Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 145/QĐ-UBND | Hóc Môn, ngày 19 tháng 01 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết về thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành Quy trình quản lý tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn về việc ban hành Quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước trên địa bàn huyện Hóc Môn;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 6929/TTr-TNMT ngày 24 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh một phần Điều 1 Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân huyện về ban hành Quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước trên địa bàn huyện Hóc Môn, cụ thể như sau:
- Đối với Quy trình cấp phép thăm dò, khai thác nước dưới đất; xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 20m3/ ngày đêm - QT 01/TNMT: điều chỉnh thời gian giải quyết hồ sơ từ 45 ngày làm việc thành 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 15 ngày làm việc).
- Đối với Quy trình Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò, khai thác nước dưới đất; xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 20m3/ ngày đêm - QT 02/TNMT: điều chỉnh thời gian giải quyết hồ sơ từ 35 ngày làm việc thành 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 10 ngày làm việc).
- Đối với Quy trình cấp lại giấy phép thăm dò, khai thác nước dưới đất; xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 20m3/ ngày đêm - QT 03/TNMT: điều chỉnh thời gian giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc thành 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 05 ngày làm việc).
(Đính kèm quy trình nội bộ đã được điều chỉnh).
Điều 2. Các nội dung khác tại Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân huyện vẫn giữ nguyên.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, Trưởng Phòng Tư pháp huyện, Trưởng Phòng Nội vụ huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
UBND HUYỆN HÓC MÔN | Mã hiệu: | QT- .../TNMT | |
Lần ban hành: |
| ||
Ngày ban hành: | 19/01/2021 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. CĂN CỨ PHÁP LÝ
7. CHÚ Ý
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Chức vụ | CHUYÊN VIÊN | TRƯỞNG PHÒNG |
|
Chữ ký |
|
|
|
Họ tên | PHAN TÚ TRINH | DƯƠNG VĂN PHÚC | Dương Hồng Thắng |
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc cấp giấy phép thăm dò, khai thác nước dưới đất; xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 20m3/ngày, đêm cho cá nhân, tổ chức.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với hoạt động khai thác nước dưới đất, xả nước thải vào nguồn nước phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với cá nhân, tổ chức.
Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Ủy ban nhân dân huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.12.
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
TTHC: Thủ tục hành chính.
TNTKQ: Tiếp nhận và trả kết quả.
TCCN: Tổ chức/cá nhân
VP.HĐND-UBND H: Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện
PTNMT: Phòng Tài nguyên và Môi trường
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính | |||||
| Cá nhân, tổ chức. | |||||
5.2 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | |||||
5.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 02 bộ | |||||
5.4 | Cơ quan thực hiện | |||||
| Phòng Tài nguyên và Môi trường. | |||||
5.5 | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||
| Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường ký xác nhận theo Quyết định số 4704/QĐ- UBND ngày 08 tháng 10 năm 2019 của UBND huyện. | |||||
5.6 | Cơ quan phối hợp | |||||
| Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn. | |||||
5.7 | Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | |||||
| Ghi vào sổ, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu. Cấp Giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước ngầm và xả thải vào nguồn nước. Hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do. | |||||
5.8 | Lệ phí | |||||
| Theo quy định | |||||
5.9 | Thời gian xử lý | |||||
| Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời hạn giải quyết không tính thời gian các ngày nghi, ngày lễ theo quy định của pháp luật. | |||||
5.10 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| a). Hồ sơ đề nghị cấp phép thăm dò nước dưới đất. 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép (mẫu 01 kèm phụ lục Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngay 30 tháng 5 năm 2014); 2. Đề án thăm dò nước dưới đất với công trình có quy mô nhỏ hơn 20 m3/ngày đêm. b). Hồ sơ đề nghị cấp phép khai thác nước dưới đất. 1. Đơn đề nghị cấp phép (mẫu 03 kèm phụ lục Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014); 2. Sơ đồ và vị trí công trình khai thác nước dưới đất; 3. Báo cáo kết quả thi công giếng khai thác đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 20m3/ngày đêm trong trường hợp chưa có công trình khai thác (mẫu 26 kèm phụ lục Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014); 4. Báo cáo hiện trạng khai thác đối với trường hợp công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động (mẫu 27 kèm phụ lục Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014); 5. Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá sáu (06) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ. Trường hợp chưa có công trình khai thác nước dưới đất, hồ sơ đề nghị cấp phép nước dưới đất phải nộp trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư. c). Hồ sơ đề nghị xả nước thải vào nguồn. 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép (mẫu 09 kèm phụ lục Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngay 30 tháng 5 năm 2014); 2. Đề án xả nước thải vào nguồn nước kèm theo quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải đối với trường hợp chưa xả nước thải (mẫu 35 kèm phụ lục Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014); 3. Báo cáo hiện trạng xả nước thải kèm theo quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải đối với trường hợp đang xả nước thải vào nguồn nước (mẫu 36 kèm phụ lục Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngay 30 tháng 5 năm 2014); 4. Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước tiếp nhận tại vị trí xả nước thải vào nguồn nước; 5. Kết quả phân tích chất lượng nước thải trước và sau khi xử lý đối với trường hợp đang xả nước thải. 6. Thời điểm lấy mẫu phân tích chất lượng nước không quá (03) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ; 7. Sơ đồ vị trí khu vực xả nước thải. Trường hợp chưa có công trình xả nước thải vào nguồn nước, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải nộp trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư. | 02 bản |
| |||
5.11 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Ngày làm việc | Ghi chú | ||
B1 | Chuẩn bị và nộp hồ sơ | TCCN | Giờ hành chính | Thành phần hồ sơ theo mục 5.10 | ||
B2 | - Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đủ điều kiện thì nhận hồ sơ và cấp biên nhận. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Phòng TNMT | Bộ phận TNTKQ | 01 ngày | Giấy nhận và trả kết quả; Phiếu kiểm soát hồ sơ | ||
B3 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ; thẩm định thiết kế giếng; thẩm định đề án (nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án); báo cáo. - Trường hợp đủ điều kiện cấp phép: soạn bản thảo giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước ngầm và xả nước thải vào nguồn nước, trình Lãnh đạo phòng ký duyệt. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ hoặc bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ: phải có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Sau khi bổ sung: Nếu đáp ứng yêu cầu theo quy định: thẩm định thiết kế giếng; thẩm định đề án (nếu cần kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án); báo cáo. Soạn bản thảo giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước ngâm và xả nước thải vào nguồn nước, trình Lãnh đạo phòng ký duyệt. -------------------------------------------- Nếu không đáp ứng yêu cầu theo quy định hoặc thẩm định không đủ điều kiện cấp phép tham mưu Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông báo rõ lý do và trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp phải lập lại hồ sơ: tham mưu Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ nội dung không đạt yêu cầu phải làm lại và trả hồ sơ. Thời gian trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân là 20 ngày làm việc. | P.TNMT Chuyên viên | 25 ngày | Thụ lý | ||
B4 | Xem xét đề xuất Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường ký cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước ngầm và xả nước thải vào nguồn nước. | Lãnh đạo Phòng TNMT | 02 ngày | Trưởng phòng | ||
B5 | Cho số, nhân bản, đóng dấu phát hành theo quy định, chuyển hồ sơ đến Văn thư Văn phòng HĐND-UBND huyện để cho số nhân bản, đóng dấu phát hành nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng HĐND-UBND huyện | 01 ngày |
| ||
B6 | - Vào sổ, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu. - Chuyển hồ sơ đến bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả huyện. Thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính. Trả kết quả giải quyết. | Phòng TNMT | 01 ngày |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
6. Căn cứ pháp lý:
- Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết về thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Căn cứ Thông tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định điều kiện về năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp phép tài nguyên nước;
- Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
- Căn cứ Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy trình quản lý tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Căn cứ Quyết định số 4704/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2019 của UBND huyện về việc ủy quyền cho Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện thực hiện một số công việc thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện.
7. Ghi chú:
Khi đến nhận kết quả, tổ chức, cá nhân phải xuất trình:
- Biên nhận hồ sơ;
- Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước;
- Giấy giới thiệu của đơn vị đề nghị cấp phép (trường hợp đơn vị đề nghị cấp phép là tổ chức).
UBND HUYỆN HÓC MÔN | Mã hiệu: | QT- .../TNMT | |
Lần ban hành: |
| ||
Ngày ban hành: | 19/01/2021 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. CĂN CỨ PHÁP LÝ
7. CHÚ Ý
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Chức vụ | CHUYÊN VIÊN | TRƯỞNG PHÒNG |
|
Chữ ký |
|
|
|
Họ tên | PHAN TÚ TRINH | DƯƠNG VĂN PHÚC | Dương Hồng Thắng |
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc cấp lại giấy phép thăm dò, khai thác nước dưới đất; xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 20m3/ngày, đêm cho cá nhân, tổ chức.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với hoạt động khai thác nước dưới đất, xả nước thải vào nguồn nước phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với cá nhân, tổ chức.
Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Ủy ban nhân dân huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.12.
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
TTHC: Thủ tục hành chính.
TNTKQ: Tiếp nhận và trả kết quả.
TCCN: Tổ chức/cá nhân
UBND H: Ủy ban nhân dân huyện
VP.HĐND-UBND H: Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện
PTNMT: Phòng Tài nguyên và Môi trường
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính | |||
| Cá nhân, tổ chức. | |||
5.2 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | |||
5.3 | Số lượng hồ sơ | |||
| 02 bộ | |||
5.4 | Cơ quan thực hiện | |||
| Phòng Tài nguyên và Môi trường. | |||
5.5 | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||
| Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường ký xác nhận theo Quyết định số 4704/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2019 của UBND huyện. | |||
5.6 | Cơ quan phối hợp | |||
| Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn. | |||
5.7 | Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | |||
| Ghi vào sổ, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu. Cấp Giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước ngầm và xả thải vào nguồn nước. Hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do. | |||
5.8 | Lệ phí | |||
| Theo quy định | |||
5.9 | Thời gian xử lý | |||
| Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời hạn giải quyết không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật. | |||
5.10 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
| Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép thăm dò, khai thác nước nước dưới đất, xả nước thải vào nguồn nước. 1. Đơn đề nghị cấp lại giấy phép (mẫu 11 kèm phụ lục Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014); 2. Tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy phép. 1. Bản sao giấy phép đã cấp. | 02 bản |
| |
5.11 | Quy trình xử lý công việc | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Ngày làm việc | Ghi chú |
B1 | Chuẩn bị và nộp hồ sơ | TCCN | Giờ hành chính | Thành phần hồ sơ theo mục 5.10 |
B2 | - Kiểm tra.hồ sơ: - Nếu đủ điều kiện thì nhận hồ sơ và cấp biên nhận. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Phòng TNMT | Bộ phận TNTKQ | 01 ngày | Giấy nhận và trả kết quả; Phiếu kiểm soát hồ sơ |
B3 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ; thẩm định thiết kế giếng; thẩm định đề án (nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án); báo cáo. - Trường hợp đủ điều kiện cấp phép: soạn tờ trình và bản thảo giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước ngầm và xả nước thải vào nguồn nước, trình Lãnh đạo phòng ký duyệt. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ hoặc bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ: có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ nội dung chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp sau khi bổ sung đáp ứng yêu cầu: thẩm định thiết kế giếng; thẩm định đề án (nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án); báo cáo. - Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định hoặc thẩm định không đủ điều kiện cấp phép: tham mưu lãnh đạo phòng thông báo rõ lý do và trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp phải lập lại hồ sơ: tham mưu lãnh đạo phòng thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ những nội dung không đạt yêu cầu phải làm lại và trả hồ sơ. | P.TNMT Chuyên viên phòng TNMT | 10 ngày | Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
B4 | - Xem xét, ký cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước ngầm và xả nước thải vào nguồn nước. Hoặc ký văn bản trả bổ sung hồ sơ cấp giấy phép | Lãnh đạo Phòng TNMT | 02 ngày | Trưởng phòng |
B5 | Cho số, nhân bản, đóng dấu phát hành theo quy định, chuyển hồ sơ đến Văn thư Văn phòng HĐND-UBND huyện để cho số nhân bản, đóng dấu phát hành nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng HĐND- UBND huyện | 01 ngày |
|
B6 | - Vào sổ, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu. - Chuyển hồ sơ đến bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả và trả cho cá nhân, tổ chức. | Phòng TNMT | 01 ngày |
|
6. Căn cứ pháp lý:
- Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết về thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Căn cứ Thông tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định điều kiện về năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp phép tài nguyên nước;
- Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
- Căn cứ Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy trình quản lý tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Căn cứ Quyết định số 4704/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2019 của UBND huyện về việc ủy quyền cho Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện thực hiện một số công việc thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện.
7. Ghi chú:
Khi đến nhận kết quả, tổ chức, cá nhân phải xuất trình:
- Biên nhận hồ sơ;
- Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước;
- Giấy giới thiệu của đơn vị đề nghị cấp phép (trường hợp đơn vị đề nghị cấp phép là tổ chức).
UBND HUYỆN HÓC MÔN | Mã hiệu: | QT- .../TNMT | |
Lần ban hành: |
| ||
Ngày ban hành: | 19/01/2021 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. CĂN CỨ PHÁP LÝ
7. CHÚ Ý
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Chức vụ | CHUYÊN VIÊN | TRƯỞNG PHÒNG |
|
Chữ ký |
|
|
|
Họ tên | PHAN TÚ TRINH | DƯƠNG VĂN PHÚC | Dương Hồng Thắng |
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò, khai thác nước dưới đất; xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 20m3/ngày, đêm cho cá nhân, tổ chức.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với hoạt động khai thác nước dưới đất, xả nước thải vào nguồn nước phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với cá nhân, tổ chức.
Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Ủy ban nhân dân huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.12.
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
TTHC: Thủ tục hành chính.
TNTKQ: Tiếp nhận và trả kết quả.
TCCN: Tổ chức/cá nhân
UBND H: Ủy ban nhân dân huyện
VP.HĐND-UBND H: Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện
PTNMT: Phòng Tài nguyên và Môi trường
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính | ||||
| Cá nhân, tổ chức. | ||||
5.2 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | ||||
5.3 | Số lượng hồ sơ | ||||
| 02 bộ | ||||
5.4 | Cơ quan thực hiện | ||||
| Phòng Tài nguyên và Môi trường. | ||||
5.5 | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||||
| Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường ký xác nhận theo Quyết định số 4704/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2019 của UBND huyện. | ||||
5.6 | Cơ quan phối hợp | ||||
| Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn. | ||||
5.7 | Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | ||||
| Ghi vào sổ, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu. Cấp Giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước ngầm và xả thải vào nguồn nước. Hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do. | ||||
5.8 | Lệ phí | ||||
| Theo quy định | ||||
5.9 | Thời gian xử lý | ||||
| Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời hạn giải quyết không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật. | ||||
5.10 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
| a). Hồ sơ đề nghị gia hạn, đều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất. 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép (mẫu 02 kèm phụ lục Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014); 2. Báo cáo tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép (mẫu 24 kèm phụ lục Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014). 3. Bản sao giấy phép đã cấp. b). Hồ sơ đề nghị gia hạn, đều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất. 1. Đơn đề nghị gia hạn điều chỉnh giấy phép (mẫu 04 kèm phụ lục Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014); 2. Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước và tình hình thực hiện giấy phép. Trường hợp điều chỉnh giấy phép có liên quan đến quy mô công trình, số lượng giếng khai thác, mực nước khai thác thì phải nêu rõ phương án khai thác nước (mẫu 28 kèm phụ lục Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014); 3. Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá sáu (06) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ; 4. Bản sao giấy phép đã cấp. c). Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn. 1. Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép (mẫu 10 kèm phụ lục Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014); 2. Báo cáo hiện trạng xả nước thải và tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép. Trường hợp điều chỉnh quy mô, phương thức, chế độ xả nước, quy trình vận hành thì phải có đề án xả nước thải (mẫu 37 kèm phụ lục Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014); 3. Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước thải và chất lượng nguồn nước tiếp nhận tại vị trí xả nước thải vào nguồn nước, thời điểm lấy mẫu phân tích chất lượng nước không quá ba (03) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ; 4. Bản sao giấy phép đã được cấp. | 02 bản | 01 | ||
5.11 | Quy trình xử lý công việc | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Ngày làm việc | Ghi chú | |
B1 | Chuẩn bị và nộp hồ sơ | TCCN | Giờ hành chính | Thành phần hồ sơ theo mục 5.10 | |
B2 | - Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đủ điều kiện thì nhận hồ sơ và cấp biên nhận. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Phòng TNMT. | Bộ phận TNTKQ | 01 ngày | Giấy nhận và trả kết quả; Phiếu kiểm soát hồ sơ | |
B3 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ; thẩm định thiết kế giếng; thẩm định đề án (nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án); báo cáo. - Trường hợp đủ điều kiện cấp phép: soạn bản thảo giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước ngầm và xả nước thải vào nguồn nước, trình Lãnh đạo phòng ký duyệt. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ hoặc bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ: phải có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định, sau khi bổ sung: Nếu đáp ứng yêu cầu theo quy định: thẩm định thiết kế giếng; thẩm định đề án (nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án); báo cáo. Soạn bản thảo giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước ngầm và xả nước thải vào nguồn nước trình Lãnh đạo phòng ký duyệt. --------------------------------------------- Nếu không đáp ứng yêu cầu theo quy định hoặc thẩm định không đủ điều kiện cấp phép: tham mưu Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường thông báo rõ lý do và trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp phải lập lại hồ sơ: tham mưu Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ những nội dung không đạt yêu cầu phải làm lại và trả hồ sơ. Thời gian ban hành văn bản trả cho tổ chức và cá nhân là 10 ngày làm việc. | P.TNMT Chuyên viên | 18 ngày | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | |
B4 | Xem xét, đề xuất lãnh đạo ký cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước ngầm và xả nước thải vào nguồn nước. Hoặc ký văn bản trả bổ sung hồ sơ cấp giấy phép. | Lãnh đạo Phòng TNMT | 03 ngày | Trưởng phòng | |
B5 | Cho số, nhân bản, đóng dấu phát hành theo quy định, chuyển hồ sơ đến Văn thư Văn phòng HĐND-UBND huyện để cho số nhân bản, đóng dấu phát hành nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng HĐND- UBND huyện | 01 ngày |
| |
B6 | - Vào sổ, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu. - Chuyển hồ sơ đến bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả huyện. | Phòng TNMT | 01 ngày |
| |
B7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính và trả kết quả giải quyết. | Bộ phận TNTKQ | 01 ngày |
| |
|
|
|
|
|
|
6. Căn cứ pháp lý:
- Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết về thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Căn cứ Thông tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định điều kiện về năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp phép tài nguyên nước;
- Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
- Căn cứ Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh vế ban hành Quy trình quản lý tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Căn cứ Quyết định số 4704/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2019 của UBND huyện về việc ủy quyền cho Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện thực hiện một số công việc thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện.
7. Ghi chú:
Khi đến nhận kết quả, tổ chức, cá nhân phải xuất trình:
- Biên nhận hồ sơ;
- Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước;
- Giấy giới thiệu của đơn vị đề nghị cấp phép (trường hợp đơn vị đề nghị cấp phép là tổ chức).
- 1Quyết định 3994/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 2933/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực: Tài nguyên nước, Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2863/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực biển, hải đảo, tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Luật tài nguyên nước 2012
- 2Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước
- 3Thông tư 27/2014/TT-BTNMT về việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTNMT quy định điều kiện về năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 57/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 634/QĐ-BTNMT năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 3994/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 2933/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực: Tài nguyên nước, Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 2863/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực biển, hải đảo, tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh Quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 145/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/01/2021
- Nơi ban hành: Huyện Hóc Môn
- Người ký: Dương Hồng Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra