- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 1Quyết định 18/2019/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2019
- 3Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 4Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2018/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 12 tháng 6 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 430/TTr-STNMT ngày 25 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.
(Có phụ lục đơn giá chi tiết kèm theo)
Điều 2. Xử lý những trường hợp phát sinh
Trong từng dự án cụ thể, đối với hạng mục nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu không có trong quy định tại Quyết định này, UBND tỉnh giao UBND cấp huyện chỉ đạo Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng chịu trách nhiệm tính toán áp dụng đơn giá bồi thường, hỗ trợ của tài sản cùng nhóm hoặc tương đương. Trường hợp không áp dụng được đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản cùng nhóm hoặc tương đương thì UBND cấp huyện chỉ đạo Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng lập hoặc thuê tổ chức tư vấn lập dự toán xác định giá trị tài sản đó theo thực tế; tham mưu văn bản của UBND cấp huyện và kèm theo hồ sơ gửi Sở Xây dựng thẩm định (đối với nhà cửa, vật kiến trúc) và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định (đối với cây cối, hoa màu) trước khi UBND cấp huyện phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đối với những dự án, hạng mục đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, đã hoặc đang tổ chức thực hiện chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ theo phương án đã phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng hoặc điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này.
Đối với những dự án, hạng mục đang triển khai thực hiện, đã phê duyệt phương án, chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ, thu hồi một phần diện tích đất (dự án chuyển tiếp), nhưng chưa hoàn thành bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng toàn bộ dự án từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng hoặc điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này; tiếp tục áp dụng đơn giá bồi thường, hỗ trợ theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của UBND tỉnh Sơn La.
2. Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ nhưng chưa chi trả tiền
- Trường hợp do cơ quan nhà nước gây ra thì thực hiện tính toán và phê duyệt lại phương án bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá bồi thường và chính sách hỗ trợ ban hành theo Quyết định này (áp dụng đối với trường hợp phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho toàn bộ dự án).
- Trường hợp hộ gia đình, cá nhân không chấp hành quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền, không nhận tiền bồi thường, hỗ trợ mà lỗi thuộc về người bị thu hồi đất thì không thực hiện điều chỉnh, phê duyệt lại phương án bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá bồi thường và chính sách hỗ trợ ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Các dự án chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ thì thực hiện tính toán và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá bồi thường và chính sách hỗ trợ ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2018.
Quyết định này thay thế Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh về việc quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La và Quyết định số 2940/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 của UBND tỉnh Sơn La về ban hành đơn giá bồi thường cây cao su trên địa bàn tỉnh Sơn La từ năm thứ nhất đến năm thứ tám.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN, CÂY CỐI HOA MÀU VÀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Loại tài sản | Đơn vị tính | Đơn giá bồi thường, hỗ trợ |
A | Nhà xây |
|
|
I | Đơn giá bồi thường của nhà |
|
|
1 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic | đồng/m2 (xây dựng) | 3.587.000 |
2 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220mm, sàn mái bê tông cốt thép, nền lát gạch Ceramic | " | 3.206.000 |
3 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220mm, mái lợp ngói, hiên tây, nền lát gạch Ceramic | " | 3.609.000 |
4 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp ngói, nền lát gạch Ceramic | " | 3.656.000 |
5 | Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic | " | 4.290.000 |
6 | Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, nền lát gạch Ceramic | " | 3.522.000 |
7 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic | " | 3.167.000 |
8 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic | " | 2.851.000 |
9 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch Ceramic | " | 3.340.000 |
10 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch Ceramic | " | 3.024.000 |
11 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic | " | 3.149.000 |
12 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp Fibroxi măng, nền lát gạch Ceramic | " | 2.720.000 |
13 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp Fibrôxi măng, nền đất | " | 2.100.000 |
14 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic | đồng/m2 sàn | 4.268.000 |
15 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn bê tông cốt thép, nền lát gạch Ceramic | " | 4.175.000 |
16 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220mm, sàn mái bê tông cốt thép, lợp ngói chống nóng, nền lát gạch Ceramic |
| 4.827.000 |
17 | Nhà sàn 02 tầng cột gỗ, lợp ngói, tầng 1 xây tường 110 mm, nền đất | " | 1.333.000 |
18 | Nhà sàn 02 tầng cột gỗ, lợp ngói, tầng 1 xây tường 110 mm, nền láng vữa xi măng | " | 1.460.000 |
19 | Nhà sàn 02 tầng cột gỗ, lợp ngói, tầng 1 xây tường 110 mm, nền lát gạch Ceramic | " | 1.565.000 |
20 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic | " | 4.574.000 |
21 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói, nền lát gạch Ceramic | " | 4.624.000 |
22 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, nền lát gạch | " | 4.483.000 |
23 | Nhà 04 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic | " | 4.483.000 |
24 | Nhà 05 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic | " | 4.419.000 |
25 | Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn hoặc Fibre) xi măng, tường xây 110mm, nền đất | " | 900.000 |
26 | Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn hoặc Fibrô xi măng, tường xây 110mm, nền láng vữa xi măng | " | 980.000 |
27 | Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn hoặc Fibrô xi măng, tường xây 110 mm, nền lát gạch Ceramic | " | 1.105.000 |
II | Đơn giá bồi thường một số công trình dạng khác |
|
|
1 | Đối với công trình nhà 01 tầng tường xây 110 mm, bổ trụ 220 mm thì đơn giá tính bằng đơn giá nhà xây tường 220 mm giảm trừ 150.000 đồng/m2 xây dựng đối với mức giá quy định tại tiết 1, 2, 3, 4 điểm I Mục A Phần I, Phụ lục số 01. | ||
2 | Đối với công trình nhà 03 tầng không có lớp chống nóng thì đơn giá giảm trừ 302.000 đồng/m2 so với nhà 03 tầng có lớp chống nóng bằng tôn múi quy định tại tiết 20, điểm I Mục A Phần I, Phụ lục số 01. | ||
3 | Đối với mái lợp xi măng chống nóng thay vì lợp tôn múi chống nóng thì đơn giá giảm trừ 235.000 đồng/m2 xây dựng. | ||
4 | Đối với nhà lát gạch hoa xi măng đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic giảm trừ 19.000 đồng/m2 xây dựng, m2 sàn. | ||
5 | Đối với nhà láng nền bằng vữa xi măng đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic giảm trừ 122.000 đồng/m2 xây dựng, m2 sàn. | ||
6 | Đối với nhà tương tự như tại tiết 9, 10 điểm I Mục A Phần I Phụ lục số 01 nếu là trần gỗ đơn giá cộng thêm: 264.000 đồng/m2 xây dựng. | ||
7 | Đối với nhà tương tự như tại tiết 13, 25, 26, 27 điểm 1 Mục A Phần 1 Phụ lục số 01 nếu lợp tôn thì đơn giá cộng thêm: 145.000 đồng/m2 xây dựng. | ||
8 | Đối với nhà bả ma tít lăn sơn đơn giá cộng thêm 46.800 đ/m2 diện tích tường cần sơn bả. | ||
B | Nhà khung sắt |
|
|
1 | Nhà khung sắt, mái lợp Fibrô xi măng, không tường, nền láng vữa xi măng | đồng/m2 (xây dựng) | 1.265.000 |
2 | Nhà khung sắt, mái lợp tôn, không tường, nền láng vữa xi măng | " | 1.350.000 |
3 | Nhà khung sắt, mái lợp tôn, không tường, nền đất | " | 1.050.000 |
4 | Nhà khung cột sắt, mái tôn (nhà ga ra xe đạp, xe máy của cơ quan) | " | 1.350.000 |
| - Trường hợp có tường xây bao che ngoài chi phí bồi thường nêu trên còn được cộng thêm chi phí xây tường rào quy định tại điểm IX Mục G Phần I Phụ lục số 01 | ||
| - Trường hợp nhà khung sắt như tại tiết 2, 3 nền bê tông thì đơn giá cộng thêm 84.000 đồng/m2 xây dựng | ||
C | Nhà bán mái |
|
|
1 | Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 220 mm, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng | đồng/m2 (xây dựng) | 2.455.000 |
2 | Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 220 mm, vữa xi măng; mái lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng | " | 2.247.000 |
3 | Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 110 mm, vữa xi măng; mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng | " | 1.907.000 |
4 | Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 110 mm, vữa xi măng; mái lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng | " | 1.700.000 |
5 | Bán mái cột tre, kèo tre, lợp tôn, nền láng vữa xi măng | " | 435.000 |
6 | Bán mái cột tre, kèo tre, lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng | " | 207.000 |
7 | Nhà gỗ bán mái (theo chi tiết từng loại nhà gỗ cột vuông, cột tròn) | " | 70% giá nhà cùng loại |
8 | Nhà bán mái có cột chịu lực, dầm, giằng, mái đổ bê tông cột thép, tường xây | " | 70% đơn giá nhà 1 tầng khung cột, sàn bê tông cốt thép |
| Nhà bán mái quy định tại các điểm 1, 2, 3, 4 Mục C Phần I Phụ lục số 01, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm đơn giá cộng thêm 110.000 đồng/m2 xây dựng với loại nhà tương ứng. | ||
D | Nhà gỗ, nhà sàn |
|
|
I | Nhà sàn |
|
|
1 | Nhà sàn cột kê (cột vuông) |
|
|
1.1 | Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ | đồng/m2 (xây dựng) | 1.191.000 |
1.2 | Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn tre | " | 908.000 |
1.3 | Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, thưng phên, sàn tre | " | 809.000 |
1.4 | Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ | " | 1.002.000 |
1.5 | Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre | " | 766.000 |
1.6 | Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre | " | 609.000 |
1.7 | Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn gỗ | " | 861.000 |
1.8 | Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn tre | " | 584.000 |
1.9 | Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre | " | 468.000 |
2 | Nhà sàn cột kê (cột tròn) |
|
|
2.1 | Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ | đồng/m2 (xây dựng) | 1.168.000 |
2.2 | Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn tre | " | 905.000 |
2.3 | Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, thưng phên, sàn tre | " | 788.000 |
2.4 | Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ | " | 1.101.000 |
2.5 | Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre | " | 705.000 |
2.6 | Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre | " | 589.000 |
2.7 | Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn gỗ | " | 781.000 |
2.8 | Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn tre | " | 564.000 |
2.9 | Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre | " | 437.000 |
3 | Nhà sàn cột chôn (loại cột tròn) |
|
|
3.1 | Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp ngói, sàn gỗ | đồng/m2 (xây dựng) | 1.147.000 |
3.2 | Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp ngói, sàn tre | " | 911.000 |
3.3 | Nhà cột gỗ, lợp ngói, thưng phên, sàn tre | " | 794.000 |
3.4 | Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp Fibrô xi măng, sàn gỗ | " | 1.005.000 |
3.5 | Nhà cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre | " | 702.000 |
3.6 | Nhà cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre | " | 595.000 |
3.7 | Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp tranh, sàn tre | " | 560.000 |
3.8 | Nhà cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre | " | 453.000 |
4 | Nhà sàn cột kê 2 tầng, tầng 1 cao > 2,2m (cột vuông) |
|
|
4.1 | Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm | đồng/m2 sàn | 1.185.000 |
4.2 | Nhà sàn cột gỗ, lợp fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm | " | 990.000 |
4.3 | Nhà sàn cột gỗ, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm | " | 1.169.000 |
4.4 | Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm | " | 1.538.000 |
4.5 | Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm | " | 1.251.000 |
4.6 | Nhà sàn cột gỗ kê, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm | " | 1.145.000 |
4.7 | Sàn tầng 02 dùng con sơn bằng gỗ đua ra làm khoang chứa đồ thì mỗi m2 sàn tăng thêm được cộng | đồng/m2 | 106.000 |
5 | Nhà sàn cột kê 2 tầng, tầng 1 cao > 2,2 m (cột tròn) |
|
|
5.1 | Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm | đồng/m2 sàn | 1.045.000 |
5.2 | Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm | " | 964.000 |
5.3 | Nhà sàn cột gỗ, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm | " | 1.144.000 |
5.4 | Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm | " | 1.516.000 |
5.5 | Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm | " | 1.226.000 |
5.6 | Nhà sàn cột gỗ kê, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm | " | 1.234.000 |
5.7 | Sàn tầng 2 dùng con sơn bằng gỗ đua ra làm khoang chứa đồ thì mỗi m2 sàn tăng thêm được cộng | đồng/m2 | 106.000 |
6 | Sàn phơi (nhà sàn) | đồng/m2 | 73.000 |
II | Nhà khung cột gỗ |
|
|
1 | Nhà khung cột gỗ (cột vuông) |
|
|
1.1 | Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng 200x200 mm | đồng/m2 (xây dựng) | 977.000 |
1.2 | Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch | " | 920.000 |
1.3 | Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng 200x200 mm. | " | 730.000 |
1.4 | Nhà lợp Fibrô xi măng , trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng 200x200 mm | " | 673.000 |
1.5 | Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền đất | " | 783.000 |
1.6 | Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền đất | " | 800.000 |
1.7 | Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền láng vữa xi măng hoặc lát gạch | " | 926.000 |
1.8 | Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm | " | 986.000 |
1.9 | Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng 200x200 mm | " | 720.000 |
1.10 | Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền đất | " | 584.000 |
1.11 | Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền láng xi măng, lát gạch men hoa xi măng 200x200 mm | " | 535.000 |
1.12 | Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền đất | " | 364.000 |
2 | Nhà khung cột gỗ (cột tròn) |
|
|
2.1 | Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng 200x200 mm | đồng/m2 (xây dựng) | 924.000 |
2.2 | Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch | " | 862.000 |
2.3 | Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng 200x200 mm | " | 707.000 |
2.4 | Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng 200x200 mm | " | 669.000 |
2.5 | Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền đất | " | 732.000 |
2.6 | Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền đất | " | 800.000 |
2.7 | Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng 200x200 mm | " | 724.000 |
2.8 | Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền đất | " | 619.000 |
2.9 | Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền láng xi măng hoặc lát gạch hoa xi măng 200x200 mm | " | 488.000 |
2.10 | Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền đất | " | 349.000 |
2.11 | Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền láng vữa xi măng hoặc lát gạch hoa xi măng 200x200 mm | " | 825.000 |
2.12 | Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm | " | 886.000 |
E | Nhà tranh tre | đồng/m2 | 304.000 |
F | Gác xếp lửng của nhà ở |
|
|
1 | Sàn bằng bê tông cốt thép | đồng/m2 | 1.386.000 |
2 | Sàn bằng gỗ | " | 194.000 |
G | Công trình phụ độc lập và các công trình kiến trúc |
|
|
I | Nhà bếp các loại |
|
|
1 | Bếp xây tường chịu lực 220mm, cao 3,6m; mái bê tông cốt thép; nền lát gạch ceramic | đồng/m2 (xây dựng) | 3.906.000 |
2 | Bếp xây tường chịu lực 220mm, cao 3,0m; mái bê tông cốt thép; nền lát gạch ceramic | " | 3.741.000 |
3 | Bếp xây tường chịu lực 110mm, cao 3,0m; mái bê tông cốt thép; nền lát gạch ceramic | " | 3.389.000 |
4 | Bếp xây tường 220mm, mái lợp ngói; nền lát gạch ceramic | " | 3.227.000 |
5 | Bếp xây tường 220mm, mái lợp Fibrô xi măng; nền lát gạch ceramic | " | 3.078.000 |
6 | Bếp xây tường 110 mm, mái lợp ngói; nền lát gạch ceramic | " | 3.040.000 |
7 | Bếp xây tường 110mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch ceramic | " | 2.694.000 |
8 | Bếp khung cột gỗ, lợp ngói nền láng vữa xi măng | " | 843.000 |
9 | Bếp khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng | " | 571.000 |
10 | Bếp khung cột gỗ lợp gianh, giấy dầu nền láng vữa xi măng | " | 446.000 |
11 | Nhà bếp khung cột gỗ, lợp ngói, vách thưng gỗ sàn gỗ | " | 992.000 |
12 | Nhà bếp khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, vách thưng gỗ sàn gỗ | " | 707.000 |
13 | Nhà bếp khung cột gỗ, lợp gianh, vách thưng gỗ sàn gỗ | " | 612.000 |
14 | Các loại bếp khác | " | 291.000 |
II | Chuồng trại chăn nuôi |
|
|
1 | Chuồng lợn xây gạch, mái lợp ngói hoặc lợp Fibrô xi măng, nền láng xi măng | đồng/m2 (xây dựng) | 612.000 |
2 | Chuồng lợn nền láng xi măng, ghép tre, gỗ, lợp Fibrô xi măng | " | 393.000 |
3 | Chuồng lợn nền láng xi măng, ghép tre, mái tranh | " | 140.000 |
4 | Chuồng lợn lát nền ván, ghép tre, mái tranh | " | 344.000 |
5 | Chuồng trâu, bò, dê, ngựa cột gỗ, mái lợp Fibrô xi măng | " | 383.000 |
III | Sân phơi |
|
|
1 | Sân phơi bê tông | đồng/m2 (xây dựng) | 220.000 |
2 | Sân phơi bằng gạch vỡ láng vữa xi măng | " | 136.000 |
3 | Sân phơi lát gạch chỉ | " | 149.000 |
IV | Bể nước |
|
|
1 | Bể nước tường xây gạch gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm, vữa xi măng, đáy bể, nắp bể đổ bê tông cốt thép | đồng/m3 | 2.100.000 |
2 | Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm, vữa xi măng, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có nắp) | " | 1.625.000 |
3 | Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm, vữa xi măng, đáy bể, nắp bể đổ bê tông (không có cốt thép) | " | 1.618.000 |
4 | Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm, vữa xi măng, đáy bể đổ bê tông (không có cốt thép, không có nắp) | " | 1.592.000 |
5 | Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông cốt thép | " | 1.670.000 |
6 | Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, vữa xi măng, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có nắp) | " | 1.485.000 |
7 | Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, vữa xi măng, đáy bể, nắp bể đổ bê tông (không có cốt thép) | " | 1.465.000 |
8 | Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, vữa xi măng, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có cốt thép, không có nắp) | " | 1.352.000 |
9 | Các loại bể khác (phục vụ sản xuất nông nghiệp) | " | 746.000 |
V | Giếng nước (đo thể tích bên trong) |
|
|
1 | Giếng nước thành xây bằng gạch | đồng/m3 | 936.000 |
2 | Giếng nước thành xây bằng đá | " | 831.000 |
3 | Giếng nước đào thành xếp bằng đá, gạch | " | 710.000 |
4 | Giếng nước khơi (Giếng đất đào) | " | 562.000 |
5 | Giếng khoan dân dụng | m khoan | 424.000 |
VI | Nhà tắm, nhà vệ sinh (độc lập) |
|
|
1 | Bể tự hoại | đồng/m2 (xây dựng) | 3.364.000 |
2 | Nhà vệ sinh không có nhà tắm, không có bể, mái lợp Fibrô xi măng | " | 1.860.000 |
3 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch men | " | 3.550.000 |
4 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa | " | 3.438.000 |
5 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng | " | 3.273.000 |
6 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái ngói, nền lát gạch men | " | 3.031.000 |
7 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái ngói, nền láng vữa xi măng | " | 2.954.000 |
8 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái Fibrô xi măng, nền lát gạch men | " | 2.678.000 |
9 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng | " | 2.580.000 |
10 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch men | " | 2.880.000 |
11 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng | " | 2.647.000 |
12 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái ngói, nền lát gạch men | " | 2.620.000 |
13 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái ngói, nền láng vữa xi măng | " | 2.094.000 |
14 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái Fibrô xi măng, nền lát gạch men | " | 2.171.000 |
15 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng | " | 2.034.000 |
16 | Nhà khung gỗ, vách phên lợp ngói | " | 872.000 |
17 | Nhà khung gỗ, vách phên lợp tranh | " | 518.000 |
18 | Nhà khung gỗ, vách gỗ lợp ngói | " | 1.005.000 |
19 | Nhà khung gỗ, vách gỗ lợp tranh | " | 819.000 |
20 | Nhà tắm, nhà vệ sinh khác | " | 577.000 |
VII | Kè (cả móng) |
|
|
1 | Kè xây bằng gạch | đồng/m3 | 1.820.000 |
2 | Kè xây bằng đá | " | 1.339.000 |
3 | Kè xếp khan bằng đá | " | 900.000 |
VIII | Cổng |
|
|
1 | Trụ cổng xây gạch chỉ 330x330 mm, trát vữa quét nước xi măng hoặc vôi ve | đồng/trụ | 1.413.000 |
2 | Trụ cổng xây gạch chỉ 330x330 mm, ốp gạch men | " | 1.714.000 |
3 | Cổng sắt | đồng/m2 cổng | 852.000 |
4 | Mái cổng bằng bê tông cốt thép | đồng/m2 mái | 782.000 |
| Trụ cổng có chiều cao 2,2 m tính từ mặt đất, các trường hợp có chiều cao khác nhau thì được xác định như sau: Nếu lớn hơn 2,2 m được cộng thêm đơn giá bồi thường, nếu nhỏ hơn 2,2 m thì giảm trừ đơn giá bồi thường tương ứng với các loại trụ cổng: | ||
| - Trụ quét nước xi măng hoặc vôi ve chênh cao: Bù trừ 27.000 đồng/100 mm | ||
| - Trụ ốp gạch men chênh cao: Bù trừ 64.000 đồng/100 mm | ||
IX | Tường rào, tường xây (chưa tính móng) |
|
|
1 | Tường rào cột xây, thép hộp | đồng/m2 | 285.000 |
2 | Tường rào kết hợp xây gạch, lưới thép B40 khung thép hình | " | 270.000 |
3 | Tường rào cọc bê tông cốt thép lưới thép B40 | " | 243.000 |
4 | Tường rào cọc thép hình lưới thép B40 | " | 169.000 |
5 | Tường rào xây gạch chỉ d = 220 mm (không trát) | " | 295.000 |
6 | Tường rào xây gạch chỉ d = 220 mm (trát vữa xi măng) | " | 422.000 |
7 | Tường rào xây gạch chỉ d = 110 mm (không trát) | " | 155.000 |
8 | Tường rào xây gạch chỉ d = 110 mm (trát vữa xi măng) | " | 333.000 |
9 | Hàng rào B40 cọc sắt | Đồng/m | 100.000 |
X | Mái bao che |
|
|
1 | Mái che xà gồ thép hình, lợp tôn múi (gác lên tường) | Đồng/m2 | 200.000 |
2 | Mái che xà gồ, cột, vì kèo thép hình, lợp tôn múi | " | 280.000 |
XI | Bậc lên xuống |
|
|
1 | Bậc lên xuống xây gạch chỉ | đồng/m3 | 1.529.000 |
2 | Bậc lên xuống xây đá hộc | " | 954.000 |
3 | Bậc lên xuống đổ bê tông (không có cốt thép) | " | 1.639.000 |
XII | Đường vào nhà dân nền đá rải cấp phối | đồng/m2 | 243.000 |
XIII | Công trình điện, nước ngoài nhà |
|
|
1 | Dây dẫn điện từ cột vào nhà |
|
|
1.1 | Dây nhôm trần A35 | đồng/m | 95.000 |
1.2 | Dây nhôm trần A50 | " | 93.000 |
1.3 | Dây nhôm trần A70 | " | 93.000 |
1.4 | Dây nhôm trần A95 | " | 92.000 |
1.5 | Dây nhôm bọc AV 35 | " | 25.000 |
1.6 | Dây nhôm bọc AV 50 | " | 16.000 |
1.7 | Dây nhôm bọc AV 70 | " | 31.000 |
1.8 | Dây AC-70 | " | 31.000 |
1.9 | Dây nhôm trần A16 | " | 100.000 |
1.10 | Cáp nhôm trần | " | 78.000 |
2 | Đường ống các loại |
|
|
2.1 | Ống thép MK f150 | đồng/m dài | 591.000 |
2.2 | Ống thép MK f100 | " | 462.000 |
2.3 | Ống thép MK f80 | " | 315.000 |
2.4 | Ống thép MK f65 | " | 250.000 |
2.5 | Ống thép MK f50 | " | 210.000 |
2.6 | Ống thép MK f40 | " | 172.000 |
2.7 | Ống thép MK f32 | " | 134.000 |
2.8 | Ống thép MK f25 | " | 115.000 |
2.9 | Ống thép MK f15 | " | 84.000 |
2.10 | Ống HDPE f110 | " | 227.000 |
2.11 | Ống HDPE f90 | " | 225.000 |
2.12 | Ống HDPE f75 | " | 145.000 |
2.13 | Ống HDPE f63 | " | 100.000 |
2.14 | Ống HDPE f50 | " | 85.000 |
2.15 | Ống HDPE f40 | " | 75.000 |
2.16 | Ống HDPE f32 | " | 30.000 |
2.17 | Ống HDPE f20 | " | 17.000 |
3 | Rọ đá |
|
|
| Rọ đá 2m3 | đồng/rọ | 864.000 |
| Rọ đá 1 m3 | " | 241.000 |
4 | Cống xây có nắp đậy bằng bê tông cốt thép |
|
|
| Mặt cắt cống (0,7 x 0,7) | đồng/m dài | 1.394.000 |
| Mặt cắt cống (0,5 x 0,5) | " | 964.000 |
STT | Loại tài sản | Đơn vị tính | Đơn giá bồi thường, hỗ trợ |
A | CÂY HÀNG NĂM |
|
|
I | Cây lương thực |
|
|
1 | Lúa 02 vụ | đồng/m2 | 4.500 |
2 | Lúa 01 vụ | " | 4.500 |
3 | Lúa nương | " | 1.900 |
4 | Ngô | " | 2.900 |
5 | Cây đại mạch | " | 1.600 |
6 | Sắn |
|
|
| Sắn giống địa phương | đồng/m2 | 1.700 |
| Sắn giống mới | " | 2.500 |
7 | Khoai lang | " | 2.500 |
II | Cây thực phẩm |
|
|
1 | Lạc, Vừng | đồng/m2 | 3.200 |
2 | Đậu tương, Đậu xanh | " | 4.000 |
3 | Dong, Riềng | " | 2.500 |
4 | Cây thực phẩm khác | " | 1.500 |
III | Cây rau màu |
|
|
1 | Rau vụ hè (từ tháng 3 đến tháng 8) | đồng/m2 | 6.000 |
2 | Rau vụ đông (từ tháng 01 đến tháng 02 và tháng 9 đến tháng 12) |
| 7.200 |
IV | Đồng cỏ chăn nuôi bò | đồng/m2 | 3.600 |
V | Cây hoa các loại | đồng/m2 | 18.000 |
VI | Cây Dâu | đồng/m2 | 2.200 |
VII | Cây Bông | đồng/m2 | 2.300 |
VIII | Cây Sa nhân | đồng/m2 | 2.600 |
IX | Cây Dứa |
|
|
1 | Cây chưa cho thu hoạch | đồng/cây | 1.500 |
2 | Cây đang ra quả chưa cho thu hoạch | " | 4.700 |
X | Cây Chuối |
|
|
1 | Cây nhỏ (Có thân cây cao cách mặt đất 1 m trở xuống) | đồng/cây | 8.000 |
2 | Cây sắp cho quả và cây đã cho ra quả nhưng chưa đến tuổi thu hoạch, thân cây cao từ 1 m trở lên | " | 35.000 |
XI | Cây Đu đủ |
|
|
1 | Cây chưa cho thu hoạch (Có thân cây cao cách mặt đất 0,5 m trở xuống) | đồng/cây | 2.400 |
2 | Cây chưa cho thu hoạch (có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên) | " | 8.000 |
3 | Cây đã cho thu hoạch |
|
|
| Cây cho quả dưới 3 năm | đồng/cây | 30.000 |
| Cây cho quả từ 3 đến 5 năm | " | 45.000 |
| Cây cho quả từ trên 5 năm | " | 55.000 |
XII | Cây Mía |
|
|
1 | Giống mía mới |
|
|
| Năm thứ nhất | đồng/m2 | 4.200 |
| Năm thứ hai | " | 5.000 |
| Năm thứ ba | " | 5.500 |
| Năm thứ tư | " | 5.200 |
2 | Giống mía cũ |
|
|
| Năm thứ nhất | " | 2.500 |
| Năm thứ hai | " | 3.000 |
| Năm thứ ba | " | 3.500 |
| Năm thứ tư | " | 3.200 |
B | CÂY LÂU NĂM |
|
|
I | Cây công nghiệp |
|
|
1 | Cây Cà phê |
|
|
1.1 | Cây đang chăm sóc |
|
|
| Năm thứ nhất | đồng/cây | 6.500 |
đồng/m2 | 3.500 | ||
| Năm thứ hai | đồng/cây | 10.500 |
đồng/m2 | 6.000 | ||
| Năm thứ ba | đồng/cây | 15.600 |
đồng/m2 | 10.000 | ||
1.2 | Cây đã cho thu hoạch |
|
|
| Cho quả dưới 3 năm | đồng/cây | 19.000 |
đồng/m2 | 11.000 | ||
| Cho quả từ 3 đến dưới 5 năm | đồng/cây | 20.500 |
đồng/m2 | 12.000 | ||
| Cho quả từ 5 đến dưới 10 năm | đồng/cây | 23.500 |
đồng/m2 | 13.500 | ||
| Cho quả trên 10 năm | đồng/cây | 20.500 |
đồng/m2 | 12.000 | ||
2 | Cây chè |
|
|
2.1 | Chè giống cũ |
|
|
a) | Cây đang trong thời kỳ chăm sóc |
|
|
| Năm thứ nhất | đồng/cây | 2.500 |
đồng/m2 | 3.000 | ||
| Năm thứ hai | đồng/cây | 2.800 |
đồng/m2 | 4.500 | ||
| Năm thứ ba | đồng/cây | 3.500 |
đồng/m2 | 5.000 | ||
b) | Cây đã cho thu hoạch |
|
|
| Thu hoạch dưới 3 năm | đồng/cây | 3.500 |
đồng/m2 | 5.200 | ||
| Thu hoạch từ 3 đến dưới 5 năm | đồng/cây | 4.200 |
đồng/m2 | 6.000 | ||
| Thu hoạch từ 5 đến dưới 10 năm | đồng/cây | 5.200 |
đồng/m2 | 7.500 | ||
| Thu hoạch trên 10 năm | đồng/cây | 10.700 |
đồng/m2 | 19.000 | ||
2.2 | Chè giống mới: Đài Loan, Nhật Bản ... |
|
|
a) | Cây đang trong thời kỳ chăm sóc |
|
|
| Năm thứ nhất | đồng/cây | 6.000 |
đồng/m2 | 9.000 | ||
| Năm thứ hai | đồng/cây | 7.000 |
đồng/m2 | 11.000 | ||
| Năm thứ ba | đồng/cây | 8.000 |
đồng/m2 | 12.500 | ||
b) | Cây đã cho thu hoạch |
|
|
| Thu hoạch dưới 3 năm | đồng/cây | 9.000 |
đồng/m2 | 14.500 | ||
| Thu hoạch từ 3 đến dưới 5 năm | đồng/cây | 10.500 |
đồng/m2 | 16.000 | ||
| Thu hoạch từ 5 đến dưới 10 năm | đồng/cây | 11.500 |
đồng/m2 | 17.500 | ||
| Thu hoạch trên 10 năm | đồng/cây | 13.600 |
đồng/m2 | 24.000 | ||
3 | Cây cao su |
|
|
3.1 | Cây trồng năm thứ nhất | đồng/ha | 114.837.000 |
đồng/cây | 230.000 | ||
3.2 | Cây trồng năm thứ hai | đồng/ha | 172.084.000 |
đồng/cây | 344.000 | ||
3.3 | Cây trồng năm thứ ba | đồng/ha | 218.464.000 |
đồng/cây | 437.000 | ||
3.4 | Cây trồng năm thứ tư | đồng/ha | 258.456.000 |
đồng/cây | 517.000 | ||
3.5 | Cây trồng năm thứ năm | đồng/ha | 299.196.000 |
đồng/cây | 598.000 | ||
3.6 | Cây trồng năm thứ sáu | đồng/ha | 339.438.000 |
đồng/cây | 679.000 | ||
3.7 | Cây trồng năm thứ bảy | đồng/ha | 381.271.000 |
đồng/cây | 763.000 | ||
3.8 | Cây trồng năm thứ tám | đồng/ha | 424.787.000 |
đồng/cây | 850.000 | ||
3.9 | Cây cao su từ năm thứ 9 | đồng/ha | 446.024.000 |
đồng/cây | 892.000 | ||
3.10 | Cây cao su từ năm thứ 10 đếm năm thứ 13 | đồng/ha | 451.646.000 |
đồng/cây | 903.000 | ||
3.11 | Cây cao su từ năm thứ 14 đến năm thứ 16 | đồng/ha | 471.342.000 |
đồng/cây | 943.000 | ||
3.12 | Cây cao su từ năm thứ 17 đếm năm thứ 20 | đồng/ha | 485.666.000 |
đồng/cây | 971.000 | ||
4 | Đối với cây trồng tập trung: Thực hiện bồi thường theo cây hoặc theo m2 (ha) cây trồng. Tổng số lượng cây được bồi thường cùng một đơn vị diện tích đất không vượt quá tổng số lượng cây trồng được trồng theo quy định về định mức mật độ cây trồng của cấp có thẩm quyền quy định. | ||
II | Cây ăn quả |
|
|
1 | Cây ăn quả loại I |
|
|
1.1 | Nhãn, Vải thiều, Xoài, Bơ |
|
|
a | Cây ghép, chiết chưa cho thu hoạch |
|
|
| Cây trồng dưới 1 năm | đồng/cây | 52.000 |
| Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm | " | 69.000 |
| Cây trồng từ 2 năm trở lên | " | 91.000 |
b | Cây trồng bằng hạt chưa cho thu hoạch |
|
|
| Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m | đồng/cây | 5.500 |
| Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5m trở lên | " | 10.000 |
| Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm | " | 16.000 |
| Cây trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm | " | 35.000 |
| Cây trồng từ 4 năm trở lên | " | 52.000 |
c | Cây đã cho thu hoạch |
|
|
| Cây cho quả dưới 3 năm | đồng/cây | 150.000 |
| Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm | đồng/cây | 350.000 |
| Cây cho quả từ 5 đến dưới 10 năm | " | 700.000 |
| Cây cho quả trên 10 năm | " | 1.200.000 |
d | Nhãn ghép chín muộn |
|
|
| Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm | đồng/cây | 480.000 |
| Cây cho quả từ 5 đến dưới 10 năm | " | 1.020.000 |
| Cây cho quả trên 10 năm | " | 1.800.000 |
1.2 | Hồng, Bưởi, Cam, Quýt |
|
|
a | Cây ghép, chiết chưa cho thu hoạch |
|
|
| Cây trồng dưới 1 năm | đồng/cây | 54.000 |
| Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm | " | 100.000 |
| Cây trồng từ 2 năm trở lên | " | 123.000 |
b | Cây trồng bằng hạt chưa cho thu hoạch |
|
|
| Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m | đồng/cây | 5.000 |
| Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên | " | 10.000 |
| Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm | " | 15.000 |
| Cây trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm | " | 34.000 |
| Cây trồng từ 4 năm trở lên | " | 50.000 |
c | Cây đã cho thu hoạch |
|
|
| Cây cho quả dưới 3 năm | đồng/cây | 145.000 |
| Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm | " | 270.000 |
| Cây cho quả từ 5 đến 10 năm | " | 650.000 |
| Cây cho quả trên 10 năm | " | 780.000 |
1.3 | Cây Mận, Mơ, Đào |
|
|
a | Cây ghép, chiết chưa cho thu hoạch |
|
|
| Cây trồng dưới 1 năm | đồng/cây | 35.000 |
| Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm | " | 55.000 |
| Trồng từ 2 năm trở lên | " | 80.000 |
b | Cây trồng bằng hạt chưa cho thu hoạch |
|
|
| Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m | đồng/cây | 4.000 |
| Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên | " | 6.800 |
| Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm | " | 13.000 |
| Cây trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm | " | 30.000 |
| Cây trồng từ 4 năm trở lên | " | 47.000 |
c | Cây đã cho thu hoạch |
|
|
| Cây cho quả dưới 3 năm | đồng/cây | 145.000 |
| Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm | " | 278.000 |
| Cây cho quả từ 5 đến 10 năm | " | 580.000 |
| Cây cho quả trên 10 năm | " | 780.000 |
| Riêng cây Mận Hậu cho quả trên 10 năm | " | 385.000 |
2 | Cây ăn quả loại II (Mít; Na; Roi; Me) |
|
|
a | Cây chưa cho thu hoạch |
|
|
| Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m | đồng/cây | 5.000 |
| Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên | " | 10.000 |
| Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm | " | 16.000 |
| Cây trồng từ 2 năm trở lên | " | 24.000 |
b | Cây đã cho thu hoạch |
|
|
| Cây cho quả dưới 3 năm | đồng/cây | 80.000 |
| Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm | " | 150.000 |
| Cây cho quả từ 5 đến 10 năm | " | 310.000 |
| Cây cho quả trên 10 năm | " | 390.000 |
3 | Cây ăn quả loại III (chanh; ổi, lựu, khế và các cây khác tương đương) |
|
|
a | Cây chưa cho thu hoạch |
|
|
| Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m | đồng/cây | 3.500 |
| Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên | " | 5.000 |
| Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm | " | 13.000 |
| Cây trồng từ 2 năm trở lên | " | 22.000 |
b | Cây đã cho thu hoạch |
|
|
| Cây cho quả dưới 3 năm | đồng/cây | 55.000 |
| Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm | " | 90.000 |
| Cây cho quả từ 5 đến 10 năm | " | 170.000 |
| Cây cho quả trên 10 năm | " | 320.000 |
4 | Cây Trám |
|
|
| Cây trám chưa cho quả | đồng/cây | 50.000 |
| Cây Trám đã cho quả | " | 1.100.000 |
5 | Cây chanh leo |
|
|
a | Cây chưa cho thu hoạch |
|
|
| Cây trồng bằng hạt | đồng/cây | 39.000 |
| Cây ghép | " | 51.000 |
b | Cây trồng đã cho thu hoạch |
|
|
b.1 | Cây trồng bằng hạt |
|
|
| Cây trồng cho thu hoạch năm 1 tuổi | " | 64.000 |
| Cây trồng cho thu hoạch trên 2 năm tuổi |
| 174.000 |
b.2 | Cây ghép |
|
|
| Cây ghép cho thu hoạch 1 năm tuổi | " | 124.000 |
| Cây ghép cho thu hoạch trên 2 năm tuổi | " | 307.000 |
6 | Đối với cây trồng tập trung trên một đơn vị diện tích không vượt quá tổng số lượng cây trồng theo quy định về định mức mật độ cây trồng của cấp có thẩm quyền quy định | ||
III | Cây lấy gỗ (Gỗ quý hiếm tính từ nhóm I đến nhóm III, Gỗ thường tính từ nhóm IV đến nhóm VIII) |
|
|
1 | Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến 0,4 m |
|
|
| Gỗ quý hiếm | đồng/cây | 3.200 |
| Gỗ thường | " | 2.500 |
2 | Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,4 m trở lên |
|
|
| Gỗ quý hiếm | đồng/cây | 5.300 |
| Gỗ thường | " | 4.200 |
3 | Cây trồng từ 1 đến dưới 2 năm |
|
|
| Gỗ quý hiếm | đồng/cây | 12.000 |
| Gỗ thường | " | 8.500 |
4 | Cây trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm |
|
|
| Gỗ quý hiếm | đồng/cây | 29.000 |
| Gỗ thường | " | 17.000 |
5 | Cây trồng từ 4 năm đến khép tán |
|
|
| Gỗ quý hiếm | đồng/cây | 76.000 |
| Gỗ thường | " | 42.000 |
6 | Cây lấy gỗ có chu vi từ 0,4 m trở lên (do cách mặt đất từ 1m đến 1,5 m) |
|
|
| Gỗ quý hiếm | đồng/cây | 155.000 |
| Gỗ thường | " | 105.000 |
IV | Rừng trồng thuộc các dự án lâm nghiệp: (nguồn vốn ngân sách đầu tư toàn bộ chi phí trồng mới hoặc ngân sách đầu tư một phần; chi phí chăm sóc, bảo vệ người trồng rừng trực tiếp đầu tư) | ||
| - Bồi thường cho người trực tiếp được giao trồng và chăm sóc bảo vệ rừng. | ||
| - Cây trồng dưới 4 năm (trong giai đoạn xây dựng cơ bản lâm sinh) mức đền bù thực hiện theo định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng ban hành theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các quy định khác của nhà nước trừ đi số tiền nhà nước đã hỗ trợ trồng rừng. | ||
| - Cây trồng từ năm thứ 4 đến khép tán, cây có chu vi từ 0,4 m trở lên, bồi thường theo mật độ hiện còn tại thời điểm kiểm đếm nhưng không vượt quá mật độ thiết kế ban đầu. | ||
V | Cây Tre |
|
|
1 | Cây mới trồng | đồng/cây | 15.000 |
2 | Cây non, thân cao cách mặt đất từ 3 m đến dưới 5 m, đường kính thân từ 0,05 m đến dưới 0,1 m | " | 25.000 |
3 | Cây già, thân cây cao cách mặt đất từ 5 m trở lên, đường kính thân từ 0,1 m trở lên | " | 36.000 |
VI | Cây Bương |
|
|
1 | Cây mới trồng | đồng/cây | 22.700 |
2 | Cây non, thân cao cách mặt đất từ 3 m đến dưới 5 m, đường kính thân từ 0,05 m đến dưới 0,1 m | đồng/cây | 35.000 |
3 | Cây già, thân cây cao cách mặt đất từ 5 m trở lên, đường kính thân từ 0,1 m trở lên | " | 60.000 |
VII | Cây Măng Sặt và một số cây măng có giá trị tương đương | đồng/m2 | 25.000 |
VIII | Cây Quế |
|
|
1 | Cây trồng dưới 1 năm | đồng/cây | 4.500 |
2 | Cây trồng từ 1 đến dưới 2 năm | " | 12.000 |
3 | Cây trồng từ 2 đến 5 năm | " | 40.000 |
4 | Cây trồng trên 5 năm (có chu vi lớn hơn hoặc bằng 25cm) | " | 95.000 |
5 | Cây chu vi lớn hơn 0,4 m trở lên | " | 160.000 |
IX | Cây khác + hàng rào |
|
|
1 | Hàng rào lưới B40 cọc tre | đồng/m | 91.000 |
2 | Hàng rào lưới B40 cọc gỗ | " | 92.000 |
3 | Hàng rào cây sống | " | 6.300 |
4 | Hàng rào tre cọc gỗ | " | 4.600 |
5 | Hàng rào tre cọc tre | " | 3.200 |
6 | Cây Mắc ca ghép |
|
|
a) | Cây chưa cho thu hoạch |
|
|
| Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất nhỏ hơn 0,5m | đồng/cây | 57.000 |
| Cây trồng từ 1 đến dưới 2 năm | " | 70.000 |
| Cây trồng từ 2 năm trở lên | " | 85.000 |
b) | Cây đã cho thu hoạch | " | 150.000 |
| Cây cho quả dưới 3 năm | " | 350.000 |
| Cây cho quả từ 3 năm đến 5 năm | " | 700.000 |
| Cây cho quả từ 5 năm đến dưới 10 năm | " | 1.200.000 |
7 | Cây Sơn Tra trồng bằng hạt |
|
|
a) | Cây chưa cho thu hoạch |
|
|
| Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất nhỏ hơn 0,5m | đồng/cây | 2.100 |
| Cây trồng từ 1đến dưới 2 năm | " | 20.000 |
| Cây trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm | " | 35.000 |
| Cây trồng từ 4 năm trở lên | " | 50.000 |
b) | Cây đã cho thu hoạch |
|
|
| Cây cho quả dưới 3 năm | " | 150.000 |
| Cây cho quả từ 3 năm đến 5 năm | " | 250.000 |
| Cây cho quả từ 5 năm đến dưới 10 năm | " | 650.000 |
| Cây cho quả trên 10 năm |
| 850.000 |
HỖ TRỢ DI CHUYỂN MỒ MẢ VÀ CƯỚC VẬN CHUYỂN
STT | Loại tài sản | Đơn vị tính | Đơn giá bồi thường, hỗ trợ |
I | Hỗ trợ di chuyển mồ mả |
|
|
1 | Mộ xây | đồng/mộ | 6.500.000 |
2 | Mộ không xây | " | 3.770.000 |
3 | Trường hợp theo phong tục tập quán hộ gia đình, cá nhân không thực hiện di chuyển, cũng được hưởng chính sách bồi thường quy định tại Điểm 1, Điểm 2 Mục này, để làm thủ tục theo phong tục tập quán (hộ gia đình, cá nhân phải có đơn đề nghị). | ||
II | Cước vận chuyển hàng hóa: Đơn giá cước vận chuyển hàng hóa thực hiện theo quy định của UBND tỉnh Sơn La. |
STT | Loại tài sản | Đơn vị tính | Đơn giá bồi thường, hỗ trợ |
A | Hỗ trợ chi phí thuê nhà tạm |
|
|
1 | Đối với các hộ ở vùng nông thôn | đồng/tháng/ hộ | 750.000 |
2 | Đối với các hộ ở thành thị | " | 1.200.000 |
B | Thưởng bàn giao bằng theo tiến độ, mức thưởng tối đa | đồng/hộ | 5.000.000 |
C | Hỗ trợ ao hồ nuôi trồng thủy sản (bờ ao, đáy ao) | ||
1 | Bờ ao xây tính bằng đơn giá kè xây bằng gạch hoặc bằng đá quy định tại điểm VII Mục G Phần I, Phụ lục này. | ||
2 | Đáy ao đổ bê tông hoặc bằng gạch vỡ láng xi măng hoặc lát gạch chỉ bằng đơn giá sân phơi quy định tại Điểm III Mục G Phần I, Phụ lục này. | ||
D | Hỗ trợ chi phí đầu tư khai hoang phục hóa đất |
|
|
1 | Khai hoang để làm nương định canh | đồng/ha | 7.500.000 |
2 | Khai hoang để làm ruộng nước | đồng/ha | 11.250.000 |
E | Hỗ trợ đối tượng chính sách (theo Pháp lệnh Người có công) |
|
|
1 | Người hoạt động cách mạng trước năm 1945, Anh hùng lực lượng vũ trang, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng lao động, thân nhân của liệt sỹ đang hưởng tiền tuất nuôi dưỡng hàng tháng và thương binh, bệnh binh, người đang hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh bị mất sức lao động từ 81% trở lên. | đồng/hộ | 6.000.000 |
2 | Thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh bị mất sức lao động từ 61% đến dưới 81%. | đồng/hộ | 5.500.000 |
3 | Thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh bị mất sức lao động từ 41% đến dưới 61%. | đồng/hộ | 5.000.000 |
4 | Gia đình liệt sỹ, người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng, thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh bị mất sức lao động từ 21% đến dưới 41%. | đồng/hộ | 4.500.000 |
F | Hỗ trợ hộ nghèo | đồng/hộ | 4.000.000 |
G | Hỗ trợ kinh phí làm thủ tục về nhà mới (đối với hộ bị thu hồi đất phải di chuyển chỗ ở) | đồng/hộ | 2.000.000 |
H | Hỗ trợ tiền làm lán trại tạm | đồng/hộ | 5.000.000 |
I | Hỗ trợ tái định cư (chỉ áp dụng đối với các hộ phải di chuyển chỗ ở mà tự lo chỗ ở) |
|
|
1 | Suất đầu tư hạ tầng tối thiểu cho hộ TĐC khu vực nông thôn (gồm đầu tư san nền nhà, xây dựng hệ thống điện, công trình nước, kè, rãnh thoát nước) | đồng/hộ | 40.000.000 |
2 | Suất đầu tư hạ tầng tối thiểu cho hộ tái định cư khu vực đô thị (gồm đầu tư san nền nhà, xây dựng hệ thống điện, công trình nước, kè, rãnh thoát nước) | đồng/hộ | 50.000.000 |
|
| ||
I | Tài sản là thuyền |
|
|
1 | Thuyền gỗ chèo tay |
|
|
1.1 | Thuyền gỗ chèo tay không có mui trọng tải đến 1 tấn | đồng/chiếc | 750.000 |
1.2 | Thuyền gỗ chèo tay có mui bằng tre, gỗ trọng tải đến 2 tấn | " | 975.000 |
1.3 | Thuyền gỗ chèo tay có mui bằng sắt, khung sắt trọng tải đến 2 tấn | " | 1.350.000 |
2 | Thuyền gỗ gắn máy (gồm cả máy) |
|
|
2.1 | Thuyền gỗ gắn máy có mui, trọng tải từ 1 đến 2 tấn | đồng/chiếc | 2.850.000 |
2.2 | Thuyền gỗ gắn máy có mui, trọng tải từ trên 2 đến 4 tấn | " | 5.925.000 |
3 | Thuyền sắt gắn máy (gồm cả máy) |
|
|
3.1 | Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải từ 1 đến 2 tấn | đồng/chiếc | 6.000.000 |
3.2 | Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải từ 2 đến 4 tấn | " | 10.125.000 |
3.3 | Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải từ 4 đến 7 tấn | " | 14.625.000 |
3.4 | Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải từ 7 đến 10 tấn | " | 16.500.000 |
3.5 | Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải từ trên 10 tấn bồi thường theo loại thuyền trọng tải 10 tấn cứ thêm 01 tấn trọng tải được cộng thêm 850.000 đồng. | ||
II | Bể Bioga |
|
|
1 | Bể Bioga xây | đồng/m3 | 1.500.000 |
2 | Bể Bioga composite (hỗ trợ) | " | 5.000.000 |
III | Lồng nuôi thủy sản trên sông, suối |
|
|
1 | Lồng khung bằng sắt, mặt ghép bằng sắt | đồng/m3 | 400.000 |
2 | Lồng khung bằng sắt, mặt ghép bằng gỗ | " | 350.000 |
3 | Lồng khung bằng gỗ, mặt ghép bằng tre | " | 165.000 |
4 | Lồng khung bằng gỗ, mặt ghép bằng gỗ | " | 330.000 |
IV | Tài sản khác không gắn với đất, nhà ở |
|
|
1 | Coọn nước (bao gồm cả chi phí làm phai dâng, mương dẫn dòng vào coọn nước) | đồng/m (đường kính) | 1.500.000 |
2 | Phai thủy lợi do các hộ tự xây dựng |
|
|
2.1 | Phai xếp đá, đắp đất | đồng/m3 | 30.000 |
2.2 | Phai gỗ, tre | đồng/m | 30.000 |
2.3 | Mương đất dẫn nước tưới | " | 3.600 |
2.4 | Máy bật bông sử dụng sức nước của các hộ gia đình bao gồm máy, lán che, phai dâng, mương dẫn dòng, coọn nước kép máy bật bông và các phụ kiện khác | đồng/máy | 3.000.000 |
V | Hỗ trợ công chăm sóc, bảo vệ rừng: Mức hỗ trợ 300.000 đồng/ha/năm cho cả thời gian hợp đồng với Nhà nước về chăm sóc bảo vệ rừng (trừ thời gian Nhà nước đã chi trả công chăm sóc, bảo vệ cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân). |
XỬ LÝ MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP PHÁT SINH
2. Công trình hạ tầng trong điều kiện vừa đảm bảo cung cấp, vừa thi công công trình như điện, nước, cáp quang bưu điện thực hiện như sau: Lập dự toán thiết kế, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt và bồi thường theo dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt./.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của UBND tỉnh Sơn La)
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Thực hiện theo Hướng dẫn của Sở Xây dựng.
- 1Quyết định 2306/QĐ-UBND năm 2014 quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà, vật kiến trúc và cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2018
- 5Quyết định 61/2016/QĐ-UBND quy định về Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 50a/2017/QĐ-UBND
- 7Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2018 về đơn giá bồi thường đất và tài sản gắn liền trên đất áp dụng cho 02 xã: Trà Phong và Trà Lãnh - huyện Tây Trà khi Nhà nước thu hồi đất thuộc dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 35/2018/QĐ-UBND bãi bỏ và bổ sung danh mục đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 03/2017/QĐ-UBND
- 9Quyết định 57/2018/QĐ-UBND về Bộ "Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 01/2019/QĐ-UBND về bộ "đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản" khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 18/2019/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2019
- 13Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 14Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ về cây cối, hoa màu, máy móc nông nghiệp khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 18/2019/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2019
- 5Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 6Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2005
- 2Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 5Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 2306/QĐ-UBND năm 2014 quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà, vật kiến trúc và cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2018
- 11Quyết định 61/2016/QĐ-UBND quy định về Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 50a/2017/QĐ-UBND
- 13Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2018 về đơn giá bồi thường đất và tài sản gắn liền trên đất áp dụng cho 02 xã: Trà Phong và Trà Lãnh - huyện Tây Trà khi Nhà nước thu hồi đất thuộc dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 35/2018/QĐ-UBND bãi bỏ và bổ sung danh mục đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 03/2017/QĐ-UBND
- 15Quyết định 57/2018/QĐ-UBND về Bộ "Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 16Quyết định 01/2019/QĐ-UBND về bộ "đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản" khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 15/2018/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 15/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Ngọc Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2018
- Ngày hết hiệu lực: 01/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực