- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 ban hành theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Quyết định 79/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 1469/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 8 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN, NGƯỜI NGHÈO TỪ NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2010” ban hành theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 761/LĐTBXH-KHTC ngày 16 tháng 6 năm 2012 về việc đề nghị điều chỉnh Định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn từ năm 2012;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại công văn số 1560/STC-HCSN ngày 03 tháng 7 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định mức chi phí đào tạo nghề lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2012 như sau:
1. Định mức chi phí đào tạo:
Đơn vị: đồng /học viên/tháng
Số TT | Nhóm nghề | Dạy nghề cố định | Dạy nghề lưu động | |
Từ 05 km đến dưới 30 km | Từ 30 km trở lên | |||
1 | Kỹ thuật | 550.000 | 700.000 | 800.000 |
2 | Nông nghiệp | 400.000 | 450.000 | 550.000 |
3 | Thủ công, Mỹ nghệ - Dịch vụ | 400.000 | 450.000 | 550.000 |
(có dự toán chi tiết theo từng nhóm ngành nghề kèm theo)
Mức chi phí đào tạo nghề trên làm cơ sở để lập dự toán các khóa đào tạo, là mức chi tối đa được phép thanh toán trong thực tế.
Lưu ý:
- Định mức chi phí đào tạo nêu trên không tính các khoản hỗ trợ tiền ăn trong thời gian học nghề và tiền đi lại cho học viên là đối tượng chính sách và đối tượng hộ nghèo
- Trường hợp chi phí đào tạo lớn hơn 2.000.000 đ/học viên/khóa học, cũng chỉ được hỗ trợ 2.000.000 đồng. Phần còn lại do học viên đóng góp hoặc đơn vị đào tạo thanh toán từ các nguồn kinh phí khác
- Trường hợp các doanh nghiệp đào tạo nghề cho lao động mới tuyển dụng theo quy trình sản xuất của đơn vị thì doanh nghiệp được hỗ trợ 350.000 đồng/học viên/tháng. Thời gian đào tạo không quá 2 tháng
2. Nguồn kinh phí thực hiện: Kinh phí đào tạo cho người lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ
Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức hướng dẫn các đơn vị dạy nghề thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan liên quan; Chủ tịch UBND: Thành phố Huế, các thị xã và các huyện, các đơn vị đào tạo nghề chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÓM NGHỀ KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
- Thời gian đào tạo: 3 tháng
- Số lượng học viên: 25 người/lớp
- Thời lượng đào tạo: 40 tiết/tuần
Số TT | Nội dung chi phí | Số lượng | Đơn giá (Đồng) | Thành tiền (Đồng) | |||||
Dạy nghề cố định | Dạy nghề lưu động | Dạy nghề cố định | Dạy nghề lưu động | ||||||
Từ 5km đến dưới 30 km | Từ 30 km trở lên | Từ 5km đến dưới 30 km | Từ 30 km trở lên | ||||||
A | TỔNG CHI PHÍ |
|
|
|
|
| 42,407,400 | 51,332,400 | 59,732,400 |
I | CHI PHÍ TRỰC TIẾP |
|
|
|
|
| 40,388,000 | 48,888,000 | 56,888,000 |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề | 25 | người | 50,000 | 50,000 | 50,000 | 1,250,000 | 1,250,000 | 1,250,000 |
2 | Tài liệu, giáo trình học nghề | 25 | người | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 750,000 | 750,000 | 750,000 |
3 | Chi phí giáo viên giảng dạy |
|
|
|
|
| 17,388,000 | 17,388,000 | 23,388,000 |
3.1 | Thù lao giảng dạy |
|
|
|
|
| 17,388,000 | 17,388,000 | 17,388,000 |
| - Lý thuyết | 120 | giờ | 50,400 | 50,400 | 50,400 | 6,048,000 | 6,048,000 | 6,048,000 |
| - Thực hành | 360 | giờ | 31,500 | 31,500 | 31,500 | 11,340,000 | 11,340,000 | 11,340,000 |
3.2 | Công tác phí quy đổi | 60 | ngày |
|
| 100,000 |
|
| 6,000,000 |
4 | Hỗ trợ nguyên, nhiên vật liệu | 25 | người | 600,000 | 600,000 | 600,000 | 15,000,000 | 15,000,000 | 15,000,000 |
5 | Thuê cơ sở giảng dạy | 3 | tháng |
| 1,500,000 | 1,500,000 |
| 4,500,000 | 4,500,000 |
6 | Thuê vận chuyển thiết bị dạy nghề | 2 | lần |
| 2,000,000 | 3,000,000 |
| 4,000,000 | 6,000,000 |
7 | Khấu hao TSCĐ phục vụ lớp học | 3 | tháng | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 6,000,000 | 6,000,000 | 6,000,000 |
II | CHI PHÍ QUẢN LÝ( I*5%) |
|
|
|
|
| 2,019,400 | 2,444,400 | 2,844,400 |
1 | Cơ sở giảng dạy ( I*3%) |
|
|
|
|
| 1,211,640 | 1,466,640 | 1,706,640 |
2 | Phòng LĐ-TB&XH tại địa phương mở lớp đào tạo ( I*1%) |
|
|
|
|
| 403,880 | 488,880 | 568,880 |
3 | Sở Lao Động-TB&XH ( I*1%) |
|
|
|
|
| 403,880 | 488,880 | 568,880 |
B | ĐỊNH MỨC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bình quân (đồng/học viên/tháng) |
|
|
|
|
| 565,432 | 684,432 | 796,432 |
2 | Làm tròn |
|
|
|
|
| 550,000 | 700,000 | 800,000 |
PHỤ LỤC 2
DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÓM NGHỀ NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
- Thời gian đào tạo: 3 tháng
- Số lượng học viên: 25 người/lớp
- Thời lượng đào tạo: 40 tiết/tuần
Số TT | Nội dung chi phí | Số lượng | Đơn giá (Đồng) | Thành tiền (Đồng) | |||||
Dạy nghề cố định | Dạy nghề lưu động | Dạy nghề cố định | Dạy nghề lưu động | ||||||
Từ 5km đến dưới 30 km | Từ 30 km trở lên | Từ 5km đến dưới 30 km | Từ 30 km trở lên | ||||||
A | TỔNG CHI PHÍ |
|
|
|
|
| 30,857,400 | 35,582,400 | 41,882,400 |
I | CHI PHÍ TRỰC TIẾP |
|
|
|
|
| 29,388,000 | 33,888,000 | 39,888,000 |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề | 25 | người | 50,000 | 50,000 | 50,000 | 1,250,000 | 1,250,000 | 1,250,000 |
2 | Tài liệu, giáo trình học nghề | 25 | người | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 750,000 | 750,000 | 750,000 |
3 | Chi phí giáo viên giảng dạy |
|
|
|
|
| 17,388,000 | 17,388,000 | 23,388,000 |
3.1 | Thù lao giảng dạy |
|
|
|
|
| 17,388,000 | 17,388,000 | 17,388,000 |
| - Lý thuyết | 120 | giờ | 50,400 | 50,400 | 50,400 | 6,048,000 | 6,048,000 | 6,048,000 |
| - Thực hành | 360 | giờ | 31,500 | 31,500 | 31,500 | 11,340,000 | 11,340,000 | 11,340,000 |
3.2 | Công tác phí quy đổi | 60 | ngày |
|
| 100,000 |
|
| 6,000,000 |
4 | Hỗ trợ nguyên, nhiên vật liệu | 25 | người | 400,000 | 400,000 | 400,000 | 10,000,000 | 10,000,000 | 10,000,000 |
5 | Thuê cơ sở giảng dạy | 3 | tháng |
| 1,500,000 | 1,500,000 |
| 4,500,000 | 4,500,000 |
6 | Thuê vận chuyển thiết bị dạy nghề | 2 | lần |
|
|
|
|
|
|
7 | Khấu hao TSCĐ phục vụ lớp học | 3 | tháng |
|
|
|
|
|
|
II | CHI PHÍ QUẢN LÝ( I*5%) |
|
|
|
|
| 1,469,400 | 1,694,400 | 1,994,400 |
1 | Cơ sở giảng dạy ( I*3%) |
|
|
|
|
| 881,640 | 1,016,640 | 1,196,640 |
2 | Phòng LĐ-TB&XH tại địa phương mở lớp đào tạo ( I*1%) |
|
|
|
|
| 293,880 | 338,880 | 398,880 |
3 | Sở Lao Động-TB&XH ( I*1%) |
|
|
|
|
| 293,880 | 338,880 | 398,880 |
B | ĐỊNH MỨC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bình quân (đồng/học viên/tháng) |
|
|
|
|
| 411,432 | 474,432 | 558,432 |
2 | Làm tròn |
|
|
|
|
| 400,000 | 450,000 | 550,000 |
PHỤ LỤC 3
DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÓM NGHỀ THỦ CÔNG, MỸ NGHỆ - DỊCH VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
- Thời gian đào tạo: 3 tháng
- Số lượng học viên: 25 người/lớp
- Thời lượng đào tạo: 40 tiết/tuần
Số TT | Nội dung chi phí | Số lượng | Đơn giá (Đồng) | Thành tiền (Đồng) | |||||
Dạy nghề cố định | Dạy nghề lưu động | Dạy nghề cố định | Dạy nghề lưu động | ||||||
Từ 5km đến dưới 30 km | Từ 30 km trở lên | Từ 5km đến dưới 30 km | Từ 30 km trở lên | ||||||
A | TỔNG CHI PHÍ |
|
|
|
|
| 30,857,400 | 35,582,400 | 41,882,400 |
I | CHI PHÍ TRỰC TIẾP |
|
|
|
|
| 29,388,000 | 33,888,000 | 39,888,000 |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề | 25 | người | 50,000 | 50,000 | 50,000 | 1,250,000 | 1,250,000 | 1,250,000 |
2 | Tài liệu, giáo trình học nghề | 25 | người | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 750,000 | 750,000 | 750,000 |
3 | Chi phí giáo viên giảng dạy |
|
|
|
|
| 17,388,000 | 17,388,000 | 23,388,000 |
3.1 | Thù lao giảng dạy |
|
|
|
|
| 17,388,000 | 17,388,000 | 17,388,000 |
| - Lý thuyết | 120 | giờ | 50,400 | 50,400 | 50,400 | 6,048,000 | 6,048,000 | 6,048,000 |
| - Thực hành | 360 | giờ | 31,500 | 31,500 | 31,500 | 11,340,000 | 11,340,000 | 11,340,000 |
3.2 | Công tác phí quy đổi | 60 | ngày |
|
| 100,000 |
|
| 6,000,000 |
4 | Hỗ trợ nguyên, nhiên vật liệu | 25 | người | 400,000 | 400,000 | 400,000 | 10,000,000 | 10,000,000 | 10,000,000 |
5 | Thuê cơ sở giảng dạy | 3 | tháng |
| 1,500,000 | 1,500,000 |
| 4,500,000 | 4,500,000 |
6 | Thuê vận chuyển thiết bị dạy nghề | 2 | lần |
|
|
|
|
|
|
7 | Khấu hao TSCĐ phục vụ lớp học | 3 | tháng |
|
|
|
|
|
|
II | CHI PHÍ QUẢN LÝ( I*5%) |
|
|
|
|
| 1,469,400 | 1,694,400 | 1,994,400 |
1 | Cơ sở giảng dạy ( I*3%) |
|
|
|
|
| 881,640 | 1,016,640 | 1,196,640 |
2 | Phòng LĐ-TB&XH tại địa phương mở lớp đào tạo ( I*1%) |
|
|
|
|
| 293,880 | 338,880 | 398,880 |
3 | Sở Lao Động-TB&XH ( I*1%) |
|
|
|
|
| 293,880 | 338,880 | 398,880 |
B | ĐỊNH MỨC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bình quân (đồng/học viên/tháng) |
|
|
|
|
| 411,432 | 474,432 | 558,432 |
2 | Làm tròn |
|
|
|
|
| 400,000 | 450,000 | 550,000 |
- 1Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn thuộc Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định đến năm 2020” do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
- 2Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2010 về quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 06/2011/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ chi phí học nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 5Quyết định 599/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung nghề đào tạo và mức chi phí đào tạo sơ cấp nghề miễn phí cho lao động nông thôn do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 6Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt mức chi phí đào tạo sơ cấp nghề miễn phí cho lao động nông thôn và dự án dạy nghề cho người nghèo do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 7Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2011 ban hành danh mục nghề và mức chi phí đào tạo cho từng nghề do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 8Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Danh mục ngành nghề đào tạo cho lao động nông thôn quá độ tuổi lao động do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 9Quyết định 2398/QĐ-UBN phân bổ chỉ tiêu, kinh phí đào tạo nghề nông nghiệp năm 2013 do tỉnh Bình Định ban hành
- 10Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2011 hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 11Quyết định 18/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Sơn La ban hành
- 12Quyết định 79/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 14Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về danh mục nghề và mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An
- 15Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2011 hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 3Quyết định 79/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 ban hành theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn thuộc Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định đến năm 2020” do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
- 5Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2010 về quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 06/2011/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ chi phí học nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 7Quyết định 599/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung nghề đào tạo và mức chi phí đào tạo sơ cấp nghề miễn phí cho lao động nông thôn do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 8Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt mức chi phí đào tạo sơ cấp nghề miễn phí cho lao động nông thôn và dự án dạy nghề cho người nghèo do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 9Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2011 ban hành danh mục nghề và mức chi phí đào tạo cho từng nghề do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 10Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Danh mục ngành nghề đào tạo cho lao động nông thôn quá độ tuổi lao động do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 11Quyết định 2398/QĐ-UBN phân bổ chỉ tiêu, kinh phí đào tạo nghề nông nghiệp năm 2013 do tỉnh Bình Định ban hành
- 12Quyết định 18/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Sơn La ban hành
- 13Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về danh mục nghề và mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An
Quyết định 1469/QĐ-UBND năm 2012 quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2012 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 1469/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/08/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Ngô Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/08/2012
- Ngày hết hiệu lực: 09/01/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực