Khối huyện | 28.852 |
| 28.852 |
6 | Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người | 3.696 | 2.331 | 1.365 |
6.1 | Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non | 291 | 291 | - |
- | Tập trung tại ngân sách tỉnh | 291 | 291 |
|
6.2 | Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người | 3.405 | 2.040 | 1.365 |
- | Sở Giáo dục và Đào tạo | 562 | 562 |
|
- | Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum | 40 | 40 |
|
- | Khối huyện, TP | 1.365 |
| 1.365 |
- | Tập trung tại ngân sách tỉnh | 1.438 | 1.438 |
|
7 | Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp | 15.596 | 14.081 | 1.515 |
7.1 | Học bổng học sinh dân tộc nội trú theo Quyết định số 82/2006/QĐ-TTg ngày 14/04/2006 của Thủ tướng chính phủ (Sở Giáo dục và Đào tạo) | 6.526 | 6.526 |
|
7.2 | Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật theo TTLT số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 | 1.515 | - | 1.515 |
- | Khối huyện, TP | 1.515 |
| 1.515 |
7.3 | Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp (Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Kon Tum) | 7.555 | 7.555 |
|
8 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên; Kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết | 3.408 | 3.408 | - |
8.1 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã | 1.840 | 1.840 | - |
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 1.060 | 1.060 |
|
| Tập trung tại tỉnh | 780 | 780 |
|
8.2 | Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên | 1.288 | 1.288 |
|
| Sở Nội vụ | 958 | 958 |
|
| Ban Dân tộc | 330 | 330 |
|
8.3 | Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 498/QĐ-TTg | 280 | 280 | - |
| Ban Dân tộc | 280 | 280 |
|
9 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn | 83.651 | 83.651 | - |
- | Cấp kinh phí trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh | 83.651 | 83.651 |
|
10 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 11.957 | 11.957 | - |
- | Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh | 11.957 | 11.957 |
|
11 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) | 14.532 | 11.506 | 3.026 |
- | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong, dân công hỏa tuyến | 1.765 | - | 1.765 |
| Khối huyện | 1.765 |
| 1.765 |
- | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội | 1.411 | 150 | 1.261 |
| Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 150 | 150 |
|
| Khối huyện | 1.261 |
| 1.261 |
- | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng học sinh, sinh viên (Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh) | 4.335 | 4.335 |
|
- | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp có mức sống trung bình, hiến tạng (Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh) | 7.021 | 7.021 |
|
| + Cận nghèo | 7.005 | 7.005 |
|
| + Nông lâm ngư nghiệp | 4 | 4 |
|
| + Hiến tạng | 12 | 12 |
|
12 | Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;... | 46.969 | 20.229 | 26.740 |
12.1 | Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 136 | 12.694 | 940 | 11.754 |
- | Sở Lao động TB và XH | 940 | 940 |
|
- | Khối huyện, TP | 11.754 |
| 11.754 |
12.2 | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 14.041 | - | 14.041 |
- | Khối huyện, TP | 14.041 |
| 14.041 |
12.3 | Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 1.487 | 542 | 945 |
- | Ban Dân tộc | 542 | 542 |
|
- | Khối huyện | 945 |
| 945 |
12.4 | Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số | 18.747 | 18.747 |
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp ĐăkGLei | 219 | 219 |
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy | 108 | 108 |
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy | 126 | 126 |
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi | 96 | 96 |
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô | 198 | 198 |
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp KonPlong | 141 | 141 |
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai | 167 | 167 |
|
- | Công ty cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum | 800 | 800 |
|
- | Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Duy Tân | 1.200 | 1.200 |
|
- | Công ty TNHH MTV cao su Kon Tum | 5.182 | 5.182 |
|
- | Công ty TNHH MTV Cao su Chư Mom Ray | 7.264 | 7.264 |
|
- | Công ty cổ phần cao su Sa Thầy | 3.246 | 3.246 |
|
13 | Kinh phí nâng cấp đô thị; Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020; Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi. | 15.011 | 12.360 | 2.651 |
13.1 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020 | 10.215 | 10.215 | - |
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp KonpLong | 2.918 | 2.918 |
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi | 2.821 | 2.821 |
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy | 2.075 | 2.075 |
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia Hdrai | 2.287 | 2.287 |
|
- | Tập trung tại tỉnh | 114 | 114 |
|
13.2 | Thu thủy lợi phí, giá dịch vụ thủy lợi | 4.796 | 2.145 | 2.651 |
- | BQL khai thác công trình thủy lợi tỉnh | 2.145 | 2.145 |
|
- | Khối huyện | 2.651 |
| 2.651 |
14 | Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính (Sở Nội vụ thực hiện) | 1.800 | 1.800 |
|
15 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 9.555 | 8.600 | 955 |
a | Khối tỉnh | 8.600 | 8.600 | - |
- | Công an tỉnh | 6.688 | 6.688 |
|
- | Ban an toàn giao thông tỉnh | 955 | 955 |
|
- | Thanh tra giao thông | 477 | 477 |
|
- | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh | 38 | 38 |
|
- | Sở Văn hóa Thể thao và DL | 38 | 38 |
|
- | UB mặt trận tổ quốc VN tỉnh | 38 | 38 |
|
- | Báo Kon Tum | 45 | 45 |
|
- | Tỉnh đoàn thanh niên | 126 | 126 |
|
- | Đài phát thanh Truyền hình | 45 | 45 |
|
- | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 40 | 40 |
|
- | Sở Tư pháp | 38 | 38 |
|
- | Sở Thông tin Truyền thông | 38 | 38 |
|
- | Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum | 34 | 34 |
|
b | Khối huyện | 955 |
| 955 |
16 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh thực hiện) | 44.194 | 44.194 | - |
16.1 | Hỗ trợ trạm kiểm soát tải trọng xe số 54 (Thanh tra Sở Giao thông vận tải) | 350 | 350 |
|
16.1 | Sửa chữa các tuyến đường giao thông bị hư hỏng, xuống cấp | 43.844 | 43.844 | - |
- | Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km54+500 - Km62, tỉnh lộ 671 | 20.990 | 20.990 |
|
- | Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km6 - Km20, đường tái định cư thủy điện PleiKrông | 22.854 | 22.854 |
|
17 | Đề án phát triển KTXH vùng dân tộc rất ít người; Kinh phí thực hiện Quyết định 2085, 2086 của Thủ tướng Chính phủ | 5.430 | 1.612 | 3.818 |
17.1 | Kinh phí thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg, ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ | 3.818 | - | 3.818 |
- | Khối huyện, thành phố | 3.818 |
| 3.818 |
17.2 | Kinh phí thực hiện Quyết định 2086/QĐ-TTg, ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ | 1.612 | 1.612 | - |
- | Ban Dân tộc | 1.612 | 1.612 |
|
18 | Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu | 86.040 | 81.829 | 4.211 |
18.1 | Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao động | 8.155 | 7.680 | 475 |
a | Hoạt động giáo dục nghề nghiệp (Trường cao đẳng Cộng đồng tỉnh Kon Tum thực hiện) | 7.000 | 7.000 |
|
b | Phát triển hệ thống thông tin thị trường lao động | 690 | 420 | 270 |
- | Sở lao động TB và XH | 420 | 420 |
|
- | Khối huyện, TP | 270 |
| 270 |
c | Nâng cao năng lực và hiệu quả quản lý về an toàn vệ sinh lao động | 265 | 170 | 95 |
- | Sở lao động TB và XH | 170 | 170 |
|
- | Khối huyện, TP | 95 |
| 95 |
d | Tuyên truyền, huấn luyện giáo dục nâng cao nhận thức, kỹ năng và sự tuân thủ PL về an toàn VSLĐ | 200 | 90 | 110 |
- | Sở lao động TB và XH | 90 | 90 |
|
- | Khối huyện, TP | 110 |
| 110 |
18.2 | Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống Trợ giúp xã hội | 3.284 | 2.046 | 1.238 |
a | Dự án phát triển hệ thống trợ giúp XH đối với các đối tượng yếu thế | 200 | 200 | - |
- | Đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực cho CBNV CTXH và tâm thần; nghiên cứu, ĐGGS cơ sở dữ liệu truyền thông (Sở lao động TB và XH thực hiện) | 200 | 200 |
|
b | Dự án phát triển hệ thống bảo vệ trẻ em | 1.168 | 605 | 563 |
- | Hỗ trợ trang bị CSVC, duy trì hoạt động cung cấp và kết nối dịch vụ bảo vệ trẻ em cho TT công tác XH trẻ em hoặc hợp phần trẻ em trong TT CTXH (Sở Lao động TB và XH thực hiện) | 220 | 220 |
|
- | Nâng cấp và duy trì hoạt động tổng đài điện thoại quốc gia và mạng lưới kết nối (Sở Lao động TB và XH thực hiện) | 30 | 30 |
|
- | XD triển khai thực hiện kế hoạch hỗ trợ, can thiệp các trường hợp trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và TE có hoàn cảnh ĐB. | 120 | 40 | 80 |
| + Sở Lao động TB và XH | 40 | 40 |
|
| + Khối huyện | 80 |
| 80 |
- | Nâng cao năng lực quản lý, cung cấp dịch vụ BVTE, năng lực của cha mẹ, người CSTE và TE về BVTE | 420 | 315 | 105 |
| + Sở Lao động TB và XH | 315 | 315 |
|
| + Khối huyện | 105 |
| 105 |
- | XD và hoàn thiện sở dữ liệu về bảo vệ trẻ em | 378 | - | 378 |
| + Khối huyện | 378 |
| 378 |
c | Dự án hỗ trợ thực hiện các mục tiêu bình đẳng giới | 616 | 306 | 310 |
- | Truyền thông nâng cao nhận thức về bình đẳng giới | 260 | - | 260 |
| + Khối huyện | 260 |
| 260 |
- | Tăng cường sự tham gia của phụ nữ vào các vị trí quản lý, lãnh đạo và CQ dân cử (Sở Lao động TB và XH thực hiện) | 120 | 120 |
|
- | Cung cấp dịch vụ về phòng chống bạo lực trên cơ sở giới | 70 | 20 | 50 |
| + Ban Dân tộc | 20 | 20 |
|
| + Khối huyện | 50 |
| 50 |
- | Nâng cao năng lực và hiệu quả quản lý NN về bình đẳng giới (Sở Lao động TB và XH thực hiện) | 166 | 166 |
|
d | Dự án phát triển hệ thống dịch vụ hỗ trợ người cai nghiện ma túy, mại dâm và nạn nhân bị buôn bán người | 1.300 | 935 | 365 |
- | Phòng chống ma túy | 500 | 300 | 200 |
| + Sở Lao động TB và XH | 300 | 300 |
|
| + Khối huyện | 200 |
| 200 |
- | Phòng chống mại dâm | 800 | 635 | 165 |
| + Sở Lao động TB và XH | 635 | 635 |
|
| + Khối huyện | 165 |
| 165 |
18.3 | Chương trình mục tiêu Y tế dân số (Sở Y tế thực hiện) | 5.670 | 5.670 | - |
a | Dự án 1: Phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng | 710 | 710 |
|
b | Dự án 2: Tiêm chủng mở rộng | 30 | 30 |
|
c | Dự án 3: Dân số và phát triển | 2.560 | 2.560 |
|
- | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 2.000 | 2.000 |
|
- | Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 120 | 120 |
|
- | Cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em | 440 | 440 |
|
d | Dự án 4: An toàn thực phẩm | 1.485 | 1.485 |
|
đ | Dự án 5: Phòng chống HIV/AIDS | 310 | 310 |
|
e | Dự án 7: Quân dân y kết hợp | 20 | 20 |
|
h | Dự án 8: Theo dõi, giám sát, truyền thông | 555 | 555 | - |
- | Truyền thông y tế | 400 | 400 |
|
- | Truyền thông TP | 155 | 155 |
|
18.4 | Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa (Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch thực hiện) | 1.451 | 1.451 | - |
a | Dự án bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa | 1.250 | 1.250 | - |
- | Chống xuống cấp tu bổ di tích | 1.000 | 1.000 |
|
- | Bảo tồn lễ hội truyền thống các dân tộc thiểu số Việt Nam | 250 | 250 |
|
b | Dự án tăng cường đầu tư XD, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa | 201 | 201 | - |
- | Cấp sách cho hệ thống Thư viện cấp tỉnh | 100 | 100 |
|
- | Cấp sản phẩm văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số, các xã khu vực III, các trường dân tộc nội trú | 101 | 101 |
|
18.5 | Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy, chữa cháy; phòng chống tội phạm, ma túy | 1.880 | 1.880 | - |
| Công an tỉnh | 1.880 | 1.880 |
|
18.6 | Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững | 33.800 | 31.302 | 2.498 |
a | Khối tỉnh | 31.302 | 31.302 | - |
- | BQL rừng phòng hộ Thạch Nham | 4.317 | 4.317 | - |
| Khoán bảo vệ rừng | 4.317 | 4.317 |
|
- | BQL khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh | 4.013 | 4.013 | - |
| Quản lý bảo vệ rừng đặc dụng | 1.453 | 1.453 |
|
| Hỗ trợ phát triển cộng đồng vùng đệm rừng đặc dụng | 2.560 | 2.560 |
|
- | BQL vườn quốc gia Chư Mom Ray | 11.342 | 11.342 | - |
| Khoán bảo vệ rừng | 5.564 | 5.564 |
|
| Quản lý bảo vệ rừng đặc dụng | 3.818 | 3.818 |
|
| Hỗ trợ phát triển cộng đồng vùng đệm rừng đặc dụng | 1.960 | 1.960 |
|
- | BQL rừng đặc dụng Đăk Uy | 455 | 455 | - |
| Quản lý bảo vệ rừng đặc dụng | 55 | 55 |
|
| Hỗ trợ phát triển cộng đồng vùng đệm rừng đặc dụng | 400 | 400 |
|
- | BQL rừng phòng hộ Đăk Glei | 6.420 | 6.420 | - |
| Khoán bảo vệ rừng | 6.420 | 6.420 |
|
- | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ia H'Drai | 428 | 428 | - |
| Giao nhiệm vụ công ích (khoán bảo vệ rừng) | 428 | 428 |
|
- | Chi cục kiểm lâm | 4.327 | 4.327 | - |
| Hoạt động đặc thù (điểm b, khoản 1, điều 14, Thông tư số 62/2018/TT-BTC ngày 30/7/2018) | 700
| 700
|
|
| Hỗ trợ bảo vệ rừng giao hộ gia đình xã Mô Rai | 1.404 | 1.404 |
|
| Hỗ trợ bảo vệ rừng giao hộ gia đình xã Ia Dal | 1.356 | 1.356 |
|
| Hỗ trợ bảo vệ rừng cộng đồng thôn Vi Chư Ring | 346 | 346 |
|
| Hỗ trợ bảo vệ rừng cộng đồng các thôn thuộc xã Pờ Ê | 521 | 521 |
|
b | Khối huyện | 2.498 | - | 2.498 |
| Hỗ trợ quản lý bảo vệ rừng | 1.958 |
| 1.958 |
| Hỗ trợ gạo trồng rừng thay thế nương rẫy | 540 |
| 540 |
18.7 | Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư (Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện) | 1.500 | 1.500 |
|
18.8 | Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn (Tăng cường cơ sở vật chất, sửa chữa nâng cấp các trường dân tộc bán trú... Sở Giáo dục và đào tạo thực hiện) | 30.000 | 30.000 |
|
18.9 | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 300 | 300 | - |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | 300 | 300 |
|
19 | Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng | 5.000 | 5.000 |
|
- | Kinh phí phát quang đường thông tầm nhìn biên giới; xây dựng vật đánh dấu đường biên giới - Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh thực hiện | 5.000 | 5.000 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
| TỔNG CHI NSĐP | 5.113.835 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 2.011.709 |
B | CHI NGÂN SÁCH TỈNH THEO LĨNH VỰC | 3.102.126 |
| Trong đó: |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 495.589 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 495.589 |
| Trong đó: |
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 18.700 |
1.2 | Chi khoa học và công nghệ | 25.000 |
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 59.560 |
1.4 | Chi văn hóa thông tin | 20.912 |
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 9.080 |
1.6 | Chi thể dục thể thao | 13.560 |
1.7 | Chi bảo vệ môi trường | 19.460 |
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế | 284.698 |
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 1.640 |
1.10 | Chi bảo đảm xã hội | 0 |
1.11 | Chi đầu tư phát triển khác | 42.979 |
II | Chi thường xuyên | 1.641.206 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 380.322 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 14.890 |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 483.830 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 41.721 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 15.556 |
6 | Chi thể dục thể thao | 10.077 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 5.635 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 187.738 |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 353.371 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 35.707 |
11 | Chi thường xuyên khác | 112.359 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.300 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng ngân sách | 66.931 |
VI | Chi từ nguồn bội chi NSĐP | 16.100 |
VII | Chi từ nguồn tăng thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) | 880.000 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
Đvt: triệu đồng
STT | Đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình mục tiêu quốc gia | Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) | Chi trả nợ lãi vay | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | Chi từ nguồn tăng thu; kể cả xác định 50% thực hiện CCTL theo quy định các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao | Chi dự phòng ngân sách | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | Chi Chương trình MTQG | Trung ương bổ sung mục tiêu | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG CỘNG | 4.472.233 | 495.589 | 1.641.206 | 1.300 | 1.000 | 880.000 | 66.931 | 16.100 | 156.888 | 143.516 | 13.372 | 1.213.219 | - |
A | TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM CẢ BỘI CHI) | 3.102.126 | 495.589 | 1.641.206 | 1.300 | 1.000 | 880.000 | 66.931 | 16.100 | - | - | - | - | - |
A1 | Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh | 3.086.026 | 495.589 | 1.641.206 | 1.300 | 1.000 | 880.000 | 66.931 | - | - | - | - | - | - |
I | Chi đầu tư phát triển | 495.589 | 495.589 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 18.500 | 18.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 6.585 | 6.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Công thương | 4.520 | 4.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15.060 | 15.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Y tế | 18.050 | 18.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 12.700 | 12.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Báo Kon Tum | 1.640 | 1.640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 9.080 | 9.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trường Chính trị tỉnh | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 41.510 | 41.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Ban quản lý các dự án 98 | 93.412 | 93.412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi | 14.856 | 14.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh | 18.500 | 18.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | 65.000 | 65.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Trung tâm nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Các chủ đầu tư | 111.716 | 111.716 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | UBND huyện Đăk Tô | 4.460 | 4.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | UBND huyện Kon Plông | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 1.641.206 | - | 1.641.206 | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - |
1 | Các cơ quan, tổ chức | 1.509.498 | - | 1.509.498 | - | - | - |
| • | - | - | - | - | - |
1.1 | Sở NN và PT nông thôn | 159.904 | - | 159.904 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Sở GTVT và các đơn vị trực thuộc | 28.053 | - | 28.053 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc | 5.651 | - | 5.651 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Sở Tài nguyên MT và các ĐV trực thuộc | 30.856 | - | 30.856 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Sở Công Thương và các ĐV trực thuộc | 8.845 | - | 8.845 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Chi giáo dục - Đào tạo ngành Giáo dục | 346.307 | - | 346.307 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Sở Y tế | 306.519 | - | 306.519 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Văn hóa Thể thao và Du lịch | 39.207 | - | 39.207 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Sở LĐ TB-XH và các đơn vị trực thuộc | 211.583 | - | 211.583 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.10 | Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc | 8.504 | - | 8.504 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.11 | VP Tỉnh Ủy và các đơn vị trực thuộc Tỉnh Ủy | 66.679 | - | 66.679 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.12 | Sở Kh. học và CN và các ĐV trực thuộc | 19.105 | - | 19.105 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.13 | Tỉnh đoàn và các đơn vị trực thuộc | 10.483 | - | 10.483 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.14 | Sở Thông tin và truyền thông | 8.117 | - | 8.117 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.15 | Ban QL Khu Kinh tế | 16.569 | - | 16.569 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.16 | Sở Nội vụ | 14.372 | - | 14.372 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.17 | Vườn quốc gia Chư Mo Ray | 9.192 |
| 9.192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.18 | Trường Cao đẳng kinh tế cộng đồng | 24.992 |
| 24.992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.19 | Trường Chính trị | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20 | Đài phát thanh - Truyền hình | 15.556 |
| 15.556 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.21 | Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ | 3.987 |
| 3.987 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.22 | Ban Dân tộc | 6.838 | - | 6.838 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.23 | Sở Ngoại vụ | 8.332 | - | 8.332 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.24 | Thanh tra nhà nước | 6.939 |
| 6.939 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.25 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 12.980 |
| 12.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.26 | Hỗ trợ hoạt động Đoàn đại biểu quốc hội | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.27 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 12.006 | - | 12.006 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.28 | Sở Tài chính | 9.777 |
| 9.777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.29 | VP Ủy ban nhân dân tỉnh | 22.754 | - | 22.754 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.30 | Hội Cựu chiến binh | 2.631 |
| 2.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.31 | Hội Nông dân | 4.528 | - | 4.528 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.32 | Ủy ban mặt trận tổ quốc | 6.762 |
| 6.762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.33 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 6.374 | - | 6.374 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.34 | Hỗ trợ kinh phí người cao tuổi | 684 |
| 684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.35 | Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 544 |
| 544 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.36 | Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi | 420 |
| 420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.37 | Hội khuyến học | 453 |
| 453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.38 | Ban liên lạc tù chính trị | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.39 | Hội nhà báo | 967 |
| 967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40 | Liên hiệp hội khoa học và kỹ thuật | 1.724 | - | 1.724 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.41 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 422 |
| 422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.42 | Hội Văn học Nghệ thuật | 931 |
| 931 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.43 | Hội HN Việt Nam -Lào, Việt Nam - CamPuchia | 223 |
| 223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.44 | Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.45 | Hội Luật gia | 355 |
| 355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.46 | Hội chữ thập đỏ | 1.948 |
| 1.948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.47 | Liên minh các Hợp tác xã | 2.106 | - | 2.106 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.48 | Các Hội đặc thù khác | 92 | - | 92 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đoàn Luật sư | 72 |
| 72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | KP hoạt động Ban chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh | 20 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.49 | Hỗ trợ đơn vị Trung ương kết nghĩa xây dựng xã theo NQ 04-TU | 208 | - | 208 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Kho bạc nhà nước tỉnh | 16 |
| 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cục thi hành án dân sự | 20 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Ngân hàng nhà nước tỉnh | 17 |
| 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tòa án nhân dân tỉnh | 18 |
| 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 17 |
| 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bưu điện tỉnh | 17 |
| 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Viễn thông tỉnh | 16 |
| 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Ngân hàng Chính sánh XH tỉnh | 15 |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cục Thống kê tỉnh | 21 |
| 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cục Thuế tỉnh | 15 |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 15 |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Liên đoàn lao động tỉnh | 21 |
| 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50 | Kinh phí trực phục vụ Tết Nguyên đán 2017 | 120 | - | 120 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công ty điện lực Kon Tum | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công ty CP cấp nước Kon Tum (KP chúc Tết) | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.51 | Công đoàn viên chức tỉnh | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.52 | Các đơn vị khác | 57.299 |
| 57.299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc | 7.500 | - | 7.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 490 |
| 490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 530 |
| 530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 610 |
| 610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Báo Kon Tum | 190 |
| 190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Phân bổ khi có chủ trương cấp thẩm quyền | 4.730 |
| 4.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Tiết kiệm 10% | 750 |
| 750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | KP sắp xếp bộ máy theo NQ18, 19/CP và KP dự phòng cho số nhân viên 68/NĐ-CP (phản bổ khi có chủ trương của cấp thẩm quyền) | 12.545 |
| 12.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | KP lập các Quy hoạch theo NQ 69/TW (phân bổ cụ thể khi có chủ trương cấp thẩm quyền) | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND | 6.000 | - | 6.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Bổ sung vốn ủy thác cho vay hộ nghèo qua NHCS tỉnh | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cấp bù LS hộ nghèo vay vốn theo NQ HĐND (xử lý cho các khế ước vay còn trong hạn) | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | KP Đại hội Đảng các cấp ở địa phương (tạm giao, phân bổ kết hợp nguồn TW bổ sung trong năm) | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Chi khác ngân sách | 74.090 | - | 74.090 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7.1 | Hoạt động đối ngoại Lào CPC | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 | Chi hoạt động phạt vi phạm hành chính, thanh tra | 3.922 |
| 3.922 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 | Chi hoạt động thu lệ phí | 1.301 |
| 1.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 | Quỹ khen thưởng | 3.500 |
| 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5 | Quỹ hỗ trợ nông dân | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6 | Các nhiệm vụ phân bổ khi kế hoạch, đề án được phê duyệt | 61.367 | - | 61.367 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đối ứng CNTT nâng cấp cổng thông tin điện tử; kinh phí CNTT liên quan khác,... | 3.809 |
| 3.809 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | KP tham gia các sự kiện thu hút đầu tư, tổ chức các ngày lễ lớn trong năm, tổ chức tuần lễ văn hóa,... (triển khai khi có KH UB) | 7.960 |
| 7.960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ hộ nghèo ăn Tết (triển khai theo KH của UBND tỉnh) | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | KP hoạt động Trụ sở hành chính mới (phân bổ khi trụ sở đi vào hoạt động) | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | KP thực hiện đối ứng các DA, ĐA đang chờ cấp thẩm quyền phê duyệt (Đề án xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc; Đề án số hóa triển khai truyền hình mặt đất; biên soạn lịch sử; đối ứng nông thôn mới...) và nhiệm vụ khác | 41.598 |
| 41.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Nguồn thực hiện CCTL | 6.573 | - | 6.573 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề | 8.231 |
| 8.231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi KHCN | 51 |
| 51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi sự nghiệp y tế | 1.652 |
| 1.652 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nguồn thực hiện CCTL SN khác | (3.361) |
| (3.361) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi trả nợ lãi | 1.300 |
|
| 1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính địa phương | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Chi từ nguồn tăng thu; kể cả xác định 50% thực hiện CCTL theo quy định các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) | 880.000 |
|
|
|
| 880.000 |
|
|
|
|
|
|
|
VI | Dự phòng ngân sách | 66.931 |
|
|
|
|
| 66.931 |
|
|
|
|
|
|
A2 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 16.100 |
|
|
|
|
|
| 16.100 |
|
|
|
|
|
B | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu và nhiệm vụ Khác | 1.370.107 | - |
| - | - | - | - | - | 156.888 | 143.516 | 13.372 | 1.213.219 | - |
I | Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 756.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 756.675 |
|
II | Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu | 456.544 | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | 456.544 | - |
1 | Vốn ngoài nước | 149.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 149.330 |
|
2 | Vốn trong nước | 307.214 | - |
| - | . | - | - | - | - | - | - | 307.214 | - |
2.1 | Hội Nhà báo | 95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 95 |
|
2.2 | Hội Văn học nghệ thuật | 475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 475 |
|
2.3 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 248 |
|
2.4 | Sở Tư pháp | 188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 188 |
|
2.5 | Sở Giáo dục Đào tạo | 39.056 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39.056 |
|
2.6 | Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum | 16.353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.353 |
|
2.7 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.100 |
|
2.8 | Sở Nội vụ | 2.758 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.758 |
|
2.9 | Ban Dân tộc | 2.784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.784 |
|
2.10 | BHXH tỉnh | 106.964 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 106.964 |
|
2.11 | Sở Lao động TBXH | 3.796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.796 |
|
2.12 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Glei | 219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 219 |
|
2.13 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy | 108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 108 |
|
2.14 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy | 2.201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.201 |
|
2.15 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi | 2.917 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.917 |
|
2.16 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô | 198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 198 |
|
2.17 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong | 3.059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.059 |
|
2.18 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia Hdrai | 2.882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.882 |
|
2.19 | Công ty Cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 800 |
|
2.20 | Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Duy Tân | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.200 |
|
2.21 | Công ty TNHH MTV cao su Kon Tum | 5.182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.182 |
|
2.22 | Công ty TNHH MTV Cao su Chư Mom Ray | 7.264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.264 |
|
2.23 | Công ty Cổ phần cao su Sa Thầy | 3.246 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.246 |
|
2.24 | BQL khai thác công trình thủy lợi tỉnh | 2.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.145 |
|
2.25 | Công an tỉnh | 8.568 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.568 |
|
2.26 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 955 |
|
2.27 | Thanh tra giao thông | 477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 477 |
|
2.28 | Sở Văn hóa Thể thao và DL | 1.489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.489 |
|
2.29 | Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38 |
|
2.30 | Báo Kon Tum | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45 |
|
2.31 | Tỉnh đoàn thanh niên | 126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 126 |
|
2.32 | Đài PTTH | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45 |
|
2.33 | Sở Thông tin và truyền thông | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38 |
|
2.34 | Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng | 5.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.034 |
|
2.35 | Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh | 44.194 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44.194 |
|
2.36 | Sở Y tế | 5.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.670 |
|
2.37 | BQL rừng phòng hộ Thạch Nham | 4.317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.317 |
|
2.38 | BQL khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh | 4.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.013 |
|
2.39 | BQL vườn quốc gia Chư Mom Ray | 11.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.342 |
|
2.40 | BQL rừng phòng hộ Đăk Uy | 455 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 455 |
|
2.41 | BQL rừng phòng hộ Đăk Glei | 6.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.420 |
|
2.42 | Chi cục Kiểm lâm | 4.327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.327 |
|
2.43 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
2.44 | Sở Tài nguyên môi trường | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
2.45 | Nguồn tập trung NS tỉnh | 2.623 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.623 |
|
III | Chi thực hiện 02 chương trình mục tiêu quốc gia | 156.888 | - |
| - | - | - | - | - | 156.888 | 143.516 | 13.372 | - | - |
1 | CT MTQG xây dựng nông thôn mới | 9.990 | - |
| - | - | - | - | - | 9.990 | 3.180 | 6.810 | - | - |
1.1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 1.900 |
|
|
|
|
|
|
| 1.900 |
| 1.900 |
|
|
1.2 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 200 |
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| 200 |
|
|
1.3 | Văn phòng Điều phối NTM tỉnh | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
|
1.4 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 200 |
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| 200 |
|
|
1.5 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 360 |
|
|
|
|
|
|
| 360 |
| 360 |
|
|
1.6 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 300 |
|
|
|
|
|
|
| 300 |
| 300 |
|
|
1.7 | Hội Nông dân tỉnh | 350 |
|
|
|
|
|
|
| 350 |
| 350 |
|
|
1.8 | Tỉnh Đoàn | 500 |
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
1.9 | Các Chủ đầu tư khác | 3.180 |
|
|
|
|
|
|
| 3.180 | 3.180 |
|
|
|
2 | CT MTQG giảm nghèo bền vững | 146.898 | - |
| - | . | - | - | - | 146.898 | 140.336 | 6.562 | - | - |
2.1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 1.990 |
|
|
|
|
|
|
| 1.990 |
| 1.990 |
|
|
2.2 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 841 |
|
|
|
|
|
|
| 841 |
| 841 |
|
|
2.3 | Ban Dân tộc | 3.417 |
|
|
|
|
|
|
| 3.417 |
| 3.417 |
|
|
2.4 | Sở Thông tin và Truyền thông | 314 |
|
|
|
|
|
|
| 314 |
| 314 |
|
|
2.10 | Huyện Đăk Glei | 13.841 |
|
|
|
|
|
|
| 13.841 | 13.841 |
|
|
|
2.11 | Huyện Sa Thầy | 14.400 |
|
|
|
|
|
|
| 14.400 | 14.400 |
|
|
|
2.12 | Huyện Kon Rẫy | 12.503 |
|
|
|
|
|
|
| 12.503 | 12.503 |
|
|
|
2.13 | Huyện Tu Mơ Rông | 20.578 |
|
|
|
|
|
|
| 20.578 | 20.578 |
|
|
|
2.14 | Huyên Kon Plông | 41.937 |
|
|
|
|
|
|
| 41.937 | 41.937 |
|
|
|
2.15 | Huyện Ia H'drai | 37.077 |
|
|
|
|
|
|
| 37.077 | 37.077 |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nguồn vốn/ Danh mục dự án | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||
Chi Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề | Chi Khoa học và Công nghệ | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi Văn hóa thông tin | Chi Phát thanh, Truyền hình, Thông tấn | Chi Thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý ĐP, Đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi đầu tư phát triển khác | |||||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | Khác | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| Tổng số | 495.589 | 18.700 | 25.000 | 59.560 | 20.912 | 9.080 | 13.560 | 19.460 | 284.698 | 89.000 | 126.961 | 68.737 | 1.640 | - | 42.979 |
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 18.500 | - | - | - | - | - | - | - | 18.500 | 11.500 | 7.000 | - | - | - | - |
2 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 6.585 | - | - | - | - | - | - | - | 6.585 | - | 6.585 | - | - | - | - |
3 | Sở Công thương | 4.520 | - | - | - | - | - | - | - | 4.520 | - | 4.520 | - | - | - | - |
4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15.060 | - | - | - | 1.500 | - | 13.560 | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Sở Y tế | 18.050 | - | - | 18.050 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 12.700 | 12.700 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 10.000 | - | 10.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Báo Kon Tum | 1.640 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.640 | - | - |
9 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 9.080 | - | - | - | - | 9.080 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Trường Chính trị tỉnh | 6.000 | 6.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 41.510 | - | - | 41.510 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
12 | Ban quản lý các dự án 98 | 93.412 | - | - | - | 19.412 | - | - | - | 74.000 | 74.000 | - | - | - | - | - |
13 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT | 25.000 | - | - | - |
| - | - | - | 25.000 | - | 25.000 | - | - | - | - |
14 | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi | 14.856 | - | - | - |
| - | - | - | 14.856 | - | 14.856 | - | - | - | - |
15 | Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh | 18.500 | - | - | - |
| - | - | 15.000 | 3.500 | 3.500 | - | - | - | - | - |
16 | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | 65.000 |
| - | - | - | - | - | - | 65.000 | - | 65.000 | - | - | - | - |
17 | Trung tâm nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn | 4.000 | - | - | - | - | - | - | - | 4.000 | - | 4.000 | - | - | - | - |
18 | Các chủ đầu tư | 111.716 | - | - | - |
| - | - | - | 68.737 | - | - | 68.737 | - | - | 42.979 |
19 | UBND huyện Đăk Tô | 4.460 | - | - | - |
| - | - | 4.460 | - | - | - | - | - | - | - |
20 | UBND huyện Kon Plông | 15.000 | - | 15.000 | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
Đvt: triệu đồng
STT | Đơn vị | Tổng số | Chi thường xuyên (không kể CTMTQG) | Trong đó | Chi CTMTQG (nguồn chi TX) | Trung ương bổ sung mục tiêu (nguồn chi TX) | |||||||||||||
Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề | Chi KHCN | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | Chi PTTH | Chi TDTT | Chi bảo vệ môi trường | Chi hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | ||||||||
Chi giao thông | Chi NLN, thủy lợi | Hoạt động KT khác | |||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| TỔNG CỘNG | 2.111.122 | 1.641.206 | 380.322 | 14.890 | 483.830 | 41.721 | 15.556 | 10.077 | 5.635 | 187.738 | 22.747 | 90.472 | 74.519 | 353.371 | 35.707 | 112.359 | 13.372 | 456.544 |
A | Chi thường xuyên | 1.641.206 | 1.641.206 | 380.322 | 14.890 | 483.830 | 41.721 | 15.556 | 10.077 | 5.635 | 187.738 | 22.747 | 90.472 | 74.519 | 353.371 | 35.707 | 112.359 | - | - |
I | Các cơ quan, tổ chức | 1.509.498 | 1.509.498 | 372.091 | 14.839 | 482.178 | 33.761 | 15.556 | 10.077 | 5.635 | 172.929 | 22.747 | 90.472 | 59.710 | 318.326 | 26.707 | 57.399 | - | - |
1 | Sở NN và PT nông thôn | 159.904 | 159.904 | - | - | - | - | - | - | - | 90.472 | - | 90.472 | - | 69.432 | - | - | - | - |
2 | Sở GTVT và các đơn vị trực thuộc | 28.053 | 28.053 | - | - | - | - | - | - | - | 22.747 | 22.747 | - | - | 5.306 | - | - | - | - |
3 | Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc | 5.651 | 5.551 | - | - | - | - | - | - | - | 593 | - | - | 593 | 5.058 | - | - | - | - |
4 | Sở Tài nguyên MT và các ĐV trực thuộc | 30.856 | 30.856 | - | - | - | - | - | - | 3.940 | 20.357 | - | - | 20.357 | 6.559 | - | - | - | - |
5 | Sở Công Thương và các ĐV trực thuộc | 8.845 | 8.845 | - | - | - | - | - | - | - | 3.537 | - | - | 3.537 | 5.308 | - | - | - | - |
6 | Chi giáo dục - Đào tạo ngành Giáo dục | 346.307 | 346.307 | 338.982 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 7.325 | - | - | - | - |
7 | Sở Y tế | 306.519 | 306.519 | 1.880 | - | 293.057 | - | - | - | - | - | - | - | - | 8.510 | 3.072 | - | - | - |
8 | Văn hóa Thể thao và Du lịch | 39.207 | 39.207 | - | - | - | 22.398 | - | 10.077 | - | - | - | - | - | 6.732 | - | - | - | - |
9 | Sở LĐ TB-XH và các đơn vị trực thuộc | 211.583 | 211.583 | - | - | 185.134 | - | - | - | - | - | - | - | - | 6.768 | 19.681 | - | - | - |
10 | Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc | 8.504 | 8.504 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.781 | 3.723 | - | - | - |
11 | VP Tỉnh Ủy và các đơn vị trực thuộc Tỉnh Ủy | 66.679 | 66.679 | - | - | - | 8.263 | - | - | - | 490 | - | - | 490 | 57.926 | - | - | - | - |
12 | Sở Kh. học và CN và các ĐV trực thuộc | 19.105 | 19.105 | - | 14.389 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.716 | - | - | - | • |
13 | Tỉnh đoàn và các đơn vị trực thuộc | 10.483 | 10.483 | - | - | - | 3.100 | - | - | - | 950 | - | - | 950 | 6.433 | - | - | - | - |
14 | Sở Thông tin và truyền thông | 8.117 | 8.117 | - | - | - | - | - | - | - | 4.478 | - | - | 4.478 | 3.639 | - | - | - | - |
15 | Ban QL Khu Kinh tế | 16.569 | 16.569 | - | - | - | - | - | - | 1.695 | 5.182 | - | - | 5.182 | 9.692 | - | - | - | - |
16 | Sở Nội vụ | 14.372 | 14.372 | - | - | - | - | - | - | - | 2.833 | - | - | 2.833 | 11.539 | - | - | - | • |
17 | Vườn quốc gia Chư Mo Ray | 9.192 | 9.192 | - | - | - | - | - | - | - | 9.192 |
|
| 9.192 | - | - | - |
|
|
18 | Trường Cao đẳng kinh tế cộng đồng | 24.992 | 24.992 | 24.992 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
19 | Trường Chính trị | 6.000 | 6.000 | 6.000 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
20 | Đài phát thanh - Truyền hình | 15.556 | 15.556 | - | - | - | - | 15.556 | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
21 | Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ | 3.987 | 3.987 | - | - | 3.987 | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
22 | Ban Dân tộc | 6.838 | 6.838 | - | - | - | - | - | - | - | 3.046 | - | - | 3.046 | 3.792 | - | - | - | - |
23 | Sở Ngoại vụ | 8.332 | 8.332 | - | - | - | - | - | - | - | 1.270 | - | - | 1.270 | 7.062 | - | - | - | - |
24 | Thanh tra nhà nước | 6.939 | 6.939 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 6.939 | - | - |
|
|
25 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 12.980 | 12.980 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 12.980 | - | - |
|
|
26 | Hỗ trợ hoạt động Đoàn đại biểu quốc hội | 300 | 300 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 300 | - | - |
|
|
27 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 12.006 | 12.006 | - | - | - | - | - | - | - | 3.736 | - | - | 3.736 | 8.270 | - | - | - | - |
28 | Sở Tài chính | 9.777 | 9.777 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 9.777 | - | - |
|
|
29 | VP Ủy ban nhân dân tỉnh | 22.754 | 22.754 | - | - | - | - | - | - | - | 3.422 | - | - | 3.422 | 19.332 | - | - | - | - |
30 | Hội Cựu chiến binh | 2.631 | 2.631 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 2.631 | - | - |
|
|
31 | Hội Nông dân | 4.528 | 4.528 | 237 | - | - | - | - | - | - | 424 | - | - | 424 | 3.867 | - | - | - | - |
32 | Ủy ban mặt trận tổ quốc | 6.762 | 6.762 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 6.762 | - | - |
|
|
33 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 6.374 | 6.374 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 6.143 | 231 | - | - | - |
34 | Hỗ trợ kinh phí người cao tuổi | 684 | 684 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 684 | - | - |
|
|
35 | Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 544 | 544 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 544 | - | - |
|
|
36 | Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi | 420 | 420 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 420 | - | - |
|
|
37 | Hội khuyến học | 453 | 453 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 453 | - | - |
|
|
38 | Ban liên lạc tù chính trị | 100 | 100 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 100 | - | - |
|
|
39 | Hội nhà báo | 967 | 967 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 967 | - | - |
|
|
40 | Liên hiệp hội khoa học và kỹ thuật | 1.724 | 1.724 | - | 450 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.274 | - | - | - | - |
41 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 422 | 422 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 422 | - | - |
|
|
42 | Hội Văn học Nghệ thuật | 931 | 931 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 931 | - | - |
|
|
43 | Hội HN Việt Nam - Lào, Việt nam - CamPuchia | 223 | 223 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 223 | - | - |
|
|
44 | Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài | 100 | 100 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 100 | - | - |
|
|
45 | Hội Luật gia | 355 | 355 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 355 | - | - |
|
|
46 | Hội chữ thập đỏ | 1.948 | 1.948 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 1.948 | - | - |
|
|
47 | Liên minh các Hợp tác xã | 2.106 | 2.106 | - | - | - | - | - | - | - | 200 | - | - | 200 | 1.906 | - | - | - | - |
48 | Các Hội đặc thù khác | 92 | 92 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 92 | - | - | - | - |
- | Đoàn Luật sư | 72 | 72 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 72 | - | - |
|
|
- | KP hoạt động Ban chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh | 20 | 20 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 20 | - | - |
|
|
49 | Hỗ trợ đơn vị Trung ương kết nghĩa xây dựng xã theo NQ 04-TU | 208 | 208 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 208 | - | - | - | - |
- | Kho bạc nhà nước tỉnh | 16 | 16 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 16 | - | - |
|
|
- | Cục thi hành án dân sự | 20 | 20 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 20 | - | - |
|
|
- | Ngân hàng nhà nước tỉnh | 17 | 17 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 17 | - | - |
|
|
- | Tòa án nhân dân tỉnh | 18 | 18 | - | - | - | * | - | - | - | - |
|
|
| 18 | - | - |
|
|
- | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 17 | 17 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 17 | - | - |
|
|
- | Bưu điện tỉnh | 17 | 17 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 17 | - | - |
|
|
- | Viễn thông tỉnh | 16 | 16 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 16 | - | - |
|
|
- | Ngân hàng Chính sách XH tỉnh | 15 | 15 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 15 | - | - |
|
|
- | Cục Thống kê tỉnh | 21 | 21 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 21 | - | - |
|
|
- | Cục Thuế tỉnh | 15 | 15 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 15 | - | - |
|
|
- | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 15 | 15 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 15 | - | - |
|
|
- | Liên đoàn lao động tỉnh | 21 | 21 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 21 | - | - |
|
|
50 | Kinh phí trực phục vụ Tết Nguyên đán 2017 | 120 | 120 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 120 | - | - | - | - |
- | Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị | 100 | 100 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 100 | - | - |
|
|
- | Công ty điện lực Kon Tum | 10 | 10 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 10 | - | - |
|
|
- | Công ty CP cấp nước Kon Turn (KP chúc Tết) | 10 | 10 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 10 | - | - |
|
|
51 | Công đoàn viên chức tỉnh | 100 | 100 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | 100 |
|
|
52 | Các đơn vị khác | 57.299 | 57.299 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | 57.299 |
|
|
II | Chi mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc | 7.500 | 7.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 7.500 | - | - | - |
|
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 490 | 490 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 490 | - | - |
|
|
2 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 530 | 530 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 530 | - | - |
|
|
3 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 610 | 610 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 610 | - | - |
|
|
4 | Báo Kon Tum | 190 | 190 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 190 | - | - |
|
|
5 | Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh | 200 | 200 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 200 | - | - |
|
|
6 | Phân bổ khi có chủ trương cấp thẩm quyền | 4.730 | 4.730 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 4.730 | - | - |
|
|
7 | Tiết kiệm 10% | 750 | 750 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 750 | - | - |
|
|
III | KP sắp xếp bộ máy theo NQ18, 19/CP và KP dự phòng cho số nhân viên 68/NĐ-CP (phân bổ khi có chủ trương của cấp thẩm quyền) | 12.545 | 12.545 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 12.545 | - | - |
|
|
IV | KP lập các Quy hoạch theo NQ 69/TW (phân bố cụ thể khi có chủ trương cấp thẩm quyền) | 10.000 | 10.000 | - | - | - | - | - | - | - | 10.000 |
|
| 10.000 | - | - | - |
|
|
V | Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND | 6.000 | 6.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 6.000 | - | - | - |
- | Bổ sung vốn ủy thác cho vay hộ nghèo qua NHCS tỉnh | 5.000 | 5.000 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | 5.000 | - |
|
|
- | Cấp bù LS hộ nghèo vay vốn theo NQ HĐND (xử lý cho các khế ước vay còn trong hạn) | 1.000 | 1.000 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | 1.000 | - |
|
|
VI | KP Đại hội Đảng các cấp ở địa phương (tạm giao, phân bổ kết hợp nguồn TW bổ sung trong năm) | 15.000 | 15.000 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| 15.000 | - | - |
|
|
VII | Chi khác ngân sách | 74.090 | 74.090 | - | - | - | 7.960 | - | - | - | 4.809 | - | - | 4.809 | - | 3.000 | 58.321 | - | - |
1 | Hoạt động đối ngoại Lào CPC | 3.000 | 3.000 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | 3.000 |
|
|
2 | Chi hoạt động phạt vi phạm hành chính, thanh tra | 3.922 | 3.922 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | 3.922 |
|
|
3 | Chi hoạt động thu lệ phí | 1.301 | 1.301 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | 1.301 |
|
|
4 | Quỹ khen thưởng | 3.500 | 3.500 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | 3.500 |
|
|
5 | Quỹ hỗ trợ nông dân | 1.000 | 1.000 | - | - | - | - | - | - | - | 1.000 |
|
| 1.000 | - | - | - |
|
|
6 | Các nhiệm vụ phân bổ khi kế hoạch, đề án được phê duyệt | 61.367 | 61.367 | - | - | - | 7.960 | - | - | - | 3.809 | - | - | 3.809 | - | 3.000 | 46.598 | - | - |
- | Đối ứng CNTT nâng cấp cổng thông tin điện tử; kinh phí CNTT liên quan khác,... | 3.809 | 3.809 | - | - | - | - | - | - | - | 3.809 |
|
| 3.809 | - | - | - |
|
|
- | KP tham gia các sự kiện thu hút đầu tư, tổ chức các ngày lễ lớn trong năm, tổ chức tuần lễ văn hóa,... (triển khai khi có KH UB) | 7.960 | 7.960 | - | - | - | 7.960 | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
- | Hỗ trợ hộ nghèo ăn Tết (triển khai theo KH của UBND tỉnh) | 3.000 | 3.000 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | 3.000 | - |
|
|
- | KP hoạt động Trụ sở hành chính mới (phân bổ khi trụ sở đi vào hoạt động) | 5.000 | 5.000 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | 5.000 |
|
|
- | KP thực hiện đối ứng các DA, ĐA đang chờ cấp thẩm quyền phê duyệt (Đề án xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc; Đề án số hóa triển khai truyền hình mặt đất; biên soạn lịch sử; đối ứng nông thôn mới...) và nhiệm vụ khác | 41.598 | 41.598 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | 41.598 |
|
|
VIII | Nguồn thực hiện CCTL | 6.573 | 6.573 | 8.231 | 51 | 1.652 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | (3.361) | - | - |
- | Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề | 8.231 | 8.231 | 8.231 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
- | Chi KHCN | 51 | 51 | - | 51 | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
- | Chi sự nghiệp y tế | 1.652 | 1.652 | - | - | 1.652 | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | - |
|
|
- | Nguồn thực hiện CCTL SN khác | (3.361) | (3.361) | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - | (3.361) |
|
|
B | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác | 469.916 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 13.372 | 456.544 |
I | Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu | 456.544 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 456.544 |
1 | Vốn ngoài nước | 149.330 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 149.330 |
2 | Vốn trong nước | 307.214 |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 307.214 |
2.1 | Hội Nhà báo | 95 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 95 |
2.2 | Hội Văn học nghệ thuật | 475 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 475 |
2.3 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 248 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 248 |
2.4 | Sở Tư pháp | 188 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 188 |
2.5 | Sở Giáo dục Đào tạo | 39.056 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39.056 |
2.6 | Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum | 16.353 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.353 |
2.7 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 1.100 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.100 |
2.8 | Sở Nội vụ | 2.758 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.758 |
2.9 | Ban Dân tộc | 2.784 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.784 |
2.10 | BHXH tỉnh | 106.964 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 106.964 |
2.11 | Sở Lao động TBXH | 3.796 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.796 |
2.12 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Glei | 219 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 219 |
2.13 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy | 108 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 108 |
2.14 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy | 2.201 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.201 |
2.15 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi | 2.917 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.917 |
2.16 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô | 198 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 198 |
2.17 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong | 3.059 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.059 |
2.18 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia Hdrai | 2.882 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.882 |
2.19 | Công ty Cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum | 800 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 800 |
2.20 | Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Duy Tân | 1.200 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.200 |
2.21 | Công ty TNHH MTV cao su Kon Tum | 5.182 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.182 |
2.22 | Công ty TNHH MTV Cao su Chư Mom Ray | 7.264 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.264 |
2.23 | Công ty Cổ phần cao su Sa Thầy | 3.246 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.246 |
2.24 | BQL khai thác công trình thủy lợi tỉnh | 2.145 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.145 |
2.25 | Công an tỉnh | 8.568 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.568 |
2.26 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 955 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 955 |
2.27 | Thanh tra giao thông | 477 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 477 |
2.28 | Sở Văn hóa Thể thao và DL | 1.489 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.489 |
2.29 | Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh | 38 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38 |
2.30 | Báo Kon Tum | 45 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45 |
2.31 | Tỉnh đoàn thanh niên | 126 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 126 |
2.32 | Đài PTTH | 45 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45 |
2.33 | Sở Thông tin và truyền thông | 38 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38 |
2.34 | Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng | 5.034 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.034 |
2.35 | Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh | 44.194 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44.194 |
2.36 | Sở Y tế | 5.670 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.670 |
2.37 | BQL rừng phòng hộ Thạch Nham | 4.317 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.317 |
2.38 | BQL khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh | 4.013 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.013 |
2.39 | BQL vườn quốc gia Chư Mom Ray | 11.342 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.342 |
2.40 | BQL rừng phòng hộ Đăk Uy | 455 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 455 |
2.41 | BQL rừng phòng hộ Đăk Glei | 6.420 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.420 |
2.42 | Chi cục Kiểm lâm | 4.327 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.327 |
2.43 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 1.500 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
2.44 | Sở Tài nguyên môi trường | 300 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
2.45 | Nguồn tập trung NS tỉnh | 2.623 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.623 |
II | Chi thực hiện 02 chương trình mục tiêu quốc gia | 13.372 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 13.372 | - |
1 | CT MTQG xây dựng nông thôn mới | 6.810 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 6.810 | - |
1.1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 1.900 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.900 |
|
1.2 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 200 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
1.3 | Văn phòng Điều phối NTM tỉnh | 3.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
1.4 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 200 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
1.5 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 360 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 360 |
|
1.6 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 300 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
1.7 | Hội Nông dân tỉnh | 350 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 350 |
|
1.8 | Tỉnh Đoàn | 500 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
2 | CT MTQG giảm nghèo bền vững | 6.562 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 6.562 | - |
2.1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 1.990 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.990 |
|
2.2 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 841 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 841 |
|
2.3 | Ban Dân tộc | 3.417 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.417 |
|
2.4 | Sở Thông tin và Truyền thông | 314 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 314 |
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
Stt | Tên đơn vị | Chia theo sắc thuế | ||||||||||||
Thuế Tài nguyên nước khu vực NQD | Thuế tài nguyên khác | Tiền sử dụng đất; nguồn thu từ đề án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng do cấp tỉnh, cấp huyện quản lý thu | Tiền cho thuê mặt đất mặt nước (1) | Lệ phí trước bạ nhà đất | Lệ phí trước bạ tài sản | Thu từ việc bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý | Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài được cấp thẩm quyền giao UBND huyện, thị xã, thành phố | Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu | Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản | Lệ phí do cơ quan, đơn vị thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu (không bao gồm lệ phí môn bài) | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với giấy phép do địa phương phát sinh trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố) | |||
Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới | Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã đã đạt chuẩn nông thôn mới | |||||||||||||
1 | Thành phố Kon Tum | 70% | 100% | Số thu còn lại sau khi điều tiết cho ngân sách cấp xã, ngân sách cấp tỉnh | 88% | 80% | 30% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Các huyện còn lại (9 huyện) | 70% | 100% | Số thu còn lại sau khi điều tiết cho ngân sách cấp xã, ngân sách cấp tỉnh | 88% | 80% | 30% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
* Ghi chú: (1) Đối với nguồn thu tiền cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư do cấp tỉnh phê duyệt và trực tiếp quản lý, tổ chức đấu thầu, đấu giá: Ngân sách tỉnh 100%
Stt | Tên đơn vị |
| ||||||||||||||
Thu cấp quyền khai thác tài nguyên nước (đối với giấy phép do UBND tỉnh cấp phép) | Tiền phạt vi phạm hành chính | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do các cơ quan, đơn vị cấp huyện quản lý, thu | Thu huy động đóng góp từ các cơ quan, đơn vị cấp huyện quản lý, thu | Thu kết dư ngân sách cấp huyện | Thu kết dư ngân sách cấp huyện | Các khoản thu khác của theo quy định của pháp luật | Thuế GTGT và TNDN thu từ khu vực DNNN và DN có vốn ĐTNN | Thuế GTGT và TNDN thu từ công thương nghiệp và dịch vụ NQD | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế tiêu thu đặc biệt (trừ thuế TTĐB thu từ hàng hóa XNK) | Thu tiền chậm nộp do Chi Cục thuế cấp huyện thu | Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh | Thu chuyển nguồn ngân sách cấp huyện | Thu kết dư ngân sách cấp huyện | ||
1 | Thành phố Kon Tum | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 10% | 70% | 90% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Các huyện còn lại (9 huyện) | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 10% | 90% | 90% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
STT | Nội dung | Lệ phí môn bài | Thuế sử dụng đất NN | Thuế SD đất phi nông nghiệp | Tiền sử dụng đất; nguồn thu từ đề án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng do cấp tỉnh, cấp huyện quản lý thu | Phí trước bạ nhà đất | Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài được cấp thẩm quyền giao UBND cấp xã | Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước thuộc xã quản lý, thu | Lệ phí do thuộc xã quản lý, thu (không bao gồm lệ phí môn bài) | Tiền thu phạt vi phạm hành chính | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | Thu huy động đóng góp từ các cơ quan, đơn vị cấp xã quản lý, thu | Thu kết dư ngân sách cấp xã | Các khoản thu khác của ngân sách xã theo quy định của pháp luật | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | Thu chuyển nguồn ngân sách cấp xã | |
Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới | Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã đã đạt chuẩn nông thôn mới | ||||||||||||||||
1 | NS xã, phường, thị trấn | 100% | 100% | 100% | 10% nhưng lũy kế số tiền sử dụng đất đều tiết cho 01 xã không quá 5 tỷ đồng/năm | 10% nhưng lũy kế số tiền sử dụng đất điều tiết cho 01 xã không quá 5 tỷ đồng/năm | 70% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn (1) | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh | Số bổ sung thực hiện tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | ||
Tổng số | Chia ra | ||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% | Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ | 3.505.000 | 922.960 | 390.040 | 532.921 | 1.806.921 | 204.788 | 0 | 2.934.669 |
1 | Thành phố Kon Tum | 2.453.955 | 368.835 | 145.737 | 223.098 | 201.436 | 47.783 |
| 618.054 |
2 | Huyện Đăk Hà | 156.050 | 88.244 | 46.014 | 42.231 | 226.497 | 36.508 |
| 351.249 |
3 | Huyện Đăk Tô | 94.680 | 78.445 | 19.046 | 59.399 | 151.586 | 28.506 |
| 258.537 |
4 | Huyện Ngọc Hồi | 377.880 | 81.525 | 41.958 | 39.567 | 199.260 | 7.704 |
| 288.489 |
5 | Huyện Đăk Glei | 32.660 | 20.768 | 11.248 | 9.520 | 249.032 | 23.194 |
| 292.994 |
6 | Huyện Sa Thầy | 89.750 | 73.901 | 12.084 | 61.817 | 194.122 | 18.014 |
| 286.037 |
7 | Huyện Ia H'Drai | 30.370 | 22.865 | 11.705 | 11.160 | 59.228 | 4.137 |
| 86.230 |
8 | Huyện Kon Rẫy | 44.310 | 34.162 | 18.904 | 15.258 | 148.482 | 16.662 |
| 199.306 |
9 | Huyện Kon Plong | 172.710 | 114.110 | 66.170 | 47.940 | 178.197 | -5.307 |
| 287.000 |
10 | Huyện Tu Mơ Rông | 52.635 | 40.105 | 17.174 | 22.931 | 199.081 | 27.587 |
| 266.773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bao gồm số thu thuế XNK trên địa bàn 270.000 triệu đồng
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng cộng | Ngân sách tỉnh | Ngân sách Trung ương | Trong đó | |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | |||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 |
| TỔNG SỐ | 870.945 | 258.278 | 612.667 | 108.547 | 504.120 |
1 | Thành phố Kon Tum | 57.487 | 36.573 | 20.914 | 10.710 | 10.204 |
2 | Huyện Đăk Hà | 76.764 | 34.723 | 42.041 | 14.622 | 27.419 |
3 | Huyện Đăk Tô | 54.863 | 18.225 | 36.638 | 8.040 | 28.598 |
4 | Huyện Ngọc Hồi | 71.560 | 26.101 | 45.459 | 5.355 | 40.104 |
5 | Huyện Đăk Glei | 121.045 | 29.645 | 91.400 | 14.517 | 76.883 |
6 | Huyện Sa Thầy | 106.869 | 23.987 | 82.882 | 14.477 | 68.405 |
7 | Huyện Ia H'Drai | 66.526 | 14.568 | 51.958 | 6.278 | 45.680 |
8 | Huyện Kon Rẫy | 71.399 | 27.454 | 43.945 | 11.924 | 32.021 |
9 | Huyện Kon Plong | 92.181 | 18.874 | 73.307 | 11.964 | 61.343 |
10 | Huyện Tu Mơ Rông | 152.250 | 28.127 | 124.123 | 10.660 | 113.463 |
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | |||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||
A | B | 1=2+3 | 2=5+12 | 3=8+15 | 4=5+8 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8=9+10 | 9 | 10 | 11=12+15 | 12=13+14 | 13 | 14 | 15=16+17 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ | 661.008 | 512.816 | 148.192 | 288.518 | 228.626 | 162.551 | 66.075 | 59.892 | 59.892 |
| 372.490 | 284.190 | 284.190 |
| 88.300 | 88.300 |
|
I | Cấp tỉnh | 661.008 | 512.816 | 148.192 | 288.518 | 228.626 | 162.551 | 66.075 | 59.892 | 59.892 |
| 372.490 | 284.190 | 284.190 |
| 88.300 | 88.300 |
|
1 | Văn phòng Điều phối NTM tỉnh | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
2 | Hội Nông dân tỉnh | 350 |
| 350 |
|
|
|
|
|
|
| 350 |
|
|
| 350 | 350 |
|
3 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 360 |
| 360 |
|
|
|
|
|
|
| 360 |
|
|
| 360 | 360 |
|
4 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 3.890 |
| 3.890 | 1.990 |
|
|
| 1.990 | 1.990 |
| 1.900 |
|
|
| 1.900 | 1.900 |
|
5 | Tỉnh đoàn | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
| 500 | 500 |
|
6 | Sở Lao động - TBXH | 1.041 |
| 1.041 | 841 |
|
|
| 841 | 841 |
| 200 |
|
|
| 200 | 200 |
|
7 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
| 200 | 200 |
|
8 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
| 300 | 300 |
|
9 | Sở Thông tin - Truyền thông | 314 |
| 314 | 314 |
|
|
| 314 | 314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Ban Dân tộc | 3.417 |
| 3.417 | 3.417 |
|
|
| 3.417 | 3.417 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cấp huyện | 647.636 | 512.816 | 134.820 | 281.956 | 228.626 | 162.551 | 66.075 | 53.330 | 53.330 |
| 365.680 | 284.190 | 284.190 |
| 81.490 | 81.490 |
|
1 | Thành phố Kon Tum | 10.204 | 5.077 | 5.127 | 4.306 | 2.818 |
| 2.818 | 1.488 | 1.488 |
| 5.898 | 2.259 | 2.259 |
| 3.639 | 3.639 |
|
2 | Huyện Đăk Hà | 27.419 | 19.244 | 8.175 | 9.001 | 6.205 |
| 6.205 | 2.796 | 2.796 |
| 18.418 | 13.039 | 13.039 |
| 5.379 | 5.379 |
|
3 | Huyện Đăk Tô | 28.598 | 20.869 | 7.729 | 7.078 | 4.972 |
| 4.972 | 2.106 | 2.106 |
| 21.520 | 15.897 | 15.897 |
| 5.623 | 5.623 |
|
4 | Huyện Ngọc Hồi | 40.104 | 29.837 | 10.267 | 6.384 | 4.502 |
| 4.502 | 1 882 | 1.882 |
| 33.720 | 25.335 | 25.335 |
| 8.385 | 8.385 |
|
5 | Huyện Đăk Glei | 90.724 | 74.780 | 15.944 | 28.735 | 24.455 | 13.841 | 10.614 | 4.280 | 4.280 |
| 61.989 | 50.325 | 50.325 |
| 11.664 | 11.664 |
|
6 | Huyện Sa Thầy | 82.805 | 67.861 | 14944 | 25.265 | 22.175 | 14.400 | 7.775 | 3.090 | 3.090 |
| 57.540 | 45.686 | 45.686 |
| 11.854 | 11.854 |
|
7 | Huyện Ia H'Drai | 82.757 | 71.181 | 11576 | 46.902 | 40.076 | 37.077 | 2.999 | 6.826 | 6.826 |
| 35.855 | 31.105 | 31.105 |
| 4.750 | 4.750 |
|
8 | Huyện Kon Rẫy | 44.524 | 36.063 | 8461 | 20.236 | 17.982 | 12.503 | 5.479 | 2.254 | 2.254 |
| 24.288 | 18.081 | 18.081 |
| 6.207 | 6.207 |
|
9 | Huyện Kon Plong | 103.280 | 80 872 | 22 408 | 64.916 | 51.152 | 41.937 | 9.215 | 13.764 | 13.764 |
| 38.364 | 29.720 | 29.720 |
| 8.644 | 8.644 |
|
10 | Huyện Tu Mơ Rông | 134.041 | 103.852 | 30.189 | 69.133 | 54.289 | 42.793 | 11.496 | 14.844 | 14.844 |
| 64.908 | 49.563 | 49.563 |
| 15.345 | 15.345 |
|
11 | Các Chủ đầu tư khác | 3.180 | 3.180 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.180 | 3.180 | 3.180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2019 | Kế hoạch năm 2020 | Ghi chú | ||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư được duyệt | |||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Chia theo nguồn vốn | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Chia theo nguồn vốn | Tổng số | Chia theo nguồn vốn | |||||||||||||||
Nước ngoài | Ngân sách trung ương | Ngân sách địa phương | Huy động dân góp | Nước ngoài | Ngân sách trung ương | Ngân sách địa phương | Huy động dân góp | Nước ngoài | Ngân sách trung ương | Ngân sách địa phương | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| Tổng cộng |
|
|
|
| 2.764.943 |
| 853.854 | 1.908.688 | 2.401 | 2.031.268 |
| 442.489 | 1.588.779 |
| 2.971.363 | 66.075 | 1.203.416 | 1.701.872 |
|
A | NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
| 1.905.561 |
|
| 1.905.561 |
| 1.588.779 |
|
| 1.588.779 |
| 1.701.872 |
|
| 1.701.872 |
|
I | NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ QUY ĐỊNH TẠI QĐ 40/2015/QĐ-TTG |
|
|
|
| 1.570.284 |
|
| 1.570.284 |
| 931.862 |
|
| 931.862 |
| 536.872 |
|
| 536.872 |
|
I.1 | PHÂN CẤP CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 511.417 |
|
| 511.417 |
| 198.520 |
|
| 198.520 |
|
a | Phân cấp cân đối theo tiêu chí quy định tại NQ 24/2015/NQ-HĐND |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 304.417 |
|
| 304.417 |
| 80.520 |
|
| 80.520 |
|
1 | Thành phố Kon Tum | Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
| 61.920 |
|
| 61.920 |
| 16.410 |
|
| 16.410 |
|
2 | Huyện Đăk Hà | Đăk Hà |
|
|
|
|
|
|
|
| 26.545 |
|
| 26.545 |
| 7.025 |
|
| 7.025 |
|
3 | Huyện Đăk Tô | Đăk Tô |
|
|
|
|
|
|
|
| 27.851 |
|
| 27.851 |
| 7.371 |
|
| 7.371 |
|
4 | Huyện Tu Mơ Rông | Tu Mơ Rông |
|
|
|
|
|
|
|
| 29.670 |
|
| 29.670 |
| 7.590 |
|
| 7.590 |
|
5 | Huyện Ngọc Hồi | Ngọc Hồi |
|
|
|
|
|
|
|
| 25.370 |
|
| 25.370 |
| 6.724 |
|
| 6.724 |
|
6 | Huyện Đăk Glei | Đăk Glei |
|
|
|
|
|
|
|
| 31.390 |
|
| 31.390 |
| 8.030 |
|
| 8.030 |
|
7 | Huyện Sa Thầy | Sa Thầy |
|
|
|
|
|
|
|
| 29.592 |
|
| 29.592 |
| 7.832 |
|
| 7.832 |
|
8 | Huyện Ia H'Drai | Ia H'Drai |
|
|
|
|
|
|
|
| 22.360 |
|
| 22.360 |
| 5.926 |
|
| 5.926 |
|
9 | Huyện Kon Rẫy | Kon Rẩy |
|
|
|
|
|
|
|
| 22.629 |
|
| 22.629 |
| 5.989 |
|
| 5.989 |
|
10 | Huyện Kon Plong | Kon Plong |
|
|
|
|
|
|
|
| 27.090 |
|
| 27.090 |
| 7.623 |
|
| 7.623 |
|
b | Phân cấp đầu tư vùng kinh tế động lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 85.000 |
|
| 85.000 |
| 15.000 |
|
| 15.000 |
|
1 | Thành phố Kon Tum | Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
| 85.000 |
|
| 85.000 |
| 15.000 |
|
| 15.000 |
|
c | Phân cấp đầu tư các xã biên giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52.000 |
|
| 52.000 |
| 13.000 |
|
| 13.000 |
|
1 | Huyện Ngọc Hồi | Ngọc Hồi |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
| 20.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
2 | Huyện Đăk Glei | Đăk Glei |
|
|
|
|
|
|
|
| 12.000 |
|
| 12.000 |
| 3.000 |
|
| 3.000 |
|
3 | Huyện Sa Thầy | Sa Thầy |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
|
| 8.000 |
| 2.000 |
|
| 2.000 |
|
4 | Huyện Ia H'Drai | Ia H’Drai |
|
|
|
|
|
|
|
| 12.000 |
|
| 12.000 |
| 3.000 |
|
| 3.000 |
|
d | Hỗ trợ đầu tư các xã điểm về đích đạt chuẩn nông thôn mới đến năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
1 | Thành phố Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 |
|
| 2.500 |
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Đăk Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.250 |
|
| 3.250 |
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Đăk Tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Ngọc Hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Sa Thầy |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.250 |
|
| 1.250 |
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Kon Rẫy |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
đ | Phân cấp đầu tư các công trình cấp bách |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60.000 |
|
| 60.000 |
| 90.000 |
|
| 90.000 |
|
1 | Thành phố Kon Tum | Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
2 | Huyện Đăk Hà | Đăk Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
| 15.000 |
|
3 | Huyện Đăk Tô | Đăk Tô |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
4 | Huyện Tu Mơ Rông | Tu Mơ Rông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.000 |
|
| 17.000 |
|
5 | Huyện Ngọc Hồi | Ngọc Hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
| 15.000 |
|
6 | Huyện Đăk Glei | Đăk Glei |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
7 | Huyện Sa Thầy | Sa Thầy |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
| 1.000 |
|
| 1.000 |
|
8 | Huyện Ia Hdrai | Ia H’Drai |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
9 | Huyện Kon Rẫy | Kon Rẫy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
| 15.000 |
|
10 | Huyện Kon Plong | Kon Plong |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
| 7.000 |
|
| 7.000 |
|
I.2. | CHI NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
| 1.570.284 |
|
| 1.570.284 |
| 420.445 |
|
| 420.445 |
| 338.352 |
|
| 338.352 |
|
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
| 138.673 |
|
| 138.673 |
| 52.522 |
|
| 52.522 |
| 18.500 |
|
| 18.500 |
|
- | Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021 - 2030 | Toàn tỉnh |
| 2019- | 495-28/02/2018 | 50.000 |
|
| 50.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
- | Dự án giảm nghèo Khu vực Tây nguyên - tỉnh Kon Tum | Toàn tỉnh |
| 2014-2019 | 551-31/10/13 | 18.941 |
|
| 18.941 |
| 11.022 |
|
| 11.022 |
| 2.000 |
|
| 2.000 |
|
- | Dự án phát triển khu vực biên giới tỉnh Kon Tum - Đầu tư nâng cấp Tỉnh lộ 675A | Ia H'Drai |
| 2017-2022 | 669-14/7/2017 | 69.732 |
|
| 69.732 |
| 36.500 |
|
| 36.500 |
| 11.500 |
|
| 11.500 |
|
2 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
| 32.215 |
|
| 32.215 |
| 4.967 |
|
| 4.967 |
| 6.585 |
|
| 6.585 |
|
- | Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên |
|
|
| 1352- 02/12/2019 | 21.715 |
|
| 21.715 |
|
|
|
|
|
| 2.985 |
|
| 2.985 |
|
- | Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam | Toàn tỉnh |
| 2016-2020 | 4229/QĐ-BNN-KH, 26/10/2015 | 10.500 |
|
| 10.500 |
| 4.967 |
|
| 4.967 |
| 3.600 |
|
| 3.600 |
|
3 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn |
|
|
|
| 19.360 |
|
| 19.360 |
| 13.000 |
|
| 13.000 |
| 4.000 |
|
| 4.000 |
|
- | Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016 - 2020 | Toàn tỉnh |
| 2017-2020 | 3102/QĐ-BNN ngày 21/7/2016 | 19.360 |
|
| 19.360 |
| 13.000 |
|
| 13.000 |
| 4.000 |
|
| 4.000 |
|
4 | Sở Công thương |
|
|
|
| 16.388 |
|
| 16.388 |
|
|
|
|
|
| 4.520 |
|
| 4.520 |
|
- | Đối ứng Tiếu dự án 2-Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ | Toàn tỉnh |
| 2019- | 1190-30/10/2018 | 16.388 |
|
| 16.388 |
|
|
|
|
|
| 4.520 |
|
| 4.520 |
|
5 | BQL khai thác các công trình thủy lợi |
|
|
|
| 10.575 |
|
| 10.575 |
| 8.000 |
|
| 8.000 |
| 1.356 |
|
| 1.356 |
|
- | Sửa chữa và nâng cao an toàn đập | Toàn tỉnh |
| 2016- | 4638/QĐ-BNN 9/11/2015 | 10.575 |
|
| 10.575 |
| 8.000 |
|
| 8.000 |
| 1.356 |
|
| 1.356 |
|
6 | Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
| 113.465 |
|
| 113.465 |
| 36.000 |
|
| 36.000 |
| 25.000 |
|
| 25.000 |
|
- | Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1) | Kon Rẫy, Kon Tum |
| 2019- | 1211/31/10/2018 | 113.465 |
|
| 113.465 |
| 15.000 |
|
| 15.000 |
| 18000 |
|
| 18.000 |
|
- | Kè chống sạt lở bờ sông Pô Kô đoạn qua thị trấn Đăk Glei | Đăk Glei |
| 2010- | 565-04/6/09 |
|
|
|
|
| 21.000 |
|
| 21.000 |
| 7.000 |
|
| 7.000 |
|
7 | Các chủ đầu tư |
|
|
|
| 95.000 |
|
| 95.000 |
| 50.754 |
|
| 50.754 |
| 24.139 |
|
| 24.139 |
|
- | Vay lại vốn nước ngoài để thực hiện các dự án ODA | Toàn tỉnh |
|
|
| 95.000 |
|
| 95.000 |
| 29.005 |
|
| 29.005 |
| 3.739 |
|
| 3.739 |
|
- | Bố trí trả nợ quyết toán dự án hoàn thành | Toàn tỉnh |
| 2016-2020 |
|
|
|
|
|
| 21.749 |
|
| 21.749 |
| 10.400 |
|
| 10.400 |
|
| Chuẩn bị đầu tư các dự án khác | Toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
8 | Ban quản lý các dự án 98 |
|
|
|
| 379.110 |
|
| 379.110 |
| 172.431 |
|
| 172.431 |
| 93.412 |
|
| 93.412 |
|
- | Cầu số 01 qua sông Đăk Bla, thành phố Kon Tum | Kon Tum |
| 2017- | 1321-31/10/16 | 96.088 |
|
| 96.088 |
| 67.140 |
|
| 67.140 |
| 19.000 |
|
| 19.000 |
|
- | Đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Turn | Kon Tum |
| 2018- | 1153-31/10/2017 | 61.500 |
|
| 61.500 |
| 16.500 |
|
| 16.500 |
| 19.412 |
|
| 19.412 |
|
- | Cầu qua sông Đăk Bla (từ xã Vinh Quang đi phường Nguyễn Trãi, TP Kon Tum - Cầu số 3) | Kon Tum |
| 2017- | 770-11/8/2017 | 121.522 |
|
| 121.522 |
| 40.791 |
|
| 40.791 |
| 25.000 |
|
| 25.000 |
|
- | Đường và cầu từ tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14 | Kon Tum |
| 2017- | 1185-10/10/16 | 100.000 |
|
| 100.000 |
| 48.000 |
|
| 48.000 |
| 30.000 |
|
| 30.000 |
|
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
| 40.560 |
|
| 40.560 |
| 23.383 |
|
| 23.383 |
| 12.700 |
|
| 12.700 |
|
- | Đầu tư xây dựng bể bơi tại các trường học trên địa bàn các huyện, thành phố | Toàn tỉnh |
| 2018- | 1155-31/10/2017 | 40.560 |
|
| 40.560 |
| 23.383 |
|
| 23.383 |
| 12.700 |
|
| 12.700 |
|
10 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
| 53.247 |
|
| 53.247 |
| 29.800 |
|
| 29.800 |
| 18.840 |
|
| 18.840 |
|
- | Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ngọc Hồi | Ngọc Hồi |
| 2018- | 192-08/02/17 | 32.978 |
|
| 32.978 |
| 17.000 |
|
| 17.000 |
| 11.450 |
|
| 11.450 |
|
| Thao trường bắn, thao trường huấn luyện cấp tỉnh Đăk Rơ Nga | Đăk Tô |
| 2018- | 302-04/4/2019 | 15.727 |
|
| 15.727 |
| 12.800 |
|
| 12.800 |
| 2.890 |
|
| 2.890 |
|
- | Dự án xây dựng điểm chốt chiến đấu dân quân thường trực tại xã Bờ Y, huyện Ngọc Hồi | Ngọc Hồi |
| 2020- | 463-09/5/2019 | 4.542 |
|
| 4.542 |
|
|
|
|
|
| 4.500 |
|
| 4.500 |
|
11 | UBND huyện Đăk Tô |
|
|
|
| 8.854 |
|
| 8.854 |
| 3.500 |
|
| 3.500 |
| 4.460 |
|
| 4.460 |
|
- | Bãi xử lý rác thải huyện Đăk Tô | Đăk Tô |
| 2018- | 854-30/8/17 | 8.854 |
|
| 8.854 |
| 3.500 |
|
| 3.500 |
| 4.460 |
|
| 4.460 |
|
12 | UBND huyện Kon Plông |
|
|
|
| 60.800 |
|
| 60.800 |
| 26.087 |
|
| 26.087 |
| 15.000 |
|
| 15.000 |
|
- | Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen | Kon Plong |
| 2018- | 1147-31/10/17 | 60.800 |
|
| 60.800 |
| 26.087 |
|
| 26.087 |
| 15.000 |
|
| 15.000 |
|
13 | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
|
|
|
| 528.013 |
|
| 528.013 |
|
|
|
|
|
| 65.000 |
|
| 65.000 |
|
- | Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Kon Tum |
| 2020- | 204-27/02/2019 | 108.937 |
|
| 108.937 |
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
| 20.000 |
|
- | Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Kon Tum |
| 2020- | 206-27/02/2019 | 383.993 |
|
| 383.993 |
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
| 30.000 |
|
- | Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Kon Tum |
| 2020- | 205-27/02/2019 | 35.083 |
|
| 35.083 |
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
| 15.000 |
|
14 | Báo Kon Tum |
|
|
|
| 1.879 |
|
| 1.879 |
|
|
|
|
|
| 1.640 |
|
| 1.640 |
|
- | Hội trường Báo Kon Tum và các hạng mục phụ trợ | Kon Tum |
| 2020- | 241-25/9/2019 | 1.879 |
|
| 1.879 |
|
|
|
|
|
| 1.640 |
|
| 1.640 |
|
15 | Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh |
|
|
|
| 27.419 |
|
| 27.419 |
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
| 15.000 |
|
- | Hệ thống xử lý nước thải tập trung Khu Công nghiệp Sao Mai (giai đoạn 1) | Kon Tum |
| 2020- | 257-21/3/2019 | 27.419 |
|
| 27.419 |
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
| 15.000 |
|
16 | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi |
|
|
|
| 15.008 |
|
| 15.008 |
|
|
|
|
|
| 13.500 |
|
| 13.500 |
|
- | Mở rông trạm bơm Vinh Quang đảm bảo tưới cho cánh đồng Cà Tiên | Kon Tum |
| 2020- | 1055-30/10/2015 | 15.008 |
|
| 15.008 |
|
|
|
|
|
| 13.500 |
|
| 13.500 |
|
17 | Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh |
|
|
|
| 4.718 |
|
| 4.718 |
|
|
|
|
|
| 4.700 |
|
| 4.700 |
|
- | Đầu tư hệ thống máy phát thanh FM 10kw và thiết bị phụ trợ | Kon Tum |
| 2020- | 685-16/8/2019 | 4.718 |
|
| 4718 |
|
|
|
|
|
| 4.700 |
|
| 4.700 |
|
18 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
| 25.000 |
|
| 25.000 |
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
- | Nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp tại thành phố Kon Tum | Kon Tum |
| 2020- | 1217-31/10/2019 | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
II | NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 479.157 |
|
| 479.157 |
| 1.080.000 |
|
| 1.080.000 |
|
1. | Nguồn thu tiền sử dụng đất theo mức vốn cân đối của Bộ Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 479.157 |
|
| 479.157 |
| 200.000 |
|
| 200.000 |
|
a. | Phân cấp ngân sách các huyện, thành phố được hưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 385.445 |
|
| 385.445 |
| 125.136 |
|
| 125.136 |
|
- | Thành phố Kon Tum | Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
| 145.493 |
|
| 145.493 |
| 48.400 |
|
| 48.400 |
|
- | Huyện Đăk Hà | Đăk Hà |
|
|
|
|
|
|
|
| 16.850 |
|
| 16.850 |
| 22.000 |
|
| 22.000 |
|
- | Huyện Đăk Tô | Đăk Tô |
|
|
|
|
|
|
|
| 18.463 |
|
| 18.463 |
| 3.080 |
|
| 3.080 |
|
- | Huyện Tu Mơ Rông | Tu Mơ Rông |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.152 |
|
| 4.152 |
| 88 |
|
| 88 |
|
- | Huyện Ngọc Hồi | Ngọc Hồi |
|
|
|
|
|
|
|
| 65.605 |
|
| 65.605 |
| 26.400 |
|
| 26.400 |
|
- | Huyện Đăk Glei | Đăk Glei |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.589 |
|
| 5.589 |
| 5.280 |
|
| 5.280 |
|
- | Huyện Sa Thầy | Sa Thầy |
|
|
|
|
|
|
|
| 34.658 |
|
| 34.658 |
| 3.960 |
|
| 3.960 |
|
| Huyện Ia H'Drai | Ia H'Drai |
|
|
|
|
|
|
|
| 40.864 |
|
| 40.864 |
| 2.640 |
|
| 2.640 |
|
- | Huyện Kon Rẫy | Kon Rẫy |
|
|
|
|
|
|
|
| 856 |
|
| 856 |
| 88 |
|
| 88 |
|
- | Huyện Kon Plong | Kon Plong |
|
|
|
|
|
|
|
| 52.915 |
|
| 52.915 |
| 13.200 |
|
| 13.200 |
|
b. | Chi phí quản lý đất đai | Toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| 35.846 |
|
| 35.846 |
| 14.220 |
|
| 14.220 |
|
- | Phân cấp đầu tư cho các huyện, thành phố | Toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.127 |
|
| 6.127 |
|
- | Chi phí quản lý đất đai tại tỉnh | Toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.093 |
|
| 8.093 |
|
c. | Bổ sung quỹ phát triển đất | Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
| 57.866 |
|
| 57.866 |
| 2.844 |
|
| 2.844 |
|
d. | Bố trí đầu tư các dự án do cấp tỉnh quản lý | Toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 57.800 |
|
| 57.800 |
|
2 | Nguồn thu tiền sử dụng đất, tài sản trên đất, thuê đất từ các dự án có sử dụng đất tỉnh giao tăng thêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 880.000 |
|
| 880.000 |
|
- | Bố trí đầu tư các dự án do cấp tỉnh quản lý | Toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 880.000 |
|
| 880.000 |
|
III | NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
| 335.277 |
|
| 335.277 |
| 177.760 |
|
| 177.760 |
| 85.000 |
|
| 85.000 |
|
III.1 | Lĩnh vực giáo dục |
|
|
|
| 6.169 |
|
| 6.169 |
|
|
|
|
|
| 6.000 |
|
| 6.000 |
|
1 | Trường Chính trị tỉnh |
|
|
|
| 6.169 |
|
| 6.169 |
|
|
|
|
|
| 6.000 |
|
| 6.000 |
|
- | Đầu tư cơ sở vật chất phục vụ công tác đào tạo, bồi dưỡng tại Trường Chính trị tỉnh Kon Tum | Kon Tum |
| 2020- | 1343-29/11/2018 | 6.169 |
|
| 6.169 |
|
|
|
|
|
| 6.000 |
|
| 6.000 |
|
III.2 | Lĩnh vực y tế |
|
|
|
| 99.800 |
|
| 99.800 |
| 47.035 |
|
| 47.035 |
| 41.510 |
|
| 41.510 |
|
1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
|
|
| 99.800 |
|
| 99.800 |
| 47.035 |
|
| 47.035 |
| 41.510 |
|
| 41.510 |
|
- | Nâng cấp Bệnh viện đa khoa tỉnh lên 750 giường bệnh (giai đoạn I) | Kon Tum |
| 2018- | 1144-31/10/2017 | 99.800 |
|
| 99.800 |
| 47.035 |
|
| 47.035 |
| 41.510 |
|
| 41.510 |
|
2 | Sở Y tế |
|
|
|
| 51.796 |
|
| 51.796 |
| 24.000 |
|
| 24.000 |
| 18.050 |
|
| 18.050 |
|
- | Đối ứng dự án Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2 | Toàn tỉnh |
| 2015- | 1003-29/12/15 | 9.389 |
|
| 9.389 |
|
|
|
|
|
| 3.390 |
|
| 3.390 |
|
- | Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Hồi từ 100 giường bệnh lên 250 giường bệnh | Ngọc Hồi |
| 2018-2020 | 1149-31/10/2017 | 37.407 |
|
| 37.407 |
| 24.000 |
|
| 24.000 |
| 9.660 |
|
| 9.660 |
|
- | Trạm y tế xã Ngọc Linh huyện Đăk Glei | Kon Tum |
| 2020 | 1219-31/10/2019 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
| 5 000 |
|
| 5.000 |
|
III.3 | Lĩnh vực công cộng và phúc lợi xã hội |
|
|
|
| 142.512 |
|
| 142.512 |
| 82.803 |
|
| 82.803 |
| 15.060 |
|
| 15.060 |
|
1 | Sở Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
| 142.512 |
|
| 142.512 |
| 82.803 |
|
| 82.803 |
| 15.060 |
|
| 15.060 |
|
- | Trưng bày bảo tàng ngoài trời | Kon Tum |
| 2018- | 1203-31/10/2018 | 19.096 |
|
| 19.096 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
| 1.500 |
|
| 1.500 |
|
- | Sân vận động tỉnh (giai đoạn 2, hạng mục mái che khán đài A) | Kon Tum |
| 2019- 2020 | 1087- 18/10/2018 | 123.416 |
|
| 123.416 |
| 77.803 |
|
| 77.803 |
| 13.560 |
|
| 13.560 |
|
2 | Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh |
|
|
|
| 35.000 |
|
| 35.000 |
| 23.921 |
|
| 23.921 |
| 4.380 |
|
| 4.380 |
|
- | Hiện đại hóa trang thiết bị Trung tâm sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình và hệ thống tổng khống chế | Kon Tum |
| 2018-2020 | 980-28/9/2017 | 35.000 |
|
| 35.000 |
| 23.921 |
|
| 23.921 |
| 4.380 |
|
| 4.380 |
|
B. | NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
| 859.382 |
| 853.854 | 3.127 | 2.401 | 442.489 |
| 442.489 |
|
| 1.269.491 | 66.075 | 1.203.416 |
|
|
I | CHI ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 756.675 |
| 756.675 |
| (1) |
II | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
| 859.382 |
| 853.854 | 3.127 | 2.401 | 442.489 |
| 442.489 |
|
| 512.816 | 66.075 | 446.741 |
|
|
II.1 | CTMTQG Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
| 709.800 |
| 709.800 |
|
| 425.610 |
| 425.610 |
|
| 284.190 |
| 284.190 |
|
|
a. | Phân cấp ngân sách huyện, thành phố |
|
|
|
| 706.620 |
| 706.620 |
|
| 425.610 |
| 425.610 |
|
| 281.010 |
| 281.010 |
|
|
1 | Thành phố Kon Tum |
|
|
|
| 34.318 |
| 34.318 |
|
| 32.059 |
| 32.059 |
|
| 2.259 |
| 2.259 |
|
|
2 | Huyện Đăk Hà |
|
|
|
| 65.254 |
| 65.254 |
|
| 52.215 |
| 52.215 |
|
| 13.039 |
| 13.039 |
|
|
3 | Huyện Đăk Tô |
|
|
|
| 52.428 |
| 52.428 |
|
| 36.531 |
| 36.531 |
|
| 15.897 |
| 15.897 |
|
|
4 | Huyện Ngọc Hồi |
|
|
|
| 61.431 |
| 61.431 |
|
| 36.096 |
| 36.096 |
|
| 25.335 |
| 25.335 |
|
|
5 | Huyện Tu Mơ Rông |
|
|
|
| 104.683 |
| 104.683 |
|
| 55.120 |
| 55.120 |
|
| 49.563 |
| 49.563 |
|
|
6 | Huyện Đăk Glei |
|
|
|
| 111.611 |
| 111.611 |
|
| 61.286 |
| 61.286 |
|
| 50.325 |
| 50.325 |
|
|
7 | Huyện Sa Thầy |
|
|
|
| 97.322 |
| 97.322 |
|
| s 1.636 |
| 51.636 |
|
| 45.686 |
| 45.686 |
|
|
8 | Huyện Kon Rẫy |
|
|
|
| 46.526 |
| 46.526 |
|
| 28.445 |
| 28.445 |
|
| 18.081 |
| 18.081 |
|
|
9 | Huyện Kon Plông |
|
|
|
| 77.267 |
| 77.267 |
|
| 47.547 |
| 47.547 |
|
| 29.720 |
| 29.720 |
|
|
10 | Huyện Ia H'Drai |
|
|
|
| 55.780 |
| 55.780 |
|
| 24.675 |
| 24.675 |
|
| 31.105 |
| 31.105 |
|
|
b. | Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
| 3.180 |
| 3.180 |
|
|
|
|
|
|
| 3.180 |
| 3.180 |
|
|
1 | Các chủ đầu tư khác |
|
|
|
| 3.180 |
| 3.180 |
|
|
|
|
|
|
| 3.180 |
| 3.180 |
|
|
1.2 | CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG |
|
|
|
| 149.582 |
| 144.054 | 3.127 | 2.401 | 16.879 |
| 16.879 |
|
| 228.626 | 66.075 | 162.551 |
|
|
a. | Phân cấp ngân sách huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 54.579 | 66.075 |
|
|
|
1 | Thành phố Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.818 | 2.818 |
|
|
|
2 | Huyện Đăk Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.205 | 6.205 |
|
|
|
3 | Huyện Đăk Tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.972 | 4.972 |
|
|
|
4 | Huyện Ngọc Hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.502 | 4.502 |
|
|
|
5 | Huyện Đăk Glei |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.614 | 10.614 |
|
|
|
6 | Huyện Sa Thầy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.775 | 7.775 |
|
|
|
7 | Huyện Ia H'drai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.999 | 2.999 |
|
|
|
8 | Huyện Kon Rẫy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.479 | 5.479 |
|
|
|
9 | Huyện Kon Plông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.215 | 9.215 |
|
|
|
10 | Huyện Tu Mơ Rông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33.711 | 11.496 | 22.215 |
|
|
b. | Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
| 149.582 |
| 144.054 | 3.127 | 2.401 | 16.879 |
| 16.879 |
|
| 140.336 |
| 140.336 |
|
|
1. | Huyện Tu Mơ Rông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.578 |
| 20.578 |
|
|
- | Chưa phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.578 |
| 20.578 |
|
|
2. | Huyện Kon Plông |
|
|
|
| 25.136 |
| 23.556 | 424 | 1.156 | 1.785 |
| 1.785 |
|
| 41.937 |
| 41.937 |
|
|
- | Đường GTNT Măng Lây đi thôn Ngọc Ring | Xã Đăk Ring |
| 2020- | 1289; 14/11/2019 | 12.742
|
| 12.346 | 187 | 209 | 1.785 |
| 1.785 |
|
| 10561. |
| 10.561 |
|
|
- | Thủy lợi Mảng Tiang, thôn Kon Du, xã Măng Cành | Xã Măng Cành |
| 2020- | 1291; 14/11/2019 | 12.394 |
| 11.210 | 237 | 947 |
|
|
|
|
| 11.210 |
| 11.210 |
|
|
- | Chưa phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.166 |
| 20.166 |
|
|
3. | Huyện Ia H'Drai |
|
|
|
| 53.119 |
| 49.171 | 2.703 | 1.245 | 11.799 |
| 11.799 |
|
| 37.077 |
| 37.077 |
|
|
- | Đường giao thông nối tiếp từ đường ĐĐT02 đi cầu Drai | Xã Ia Tơi |
| 2019- | 576; 07/6/2019 | 14.975 |
| 14.007 | 593 | 375 | 2.658 |
| 2.658 |
|
| 11.349 |
| 11.349 |
|
|
- | Đường giao thông từ Cầu Drai đến đường tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le (đoạn Km3+426,82 - … | Xã Ia Đal |
| 2019- | 578; 07/6/2019 | 14.950 |
| 13.942 | 760 | 248 | 2.664 |
| 2.664 |
|
| 11.278 |
| 11.278 |
|
|
- | Hồ chứa nước số 2 trung tâm hành chính huyện | Xã Ia Tơi |
| 2019- | 881; 23/8/2019 | 9.130 |
| 8.695 | 218 | 217 | 2.825 |
| 2.825 |
|
| 5869 |
| 5.869 |
|
|
- | Công trình Thủy lợi Hồ chứa nước xã IV (thôn 1, thôn 2, xã Ia Đal, Huyện Ia H'Drai) | Xã Ia Đal |
| 2019- | 880; 23/8/2019 | 14.064 |
| 12.527 | 1.132 | 405 | 3.652 |
| 3.652 |
|
| 8.581 |
| 8.581 |
|
|
4. | Huyện Sa Thầy |
|
|
|
| 20.502 |
| 20.502 |
|
| 142 |
| 142 |
|
| 14.400 |
| 14.400 |
|
|
- | Đường giao thông liên thôn xã Sa Binh - Ya Ly | Xã Sa Bình, Ya Ly |
| 2014 | 1409; 09/11/2009 | 20.502 |
| 20.502 |
|
| 142 |
| 142 |
|
| 14.400 |
| 14.400 |
|
|
5. | Huyện Kon Rẫy |
|
|
|
| 24.276 |
| 24.276 |
|
| 1.785 |
| 1.785 |
|
| 12.503 |
| 12.503 |
|
|
- | Đường từ thôn 4 đi thôn 11, xã Đăk Tờ Re | Xã Đăk Tờ Re |
| 2014-2015 | 906a; 28/9/2012 | 4.984 |
| 4.984 |
|
| 1.785 |
| 1.785 |
|
| 815 |
| 815 |
|
|
- | Cầu treo thôn 6 xã Đăk Tờ Re huyện Kon Rẫy (Hạng mục: Cầu và đường hai đầu cầu) | Xã Đăk Tờ Re |
| 2013-2014 | 947; 05/10/2012 | 1.427 |
| 1.427 |
|
|
|
|
|
|
| 1.407 |
| 1.407 |
|
|
- | Trường THCS xã Tân Lập. Hạng mực: Nhà ở bán trú cho học sinh 04 phòng | Xã Tân Lập |
| 2013-2014 | 1051a; 30/10/2012 | 1.213 |
| 1.213 |
|
|
|
|
|
|
| 1.168 |
| 1.168 |
|
|
- | Trường mầm non Hoa Hồng, xã Đăk Tờ Re | Xã Đăk Tờ Re |
| 2013-2014 | 1052a; 30/10/2012 | 1.675 |
| 1.675 |
|
|
|
|
|
|
| 1.587 |
| 1.587 |
|
|
- | Trường THCS huyện Kon Rẫy | Xã Đăk Ruồng |
| 2014-2015 | 1044; 25/10/2012 | 9.995 |
| 9.995 |
|
|
|
|
|
|
| 4.927 |
| 4.927 |
|
|
- | Đường đi khu dân cư thôn S - thôn 6, xã Đăk Kôi | Xã Đăk Kôi |
| 2014-2015 | 908a; 28/9/2012 | 4.982 |
| 4.982 |
|
|
|
|
|
|
| 2.600 |
| 2.600 |
|
|
6. | Huyện Đăk Glei |
|
|
|
| 26.549 |
| 26.549 |
|
| 1367 |
| 1.367 |
|
| 13.841 |
| 13.841 |
|
|
- | Đập Đăk Cải xã Đăk Choong huyện Đăk Glei | Xã Đăk Choong |
| 2014-2015 | 1040; 25/10/2012 | 4.997 |
| 4.997 |
|
| 1.367 |
| 1.367 |
|
| 633 |
| 633 |
|
|
- | Đường GTNT khu tái định cư thôn Kon Riêng xã Đăk Choong huyện Đăk Glei | Xã Đăk Choong |
| 2014-2015 | 1530; 24/10/2012 | 856 |
| 856 |
|
|
|
|
|
|
| 748 |
| 748 |
|
|
- | Đường giao thông từ thôn Pêng Prông đi khu sản xuất tập trung xã Đăk Pét huyện Đăk Glei | Xã Đăk Pék |
| 2014-2015 | 1292; 12/10/2012 | 4.995 |
| 4.995 |
|
|
|
|
|
|
| 2.330 |
| 2.330 |
|
|
- | Đường GTNT khu tái định cư thôn Kon Riêng xã Đăk Choong (các đường nhánh khu tái định cư) | Xã Đăk Choong |
| 2014 | 1291; 12/10/2012 | 1 898 |
| 1.898 |
|
|
|
|
|
|
| 1.771 |
| 1.771 |
|
|
- | Cầu tràn thôn Đăk Ung xã Đăk Nhoong huyện Đăk Glei | xã Đăk Nhoong |
| 2014-2015 | 1041; 25/10/2012 | 2.436 |
| 2.436 |
|
|
|
|
|
|
| 1.200 |
| 1.200 |
|
|
- | Trường mầm non xã Đăk Kroong (Hạng mục: 03 phòng học tại 03 điểm trường) | Xã Đăk Kroong |
| 2014-2015 | 1304; 25/10/2012 | 1.521 |
| 1.521 |
|
|
|
|
|
|
| 700 |
| 700 |
|
|
- | Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Đăk Choong (Hạng mục: 04 phòng công vụ giáo viên và 04 phòng ở học sinh) | Xã Đăk Choong |
| 2014 | 1305; 25/10/2012 | 3.256 |
| 3.256 |
|
|
|
|
|
|
| 3.013 |
| 3.013 |
|
|
- | Trường mầm non xã Đăk Môn (Hạng mục: 08 phòng học tại 08 điểm trường) | Xã Đăk Môn |
| 2014-2015 | 1306; 25/10/2012 | 4.001 |
| 4.001 |
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
| 2.000 |
|
|
- | Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Đăk Long | Xã Đăk Long |
| 2014-2015 | 1042; 25/10/2012 | 2.589 |
| 2.589 |
|
|
|
|
|
|
| 1.446 |
| 1.446 |
|
|
Ghi chú: (1) Chờ cấp có thẩm quyền phân bổ chi tiết cho các Chủ đầu tư thực hiện.
- 1Quyết định 82/2006/QĐ-TTg điều chỉnh mức học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú và trường dự bị đại học quy định tại Quyết định 194/2001/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Quyết định 498/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Đề án "Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2025" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 6Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 7Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 2086/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 11Thông tư 62/2018/TT-BTC về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Quyết định 55/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 69/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 14Quyết định 33/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Ninh Bình năm 2020
Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2019 về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 do tỉnh Kon Tum ban hành
- Số hiệu: 1509/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực