Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 1087/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 20 tháng 10 năm 2025 | 
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2866/QĐ-BCT ngày 13/10/2025 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính tại Quyết định số 1752/QĐ-BCT ngày 19/6/2025 và Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính được ban hành mới trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1685/TTr-SCT ngày 15/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp xã (có Phụ lục kèm theo).
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 57 thủ tục hành chính tương ứng được công bố tại Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 15/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với UBND cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu UBND tỉnh xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các xã, phường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| 
 | KT. CHỦ TỊCH | 
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP XÃ
 (Kèm theo Quyết định số: 1087/QĐ-UBND ngày 20/10/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
| TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Thực hiện DV BCCI | Căn cứ pháp lý | Dịch vụ công trực tuyến | |
| Toàn trình | Một phần | |||||||
| 
 | Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | |||||||
| 1 | Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá 1.013780.H42 | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 2 | Nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước 1.001335.H42 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | 
 | X | 
| 
 | Lĩnh vực Cụm công nghiệp | |||||||
| 3 | Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp 1.012427.H42 | Bước 1 thực hiện trong 5 ngày làm việc để thông báo tiếp nhận hồ sơ và 15 ngày để nhận hồ sơ; Bước 2 thực hiện trong 5 ngày làm việc; Bước 3 thực hiện trong 25 ngày; Bước 4 thực hiện trong 7 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | 
 | X | 
| 
 | Lĩnh vực Thương mại điện tử | |||||||
| 4 | Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng thương mại điện tử bán hàng (1.002968.H42) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đầy đủ, chính xác | Cổng thông tin Quản lý hoạt động thương mại điện tử | Không | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 5 | Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về website thương mại điện tử bán hàng (1.000758.H42) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đầy đủ, chính xác | Cổng thông tin Quản lý hoạt động thương mại điện tử | Không | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 6 | Sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử (1.000799.H42) | Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đầy đủ, chính xác | Cổng thông tin Quản lý hoạt động thương mại điện tử | Không | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 
 | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | |||||||
| 7 | Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (1.003401.H42) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | Nghị định số 181/2024/NĐ-CP ngày 31/12/2024 của Chính phủ | 
 | X | 
| 8 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp 2.000229.H42 | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | 
 | X | 
| 9 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp 2.000210.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | 
 | X | 
| 
 | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | |||||||
| 10 | Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài 2.000026.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 11 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài (2.000133.H42) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 
 | Lĩnh vực Thương mại quốc tế | |||||||
| 12 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa 2.000255.H42 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 13 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn (2.000370.H42) | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 14 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí (2.000362.H42) | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 15 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP (2.000351.H42) | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 16 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 2.000340.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 17 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 2.000330.H42 | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 18 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ- CP (2.000272.H42) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 19 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) 2.000361.H42 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 20 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (1.000774.H42) | 28 ngày làm việc và 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 21 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ 2.000339.H42 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 22 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 (2.000334.H42) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 23 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại 2.000322.H42 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 24 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini 2.002166.H42 | 28 ngày làm việc và 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 25 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ 2.000665.H42 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 26 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ 1.001441.H42 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 
 | Lĩnh vực Điện | |||||||
| 27 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.013411.H42 | trong thời hạn 14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo quy định tại Thông tư số 106/2020/TT- BCT ngày 08/12/2020, Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | 
 | X | 
| 28 | Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh 1.013412.H42 | trong thời hạn 14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo quy định tại Thông tư số 106/2020/TT- BCT ngày 08/12/2020; Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | 
 | X | 
| 29 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 0.013416.H42 | trong thời hạn 14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo quy định tại Thông tư số 106/2020/TT- BCT ngày 08/12/2020; Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | 
 | X | 
| 
 | Lĩnh vực Xuất nhập khẩu | |||||||
| 30 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu 1.001238.H42 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày thương nhân nộp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 31 | Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu 1.001104.H42 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày thương nhân nộp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 32 | Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy phép quá cảnh hàng hóa 1.000421.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 
 | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||||||
| 33 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) 1.004021.H42 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | 
 | X | 
| 34 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) 1.003992.H42 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | 
 | X | 
| 35 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) 1.004007.H42 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | 
 | X | 
| 
 | Lĩnh vực Hóa chất | |||||||
| 36 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.001547.H42 | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1.200.000 đồng | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | 
 | X | 
| 37 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.001175.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 600.000 đồng | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 38 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.001172.H42 | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 600.000 đồng | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | 
 | X | 
| 39 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.002758.H42 | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1.200.000 đồng | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | 
 | X | 
| 40 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001161.H42) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 600.000 đồng | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 41 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.000652.H42 | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 600.000 đồng | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | 
 | X | 
| 42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.011506.H42 | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1.200.000 đồng | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | 
 | X | 
| 43 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.011507.H42) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 600.000 đồng | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 44 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.011508.H42 | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 600.000 đồng | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | 
 | X | 
| 
 | Lĩnh vực Kinh doanh khí | |||||||
| 45 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG 2.001424.H42 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | 
 | X | 
| 46 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG 1.000491.H42 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG 1.000510.H42 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG 1.005184.H42 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | 
 | X | 
| 49 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG 1.000649.H42 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 50 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG 1.005372.H42 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG 1.000706.H42 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | 
 | X | 
| 52 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG 2.000146.H42 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 53 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG 1.000387.H42 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 
 | Lĩnh vực Công nghiệp nặng | |||||||
| 54 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa 1.001158.H42 | - Căn cứ hồ sơ đề nghị xác nhận ưu đãi của doanh nghiệp, trong vòng 05 ngày làm việc cơ quan có thẩm quyền tiến hành kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại khoản 3 Điều này, cơ quan có thẩm quyền có văn bản đề nghị doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Sau thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ của cơ quan có thẩm quyền, nếu doanh nghiệp đề nghị xác nhận ưu đãi không thực hiện việc bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc bổ sung không đầy đủ, hợp lệ thì cơ quan có thẩm quyền dừng việc xử lý hồ sơ. - Sau khi doanh nghiệp nộp đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền tiến hành thẩm định hồ sơ. Trường hợp cần làm rõ thông tin được cung cấp trong hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở hoặc có văn bản yêu cầu giải trình thông tin của hồ sơ. - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, các giải trình thông tin hồ sơ của doanh nghiệp và kết quả kiểm tra thực tế (nếu có) đạt yêu cầu, Cơ quan có thẩm quyền xem xét, cấp Giấy xác nhận ưu đãi cho doanh nghiệp. - Trường hợp hồ sơ phức tạp, cần thêm thời gian để thẩm định, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy xác nhận ưu đãi có thể gia hạn nhưng tối đa không quá bốn mươi lăm (45) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Việc gia hạn phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho doanh nghiệp đề nghị xác nhận ưu đãi. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | X | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | 
 | X | 
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
| STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | 
| 
 | Lĩnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư quản lý | |
| 1 | Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ | Quyết định số 2866/QĐ-BCT ngày 13/10/2025 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính tại Quyết định số 1752/QĐ-BCT ngày 19/6/2025 và Quyết định số 1781/QĐ- BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính được ban hành mới trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | 
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
| TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Thực hiện DV BCCI | Căn cứ pháp lý | Dịch vụ công trực tuyến | |
| Toàn trình | Một phần | |||||||
| I | Lĩnh vực Lưu thông hành hóa trong nước | |||||||
| 1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. 2.000633.H42 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | X | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | 
 | X | 
| 2 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. 1.001279.H42 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | X | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. 2.000629.H42 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | X | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| II | Lĩnh vực Kinh doanh khí | |||||||
| 4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 2.001283.H42 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | X | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | 
 | X | 
| 5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 2.001261.H42 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | X | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
| 6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 2.001270.H42 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | X | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | X | 
 | 
- 1Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực Quản lý nhà nước của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực quản lý Nhà nước ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 1087/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Nguyễn Anh Chức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              