- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 305/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1461/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 04 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 305/QĐ-BGTVT ngày 23/3/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2343/TTr-SGTVT ngày 26 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 15/5/2023.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC tại Quyết định số 4741/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng kiểm, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
STT | Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Nội dung được sửa đổi, bổ sung |
| Lĩnh vực đăng kiểm |
|
|
|
| |
1 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (1.001261.00 0.00.00.H56) | 1/ Trường hợp kiểm định tại đơn vị đăng kiểm: Trong ngày làm việc; 2/ Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: - Trong vòng 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của chủ xe, đơn vị đăng kiểm có văn bản thông báo cho chủ xe về thời gian kiểm tra; - Thời gian kiểm tra: Trong ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại các đơn vị đăng kiểm: 1. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.01S, địa chỉ: Số 267 Bà Triệu, Phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa; 2. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.02S. địa chỉ: Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa; 3. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.03D, địa chỉ: Đường Võ Nguyên Giáp, phường Quảng Thành, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa; 4. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.04D, địa chỉ: Phố 7, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa; 5. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.05D, địa chỉ: Xã Thạch Quảng, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa. 6. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.06D, địa chỉ: Xã Ngọc Minh, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa. 7. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.08D, địa chỉ: xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa. 8. Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 36.09D, địa chỉ: 25/38 Phú Thọ 3, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. 9. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 36.10D, địa chỉ: xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa. * Kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm. Chủ xe đưa xe đến địa điểm kiểm tra, đơn vị đăng kiểm tiến hành kiểm định xe cơ giới theo trình tự và cách thức thực hiện theo quy định đối với kiểm định tại đơn vị đăng kiểm. 2. Thời gian: Trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết, và ngày nghỉ theo quy định). | - Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định. Riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận đăng kiểm. - Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 và Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Thông tư số 16/2021/TT- BGTVT ngày 12/08/2021 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 02/2023/TT- BGTVT ngày 21/3/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2021/TT- BGTVT ngày 12/08/2021 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - Thông tư số 238/2016/TT- BTC ngày 11/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới; - Thông tư số 55/2022/TT- BTC ngày 24/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 238/2016/TT- BTC ngày 11/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn; - Thông tư số 36/2022/TT- BTC ngày 08/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 199/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. | - Bổ sung quy định đối với xe cơ giới miễn kiểm định lần đầu. - Sửa đổi trình tự thực hiện. - Sửa đổi Lệ phí - Sửa đổi biểu giá dịch vụ kiểm định |
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ
KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI XE CƠ GIỚI, THIẾT BỊ VÀ XE MÁY CHUYÊN DÙNG ĐANG LƯU HÀNH; ĐÁNH GIÁ, HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ KIỂM TRA XE CƠ GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. Mức giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới đang lưu hành
1. Biểu 1:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/xe
TT | Loại xe cơ giới | Mức giá |
1 | Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn và các loại xe ô tô chuyên dùng | 570 |
2 | Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 7 tấn đến 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông đến 20 tấn và các loại máy kéo | 360 |
3 | Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 2 tấn đến 7 tấn | 330 |
4 | Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông đến 2 tấn | 290 |
5 | Máy kéo, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và các loại phương tiện vận chuyển tương tự | 190 |
6 | Rơ moóc, sơ mi rơ moóc | 190 |
7 | Xe ô tô chở người trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt | 360 |
8 | Xe ô tô chở người từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe) | 330 |
9 | Xe ô tô chở người từ 10 ghế đến 24 ghế (kể cả lái xe) | 290 |
10 | Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi, xe ô tô cứu thương | 250 |
11 | Xe ba bánh và các loại phương tiện vận chuyển tương tự | 110 |
2. Những xe cơ giới kiểm định không đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phải bảo dưỡng sửa chữa để kiểm định lại. Giá các lần kiểm định lại được tính như sau:
a) Nếu việc kiểm định lại được tiến hành cùng ngày (trong giờ làm việc) với lần kiểm định đầu tiên thì: miễn thu đối với kiểm định lại lần 1 và 2; kiểm định lại từ lần thứ 3 trở đi mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% mức giá quy định tại Biểu 1.
b) Nếu việc kiểm định lại được tiến hành sau 01 ngày và trong thời hạn 07 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) tính từ ngày kiểm định lần đầu, mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% giá quy định tại Biểu 1.
c) Nếu việc kiểm định lại được tiến hành sau 7 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) tính từ ngày kiểm định lần đầu thì giá kiểm định được tính như kiểm định lần đầu.
3. Kiểm định xe cơ giới để cấp Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (có thời hạn không quá 15 ngày) thu bằng 100% giá quy định tại Biểu 1.
4. Kiểm định mang tính giám định kỹ thuật, đánh giá chất lượng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân được thu với mức giá thỏa thuận nhưng không vượt quá 3 lần mức giá quy định tại Biểu 1.
II. Mức giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với thiết bị, xe máy chuyên dùng đang lưu hành
1. Biểu 2
Đơn vị tính: 1.000 đồng/chiếc
TT | Loại thiết bị kiểm định | Mức giá | |
Lần đầu | Định kỳ | ||
I | Máy làm đất và vật liệu | ||
1 | Máy ủi công suất đến 100 mã lực | 350 | 280 |
2 | Máy ủi công suất từ 101 đến 200 mã lực | 430 | 350 |
3 | Máy ủi công suất trên 200 mã lực | 510 | 410 |
4 | Máy san công suất đến 130 mã lực | 460 | 375 |
5 | Máy san công suất trên 130 mã lực | 540 | 430 |
6 | Máy cạp thể tích thùng chứa đến 24m3 | 510 | 420 |
7 | Máy cạp thể tích thùng chứa trên 24m3 | 610 | 490 |
8 | Máy đào rãnh; máy đào, cào vận chuyển vật liệu; máy phá dỡ; máy búa phá dỡ; máy xếp dỡ, máy kẹp; Máy xúc, đào, xúc đào thể tích gầu đến 1m3 (*) | 570 | 460 |
9 | Máy xúc, đào, xúc đào thể tích gầu trên 1m3 (*) | 680 | 540 |
II | Xe, máy thiết bị gia cố nền móng, mặt đường | ||
1 | Máy khoan | 510 | 420 |
2 | Máy khoan cọc nhồi | 570 | 460 |
3 | Máy đóng cọc; máy đóng, nhổ cọc hộ lan đường bộ | 570 | 460 |
4 | Máy rải đá sỏi | 400 | 320 |
5 | Hệ thống ép cọc thủy lực | 290 | 240 |
6 | Máy ép cọc bấc thấm | 540 | 430 |
7 | Xe lu bánh thép đến 5 tấn | 350 | 280 |
8 | Xe lu bánh thép trên 5 tấn | 400 | 320 |
9 | Xe lu bánh lốp | 400 | 320 |
10 | Xe lu chân cừu; lu bánh hỗn hợp; lu rung; xe tạo xung chấn | 350 | 280 |
11 | Máy rải bê tông các loại công suất đến 90 mã lực (67kW) | 460 | 370 |
12 | Máy rải bê tông các loại công suất trên 90 mã lực (67kW) | 540 | 430 |
13 | Máy cào bóc mặt đường; Máy cào bóc và tái chế nguội mặt đường; máy gia cố bề mặt đường | 400 | 320 |
III | Xe, máy và thiết bị sản xuất bê tông và vật liệu cho bê tông | ||
1 | Máy bơm bê tông; xe bơm bê tông, phun bê tông | 350 | 280 |
2 | Máy nghiền đá và vận chuyển băng tải; máy nghiền, sàng đá năng suất nghiền đến 25m3/h; máy cắt đá | 430 | 350 |
3 | Máy nghiền đá và vận chuyển băng tải; máy nghiền, sàng đá năng suất nghiền trên 25m3/h | 570 | 460 |
IV | Các loại xe máy chuyên dùng phục vụ trong sân golf, khu giải trí | ||
| Xe địa hình, xe chở hàng, xe phục vụ giải khát trong sân golf, xe lu có trong sân golf, xe phun, tưới dùng trong sân golf, xe phun, tưới chất lỏng, xe san cát trong sân golf, khu giải trí. | 290 | 190 |
V | Các loại xe máy chuyên dùng khác |
|
|
1 | Xe quét, chà sàn; xe chở hàng trong nhà xưởng. | 290 | 190 |
2 | Xe sơn kẻ đường, xe quét đường, nhà xưởng; xe chuyên dùng trộn rác, khai thác gỗ, chở vật liệu các loại | 570 | 460 |
3 | Xe tự đổ bánh lốp, bánh xích | 570 | 460 |
4 | Xe kéo, máy kéo nông nghiệp, lâm nghiệp tham gia giao thông | 400 | 320 |
VI | Các loại thiết bị nâng: cần trục, xe nâng, cần cẩu có sức nâng (**) |
|
|
1 | Dưới 1 tấn | 710 | 710 |
2 | Từ 1 tấn đến 3 tấn | 850 | 850 |
3 | Trên 3 tấn đến 5 tấn | 1.130 | 1.130 |
4 | Trên 5 tấn đến 7,5 tấn | 1.410 | 1.410 |
5 | Trên 7,5 tấn đến 10 tấn | 2.110 | 2.110 |
6 | Trên 10 tấn đến 15 tấn | 2.390 | 2.390 |
7 | Trên 15 tấn đến 20 tấn | 2.810 | 2.810 |
8 | Trên 20 tấn đến 30 tấn | 3.510 | 3.510 |
9 | Trên 30 tấn đến 50 tấn | 3.790 | 3.790 |
10 | Trên 50 tấn đến 75 tấn | 4.210 | 4.210 |
11 | Trên 75 tấn đến 100 tấn | 4.910 | 4.910 |
12 | Trên 100 tấn | 5.610 | 5.610 |
VII | Các loại xi téc, bình nhiên liệu CNG, LPG (***) | ||
1 | Đến 0,3 m3 | 540 | 140 |
2 | Trên 0,3 m3 đến 1,0 m3 | 550 | 170 |
3 | Trên 1,0 m3 đến 2,5 m3 | 580 | 220 |
4 | Trên 2,5 m3 đến 5,0 m3 | 600 | 270 |
5 | Trên 5,0 m3 đến 10 m3 | 630 | 330 |
6 | Trên 10m3 | 710 | 420 |
(*) Thể tích gầu được tính là thể tích của gầu lớn nhất;
(**) Đối với các loại thiết bị nâng, nếu chỉ kiểm định phần di chuyển thì giá thu bằng 40% mức giá quy định tại Biểu 2; nếu chỉ kiểm định phần nâng thì giá thu bằng 60% mức giá quy định tại Biểu 2;
(***) Đối với các loại bình xi téc, bình nhiên liệu CNG, LPG có chu kỳ kiểm tra từ 1 năm trở lên, giá được tính là mức giá định kỳ hàng năm nhân với số năm trong chu kỳ kiểm tra.
Ghi chú: Đối với loại thiết bị, xe máy chuyên dùng có nhiều tính năng thì giá chỉ tính đối với tính năng có mức giá cao nhất.
2. Những thiết bị, xe máy chuyên dùng kiểm định không đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phải bảo dưỡng sửa chữa để kiểm định lại những hạng mục không đạt tiêu chuẩn. Giá các lần kiểm định lại được tính như sau:
a) Nếu việc kiểm định lại được tiến hành cùng ngày (trong giờ làm việc) với lần kiểm định đầu tiên thì: miễn thu đối với kiểm định lại lần 1 và 2; kiểm định lại từ lần thứ 3 trở đi mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% mức giá quy định tại Biểu 2.
b) Nếu việc kiểm định lại được tiến hành sau 01 ngày và trong thời hạn 07 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) tính từ ngày kiểm định lần đầu thì mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% mức giá quy định tại Biểu 2.
c) Nếu việc kiểm định lại được tiến hành sau 7 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) tính từ ngày kiểm định lần đầu thì giá kiểm định được tính như kiểm định lần đầu.
3. Trường hợp có thiết bị, xe máy chuyên dùng khác chưa được quy định trong biểu giá này thì căn cứ vào quy định của Nhà nước để các bên liên quan thống nhất mức giá kiểm định cụ thể theo nguyên tắc đảm bảo hài hòa lợi ích của các bên.
4. Kiểm định mang tính giám định kỹ thuật, đánh giá chất lượng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân được thu với mức giá thỏa thuận nhưng không vượt quá 3 lần mức giá quy định tại Biểu 2.
III. Mức giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giới, xe máy chuyên dùng trong cải tạo
1. Biểu 3a:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/chiếc
TT | Nội dung thẩm định thiết kế | Mức giá |
1 | Thẩm định thiết kế xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo | 300 |
2 | Soát xét hồ sơ cho phép thi công cải tạo lần tiếp theo đối với xe cơ giới, xe máy chuyên dùng | 150 |
2. Biểu 3b:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/xe
TT | Nội dung nghiệm thu cải tạo | Mức giá |
1 | Thay đổi mục đích sử dụng (công dụng) của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng | 910 |
2 | Thay đổi hệ thống, tổng thành xe cơ giới, xe máy chuyên dùng | 560 |
IV. Mức giá dịch vụ đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới
1. Biểu 4
Đơn vị tính: 1.000 đồng/thiết bị
TT | Nội dung công việc | Mức giá |
1 | Đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới | 450 |
2. Trường hợp thiết bị khi kiểm tra không đạt tiêu chuẩn của nhà chế tạo, phải sửa chữa, hiệu chỉnh và đánh giá, hiệu chuẩn lại hoặc thiết bị kiểm tra hư hỏng đột xuất phải sửa chữa và đánh giá, hiệu chuẩn trước thời hạn, giá đánh giá, hiệu chuẩn lại được tính như giá định quy định tại Biểu 4./.
- 1Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 5Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 3500/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An
- 7Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 2195/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 3121/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và các đơn vị khác tỉnh Bình Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 305/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 8Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 11Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 3500/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An
- 13Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 2195/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 3121/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 17Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và các đơn vị khác tỉnh Bình Dương
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1461/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực