Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2020/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 02 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ, PHÀ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể:

1. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý, kinh doanh và sử dụng dịch vụ đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

2. Mức giá

Theo phụ lục đính kèm (đã bao gồm thuế VAT).

3. Trách nhiệm của đơn vị thu

a) Các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ đò, phà thực hiện thu giá dịch vụ nhưng không được vượt quá mức giá tối đa được quy định tại các phụ lục đính kèm Quyết định này.

b) Các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ đò, phà thực hiện đăng ký kinh doanh và thực hiện các nghĩa vụ thuế theo quy định hiện hành; niêm yết công khai mức giá tại các bến đò, phà theo quy định của pháp luật về giá.

Điều 2. Giao Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện giá dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 13 tháng 7 năm 2020 và thay thế Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- Bộ: Tài chính, NN&PTNT;
- TT TU, TT. HĐND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, GTVT;
- Cục thuế Trà Vinh;
- Chủ tịch UBND các huyện, TX, TP;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Website Chính phủ;
- Phòng: NN, NC;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Hoàng

 

PHỤ LỤC

GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ, PHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 15/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh Trà Vinh)

Số TT

Tên bến

Địa chỉ Bến

Mức giá tối đa (đồng/lượt)

 

Hành khách

Hành khách đi xe đạp, xe đạp điện

Hành khách đi xe gắn máy, xe mô tô, xe máy điện (*)

Xe ô tô

Hàng hóa (từ 50Kg trở lên)

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

HUYỆN TRÀ CÚ

 

1

Bến đò Xoài Rùm

ấp Xoài Rùm, Kim Sơn, Trà Cú

8.000

8.000

16.000

 

 

Tuyến Xoài Rùm - Sóc Trăng

2

Bến Vàm

ấp Vàm, Lưu Nghiệp Anh, Trà Cú

8.000

8.000

16.000

 

 

Tuyến Bến Vàm - Sóc Trăng

3

Bến Định An

Khóm 4, TT. Định An, Trà Cú

8.000

8.000

16.000

 

 

Tuyến Định An-Giồng Bàn-Sóc Trăng

4

Bến Bến Bạ

ấp Bến Bạ, Hàm Tân, Trà Cú

8.000

8.000

16.000

 

 

Tuyến Bến Bạ - Sóc Trăng

5

Bến đò Xoài Lơ

ấp Xoài Lơ, Lưu Nghiệp Anh, Trà Cú

8.000

8.000

16.000

 

 

Tuyến Bến Vàm - Sóc Trăng

II

HUYỆN CẦU KÈ

1

Bến An Lộc

ấp An Lộc, Hòa Tân, Cầu Kè

4.000

4.000

8.000

 

 

Tuyến An Lộc - Sóc Trăng

2

Bến Tân Qui II

Tân Qui 2, An Phú Tân, Cầu Kè

7.000

7.000

12.000

 

 

- Tuyến Tân Qui II - Sóc Trăng

3

Bến Bà Bảy

ấp Bà Bảy, Ninh Thới, Cầu Kè

10.000

11.000

15.000

 

 

Tuyến Bà Bảy - Sóc Trăng

4

Bến An Hòa

ấp An Hòa, An Phú Tân, Cầu Kè

8.000

8.000

16.000

 

 

Tuyến An Hòa - Sóc Trăng

5

Bến Bến Cát

- Bờ trái: ấp An Hòa, An Phú Tân, Cầu Kè

- Bờ phải: ấp An Trại, An Phú Tân, Cầu Kè

1.000

2.000

3.000

 

 

 

6

Bến Dinh An - Tân Qui II

- Bờ phải: Tân Qui II, An Phú Tân, Cầu Kè

- Bờ trái: Dinh An, An Phú Tân, Cầu Kè

1.000

1.500

3.000

 

 

 

7

Bến Đường Đức

ấp Trà Điêu, Ninh Thới, Cầu Kè

8.000

8.000

16.000

 

 

Tuyến Đường Đức - Sóc Trăng

8

Bến Tân Qui I

Tân Qui I, An Phú Tân, Cầu Kè

4.000

4.000

6.000

 

 

- Tuyến Tân Qui I - Vĩnh Long

9

Bến Tân Qui II

Tân Qui II, An Phú Tân, Cầu Kè

1.000

1.500

3.000

 

 

 

10

Bến Đình

Dinh An - An Phú Tân, Cầu Kè

1.000

1.500

3.000

 

 

 

11

Bến Giồng Nổi

Giồng Nổi, Tam Ngãi, Cầu Kè

1.000

1.000

3.000

 

 

Tuyến Giồng Nổi - Vĩnh Long

12

Bến Tân Dinh

ấp Dinh An, An Phú Tân, Cầu Kè

1.000

1.000

3.000

 

 

Tuyến Tân Dinh - Vĩnh Long

13

Bến An Bình

ấp An Bình, Hòa Tân, Cầu Kè

10.000

10.000

16.000

 

 

Tuyến An Bình - Sóc Trăng

14

Bến Tân Qui I

Tân Qui I, An Phú Tân, Cầu Kè

1.000

2.000

3.000

 

 

Tuyến Tân Qui I - Vĩnh Long

III

TP. TRÀ VINH

1

Bến Hòa Hữu

ấp Hòa Hữu, Long Đức, TPTV

1.000

2.000

3.000

 

 

 

2

Bến Vĩnh Hưng

ấp Vĩnh Hưng, Long Đức, TPTV

2.000

3.000

13.000

 

 

Tuyến Vĩnh Hưng - Bến Tre

3

Bến Vĩnh Yên - Long Trị

- Bờ phải: ấp Vĩnh Yên, Long Đức, TPTV

- Bờ trái: ấp Long Trị, Long Đức, TPTV

4.000

5.000

8.000

 

 

 

IV

HUYỆN CHÂU THÀNH

1

Bến Ngãi Lợi - Cồn Nạn

- Bờ trái: Long Hưng II, Hòa Minh, Châu Thành

- Bờ phải: Ngãi Lợi, Hưng Mỹ, Châu Thành

3.000

3.000

8.000

 

 

 

2

Bến Bà Liêm

ấp Bà Liêm, Hòa Minh, Châu thành

5.000

5.000

10.000

 

 

Tuyến Bà Liêm - Bến Tre

3

Bến Rạch Kinh - Cồn Cò

- Bờ phải: Rạch Kinh xã Hòa Thuận

- Bờ trái: Cồn Cò, xã Hưng Mỹ

5.000

5.000

10.000

 

 

 

4

Bến Long Hưng II

Long Hưng II, Hòa Minh, Châu Thành

6.000

6.000

11.000

 

 

Tuyến Long Hưng II - Bến Tre

5

Bến Thôn Vạn

ấp Thôn Vạn, Long Hòa, Châu Thành

3.000

 

 

 

 

Chỉ vận chuyển người đi bộ

6

Bến Cồn Phụng

Thôn Vạn (Cồn Phụng), xã Long Hòa, Châu Thành

3.000

 

 

 

 

Chỉ vận chuyển người đi bộ

7

Bến Bãi Vàng - Xếp Phụng

Bờ trái: Ấp Đại Thôn, Hòa Minh, Châu Thành

Bờ phải: Bãi Vàng, Hưng Mỹ, Châu Thành

3.000

3.000

8.000

 

 

 

8

Bến Rạch Gốc

Rạch Gốc, Long Hòa, Châu Thành

6.000

6.000

13.000

 

 

Tuyến Rạch Gốc - Bến Tre

9

Bến Rạch Ngựa

Rạch Ngựa, Long Hòa, Châu Thành

6.000

6.000

12.000

 

 

Tuyến Rạch Ngựa - Bến Tre

10

Bến Vàm Lầu - Vàm Cả Nứa

Bờ phải: Bến Cát, Mỹ Long Bắc, Cầu Ngang

Bờ trái: Bùng Binh, Long Hòa, Châu Thành

8.000

8.000

16.000

 

 

 

11

Bến Hai Thủ

Ấp Hai Thủ, xã Long Hòa

8.000

8.000

16.000

 

 

 

12

Bến Ấp Rẫy A - Bãi Vàng

- Bờ phải: ấp Rẩy, Vĩnh Kim, Cầu Ngang

- Bờ trái: ấp Bãi Vàng, Hưng Mỹ, Châu Thành

1.000

1.000

4.000

 

 

 

13

Bến Thủ Sau

ấp Hai Thủ, Long Hòa, Châu Thành

8.000

8.000

16.000

 

 

Tuyến Thủ Sau - Bến Tre

14

Bến Bạ

Giồng Giá, Hòa Minh, Châu Thành

6.000

6.000

12.000

 

 

Tuyến Bến Bạ - Bến Tre

15

Bến Bà Trầm - Long Hưng II

- Bờ trái: Ấp Long Hưng II, Hòa Minh, Châu Thành

- Bờ phải: Ấp Bà Trầm, Hưng Mỹ, Châu Thành

4.000

4.000

8.000

 

 

 

V

HUYỆN CÀNG LONG

1

Bến Tân Định - Trà Gút

- Bờ phải: ấp Tân Định, Đại Phúc, Càng Long

- Bờ trái: ấp Trà Gút, Đại Phước, Càng Long

1.000

2.000

3.000

 

 

 

2

Bến Tất Vinh - Công Thiện Hùng

- Bờ phải thuộc Cóng Thiện Hùng, Long Đức, TP.Trà Vinh.

- Bờ trái thuộc Tất Vinh, Đại Phước, Càng Long

1.000

2.000

3.000

 

 

 

3

Bến Tân Hạnh

ấp Tân Hạnh, Đại Phúc, Càng Long

1.000

2.000

3.000

 

 

 

4

Bến Hiệp Phú

ấp Hiệp Phú , Nhị Long Phú, Càng Long

1.000

1.500

4.000

 

 

Tuyến Hiệp Phú - Vĩnh Long

VI

HUYỆN CẦU NGANG

1

Bến Hiệp Mỹ

- Bờ phải: ấp Đồng Cò, Hiệp Mỹ Đông, Cầu Ngang

- Bờ trái: ấp Chợ, Hiệp Mỹ Tây, Cầu Ngang

1.000

2.000

3.000

 

 

 

2

Bến Thị trấn Mỹ Long

Khóm IV, TT.Mỹ Long, Cầu Ngang

8.000

8.000

16.000

 

 

 

VII

HUYỆN DUYÊN HẢI

1

Bến Vàm Rạch Cỏ

ấp Vàm Rạch Cỏ, Long Vĩnh, Duyên Hái

1.000

2.000

5.000

 

 

 

2

Bến khách ngang sông Long Vĩnh - An Thạnh 3

ấp Giồng Bàn, xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hải

8.000

8.000

16.000

 

 

Tuyến Trà Vinh - Sóc Trăng

2.1

Xe ô tô 4 đến 5 chỗ ngồi

 

 

 

50.000

 

 

2.2

Xe ô tô từ 6 đến dưới 12 chỗ ngồi

 

 

 

60.000

 

 

2.3

Xe ô tô từ 12 đến dưới 16 chỗ ngồi

 

 

 

70.000

 

 

2.4

Xe ô tô tải dưới 2,5 tấn

 

 

 

55.000

 

 

2.5

Xe ô tô tải từ 2,5 tấn đến 3 tấn

 

 

 

70.000

 

 

2.6

Hàng hóa từ 50 kg trở lên

 

 

 

 

2.000

 

* Ghi chú:

- Hành khách đi xe gắn máy, xe mô tô, xe máy điện (nếu đi 02 người thì người còn lại phải mua vé theo giá hành khách)

- Mức giá dịch vụ trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

- Đối với xe ô tô mức giá chưa bao gồm hành khách trên xe.

- Đối với xe ô tô tải mức giá chưa bao gồm hàng hóa trên xe.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 15/2020/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/07/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Nguyễn Trung Hoàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/07/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản