- 1Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2022 ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết một số thủ tục hành chính do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền cho các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Nam
- 3Nghị định 54/2024/NĐ-CP quy định về hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- 1Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2022 ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết một số thủ tục hành chính do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền cho các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Nam
- 3Nghị định 54/2024/NĐ-CP quy định về hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- 1Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2022 ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết một số thủ tục hành chính do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền cho các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Nam
- 3Nghị định 54/2024/NĐ-CP quy định về hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- 1Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2022 ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết một số thủ tục hành chính do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền cho các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Nam
- 3Nghị định 54/2024/NĐ-CP quy định về hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1499/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 20 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh về ban hành Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
Căn cứ Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 265/TTr-STNMT ngày 20/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lập danh sách công chức tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
| TUQ. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
(Đính kèm Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Trung tâm phục vụ HCC tỉnh trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Trung tâm phục vụ HCC tỉnh quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường để tổ chức thẩm định. |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 14,5 ngày làm việc | Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn: - Trường hợp đủ điều kiện để chấp thuận tạm dừng giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước; thì dự thảo văn bản về kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Phòng. - Trường hợp không đủ điều kiện để chấp thuận thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý do bằng văn bản. - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ; gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị tạm dừng hiệu lực giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này |
Bước 4 | Kiểm soát hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 ngày làm việc | Trường hợp, hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. Trường hợp hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy vào văn bản và ký vào phiếu trình trình lãnh đạo Sở xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký Tờ trình, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | Công chức phối hợp với văn thư đóng dấu, liên thông UBND tỉnh. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
|
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | - Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra và trình ký. - Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Văn phòng UBND tỉnh vào số và phát hành Văn bản phê duyệt. |
|
Bước 8 | Nhận và chuyển kết quả cho TTPV HCC | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | Công chức nhận kết quả tại Văn phòng UBND tỉnh và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. |
|
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 23 ngày làm việc |
|
Mã số TTHC: 1.012502. Tên TTHC: Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận tờ khai, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ | 04 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 8,5 ngày làm việc | Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn. | Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này |
Bước 4 | Kiểm soát hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 ngày làm việc | - Trường hợp, hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy vào bảng đăng ký và ký vào phiếu trình trình lãnh đạo Sở. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất duyệt kết quả TTHC, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công về kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày làm việc |
|
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Trung tâm Phục vụ HCC trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Phục vụ HCC quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường để tổ chức thẩm định hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 17,5 ngày làm việc | Tổ chức thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền, nếu cần thiết thì thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản. - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện thì gửi văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền trình Lãnh đạo Phòng, chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. | Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này |
Bước 4 | Kiểm soát hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 ngày làm việc | - Trường hợp, hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy vào Tờ trình kết quả thẩm định và ký vào phiếu trình lãnh đạo Sở. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt kết quả thẩm định, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ | Văn thư Sở | 02 giờ ngày làm việc | Công chức phối hợp với văn thư đóng dấu, liên thông UBND tỉnh. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
|
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | - Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra và trình ký. - Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Văn phòng UBND tỉnh vào số và phát hành Văn bản phê duyệt. |
|
Bước 8 | Nhận và chuyển kết quả cho TTPV HCC | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | Công chức nhận kết quả tại Văn phòng UBND tỉnh và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. |
|
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 26 ngày làm việc |
|
Mã số TTHC: 1.012501. Tên TTHC: Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 2 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định, thì hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ, chính xác. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thì quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 05 ngày làm việc | Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn | Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 01 ngày làm việc | - Trường hợp, hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký báo cáo thẩm định và ký vào phiếu trình trình lãnh đạo Sở. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công về kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 ngày làm việc |
|
Mã số TTHC: 1.012503. Tên TTHC: Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 25 ngày làm việc | Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 4 | Kiểm soát hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 ngày làm việc | - Trường hợp, hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy vào văn bản ý kiến và ký vào phiếu trình trình lãnh đạo Sở. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công về kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
|
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 25 ngày làm việc | Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 4 | Kiểm soát hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 ngày làm việc | - Trường hợp, hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy vào văn bản ý kiến và ký vào phiếu trình trình lãnh đạo Sở. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt kết quả giải quyết THHC, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công về kết quả giải quyết TTHC. |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Tên TTHC: Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1.1. Thẩm định hồ sơ: 17 ngày làm việc | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 13 ngày làm việc | - Ban hành thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thẩm định hồ sơ. - Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn. | Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này |
Bước 4 | Kiểm soát hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 ngày làm việc | Trường hợp, hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. Trường hợp hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy vào báo cáo và ký vào phiếu trình trình lãnh đạo Sở xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử |
|
Bước 5 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký Báo cáo, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | Công chức phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả |
|
1.2. Phê duyệt hồ sơ: 23 ngày làm việc | |||||
Bước 8 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. |
|
Bước 9 | Điều phối | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 04 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 19,5 ngày làm việc | Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 12 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Sở. | Được ủy quyền tại Quyết định số 134/QĐ- UBND ngày 12/01/2022 |
Bước 13 | Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | Công chức phối hợp với Văn thư Sở phát hành văn bản, đóng dấu; lưu trữ văn bản, thông báo và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. |
|
Bước 14 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Chuyển kết quả trực tuyến cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 ngày làm việc | Giảm 05 ngày |
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1.1. Thẩm định hồ sơ: 15 ngày làm việc | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ phận Một cửa trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 11 ngày làm việc | - Ban hành thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép và thẩm định hồ sơ. - Kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan nếu cần thiết. - Xây dựng dự thảo, trình lãnh đạo Phòng kết quả thẩm định hồ sơ. | Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này |
Bước 4 | Kiểm soát hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 ngày làm việc | - Trường hợp, hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. Trường hợp hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy báo cáo và ký vào phiếu trình trình lãnh đạo Sở xem xét, duyệt báo cáo. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
|
Bước 5 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký báo cáo kết quả thẩm định, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả |
|
2.2. Phê duyệt hồ sơ: 23 ngày làm việc | |||||
Bước 8 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. |
|
Bước 9 | Điều phối | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 16,5 ngày làm việc | Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 11 | Kiểm soát hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Phòng chuyên môn rà soát hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở. |
|
Bước 12 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt kết quả thẩm định và chuyển cho Văn thư |
|
Bước 13 | Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | Công chức phối hợp với văn thư đóng dấu, liên thông UBND tỉnh. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Ủy ban nhân dân tỉnh | 03 ngày làm việc | - Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra và trình ký. - Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Văn phòng UBND tỉnh vào số và phát hành Văn bản phê duyệt. |
|
Bước 15 | Nhận và chuyển kết quả cho TTPV HCC | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | Công chức nhận kết quả tại Văn phòng UBND tỉnh và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. |
|
Bước 16 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 38 ngày làm việc |
|
Tên TTHC: Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1.1 Thẩm định hồ sơ: 17 ngày làm việc | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 14 ngày làm việc | - Ban hành thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thẩm định hồ sơ. - Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn. | Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này |
Bước 4 | Kiểm soát hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 01 ngày làm việc | Trường hợp, hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. Trường hợp hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy vào thông báo và ký vào phiếu trình trình lãnh đạo Sở xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử |
|
Bước 5 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký thông báo kết quả thẩm định, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | Công chức phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả |
|
1.2 Phê duyệt hồ sơ: 23 ngày làm việc | |||||
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. |
|
Bước 9 | Điều phối | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 04 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 10 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 17 ngày làm việc | Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 11 | Ký duyệt hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 ngày | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 12 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Sở | Được ủy quyền tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
Bước 13 | Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | Công chức phối hợp với Văn thư Sở phát hành văn bản, đóng dấu; lưu trữ văn bản, thông báo và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. |
|
Bước 14 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Chuyển kết quả trực tuyến cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 ngày làm việc | Giảm 05 ngày |
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1.1 Thẩm định hồ sơ: 16 ngày làm việc | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 13 ngày làm việc | - Ban hành thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị Gia hạn, điều chỉnh giấy phép và thẩm định hồ sơ. - Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn. | Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này |
Bước 4 | Kiểm soát hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 01 ngày làm việc | Trường hợp, hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. Trường hợp hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy vào thông báo và ký vào phiếu trình trình lãnh đạo Sở xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử |
|
Bước 5 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký thông báo, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | Công chức phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả |
|
1.2 Phê duyệt hồ sơ: 18 ngày làm việc | |||||
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. |
|
Bước 9 | Điều phối | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 04 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 10 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 12 ngày làm việc | Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 11 | Ký duyệt hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 ngày | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 12 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Sở | Được ủy quyền tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
Bước 13 | Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | Công chức phối hợp với Văn thư Sở phát hành văn bản, đóng dấu; lưu trữ văn bản, thông báo và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. |
|
Bước 14 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Chuyển kết quả trực tuyến cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 34 ngày làm việc | Giảm 04 ngày |
Tên TTHC: Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ | 04 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 17 ngày làm việc | - Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ. + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp đủ điều kiện; dự tthảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền trình Lãnh đạo Phòng. | Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 ngày làm việc | Trường hợp, hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. Trường hợp hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký vào văn bản và ký vào phiếu trình trình lãnh đạo Sở xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt kết quả và chuyển cho Văn thư Sở | Được ủy quyền tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
Bước 6 | Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | Công chức phối hợp với Văn thư Sở phát hành văn bản, đóng dấu; lưu trữ văn bản, thông báo và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Chuyển kết quả trực tuyến cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 23 ngày làm việc | Giảm 03 ngày |
Tên TTHC: Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành a) Trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ | 04 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 34 ngày làm việc | - Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ. + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp đủ điều kiện; dự tthảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền trình Lãnh đạo Phòng. | Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 ngày làm việc | Trường hợp, hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. Trường hợp hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký vào văn bản và ký vào phiếu trình trình lãnh đạo Sở xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt kết quả và chuyển cho Văn thư Sở | Được ủy quyền tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
Bước 6 | Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | Công chức phối hợp với Văn thư Sở phát hành văn bản, đóng dấu; lưu trữ văn bản, thông báo và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Chuyển kết quả trực tuyến cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 ngày làm việc | Giảm 05 ngày |
b) Trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ | 4 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 30 ngày làm việc | - Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ. + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp đủ điều kiện; dự tthảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền trình Lãnh đạo Phòng. | Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 01 ngày làm việc | Trường hợp, hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. Trường hợp hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký vào văn bản và ký vào phiếu trình trình lãnh đạo Sở xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt kết quả và chuyển cho Văn thư Sở | Được ủy quyền tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
Bước 6 | Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | Công chức phối hợp với Văn thư Sở phát hành văn bản, đóng dấu; lưu trữ văn bản, thông báo và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Chuyển kết quả trực tuyến cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 34 ngày làm việc | Giảm 04 ngày |
Tên TTHC: Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ | 4 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 14 ngày làm việc | - Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ: + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện, gửi văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. + Trường hợp đủ điều kiện; dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt điều chỉnh tiền cấp quyền trình Lãnh đạo Phòng. | Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 01 ngày làm việc | Trường hợp, hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. Trường hợp hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký vào văn bản và ký vào phiếu trình trình lãnh đạo Sở xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt kết quả và chuyển cho Văn thư Sở | Được ủy quyền tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
Bước 6 | Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | Công chức phối hợp với Văn thư Sở phát hành văn bản, đóng dấu; lưu trữ văn bản, thông báo và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Chuyển kết quả trực tuyến cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 18 ngày làm việc | Giảm 03 ngày |
Tên TTHC: Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
a) Trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 23 ngày làm việc | - Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ. + Trường hợp đủ điều kiện; dự thảo Tờ trình và Giấy xác nhận đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trình Lãnh đạo Phòng xem xét. + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. | Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 ngày làm việc | Trường hợp, hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. Trường hợp hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký vào văn bản và ký vào phiếu trình trình lãnh đạo Sở xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt kết quả, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | Công chức phối hợp với văn thư đóng dấu. Chuyển kết quả trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Chuyển kết quả trực tuyến cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 28 ngày làm việc |
|
b) Trường hợp công trình khai thác, sử dụng nước mặt, nước biến khác
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 9 ngày làm việc | - Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ. + Trường hợp đủ điều kiện; dự thảo Tờ trình và Giấy xác nhận đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trình Lãnh đạo Phòng xem xét. + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. | Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 ngày làm việc | Trường hợp, hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. Trường hợp hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký vào văn bản và ký vào phiếu trình trình lãnh đạo Sở xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt kết quả, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | Công chức phối hợp với văn thư đóng dấu. Chuyển kết quả trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Chuyển kết quả trực tuyến cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày làm việc |
|
Tên TTHC: Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Trung tâm phục vụ HCC trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 19 ngày làm việc | - Ban hành thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh và thẩm định hồ sơ. - Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ: + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. + Trường hợp đủ điều kiện cấp phép; dự thảo báo cáo kết quả thẩm định và Giấy phép trình Lãnh đạo Phòng. | Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 ngày làm việc | Trường hợp, hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. Trường hợp hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký văn bản và ký phiếu trình trình lãnh đạo Sở xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt kết quả, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | Công chức phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công về kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Chuyển kết quả trực tuyến cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày làm việc |
|
Tên TTHC: Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Trung tâm phục vụ HCC trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Trung tâm phục vụ HCC chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường để tổ chức thẩm định |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 12 ngày làm việc | - Ban hành thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh và thẩm định hồ sơ. - Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ: + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. + Trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh; dự thảo báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Phòng. | Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 ngày làm việc | Trường hợp, hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. Trường hợp hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký văn bản và ký phiếu trình trình lãnh đạo Sở xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt kết quả, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | Công chức phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công về kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Chuyển kết quả trực tuyến cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 ngày làm việc |
|
Tên TTHC: Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Trung tâm phục vụ HCC trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Trung tâm phục vụ HCC chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường để tổ chức thẩm định |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 05 ngày làm việc | - Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp lại không đủ điều kiện, gửi văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý do. + Trường hợp đủ điều kiện; dự thảo báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy phép cấp lại trình Lãnh đạo Phòng. | Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 01 ngày làm việc | - Trường hợp, hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký văn bản và ký phiếu trình trình lãnh đạo Sở xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt kết quả, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | Công chức phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công về kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Chuyển kết quả trực tuyến cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 ngày làm việc |
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1.1. Thẩm định hồ sơ: 17 ngày làm việc | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 13 ngày làm việc | - Ban hành thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thẩm định hồ sơ. - Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn. | Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này |
Bước 4 | Kiểm soát hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 ngày làm việc | Trường hợp, hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. Trường hợp hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy vào báo cáo và ký vào phiếu trình trình lãnh đạo Sở xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử |
|
Bước 5 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký thông báo kết quả thẩm định, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | Công chức phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả |
|
3.2. Phê duyệt hồ sơ: 23 ngày làm việc | |||||
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. |
|
Bước 9 | Điều phối | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 04 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 10 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 17 ngày làm việc | Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 ngày làm việc | Trường hợp, hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. Trường hợp hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy vào báo cáo và ký vào phiếu trình trình lãnh đạo Sở xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử |
|
Bước 12 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt kết quả, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử đến Văn thư Sở | Được ủy quyền tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
Bước 13 | Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | Công chức phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Bước 14 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 ngày làm việc | Giảm 05 ngày |
Tên TTHC: Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1.1. Thẩm định hồ sơ: 14 ngày làm việc | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thì tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 10 ngày làm việc | - Ban hành thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép và thẩm định hồ sơ. - Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn. | Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này |
Bước 4 | Kiểm soát hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 ngày làm việc | Trường hợp, hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký thông báo kết quả thẩm định, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | Công chức phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả |
|
3.3. Phê duyệt hồ sơ: 20 ngày làm việc | |||||
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. |
|
Bước 9 | Điều phối | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 04 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 10 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 15 ngày làm việc | Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 01 ngày làm việc | Trường hợp, hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. Trường hợp hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký văn bản và ký phiếu trình trình lãnh đạo Sở xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
|
Bước 12 | Ký duyệt của Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt kết quả, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử đến Văn thư Sở. | Được ủy quyền tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
Bước 13 | Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | Công chức phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Bước 14 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 34 ngày làm việc | Giảm 04 ngày |
Tên TTHC: Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị trả lại giấy phép - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ | 04 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 15 ngày làm việc | Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn - Trường hợp đủ điều kiện để chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước; dự thảo báo cáo và Giấy phép cấp lại trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. - Trường hợp không đủ điều kiện để chấp thuận thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý do bằng văn bản. - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị trả lại giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 01 ngày làm việc | Trường hợp, hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. Trường hợp hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký văn bản và ký phiếu trình trình lãnh đạo Sở xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
|
Bước 5 | Ký duyệt của Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt kết quả, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử đến Văn thư Sở. | Được ủy quyền tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
Bước 6 | Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | Công chức phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc | Giảm 03 ngày |
Tên TTHC: Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường để tổ chức thẩm định |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ | 04 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 11 ngày làm việc | Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn - Trường hợp đủ điều kiện để cấp lại; dự thảo báo cáo và Giấy phép cấp lại trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. - Trường hợp không đủ điều kiện để cấp lại thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản. | Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 01 ngày làm việc | - Trường hợp, hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu công chức chỉnh sửa hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký văn bản và ký phiếu trình trình lãnh đạo Sở xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt kết quả, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử đến Văn thư Sở | Được ủy quyền tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 17/6/2023 của UBND tỉnh |
Bước 6 | Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | Công chức phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc | Giảm 02 ngày |
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1.1. Thẩm định hồ sơ: 25 ngày | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường để tổ chức thẩm định |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 22 ngày làm việc | - Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ. - Tổ chức lấy ý kiến của Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì tiến hành tổ chức kiểm tra thực địa, trình Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa. - Tổng hợp ý kiến góp ý, dự thảo kết quả thẩm định và đề nghị chỉnh sửa hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến góp ý |
|
Bước 4 | Kiểm soát kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 01 ngày làm việc | - Trường hợp, hồ sơ trình không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu công chức chỉnh sửa hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ trình đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký văn bản và ký phiếu trình trình lãnh đạo Sở xem xét. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
|
Bước 5 | Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ trực tiếp đến bộ phận văn thư. - Chuyển hồ sơ điện tử theo đường liên thông. |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 02 giờ làm việc | Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Bộ phận một cửa của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả thẩm định |
|
1.2. Phê duyệt hồ sơ: 24 ngày làm việc | |||||
Bước 8 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường để tổ chức thẩm định |
|
Bước 9 | Điều phối | Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 17,5 ngày làm việc | - Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ. Hồ sơ đủ điều kiện thực hiện thực hiện báo cáo thẩm định và dự thảo hồ sơ phê duyệt. Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu, Sở Tài nguyên và Môi trường có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. - Trình hồ sơ trực tiếp và hồ sơ điện tử theo đường liên thông |
|
Bước 11 | Kiểm soát hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 01 ngày làm việc | - Kiểm tra hồ sơ phê duyệt và Báo cáo thẩm định. - Duyệt trình hồ sơ trực tiếp và hồ sơ điện tử theo đường liên thông |
|
Bước 12 | Ký duyệt hồ sơ thẩm định, trình trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ thẩm định và chuyển hồ sơ trực tiếp đến bộ phận văn thư. - Chuyển hồ sơ điện tử theo đường liên thông |
|
Bước 13 | Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | Vào số văn bản, chuyển văn bản đến VP UBND tỉnh. |
|
Bước 14 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | - Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra và trình ký. - Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Văn phòng UBND tỉnh vào số và phát hành Văn bản phê duyệt. |
|
Bước 15 | Nhận và chuyển kết quả cho TTPV HCC | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | Công chức nhận kết quả tại Văn phòng UBND tỉnh và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. |
|
Bước 16 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Chuyển kết quả trực tuyến cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 49 ngày làm việc |
|
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường để tổ chức thẩm định |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ | 04 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 44 ngày làm việc | - Tổ chức kiểm tra, xem xét tính đầy đủ của tài liệu, nội dung thông tin cung cấp để tổ chức lấy ý kiến; - Tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng. - Dự thảo báo cáo và văn bản tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định. trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho Văn thư Sở | Được ủy quyền tại QĐ số 1725/QĐ- UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | Công chức phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ làm việc | Chuyển kết quả trực tuyến cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 50 ngày làm việc | Giảm 06 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Tên TTHC: Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa/Nơi nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.chuyển tờ khai cho cơ quan chuyên môn để tổ chức thẩm định. |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 04 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 10,5 ngày làm việc | Kiểm tra nội dung thông tin Tờ khai của tổ chức, cá nhân và dự thảo báo cáo kết quả thẩm định, trình UBND huyện xem xét, xác nhận. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Phòng TN&MT duyệt hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, xác nhận. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc | - Văn phòng UBND huyện kiểm tra và trình ký. - Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Văn phòng UBND huyện vào số và phát hành Văn bản phê duyệt. |
|
Bước 6 | Nhận và chuyển kết quả cho TTPV HCC | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | Công chức nhận kết quả tại Văn phòng UBND huyện và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Bộ phận một cửa huyện | 02 giờ làm việc | Chuyển kết quả trực tuyến cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày làm việc |
|
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa/Nơi nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.chuyển tờ khai cho cơ quan chuyên môn để tổ chức thẩm định. |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 04 giờ làm việc | Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 38,5 ngày làm việc | - Kiểm tra, xem xét tính đầy đủ của tài liệu, nội dung thông tin cung cấp để tổ chức lấy ý kiến; hướng dẫn bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin về dự án (nếu cần thiết). - Tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng. - Tổng hợp ý kiến và trình lãnh đạo Phòng. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Phòng TN&MT duyệt hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc | - Văn phòng UBND huyện kiểm tra và trình ký. - Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Văn phòng UBND huyện vào số và phát hành Văn bản phê duyệt. |
|
Bước 6 | Nhận và chuyển kết quả cho TTPV HCC | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | Công chức nhận kết quả tại Văn phòng UBND huyện và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Bộ phận một cửa huyện | 02 giờ làm việc | Chuyển kết quả trực tuyến cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 42 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2022 ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết một số thủ tục hành chính do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền cho các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Nam
- 3Nghị định 54/2024/NĐ-CP quy định về hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1499/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Bùi Ngọc Ảnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết