- 1Quyết định 2123/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Đề án Phát triển giáo dục đối với các dân tộc rất ít người giai đoạn 2010 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 2493/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án Kiểm kê, sưu tầm, bảo quản, trưng bày, tuyên truyền di sản văn hóa truyền thống điển hình của các dân tộc thiểu số Việt Nam, giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1494/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 09 tháng 5 năm 2017 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH TÊN CHƯƠNG TRÌNH, CHÍNH SÁCH, ĐỀ ÁN, DỰ ÁN TẠI PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC NHÓM NHIỆM VỤ THUỘC QUYẾT ĐỊNH SỐ 1799/QĐ-UBND NGÀY 17/6/2014 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC CÔNG TÁC DÂN TỘC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 449/QĐ-TTg ngày 12/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Dân tộc tại Tờ trình số 20/TTr-BDT ngày 13/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung và điều chỉnh một số tên chương trình, chính sách, đề án, dự án tại Phụ lục danh mục các nhóm nhiệm vụ thuộc Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh về Chương trình hành động thực hiện chiến lược công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung nội dung và điều chỉnh thời gian hoàn thành đối với 30 tên chương trình, chính sách, đề án, dự án tại Phụ lục danh mục các nhóm nhiệm vụ (kèm theo Phụ lục I).
2. Dừng không thực hiện 28 tên chương trình, chính sách, đề án, dự án tại Phụ lục danh mục các nhóm nhiệm vụ (kèm theo Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác của Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh về Chương trình hành động thực hiện chiến lược công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Ban Dân tộc, Giám đốc các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC NHÓM NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC CÔNG TÁC DÂN TỘC TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên chương trình, chính sách, đề án, dự án | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian xây dựng và triển khai |
I | Hỗ trợ pháp lý cho đồng bào dân tộc thiểu số | |||
1 | Đề án trợ giúp pháp lý cho đồng bào dân tộc thiểu số và nâng cao nhận thức pháp luật về mọi mặt cho phụ nữ dân tộc thiểu số giai đoạn 2017 - 2020 | Sở Tư pháp | UBMTTQ VN tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Công an tỉnh, Ban Dân tộc, HLHPN tỉnh | 2017 - 2020 |
II | Giáo dục đào tạo, dạy nghề, phát triển nguồn nhân lực | |||
1 | Tuyên truyền giáo dục giá trị văn hóa dân tộc cho học sinh dân tộc thiểu số tại các trường dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Ban Dân tộc, Sở VHTT & DL | 2017 - 2020 |
2 | Kế hoạch xây dựng chương trình đào tạo cán bộ, giáo viên công tác tại các vùng dân tộc thiểu số | Sở Giáo dục và Đào tạo | Ban Dân tộc, Sở Tài chính | 2017 - 2020 |
3 | Kế hoạch hỗ trợ học bổng cho sinh viên người dân tộc thiểu số thi đỗ vào các trường đại học, cao đẳng | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tài chính, Ban Dân tộc | 2017 - 2020 |
4 | Kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo vùng dân tộc thiểu số | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tài chính, Ban Dân tộc | 2017 - 2022 |
5 | Kế hoạch đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực vùng dân tộc thiểu số đến năm 2020 | Ban Dân tộc | Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Sở Giáo dục và Đào tạo | 2017 - 2020 |
6 | Kế hoạch đào tạo nghề, chuyển đổi nghề và giải quyết việc làm cho đồng bào dân tộc thiểu số lồng ghép với Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 | Sở LĐTB&XH | Sở Tài chính, Ban Dân tộc | 2017 - 2020 |
III | Phát triển kinh tế, đảm bảo an sinh xã hội | |||
1 | Dự án điều tra đánh giá thực trạng đồng bào dân tộc thiểu số thiếu đất ở, quy hoạch quỹ đất ở, đề xuất các chính sách để giải quyết đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số | Sở Tài nguyên và Môi trường | Ban Dân tộc, Sở NN & PTNT, các địa phương | 2017 - 2020 |
2 | Hỗ trợ nước sinh hoạt, hỗ trợ lao động học nghề và chuyển đổi nghề cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo | Ban Dân tộc | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở NN & PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường | 2015 - 2017 |
3 | Kế hoạch hỗ trợ giống, phân bón, tưới tiêu đối với hộ dân tộc thiểu số nghèo sản xuất nông nghiệp | Sở NN&PTNT | Ban Dân tộc, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2015 - 2020 |
IV | Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội | |||
1 | Quy hoạch sắp xếp, ổn định dân cư gắn với đầu tư cơ sở hạ tầng và xây dựng nông thôn mới vùng dân tộc thiểu số | Sở NN & PTNT | Ban Dân tộc, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính | 2017 - 2020 |
2 | Kế hoạch nâng cấp các trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh theo hướng đạt chuẩn Quốc gia | Sở Giáo dục và Đào tạo | Ban Dân tộc, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, các địa phương | 2017 - 2020 |
3 | Hướng dẫn Ủy ban nhân dân các địa phương xây dựng kế hoạch đầu tư đường giao thông nông thôn ở vùng dân tộc thiểu số | Sở Giao thông Vận tải | Ban Dân tộc, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, các địa phương | 2017 - 2020 |
V | Tuyên truyền, thông tin truyền thông | |||
1 | Tiếp tục chương trình phát thanh truyền hình tiếng dân tộc thiểu số | Đài PT - TH | Ban Dân tộc | 2014 - 2020 |
VI | Củng cố hệ thống chính trị ở cơ sở; xây dựng, phát triển đội ngũ cán bộ người dân tộc thiểu số; đảm bảo quốc phòng, an ninh, trật tự an toàn xã hội | |||
1 | Kế hoạch tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho đội ngũ cán bộ làm công tác dân tộc và đồng bào dân tộc thiểu số | Ban Dân tộc | Sở Tư pháp, các địa phương | 2014 - 2020 |
2 | Kế hoạch tổ chức Đại hội đại biểu dân tộc thiểu số lần thứ II, III cấp tỉnh | Ban Dân tộc | Các sở, ban, ngành | 2014 - 2020 |
3 | Đề án thu hút, đào tạo và đãi ngộ cán bộ, công chức được luân chuyển, điều động công tác tại vùng dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh | Sở Nội vụ | Ban Dân tộc, Sở Tư Pháp, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2016 -2020 |
4 | Giáo dục quốc phòng an ninh vùng dân tộc thiểu số | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | UBMTTQ VN tỉnh, Ban Dân tộc, Sở Tư pháp, Công an tỉnh | 2018 - 2020 |
5 | Chương trình công tác thanh niên vùng đồng bào dân tộc thiểu số | Tỉnh Đoàn | Các sở, ban, ngành | 2015 - 2020 |
VII | Y tế, chăm sóc sức khỏe | |||
1 | Chương trình phát triển mô hình y tế lưu động vùng dân tộc thiểu số | Sở Y tế | Ban Dân tộc | 2015 - 2020 |
2 | Chính sách khám, chữa bệnh miễn phí cho dân tộc thiểu số bản địa và dân tộc thiểu số nghèo | Sở Y tế | Ban Dân tộc, Sở Tài chính | 2015 - 2020 |
3 | Chương trình chăm sóc sức khỏe sinh sản miễn phí cho phụ nữ dân tộc thiểu số bản địa và phụ nữ dân tộc thiểu số nghèo | Sở Y tế | HLHPN tỉnh, Ban Dân tộc | 2015 - 2020 |
4 | Chế độ y tế, dân số vùng dân tộc thiểu số | Sở Y tế | Ban Dân tộc, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2015 - 2020 |
VIII | Văn hóa | |||
1 | Đề án quy hoạch, xây dựng nhà văn hóa cộng đồng vùng dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2018 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Sở VHTT & DL | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, các địa phương | 2017 - 2020 |
2 | Đề án bảo tồn và phát triển văn hóa vật thể và phi vật thể tiêu biểu vùng dân tộc thiểu số | Sở VHTT&DL | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Ban Dân tộc | 2017 - 2020 |
3 | Kế hoạch thực hiện Quyết định số 2493/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án kiểm kê, sưu tầm, bảo quản, trưng bày, tuyên truyền di sản văn hóa truyền thống điển hình của các dân tộc Việt Nam giai đoạn 2017 - 2020 tại tỉnh Đồng Nai | Sở VHTT & DL | Ban Dân tộc, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2017 - 2020 |
4 | Tổ chức Ngày hội văn hóa - thể thao các dân tộc thiểu số tỉnh Đồng Nai | Ban Dân tộc | Sở VHTT & DL, Sở Tài chính | 2014 - 2020 |
IX | Công tác khuyến công | |||
1 | Chính sách phát triển công nghiệp nông thôn, ưu tiên ngành nghề tiểu thủ công nghiệp. Trong đó, chú trọng bảo tồn, phát triển nghề và làng nghề truyền thống vùng dân tộc thiểu số, xã điểm xây dựng nông thôn mới | Sở Công Thương | Ban Dân tộc, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2017 - 2020 |
X | Một số đề án, chính sách đặc thù | |||
1 | Thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018 - 2020 | Ban Dân tộc | Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2017 - 2020 |
2 | Điều tra thực trạng đời sống kinh tế, xã hội dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh làm cơ sở thực hiện chính sách dân tộc giai đoạn 2020 - 2025 | Ban Dân tộc | Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê | 2019 - 2020 |
DANH MỤC 28 NHÓM NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC CÔNG TÁC DÂN TỘC TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020 DỪNG KHÔNG THỰC HIỆN
(Ban hành kèm Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên chương trình, chính sách, đề án, dự án | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp |
I | Hỗ trợ pháp lý cho đồng bào dân tộc thiểu số | ||
II | Giáo dục đào tạo, dạy nghề, phát triển nguồn nhân lực | ||
1 | Chương trình liên kết với chính quyền địa phương mở lớp học tiếng dân tộc cho cán bộ hiện đang công tác trong vùng dân tộc thiểu số | Sở Giáo dục và Đào tạo | Ban Dân tộc, các địa phương |
2 | Tiếp tục thực hiện chính sách đối với trẻ mẫu giáo dân tộc ít người theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển giáo dục đối với các dân tộc ít người | Sở Giáo dục và Đào tạo | Ban Dân tộc, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 | Kế hoạch chuẩn bị tiếng Việt cho trẻ mẫu giáo vùng dân tộc thiểu số để giúp trẻ vào học lớp 1 thuận lợi | Sở Giáo dục và Đào tạo | Ban Dân tộc, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 | Chương trình bồi dưỡng chuyên môn và tiếng dân tộc cho giáo viên dạy vùng dân tộc thiểu số | Sở Giáo dục và Đào tạo | Ban Dân tộc, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 | Chương trình dạy tiếng dân tộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số | Sở Giáo dục và Đào tạo | Ban Dân tộc, các địa phương |
6 | Đề án đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao từ số thanh niên dân tộc thiểu số bản địa và thanh niên dân tộc thiểu số nghèo đang tại ngũ | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Sở Nội vụ, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ban Dân tộc |
7 | Đề án hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên đại học, cao đẳng dân tộc thiểu số | Ban Dân tộc | Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo |
III | Phát triển kinh tế, đảm bảo an sinh xã hội | ||
1 | Đề án xây dựng các mô hình phát triển kinh tế - xã hội bền vững vùng dân tộc thiểu số | Ban Dân tộc | Sở Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Sở NN & PTNT, Sở LĐTB & XH |
2 | Kế hoạch bảo vệ môi trường sinh thái vùng dân tộc thiểu số | Sở Tài nguyên và Môi trường | Ban Dân tộc, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 | Dự án điều tra đánh giá thực trạng đồng bào dân tộc thiểu số thiếu đất sản xuất, quy hoạch quỹ đất sản xuất, đề xuất các chính sách để giải quyết đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số | Sở Tài nguyên và Môi trường | Ban Dân tộc, Sở NN & PTNT, các địa phương |
4 | Tiếp tục quy hoạch, xây dựng làng dân tộc phát triển bền vững | Ban Dân tộc | Các Sở: Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, NN & PTNT, VHTT&DL, Tài nguyên và Môi trường, Y tế, Thông tin và Truyền thông, LĐTB & XH |
5 | Kế hoạch hỗ trợ nhà ở cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và cận nghèo | Ban Dân tộc | Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
IV | Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội | ||
1 | Đề án hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất | Ban Dân tộc | Các sở, ngành, địa phương |
V | Tuyên truyền, thông tin truyền thông | ||
1 | Tiếp tục triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia đưa thông tin về vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2012 - 2020 | Sở Thông tin và Truyền thông | Ban Dân tộc, các sở, ban, ngành |
2 | Triển khai Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích cho vùng dân tộc thiểu số đến năm 2020 | Sở Thông tin và Truyền thông | Ban Dân tộc, các sở, ban, ngành |
3 | Kế hoạch hỗ trợ thông tin báo chí tuyên truyền vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020 | Ban Dân tộc | Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Tài chính, Sở VHTT & DL |
4 | Đề án công tác truyền thông cho vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020, tầm nhìn 2030 | Ban Dân tộc | Sở Thông tin Truyền thông, Sở VHTT & DL, Sở Khoa học và Công nghệ |
VI | Củng cố hệ thống chính trị ở cơ sở; xây dựng, phát triển đội ngũ cán bộ người dân tộc thiểu số; đảm bảo quốc phòng, an ninh, trật tự an toàn xã hội | ||
1 | Chính sách đối với cán bộ xã, phường, thị trấn và cán bộ về công tác dân tộc | Sở Nội vụ | Ban Dân tộc, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính |
2 | Đề án thu hút, bồi dưỡng, trọng dụng và đãi ngộ người có tài năng trong hoạt động công vụ vùng dân tộc thiểu số | Sở Nội vụ | Ban Dân tộc, Sở Tư pháp |
VII | Y tế, chăm sóc sức khỏe | ||
1 | Đề án nâng cao thể lực, tầm vóc người dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020, tầm nhìn 2030 | Sở VHTT & DL | Ban Dân tộc, Sở Y tế |
VIII | Văn hóa | ||
1 | Đề án rượu cần trong lễ hội dân tộc thiểu số | Ban Dân tộc | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở VHTT & DL |
2 | Chương trình tổ chức hội thao văn hóa, thể thao các dân tộc thiểu số tỉnh Đồng Nai | Ban Dân tộc | Sở Tài chính, Sở VHTT & DL |
IX | Công tác khuyến công, đầu tư lưới điện | ||
1 | Tiếp tục thực hiện đầu tư lưới điện cho các thôn, xóm chưa có điện sinh hoạt | Sở Công Thương | Ban Dân tộc, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính |
X | Khoa học và công nghệ | ||
1 | Chương trình khoa học trọng điểm cấp tỉnh về vấn đề dân tộc và chính sách dân tộc | Ban Dân tộc | Sở Khoa học và Công nghệ |
XI | Một số đề án, chính sách đặc thù | ||
1 | Đề án hỗ trợ phát triển KT - XH vùng dân tộc thiểu số | Ban Dân tộc | Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Xác định thành phần tên gọi dân tộc và xây dựng bản danh mục thành phần các dân tộc thiểu số tỉnh Đồng Nai | Ban Dân tộc | Các sở, ban ngành |
3 | Xây dựng hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh về dân tộc | Ban Dân tộc | Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 | Kế hoạch thực hiện chế độ hỗ trợ đối với cán bộ công tác dân tộc từ cấp tỉnh đến địa phương | Sở Nội vụ | Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- 1Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 tỉnh Sóc Trăng
- 2Kế hoạch 185/KH-UBND năm 2014 triển khai Chương trình hành động thực hiện chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch triển khai Chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 1Quyết định 2123/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Đề án Phát triển giáo dục đối với các dân tộc rất ít người giai đoạn 2010 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 449/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 tỉnh Sóc Trăng
- 4Kế hoạch 185/KH-UBND năm 2014 triển khai Chương trình hành động thực hiện chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch triển khai Chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 7Quyết định 2493/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án Kiểm kê, sưu tầm, bảo quản, trưng bày, tuyên truyền di sản văn hóa truyền thống điển hình của các dân tộc thiểu số Việt Nam, giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi tên chương trình, chính sách, đề án, dự án tại Phụ lục danh mục nhóm nhiệm vụ thuộc Quyết định 1799/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện chiến lược công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020
- Số hiệu: 1494/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Hòa Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực