Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1501/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 31 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 54/TTr-STP ngày 27/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Các cơ quan, địa phương đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử (nếu có) và tổ chức niêm yết Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích tại nơi tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính. Tiếp tục rà soát các thủ tục hành chính được tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định pháp luật và Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này để đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh (qua Sở Tư pháp) bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
Giao Sở Tư pháp đăng tải công khai Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên Trang thông tin điện tử thủ tục hành chính của tỉnh. Đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh bổ sung, điều chỉnh Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của các cơ quan, địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. SỞ TƯ PHÁP:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017 | |
1 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý | |
II. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | ||
2 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | |
3 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |
III. Lĩnh vực Lý lịch Tư pháp | ||
4 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | |
5 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | |
6 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | |
IV. Lĩnh vực Quốc tịch | ||
7 | Xác nhận có quốc tịch Việt Nam | |
8 | Xác nhận là người gốc Việt Nam |
II. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA | Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017 | |
I. Lĩnh vực Di sản văn hóa | ||
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | |
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | |
3 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | |
4 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | |
5 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | |
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | |
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | |
8 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | |
12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | |
II. Lĩnh vực Điện ảnh | ||
13 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | |
14 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | |
III. Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | ||
15 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | |
16 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | |
17 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | |
18 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | |
19 | Cấp giấy phép tổ chức trại sángtác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | |
20 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | |
21 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | |
IV. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn: | ||
22 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | |
23 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | |
24 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | |
25 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | |
26 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | |
27 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | |
V. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | ||
28 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | |
29 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | |
30 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | |
31 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | |
32 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | |
33 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | |
34 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | |
35 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | |
VI. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | ||
36 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
VII. Lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh | ||
37 | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | |
38 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | |
39 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | |
VIII. Lĩnh vực Thư viện | ||
40 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên | |
IX. Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | ||
41 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | |
B. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | ||
42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | |
43 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | |
44 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | |
45 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | |
46 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | |
47 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | |
48 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | |
49 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | |
50 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | |
51 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | |
52 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | |
53 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | |
C. LĨNH VỰC THỂ DỤC - THỂ THAO | ||
54 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | |
55 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | |
56 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | |
57 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | |
58 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker | |
59 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình | |
60 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển | |
61 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí | |
62 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn | |
63 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao | |
64 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam | |
65 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt | |
66 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | |
67 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ | |
68 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh | |
69 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | |
70 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao | |
71 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo | |
72 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | |
73 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | |
74 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | |
75 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | |
76 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | |
77 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
| |
78 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
D. LĨNH VỰC DU LỊCH | ||
X. Lĩnh vực Lữ hành | ||
79 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | |
80 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | |
81 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập | |
82 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy | |
83 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | |
84 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | |
85 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | |
86 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | |
87 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | |
88 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch | |
XI. Lĩnh vực Khách sạn | ||
89 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | |
90 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | |
91 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | |
92 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | |
93 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | |
94 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | |
95 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
III. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017 | |
1 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | |
4 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | |
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | |
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | |
7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | |
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | |
16 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | |
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
IV. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Khoa học và công nghệ | Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017 | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ | |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | |
5 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | |
6 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh | |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng | |
8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung giao dịch công nghệ | |
9 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ | |
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ | |
11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo | |
12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | |
13 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh | |
14 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. | |
15 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. | |
16 | Xét và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | |
17 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | |
18 | Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên tổ chức khoa học và công nghệ | |
19 | Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp tổ chức khoa học và công nghệ | |
20 | Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính tổ chức khoa học và công nghệ | |
21 | Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ | |
22 | Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn tổ chức khoa học và công nghệ | |
23 | Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ | |
24 | Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ | |
25 | Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất | |
26 | Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát | |
27 | Cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của của tổ chức khoa học và công nghệ | |
28 | Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | |
29 | Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | |
30 | Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | |
31 | Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học và công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh | |
32 | Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh | |
33 | Cấp giấy chứng nhận hoạt động của Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp giấy chứng nhận hoạt động bị mất | |
34 | Cấp giấy chứng nhận hoạt động của Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát | |
35 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước | |
36 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | |
37 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | |
38 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | |
II. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | ||
39 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | |
40 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) | |
41 | Cấp giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế | |
42 | Gia hạn giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế | |
43 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế | |
44 | Cấp lại giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế | |
45 | Cấp, cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ | |
III. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ | ||
46 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | |
47 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | |
IV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn–Đo lường–Chất lượng | ||
48 | Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | |
49 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp | |
50 | Công bố sử dụng dấu định lượng | |
51 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | |
52 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | |
53 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | |
54 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | |
55 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận | |
56 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | |
57 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp | |
58 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
V. SỞ Y TẾ:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
· Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017 | |
1 | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
2 | Cấp giấy tiếp nhân bản công bố hợp quy đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
3 | Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
4 | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật sản xuất trong nước (trừ thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
5 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế | |
6 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
7 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | |
8 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | |
9 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | |
10 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân | |
· Lĩnh vực Y tế dự phòng và môi trường | ||
11 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | |
12 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | |
13 | Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp | |
III. Lĩnh vực Dược phẩm | ||
14 | Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trợ trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic | |
15 | Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuốc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược | |
IV. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | ||
16 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | |
17 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | |
18 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | |
19 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | |
20 | Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | |
21 | Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | |
22 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | |
23 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | |
24 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | |
25 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | |
26 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | |
27 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | |
28 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | |
29 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
30 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | |
31 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
32 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
33 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | |
34 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | |
35 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | |
36 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | |
37 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | |
38 | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | |
39 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | |
40 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | |
41 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | |
42 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
VI. SỞ CÔNG THƯƠNG:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Điện | Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017 | |
1 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt trên địa bàn tỉnh | |
2 | Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | |
3 | Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | |
4 | Cấp Giấy phép Hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV trên địa bàn tỉnh | |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV trên địa bàn tỉnh | |
6 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | |
7 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | |
8 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | |
9 | Cấp lại thẻ an toàn điện | |
10 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | |
II . Lĩnh vực Năng lượng | ||
11 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) | |
III. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | ||
12 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
13 | Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
14 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam | |
15 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | |
16 | Thông báo thực hiện khuyến mại | |
IV. Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||
17 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | |
18 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | |
19 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | |
20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm | |
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm | |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | |
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | |
V. Lĩnh vực Khoa học công nghệ | ||
24 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | |
25 | Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép | |
VI. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | ||
26 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. | |
27 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. | |
28 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. | |
29 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | |
30 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | |
31 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | |
32 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. | |
33 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. | |
34 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
VII . Lĩnh vực Hóa chất | ||
35 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
36 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
38 | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
39 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
40 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
41 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
43 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
44 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp | |
45 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất | |
46 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | |
47 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | |
48 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | |
VIII. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp | ||
49 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) | |
50 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) | |
51 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) | |
52 | Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | |
IX. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh | ||
53 | Đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung | |
54 | Xác nhận Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | |
55 | Xác nhận Thông báo tổ chức Hội nghị, Hội thảo, Đào tạo của Doanh nghiệp bán hàng đa cấp | |
X. Lĩnh vực Giám định thương mại | ||
56 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
57 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
XI. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
58 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | |
59 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
60 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
61 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. | |
62 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. | |
63 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. | |
64 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. | |
65 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. | |
66 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. | |
67 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
68 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | |
69 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
70 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |
71 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |
72 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |
| Khí dầu mỏ hóa lỏng | |
73 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. | |
74 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. | |
75 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. | |
76 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. | |
77 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. | |
78 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. | |
79 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. | |
80 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. | |
81 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. | |
82 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. | |
83 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. | |
84 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. | |
85 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. | |
86 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. | |
87 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. | |
88 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. | |
89 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. | |
90 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. | |
91 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. | |
92 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. | |
| Khí thiên nhiên hóa lỏng | |
93 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. | |
94 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. | |
95 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. | |
96 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. | |
97 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. | |
98 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. | |
99 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. | |
100 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. | |
| Khí thiên nhiên nén | |
101 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. | |
102 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. | |
103 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. | |
104 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. | |
105 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. | |
106 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. | |
107 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. | |
108 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. | |
XII. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu: | ||
109 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công | |
XIII. Lĩnh vực Thương mại quốc tế: | ||
110 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
111 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
112 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
113 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
114 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
XIV. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương | ||
115 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
VII. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Người có công | Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017 | |
1 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | |
2 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | |
3 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
VIII. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG:
STT | Tên thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Đất đai | Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017 | |
1 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |
2 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký lần đầu | |
4 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | |
5 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | |
6 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | |
7 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | |
8 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | |
9 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | |
10 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | |
11 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | |
12 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân | |
13 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | |
14 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | |
15 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | |
16 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | |
17 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | |
18 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
19 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | |
20 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | |
21 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | |
23 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | |
24 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | |
25 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | |
26 | Cung cấp dữ liệu đất đai |
IX. BAN QUẢN LÝ KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Đầu tư | Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017 | |
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | |
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | |
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | |
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đầu tư) | |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
17 | Giãn tiến độ đầu tư | |
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | |
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | |
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | |
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | |
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | |
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | |
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | |
25 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | |
26 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
X. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Đường bộ | Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017 | |
1 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | |
2 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | |
3 | Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện | |
4 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện | |
5 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | |
6 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | |
7 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | |
8 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | |
9 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | |
10 | Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện | |
11 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện | |
12 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | |
13 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | |
14 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | |
15 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | |
16 | Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh | |
17 | Cấp phù hiệu xe nội bộ | |
18 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | |
19 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | |
20 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | |
21 | Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh | |
22 | Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh | |
23 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | |
24 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | |
25 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | |
26 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | |
27 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | |
28 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | |
29 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | |
30 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến | |
31 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở GTVT quản lý | |
32 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | |
33 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ | |
34 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ | |
35 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ | |
36 | Thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ | |
37 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ | |
38 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ | |
39 | Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ | |
40 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ | |
41 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | |
42 | Cấp Giấy phép xe tập lái | |
43 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | |
44 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | |
45 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | |
46 | Cấp mới Giấy phép lái xe | |
47 | Cấp lại Giấy phép lái xe | |
48 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | |
49 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | |
50 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | |
51 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | |
52 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô | |
53 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | |
54 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1,A2, A3 và A4 | |
55 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | |
56 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | |
57 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | |
58 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
XI. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017 | |
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế | |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
4 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | |
7 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế | |
8 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng chính phủ | |
10 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
11 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
12 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | |
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | |
14 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
16 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | |
17 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | |
18 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
19 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | |
20 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
21 | Giãn tiến độ đầu tư | |
22 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | |
23 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | |
24 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | |
25 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | |
26 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | |
II. Lĩnh vực Đấu thầu | ||
27 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu dịch vụ tư vấn | |
28 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn Nhà thầu. | |
III. Lĩnh vực Quy hoạch và Xây dựng | ||
29 | Cấp Chứng chỉ quy hoạch | |
30 | Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở | |
31 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế BVTC- Dự toán | |
32 | Cấp Giấy phép quy hoạch. | |
33 | Cấp giấy phép xây dựng cho dự án | |
34 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng cho dự án | |
35 | Gia hạn giấy phép xây dựng cho dự án | |
36 | Cấp lại giấy phép xây dựng cho dự án | |
37 | Cấp giấy phép cải tạo, sửa chữa công trình. | |
38 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | |
IV. Lĩnh vực Lao động, việc làm | ||
39 | Cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế. | |
40 | Cấp lại giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế | |
41 | Xác nhận người lao động nước ngoài làm việc tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế thuộc diện không cấp giấy phép lao động | |
42 | Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp | |
43 | Thủ tục tiếp nhận Thang lương- bảng lương, định mức lao động | |
44 | Tiếp nhận Thỏa ước lao động tập thể | |
45 | Chấp thuận kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày | |
V. Lĩnh vực Đất đai | ||
46 | Giao đất, cho thuê đất trong Khu kinh tế Nam Phú Yên (Đối với đất đã thực hiện xong công tác bồi thường GPMB) |
XII. SỞ XÂY DỰNG:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Xây dựng | ||
1 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017 |
XIII. SỞ NỘI VỤ:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về văn thư - lưu trữ | ||
1 | Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ | Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017 |
XIV. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | ||
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017 |
XV. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Bưu chính | Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017 | |
1 | Cấp giấy phép bưu chính | |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | |
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | |
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | |
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | |
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | |
II. Lĩnh vực Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử | ||
7 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | |
8 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | |
III. Lĩnh vực Báo chí | ||
9 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) | |
IV. Lĩnh vực Xuất bản | ||
10 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | |
11 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | |
12 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | |
13 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | |
14 | Cấp giấy phép hoạt động in | |
15 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | |
16 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | |
17 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | |
18 | Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài | |
19 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | |
20 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
XVI. SỞ TÀI CHÍNH:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Quản lý giá | Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017 | |
1 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | |
II. Lĩnh vực Quản lý công sản | ||
2 | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | |
3 | Bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | |
4 | Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh | |
III. Lĩnh vực Đầu tư | ||
5 | Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
XVII. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Phát triển nông thôn | Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 | |
1 | Công nhận nghề truyền thống | |
2 | Công nhận làng nghề | |
3 | Công nhận làng nghề truyền thống | |
II. Lĩnh vực Thú y | ||
4 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | |
7 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | |
8 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | |
9 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản (đối với cơ sở nuôi trồng thuỷ sản, cơ sở sản xuất thuỷ sản giống) | |
10 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thuỷ sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản | |
13 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) | |
14 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | |
15 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thuỷ sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | |
17 | Kiểm dịch đối với động vật thuỷ sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thuỷ sản tham gia hội chợ, triển lãm | |
18 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn thực phẩm | |
19 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm | |
III. Lĩnh vực Chăn nuôi | ||
20 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi | |
21 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Sale – CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hoá chất chuyên dùng trong chăn nuôi | |
22 | Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Sale – CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hoá chất chuyên dùng trong chăn nuôi | |
IV. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | ||
23 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | |
24 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | |
25 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu | |
26 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phấm | |
27 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | |
28 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | |
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | |
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bố sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | |
V. Lĩnh vực Trồng trọt | ||
31 | Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng nhóm 2 (dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tố chức chứng nhận) | |
32 | Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng nhóm 2 (dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhãn sản xuất giống cây trồng) | |
VI. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | ||
33 | Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón cúa các tố chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón (Trường hợp công bô hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tố chức chứng nhận hợp quy) | |
34 | Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón (Trường hợp công bo hợp quy dựa trên kêt quả tự đánh giá của to chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | |
VII. Lĩnh vực Thuỷ sản | ||
35 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | |
36 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | |
37 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | |
38 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu | |
39 | Cấp sổ danh bạ thuyền viên | |
40 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá | |
41 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá hoán cải | |
42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới | |
43 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | |
44 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá nhập khẩu) | |
45 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) | |
46 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác | |
47 | Chứng nhận thủy sản khai thác | |
48 | Chứng nhận lại thuỷ sản khai thác | |
49 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản | |
50 | Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | |
51 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | |
52 | Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | |
53 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | |
54 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | |
55 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | |
56 | Kiểm tra chất lượng giống thuỷ sản nhập khẩu (trừ giống thuỷ sản bố mẹ chủ lực) | |
57 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi | |
58 | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong NTTS | |
59 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong NTTS | |
VIII. Lĩnh vực Kiểm lâm | ||
60 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập | |
61 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức | |
62 | Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức | |
63 | Thủ tục phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức | |
64 | Cấp phép Khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng Phòng hộ cho các chủ rừng là tổ chức | |
65 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và các loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ. | |
66 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng rừng phòng hộ của tổ chức | |
67 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và các loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng | |
68 | Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức | |
69 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES | |
70 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý | |
71 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý | |
72 | Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý | |
73 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | |
74 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | |
75 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | |
76 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | |
77 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý | |
78 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | |
79 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | |
80 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | |
81 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh | |
82 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý | |
83 | Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) | |
84 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý | |
85 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống | |
86 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con | |
87 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) | |
88 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý | |
89 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) | |
90 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) | |
91 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đôi với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | |
92 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | |
93 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) | |
94 | Giao rừng đối với tổ chức | |
95 | Cho thuê rừng đối với tổ chức | |
96 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu | |
97 | Giao nộp gấu cho nhà nước | |
98 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu | |
99 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh) | |
100 | Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh | |
101 | Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước – Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng |
XVIII. UBND THÀNH PHỐ TUY HÒA:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
A. THÀNH PHỐ TUY HÒA | Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017 | |
I. Lĩnh vực Hộ tịch | ||
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | |
II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
2 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu | |
3 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
III. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | ||
4 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
IV. Lĩnh vực Nhà ở và Công sở | ||
5 | Cấp, đổi biển số nhà | |
V. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật | ||
6 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | |
VI. Lĩnh vực Môi trường | ||
7 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | |
8 | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản. | |
VII. Lĩnh vực Đất đai | ||
9 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | |
10 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | |
11 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |
12 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | |
13 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | |
14 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | |
15 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | |
16 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | |
17 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | |
18 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | |
B. CÁC XÃ PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ TUY HÒA | ||
I. Lĩnh vực Hộ tịch | ||
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | |
II. Lĩnh vực Môi trường | ||
2 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | |
3 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | |
III. Lĩnh vực Đất đai | ||
4 | Thủ tục cho thuê đất công ích đối với hộ gia đình, cá nhân | |
IV. Lĩnh vực Đường thủy nội địa | ||
5 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | |
6 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | |
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
8 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | |
9 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
10 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
11 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
13 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
V. Lĩnh vực Thư viện | ||
14 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
XIX. UBND THỊ XÃ SÔNG CẦU:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Xây dựng | Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 | |
1 | Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh | |
2 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh | |
II. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | ||
3 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | |
III. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
5 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
6 | Cấp phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán PGL chai | |
IV. Lĩnh vực Đất đai | ||
8 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | |
9 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | |
10 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | |
11 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | |
12 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |
13 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | |
14 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | |
15 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | |
16 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | |
17 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | |
18 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | |
19 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | |
20 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | |
V. Lĩnh vực Môi trường | ||
21 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | |
22 | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản. | |
VI. Lĩnh vực Văn hóa | ||
23 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | |
VII. Lĩnh vực Viễn thông và Internet | ||
24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
XX. UBND HUYỆN ĐỒNG XUÂN:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại quyết định |
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Đồng Xuân | Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 | |
I. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo | ||
1 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ | |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ | |
3 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ | |
4 | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ | |
5 | Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học | |
6 | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học | |
7 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học | |
8 | Giải thể trường tiểu học | |
9 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | |
10 | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn – UBND cấp huyện | |
11 | Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | |
12 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở | |
13 | Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở | |
14 | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở | |
15 | Giải thể trường trung học cơ sở | |
16 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập | |
17 | Chuyển trường đố với học sinh trung học cơ sở | |
18 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục | |
19 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trường, nhà trẻ tư thục | |
20 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ, nhà trẻ tư thục | |
21 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục | |
22 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS | |
23 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS | |
24 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập | |
25 | Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục | |
26 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập | |
27 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập | |
28 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | |
29 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | |
30 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | |
31 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | |
32 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở | |
33 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | |
34 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi | |
II. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | ||
35 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | |
36 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | |
37 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | |
III. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật | ||
38 | Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) | |
39 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) | |
IV. Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở | ||
40 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hường đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) | |
V. Lĩnh vực Chứng thực | ||
41 | Cấp bản sao từ sổ gốc | |
VI. Lĩnh vực Hộ tịch | ||
42 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | |
43 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | |
44 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | |
45 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | |
46 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | |
47 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
48 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
49 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | |
50 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
51 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | |
52 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | |
VII. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ | ||
53 | Đăng ký chủ trì đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp cơ sở | |
54 | Đăng ký đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp cơ sở | |
VIII. Lĩnh vực Đường thủy nội địa | ||
55 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | |
56 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | |
57 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
58 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | |
59 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
60 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
61 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | |
62 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
63 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
IX. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Hội | ||
64 | Công nhận ban vận động thành lập Hội | |
65 | Thành lập hội | |
66 | Phê duyệt điều lệ hội | |
67 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | |
68 | Đổi tên hội | |
69 | Hội tự giải thể | |
70 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội | |
X. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Quỹ xã hội, quỹ từ thiện | ||
71 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | |
72 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ | |
73 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ | |
74 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | |
75 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | |
76 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | |
77 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | |
78 | Đổi tên quỹ | |
79 | Quỹ tự giải thể | |
XI. Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | ||
80 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | |
81 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | |
82 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | |
XII. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về thi đua - khen thưởng | ||
83 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | |
84 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | |
85 | Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa | |
86 | Tặng danh hiệu chiến sĩ thi đua cơ sở | |
87 | Tặng danh hiệu lao động tiên tiến | |
88 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | |
89 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | |
90 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | |
XIII. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về tôn giáo | ||
91 | Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
92 | Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
93 | Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | |
94 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | |
95 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
96 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | |
97 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
98 | Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo | |
99 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện | |
XIV. Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||
100 | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | |
101 | Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | |
102 | Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | |
XV. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại | ||
103 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | |
104 | Giải quyết khiếu nại lần hai | |
XVI. Lĩnh vực Giải quyết tố cáo | ||
105 | Giải quyết tố cáo | |
XVII. Lĩnh vực Tiếp công dân | ||
106 | Tiếp công dân | |
XVIII. Lĩnh vực Xử lý đơn | ||
107 | Xử lý đơn | |
B. Thủ tục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | ||
I. Lĩnh vực Chứng thực | ||
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | |
II. Lĩnh vực Hộ tịch | ||
2 | Đăng ký khai sinh | |
3 | Đăng ký khai tử | |
4 | Đăng ký giám hộ | |
5 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | |
6 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | |
7 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | |
8 | Đăng ký lại khai sinh | |
9 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
10 | Đăng ký lại khai tử | |
11 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | |
III. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 | |
12 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | |
IV. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật | ||
13 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | |
14 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | |
V. Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa | ||
15 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | |
16 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | |
17 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
18 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | |
19 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
20 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
21 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
23 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
VI. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo | ||
24 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | |
25 | Giải quyết tố cáo | |
VII. Lĩnh vực Xử lý đơn | ||
26 | Xử lý đơn | |
VIII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
27 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | |
IX. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | ||
28 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | |
29 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | |
30 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | |
31 | Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp | |
X. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về thi đua khen thưởng | ||
32 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | |
33 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | |
34 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | |
35 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa | |
36 | Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | |
XI. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về tôn giáo | ||
37 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã | |
38 | Tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng | |
39 | Tiếp nhận đăng ký người vào tu | |
40 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | |
41 | Chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo | |
42 | Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng | |
43 | Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
XXI. UBND HUYỆN SÔNG HINH:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Sông Hinh | Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 | |
I. Lĩnh vực Đất đai | ||
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | |
2 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |
4 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | |
5 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | |
6 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | |
7 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | |
8 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | |
9 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | |
II. Lĩnh vực Môi trường | ||
10 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | |
11 | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản | |
III. Lĩnh vực Tài nguyên nước | ||
12 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | |
IV. Lĩnh vực Phát triển nông thôn | ||
13 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | |
14 | Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | |
16 | Thu hồi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | |
V. Lĩnh vực Xây dựng | ||
17 | Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh | |
18 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh | |
VI. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
19 | Cấp phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
20 | Cấp phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khi dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |
VII. Lĩnh vực Hộ tịch | ||
22 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | |
VIII. Lĩnh vực Viễn thông và Internet | ||
23 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
IX. Lĩnh vực Văn hóa | ||
24 | Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke | |
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | ||
I. Lĩnh vực Hộ tịch | ||
1 | Liên thông các thủ tục đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi | |
2 | Đăng ký khai sinh | |
3 | Đăng ký khai tử | |
4 | Đăng ký giám hộ | |
5 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | |
6 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | |
7 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | |
8 | Đăng ký lại khai sinh | |
9 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
10 | Đăng ký lại khai tử | |
11 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | |
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
12 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | |
III. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | ||
13 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | |
14 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | |
15 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | |
16 | Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp | |
IV. Lĩnh vực Tôn giáo | ||
17 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã | |
18 | Tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng | |
19 | Tiếp nhận đăng ký người vào tu | |
20 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | |
21 | Chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo | |
22 | Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng | |
23 | Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng | |
V. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo | ||
24 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | |
25 | Giải quyết tố cáo | |
VI. Lĩnh vực Môi trường | ||
26 | Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường | |
27 | Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết | |
28 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | |
29 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
XXII. UBND HUYỆN SƠN HÒA:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Sơn Hòa | Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 | |
I. Lĩnh vực Hộ tịch | ||
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | |
2 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
II. Lĩnh vực Văn hóa | ||
3 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | |
III. Lĩnh vực Viễn thông và Internet | ||
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
IV. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại | ||
5 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | |
6 | Giải quyết khiếu nại lần hai | |
V. Lĩnh vực Giải quyết tố cáo | ||
7 | Giải quyết tố cáo | |
VI. Lĩnh vực Xử lý đơn | ||
8 | Xử lý đơn | |
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | ||
I. Lĩnh vực Hộ tịch | ||
1 | Cấp giấy xác nhận tỉnh trạng hôn nhân | |
2 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
XXIII. UBND HUYỆN TÂY HÒA:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Hộ tịch | Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 | |
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | |
II. Lĩnh vực Xử lý đơn | ||
2 | Xử lý đơn | |
III. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật | ||
3 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | |
IV. Lĩnh vực Quy hoạch – Kiến trúc | ||
4 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | |
5 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | |
6 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý | |
V. Lĩnh vực Xây dựng | ||
7 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) | |
8 | Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sữa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh | |
9 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh | |
VI. Lĩnh vực Nhà ở và công sở | ||
10 | Cấp, đổi biển số nhà | |
VII. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng ban PGL chai | |
12 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng ban PGL chai | |
13 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng ban PGL chai | |
14 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng ban PGL chai | |
VIII. Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||
15 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | |
16 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
XXIV. UBND HUYỆN TUY AN:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Tuy An | Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 26/5/201 | |
I. Lĩnh vực Viễn thông và Internet | ||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
3 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
II. Lĩnh vực Văn hóa | ||
5 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | |
III. Lĩnh vực Thủy sản | ||
6 | Xác nhận đăng ký tàu cá | |
IV. Lĩnh vực Phát triển nông thôn | ||
7 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | |
8 | Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | |
10 | Thu hồi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | |
V. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | ||
11 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại khoản 2 điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 | |
12 | Cấp đổi giấy chứng nhận nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại khoản 2 điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 | |
VI. Lĩnh vực Hộ tịch | ||
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | |
14 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | |
15 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | |
16 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | |
17 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | |
18 | Ghi vào sổ hội tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | |
19 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | |
20 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | |
21 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
22 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | |
23 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | |
VII. Lĩnh vực Lao động – Tiền lương và Quan hệ lao động | ||
24 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | |
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | ||
I. Lĩnh vực Hộ tịch | ||
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | |
2 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
XXV. UBND HUYỆN PHÚ HÒA:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Phú Hòa | Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 26/5/201 | |
I. Lĩnh vực Hộ tịch | ||
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | |
II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
2 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu | |
3 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
III. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | ||
4 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
IV. Lĩnh vực Nhà ở và công sở | ||
5 | Cấp, đổi biển số nhà | |
V. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật | ||
6 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | |
VI. Lĩnh vực Môi trường | ||
7 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | |
8 | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản | |
VII. Lĩnh vực Đất đai | ||
9 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | |
10 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | |
11 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |
12 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | |
13 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | |
14 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | |
15 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | |
16 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | |
17 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | |
18 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | |
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | ||
I. Lĩnh vực Hộ tịch | ||
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | |
II. Lĩnh vực Môi trường | ||
2 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | |
3 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | |
III. Lĩnh vực Đất đai | ||
4 | Thủ tục cho thuê đất công ích đối với hộ gia đình, cá nhân | |
IV. Lĩnh vực Đường thủy nội địa | ||
5 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | |
6 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | |
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
8 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | |
9 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
10 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
11 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
13 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
V. Lĩnh vực Thư viện | ||
14 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
XXVI. UBND HUYỆN ĐÔNG HÒA:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Nhà ở và công sở | Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 26/5/201 | |
1 | Cấp, đổi biển số nhà | |
II. Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa | ||
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | |
3 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | |
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | |
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
8 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
10 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
III. Lĩnh vực Môi trường | ||
11 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | |
12 | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản | |
IV. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | ||
13 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | |
14 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
15 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | |
16 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
17 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | |
18 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | |
19 | Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
20 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. | |
21 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | |
22 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | |
23 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | |
24 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hỏng) | |
25 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hỏng) | |
26 | Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã | |
27 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | |
28 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | |
29 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | |
30 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | |
31 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | |
V. Lĩnh vực Đầu tư | ||
32 | Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước | |
VI. Lĩnh vực Giáo dục đào tạo | ||
33 | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ | |
34 | Giải thể trường tiểu học | |
35 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | |
36 | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn - UBND cấp huyện | |
37 | Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | |
38 | Giải thể trường trung học cơ sở | |
39 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | |
40 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục | |
41 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS | |
42 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS | |
43 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập | |
44 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
DANH MỤC 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017 | |
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
3 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
4 | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
5 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
6 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | |
7 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | |
8 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | |
9 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | |
10 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | |
11 | Bán doanh nghiệp tư nhân | |
12 | Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) | |
13 | Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) | |
14 | Hợp nhất doanh nghiệp | |
15 | Sáp nhập doanh nghiệp | |
16 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | |
17 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |
18 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |
19 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | |
20 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | |
21 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | |
22 | Giải thể doanh nghiệp | |
23 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | |
24 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | |
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | |
26 | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | |
27 | Thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | |
28 | Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
29 | Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên | |
II. Lĩnh vực Đầu tư tại việt nam | ||
30 | Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
31 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
32 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | |
33 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | |
34 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
35 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | |
36 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | |
37 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | |
38 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | |
39 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
40 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
41 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | |
42 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | |
43 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | |
44 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | |
45 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | |
46 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
II. SỞ XÂY DỰNG:
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Xây dựng | Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017 | |
1 | Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng | |
2 | Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) | |
3 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh | |
4 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) | |
5 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh | |
6 | Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | |
7 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | |
8 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | |
9 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | |
10 | Thủ tục cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng | |
11 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng | |
II. Lĩnh vực Bất động sản | ||
12 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. | |
13 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: 13.1 Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng 13.2 Do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
III. SỞ TƯ PHÁP
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Công chứng | Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017 | |
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | |
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
3 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | |
4 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | |
5 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | |
6 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | |
7 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | |
8 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi. | |
9 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể. | |
10
| Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | |
II. Lĩnh vực Luật sư | ||
11 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | |
12 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập) | |
13 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư) | |
14 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | |
15 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | |
16 | Cấp giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | |
17 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài | |
III. Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản | ||
18 | Đăng ký danh sách đấu giá viên | |
IV. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật | ||
19 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | |
20 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | |
21 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | |
22 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | |
23 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | |
V. Lĩnh vực Giám định tư pháp | ||
24 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | |
25 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | |
26 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | |
27 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | |
28 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | |
29 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng | |
30 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | |
VI. Lĩnh vực Trọng tài thương mại | ||
31 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | |
32 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | |
33 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | |
34 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | |
35 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | |
36 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |
37 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |
38 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |
39 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | |
40 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |
VII. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | ||
41 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | |
42 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |
43 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh, chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý, thanh lý tài sản | |
44 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | |
45 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |
VIII. Lĩnh vực Quốc tịch | ||
46 | Trở lại quốc tịch Việt Nam | |
47 | Nhập quốc tịch Việt Nam | |
48 | Thôi quốc tịch Việt Nam |
- 1Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính
- 1Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (Đợt 1) do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 5Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính
- 8Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Đợt 2)
Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 1501/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Hoàng Văn Trà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra