Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI  | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 1493/QĐ-TTPVHCC | Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 2025 | 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG 
 THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của Chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1752/QĐ-BCT ngày 19/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới được ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2866/QĐ-BCT ngày 13/10/2025 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính tại Quyết định 1752/QĐ-BCT ngày 19/6/2025 và Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính được ban hành mới trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 57/2025/QĐ-UBND ngày 22/9/2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương thành phố Hà Nội tại Văn bản số 6293/SCT-VP ngày 24/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 63 thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung (gồm 42 thủ tục hành chính cấp tỉnh; 15 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương, 06 thủ tục hành chính cấp xã) và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công thương thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội (Chi tiết tại danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Công Thương Hà Nội chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký;
1. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này thay thế các thủ tục hành chính đã được công bố tại các Quyết định, cụ thể:
- 43 thủ tục số thứ tự 17, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 65, 66, 67 phần A, số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 phần B, Phụ lục I; số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 25, Phụ lục II kèm theo Quyết định số 931/QĐ-TTPVHCC ngày 27/6/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố;
- 03 thủ tục số thứ tự 3, 4, 16 phần A, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 962/QĐ-TTPVHCC ngày 27/6/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố;
- 02 thủ tục số thứ tự 35, 36 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND Thành phố;
- 09 thủ tục tại Quyết định số 1655/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của UBND Thành phố.
2. Bãi bỏ 01 thủ tục số thứ tự 1, phần C Phụ lục I tại Quyết định số 931/QĐ-TTPVHCC ngày 27/6/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố; Bãi bỏ 02 thủ tục số thứ tự 41, 42 Phụ lục I tại Quyết định số 962/QĐ-TTPVHCC ngày 27/6/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố.
Điều 4. Sở Công Thương Hà Nội, Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố và các Sở, cơ quan tương đương Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| 
 | GIÁM ĐỐC | 
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI 
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1493/QĐ-TTPVHCC ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (42 TTHC)
| STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (ĐVT: đồng) | Căn cứ pháp lý | 
| I. | Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện (01 TTHC) | 
 | |||||
| 1. | 2.001384 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | 25 ngày làm việc | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Không thu phí | - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại | 
| II. | Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (01 TTHC) | 
 | 
 | 
 | 
 | ||
| 2. | 1.013780 | Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 146/2025.NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trọng lĩnh vực công nghiệp và Thương mại; Quyết định số 2866/QĐ-BCT ngày 13/10/2025 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính tại Quyết định số 1752/QĐ-BCT ngày 19/6/2025 và Quyết định số 1781/QĐ- BCT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính được ban hành mới trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | 
| 3. | 1.001335 | Nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 146/2025.NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trọng lĩnh vực công nghiệp và Thương mại; Quyết định số 2866/QĐ-BCT ngày 13/10/2025 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính tại Quyết định số 1752/QĐ-BCT ngày 19/6/2025 và Quyết định số 1781/QĐ- BCT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | 
| 4. | 1.000667 | Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | |
| III. | Lĩnh vực Thương mại điện tử (03 TTHC) | 
 | 
 | 
 | 
 | ||
| 5. | 1.002968 | Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng TMĐT bán hàng | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đầy đủ, chính xác do thương nhân, tổ chức, cá nhân gửi qua Cổng thông tin Quản lý hoạt động thương mại điện tử | - Cổng thông tin Quản lý hoạt động thương mại điện tử: http://online.gov.vn/ - Cổng Dịch vụ công quốc gia. | - Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng thông tin Quản lý hoạt động thương mại điện tử: http://online.gov.vn/ - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Không thu phí | - Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về thương mại điện tử; - Nghị định số 85/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về thương mại điện tử. - Nghị định 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại; - Thông tư 47/2014/TT-BCT ngày 05/12/2014 của Bộ Công Thương quy định về quản lý website thương mại điện tử; - Thông tư 59/2015/TT-BCT ngày 31/12/2015 của Bộ Công Thương quy định về quản lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng trên thiết bị di động; - Thông tư 01/2022/TT-BCT ngày 18/01/2022 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2014/TT-BCT | 
| 6. | 1.000758 | Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về website TMĐT bán hàng | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đầy đủ, chính xác do thương nhân, tổ chức, cá nhân gửi qua Cổng thông tin Quản lý hoạt động thương mại điện tử | - Cổng thông tin Quản lý hoạt động thương mại điện tử: http://online.gov.vn/ - Cổng Dịch vụ công quốc gia. | - Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng thông tin Quản lý hoạt động thương mại điện tử: http://online.gov.vn/ - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Không thu phí | |
| 7. | 1.000799 | Sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website TMĐT | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đầy đủ, chính xác của thương nhân, tổ chức | - Cổng thông tin Quản lý hoạt động thương mại điện tử: http://online.gov.vn/ - Cổng Dịch vụ công quốc gia. | - Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng thông tin Quản lý hoạt động thương mại điện tử: http://online.gov.vn/ - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Không thu phí | |
| IV. | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (03 TTHC) | ||||||
| 8. | 1.003401 | Thu hồi Giấy phép, Giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng VLNCN, tiền chất thuốc nổ | 03 ngày làm việc | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Không quy định | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 42/2024/QH15; - Nghị định số 181/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực thương mại điện tử - Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ. - Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. | 
| 9. | 2.000229 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | 20 ngày làm việc | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Không quy định | |
| 10. | 2.000210 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | 03 ngày làm việc | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Không quy định | |
| V. | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (02 TTHC) | 
 | 
 | 
 | 
 | ||
| 11. | 2.000026 | Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Không thu phí | - Luật Thương mại 2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; - Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại | 
| 12. | 2.000133 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Không thu phí | |
| VI. | Lĩnh vực Điện (03 TTHC) | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | |
| 13. | 1.013411 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 14 ngày làm việc | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại | 
| 14. | 1.013412 | Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh | 14 ngày làm việc | ||||
| 15. | 0.013416 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 14 ngày làm việc | ||||
| VII. | Lĩnh vực Xuất nhập khẩu (03 TTHC) | ||||||
| 16. | 1.001238 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu | 03 ngày làm việc | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng DVC quốc gia. | Không thu phí | - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương. - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. - Thông tư 12/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương. | 
| 17. | 1.001104 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu | 03 ngày làm việc | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng DVC quốc gia. | Không thu phí | |
| 18. | 1.000421 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy phép quá cảnh hàng hóa | 03 ngày làm việc | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng DVC quốc gia. | Không thu phí | |
| VIII. | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (03 TTHC) | 
 | 
 | 
 | 
 | ||
| 19. | 1.004021 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | 4.500.000 (Bốn triệu, năm trăm nghìn đồng) | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại Quyết định số 1752/QĐ-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương; Quyết định số 2866/QĐ-BCT ngày 13/10/2025 của Bộ Công Thương. | 
| 20. | 1.003992 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | 4.500.000 (Bốn triệu, năm trăm nghìn đồng) | |
| 21. | 1.004007 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | 4.500.000 (Bốn triệu, năm trăm nghìn đồng) | |
| IX. | Lĩnh vực Hóa chất (09 TTHC) | 
 | |||||
| 22. | 2.001547 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Theo quy định tại Thông tư số 08/2018/TT- BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. | - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ- CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. | 
| 23. | 2.001175 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | ||
| 24. | 2.001172 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | ||
| 25. | 1.002758 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Theo quy định tại Thông tư số 08/2018/TT- BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. | |
| 26. | 2.001161 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | ||
| 27. | 2.000652 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | ||
| 28. | 1.011506 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất và kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất và kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Theo quy định tại Thông tư số 08/2018/TT- BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. | |
| 29. | 1.011507 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | ||
| 30. | 1.011508 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất và kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất và kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | 
 | |
| X. | Lĩnh vực Kinh doanh khí (09 TTHC) | 
 | |||||
| 31. | 2.001424 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất nhập khẩu LPG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Đối với doanh nghiệp, tổ chức: 600.000đ/lần thẩm định Đối với hộ kinh doanh: 200.000đ/lần thẩm định | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính | 
| 32. | 1.000491 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất nhập khẩu LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Đối với doanh nghiệp, tổ chức: 600.000đ/lần thẩm định Đối với hộ kinh doanh: 200.000đ/lần thẩm định | |
| 33. | 1.000510 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất nhập khẩu LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Không thu phí | |
| 34. | 1.005184 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất nhập khẩu LNG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Đối với doanh nghiệp, tổ chức: 600.000đ/lần thẩm định Đối với hộ kinh doanh: 200.000đ/lần thẩm định | |
| 35. | 1.000649 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất nhập khẩu LNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Đối với doanh nghiệp, tổ chức: 600.000đ/lần thẩm định Đối với hộ kinh doanh: 200.000đ/lần thẩm định | |
| 36. | 1.005372 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất nhập khẩu LNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Không thu phí | |
| 37. | 1.000706 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất nhập khẩu CNG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Đối với doanh nghiệp, tổ chức: 600.000đ/lần thẩm định Đối với hộ kinh doanh: 200.000đ/lần thẩm định | |
| 38. | 2.000146 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất nhập khẩu CNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Đối với doanh nghiệp, tổ chức: 600.000đ/lần thẩm định Đối với hộ kinh doanh: 200.000đ/lần thẩm định | |
| 39. | 1.000387 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất nhập khẩu CNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Không thu phí | |
| XI. | Lĩnh vực Công nghiệp nặng (01 TTHC) | 
 | |||||
| 40. | 1.001158 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa | 55 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Không thu phí | - Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại - Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển. - Thông tư số 19/2021/TT-BCT ngày 23/11/2021 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015. | 
| XII. | Lĩnh vực an toàn thực phẩm (02 TTHC) | 
 | |||||
| 41. | 2.000591 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | 25 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương; Quyết định số 2866/QĐ-BCT ngày 13/10/2025 của Bộ Công Thương. | 
| 42. | 2.000535 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | - 03 ngày làm việc đối với các trường hợp: Giấy chứng nhận mất hoặc hỏng; thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh. - 25 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) đối với trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực. | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương; Quyết định số 2866/QĐ-BCT ngày 13/10/2025 của Bộ Công Thương. | 
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG (15 TTHC)
| STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | 
| I. | Lĩnh vực Thương mại quốc tế (15 TTHC) | 
 | |||||
| 1. | 2.000255 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | 10 ngày làm việc | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng DVC quốc gia. | Không thu phí | Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực Công nghiệp và Thương mại | 
| 2. | 2.000370 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | 28 ngày làm việc | Không thu phí | |||
| 3. | 2.000362 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | 28 ngày làm việc | Không thu phí | |||
| 4. | 2.000351 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | 28 ngày làm việc | Không thu phí | |||
| 5. | 2.000340 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 05 ngày làm việc | Không thu phí | |||
| 6. | 2.000330 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 28 ngày làm việc với trường hợp phải xin ý kiến UBND Thành phố và 10 ngày làm việc với trường hợp không phải xin ý kiến UBND TP | Không thu phí | |||
| 7. | 2.000272 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | 20 ngày làm việc | Không thu phí | |||
| 8. | 2.000361 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 20 ngày làm việc | Không thu phí | |||
| 9. | 1.000774 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 58 ngày làm việc | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng DVC quốc gia. | Không thu phí | - Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương - Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. - Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005 | 
| 10. | 2.000339 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng DVC quốc gia. | Không thu phí | |
| 11. | 2.000334 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | 05 ngày làm việc | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng DVC quốc gia. | Không thu phí | |
| 12. | 2.000322 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | 20 ngày làm việc | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng DVC quốc gia. | Không thu phí | |
| 13. | 2.002166 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | 58 ngày làm việc | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng DVC quốc gia. | Không thu phí | |
| 14. | 2.000665 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng DVC quốc gia. | Không thu phí | |
| 15. | 1.001441 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc | Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng DVC quốc gia. | Không thu phí | |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (06 TTHC)
| STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (ĐVT: đồng) | Căn cứ pháp lý | 
| I. | Lĩnh vực Lưu thông hành hóa trong nước (03 TTHC) | 
 | |||||
| 1. | 2.000633 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp | Trực tiếp tại Điểm Phục vụ hành chính công xã, phường nơi thương nhân đặt cơ sở sản xuất; Thông qua dịch vụ bưu chính công ích; Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | 1.100.000 (Một triệu, một trăm nghìn đồng) | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | 
| 2. | 1.001279 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | 
 | Trực tiếp tại Điểm Phục vụ hành chính công xã, phường nơi thương nhân đặt cơ sở sản xuất; Thông qua dịch vụ bưu chính công ích; Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | 1.100.000 (Một triệu, một trăm nghìn đồng) | -Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | 
| 3. | 2.000629 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | 
 | Trực tiếp tại Điểm Phục vụ hành chính công xã, phường nơi thương nhân đặt cơ sở sản xuất; Thông qua dịch vụ bưu chính công ích; Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | 1.100.000 (Một triệu, một trăm nghìn đồng) | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | 
| II. | Lĩnh vực Kinh doanh khí (03 TTHC) | 
 | |||||
| 4. | 2.001283 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Các Chi nhánh - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội. | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Đối với doanh nghiệp, tổ chức: 600.000đ/lần thẩm định Đối với hộ kinh doanh: 200.000đ/lần thẩm định | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính | 
| 5. | 2.001261 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Các Chi nhánh - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội. | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Không thu phí | |
| 6. | 2.001270 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Các Chi nhánh - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội. | Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. | Đối với doanh nghiệp, tổ chức: 600.000đ/lần thẩm định Đối với hộ kinh doanh: 200.000đ/lần thẩm định | |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
 (Ban hành kèm theo Quyết định số   /QĐ-TTPVHCC ngày   tháng   năm 2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố)
| STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | 
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND THÀNH PHỐ (03 TTHC) | |||
| I | Lĩnh vực Phát triển và quản lý chợ (01 TTHC) | ||
| 1. | 1.012569 | Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ. | Nghị định 125/2025-NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 2 cấp trong lĩnh vực quản lý của Bộ Tài chính. | 
| II | Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02 TTHC) | ||
| 2. | 2.001293 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm | Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương | 
| 3. | 2.001278 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm | Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương | 
- 1Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 01740/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực quản lý Nhà nước ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1493/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công Thương thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 1493/QĐ-TTPVHCC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/10/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Cù Ngọc Trang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              