Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1502/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 31 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH CÔNG THƯƠNG CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 732/STTTT-BCVT ngày 22/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính Ngành Công Thương có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau, gồm 141 thủ tục hành chính, trong đó: 128 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 10 thủ tục hành chính cấp huyện và 03 thủ tục hành chính cấp xã.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Bưu điện tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Công bố kèm theo Quyết định số: 1502/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | |
I | CẤP TỈNH | Có | Không |
128 | 0 | ||
1 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | X |
|
2 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | X |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | X |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | X |
|
5 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | X |
|
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | X |
|
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | X |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | X |
|
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | X |
|
10 | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ xây dựng khoáng sản rắn nhóm B, C | X |
|
11 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | X |
|
12 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | X |
|
13 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | X |
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | X |
|
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | X |
|
16 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | X |
|
17 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | X |
|
18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | X |
|
19 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | X |
|
20 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | X |
|
21 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | X |
|
22 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | X |
|
23 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | X |
|
24 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | X |
|
25 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | X |
|
26 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | X |
|
27 | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | X |
|
28 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | X |
|
29 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | X |
|
30 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | X |
|
31 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | X |
|
32 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | X |
|
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | X |
|
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | X |
|
35 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp | X |
|
36 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất | X |
|
37 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | X |
|
38 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | X |
|
39 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | X |
|
40 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | X |
|
41 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | X |
|
42 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | X |
|
43 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | X |
|
44 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | X |
|
45 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | X |
|
46 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | X |
|
47 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | X |
|
48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | X |
|
49 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | X |
|
50 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | X |
|
51 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | X |
|
52 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | X |
|
53 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | X |
|
54 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | X |
|
55 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | X |
|
56 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | X |
|
57 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | X |
|
58 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | X |
|
59 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | X |
|
60 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | X |
|
61 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | X |
|
62 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | X |
|
63 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | X |
|
64 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | X |
|
65 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | X |
|
66 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | X |
|
67 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | X |
|
68 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | X |
|
69 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | X |
|
70 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | X |
|
71 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | X |
|
72 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | X |
|
73 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | X |
|
74 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | X |
|
75 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | X |
|
76 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | X |
|
77 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | X |
|
78 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | X |
|
79 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | X |
|
80 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | X |
|
81 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | X |
|
82 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | X |
|
83 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | X |
|
84 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | X |
|
85 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | X |
|
86 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | X |
|
87 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | X |
|
88 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | X |
|
89 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | X |
|
90 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | X |
|
91 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | X |
|
92 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | X |
|
93 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | X |
|
94 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | X |
|
95 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | X |
|
96 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) | X |
|
97 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | X |
|
98 | Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | X |
|
99 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | X |
|
100 | Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép | X |
|
101 | Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương | X |
|
102 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | X |
|
103 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | X |
|
104 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công | X |
|
105 | Thông báo thực hiện khuyến mại | X |
|
106 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính chất may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
107 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính chất may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
108 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | X |
|
109 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | X |
|
110 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | X |
|
111 | Cấp lại thẻ an toàn điện | X |
|
112 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | X |
|
113 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | X |
|
114 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | X |
|
115 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | X |
|
116 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | X |
|
117 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | X |
|
118 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương | X |
|
119 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | X |
|
120 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
121 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
122 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
123 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
124 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
125 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điểm b, Khoản 3, Khoản 4, Điểm b, Khoản 5 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) | X |
|
126 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán điều chỉnh (quy định tại Điểm b, Khoản 1 Điều 24, Điểm b, Khoản 1, Điều 25, Điểm b, Khoản 1, Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) | X |
|
127 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) | X |
|
128 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | X |
|
II | CẤP HUYỆN | 0 | 10 |
129 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| X |
130 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| X |
131 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| X |
132 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
| X |
133 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
| X |
134 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
| X |
135 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
| X |
136 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| X |
137 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| X |
138 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| X |
III | CẤP XÃ | 0 | 3 |
139 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
| X |
140 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
| X |
141 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
| X |
- 1Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Công Thương áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Công Thương đã hết hiệu lực thi hành do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính ngành Công Thương đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc ngành công thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Cà Mau
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Công Thương áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Công Thương đã hết hiệu lực thi hành do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 5Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính ngành Công Thương đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc ngành công thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 1502/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Công Thương có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1502/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra