Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1443/QĐ-BNN-QLCL | Hà Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2012 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/09/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiêm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai Nghị định số 38/2012/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
TRIỂN KHAI NGHỊ ĐỊNH SỐ 38/2012/NĐ-CP QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1443/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Nội dung hoạt động | Chủ trì | Phối hợp | Thời gian hoàn thành |
|
|
| ||
1 | Đăng tải Nghị định số 38/2012/NĐ-CP, Luật An toàn thực phẩm trên website của Bộ và các Cục chuyên ngànhh. | Tổng Cục, Cục quản lý chuyên ngành (*) |
| Tháng 6/2012 |
2 | Lồng ghép phổ biến Nghị định số 38/2012/NĐ-CP, Luật An toàn thực phẩm trong các Hội nghị chuyên đề; Hội nghị sơ kết, tổng kết; khóa đào tạo, tập huấn về chất lượng vật tư nông nghiệp, ATTP nông lâm thủy sản. | Tổng Cục, Cục quản lý chuyên ngành | Vụ Pháp chế | Theo kế hoạch được duyệt |
|
|
| ||
1 | Tham gia xây dựng Thông tư liên tịch, Bộ Y tế, NN&PTNT, Công thương về thực hiện Luật ATTP và Nghị định số 38/2012/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. | Cục QLCL NLS&TS | Vụ Pháp chế, Các Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành | Tháng 12/2012 |
2 | Xây dựng, trình ban hành bổ sung một số văn bản QPPL, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật thực thi Luật ATTP và Nghị định số 38/2012/NĐ-CP |
|
|
|
2.1 | Thông tư quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm lô hàng thực phẩm có nguồn gốc động vật. | Cục Thú y | Vụ Pháp chế, Cục QLCL, Cục Chăn nuôi | Tháng 12/2012 |
2.2 | Thông tư quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm lô hàng thực phẩm có nguồn gốc thực vật. | Cục Bảo vệ thực vật | Vụ Pháp chế, Cục QLCL, Cục Trồng trọt | Tháng 12/2012 |
2.3 | Thông tư quy định điều kiện đối với cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng. | Vụ KHCN&MT | Các Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành | 2012-2013 |
2.4 | Thông tư hướng dẫn và xác nhận đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm từ sinh vật biến đổi gen | Vụ KHCN&MT | Các Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành | 2012-2013 |
2.5 | Thông tư hướng dẫn chi tiết việc ghi nhãn đối với thực phẩm có chứa sinh vật biến đổi gen, sản phẩm của sinh vật biến đổi gen. | Vụ KHCN&MT | Các Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành | 2012-2013 |
2.6 | Thông tư quy định phương thức quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ NN&PTNT. | Cục QLCL NLS&TS | Vụ Pháp chế, Các Tổng cục, Cục Quản lý chuyên ngành | 2012-2013 |
2.7 | QCVN: Cơ sở sản xuất, sơ chế rau, quả, chè búp tươi – Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm | Cục Trồng trọt | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Cục QLCL NLS&TS, Cục BVTV | 2012-2013 |
2.8 | QCVN: Kho chứa thóc – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm | Cục Chế biến TM NLTS&NM | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Cục QLCL NLS&TS, Cục BVTV | 2012-2013 |
2.9 | QCVN: Cơ sở xay xát thóc gạo – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm. | |||
2.10 | QCVN: Cơ sở chế biến cà phê (bột, hòa tan) – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm | |||
2.11 | QCVN: Cơ sở chế biến tiêu – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm | |||
2.12 | QCVN: Lấy mẫu thịt tươi sống phụ phẩm ăn được của gia súc gia cầm phục vụ kiểm dịch, thanh tra, kiểm tra chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm. | Cục Thú y | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Cục QLCL NLS&TS | 2012-2013 |
2.13 | QCVN: Điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ trâu bò để đảm bảo ATTP. | |||
3 | Rà soát, sửa đổi các văn bản QPPL theo quy định của Luật ATTP và Nghị định số 38/2012/NĐ-CP |
|
|
|
3.1 | Thông tư sửa đổi Thông tư số 56/2009/TT-BNNPTNT quy định kiểm tra, giám sát vệ sinh an toàn thực phẩm thủy sản trước khi đưa ra thị trường | Cục QLCL NLS&TS | Tổng Cục thủy sản | Tháng 6/2012 |
3.2 | Thông tư sửa đổi Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT quy định kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh VTNN và sản phẩm nông lâm thủy sản | Cục QLCL NLS&TS | Tổng Cục, Cục quản lý chuyên ngành | Tháng 7/2012 |
3.3 | Thông tư sửa đổi Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT về kiểm tra, chứng nhận chất lượng, ATTP thủy sản | Cục QLCL NLS&TS | Tổng cục thủy sản | Tháng 9/2012 |
3.4 | Thông tư sửa đổi Thông tư số 05/2010/TT-BNNPTNT hướng dẫn kiểm tra, giám sát vệ sinh an toàn thực phẩm nông sản trước khi đưa ra thị trường | Cục QLCL NLS&TS |
| Tháng 9/2012 |
3.5 | Thông tư sửa đổi Thông tư số 25/2010/TT-BNNPTNT hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu | Cục QLCL NLS&TS | Tổng Cục, Cục quản lý chuyên ngành | Tháng 10/2012 |
3.6 | Thông tư sửa đổi Thông tư số 13/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu | Cục QLCL NLS&TS | Tổng Cục, Cục quản lý chuyên ngành | Tháng 10/2012 |
3.7 | Thông tư sửa đổi Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 của Bộ NN&PTNT hướng dẫn về hoạt động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ NN&PTNT. | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Tổng Cục, Cục quản lý chuyên ngành | Tháng 6/2012 |
|
|
| ||
1 | Quyết định sửa đổi Quyết định số 3408/QĐ-BNN-QLCL ngày 20 tháng 12 năm 2010 phân công tổ chức thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát chất lượng vật tư nông nghiệp và ATTP nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản | Vụ Pháp chế, các Tổng Cục, Cục quản lý chuyên ngành | Tháng 9/2012 |
2. | Thông tư phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng, an toàn thực phẩm cho địa phương. | Cục QLCL NLS&TS | Vụ Pháp chế, các Tổng Cục, Cục quản lý chuyên ngành | Tháng 12/2012 |
|
|
| ||
1 | Xây dựng, trình ban hành Thông tư về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn | Thanh tra Bộ | Các Tổng Cục, Cục quản lý chuyên ngành, Sở NN&PTNT các tỉnh/TP | Tháng 10/2012 |
2 | Sửa đổi Thông tư liên tịch số 31/2009/TTLT-BNV-BNNPTNT ngày 05/6/2009 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở NN&PTNT. | Cục QLCL NLS&TS | Vụ Pháp chế, Sở NN&PTNT các tỉnh/TP | Tháng 12/2012 |
|
|
| ||
1 | Triển khai các Dự án đào tạo thuộc Đề án tăng cường năng lực quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản và muối giai đoạn 2011-2015 ban hành kèm theo Quyết định số 809/QĐ-TTg ngày 30/5/2011 của Thủ tướng Chính phủ. | Vụ Tổ chức cán bộ và Cục QLCL NLS&TS | Các Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành | Theo kế hoạch được duyệt |
2 | Đào tạo, tập huấn cho các địa phương thực hiện các Thông tư của Bộ (Thông tư 14, 05, 56, 74, 75) | Cục QLCL NLS&TS | Các Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành, Sở NN&PTNT các tỉnh/TP | Theo kế hoạch được duyệt |
3 | Đào tạo nguồn nhân lực thanh, kiểm tra tại các Chi cục Quản lý CLNLTS và các đơn vị chức năng thuộc Sở NN&PTNT tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương | Thanh tra Bộ | Các Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành, Sở NN&PTNT các tỉnh/TP | Theo kế hoạch được duyệt |
(*) Chú thích: Các Tổng Cục, Cục quản lý chuyên ngành được giao nhiệm vụ liên quan an toàn thực phẩm bao gồm: Tổng Cục thủy sản, Cục Chăn nuôi, Cục Trồng trọt, Cục Bảo vệ thực vật, Cục Thú y, Cục Chế biến thương mại Nông Lâm Thủy sản và Nghề muối, Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản.
- 1Công văn 108/QLCL-CL2 năm 2014 xây dựng văn bản quy phạm pháp luật triển khai Luật An toàn thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Công văn 5845/BCT-KHCN năm 2013 hướng dẫn thực hiện Luật An toàn thực phẩm do Bộ Công Thương ban hành
- 3Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm
- 4Công văn 2129/BCT-KHCN năm 2018 thực hiện Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm do Bộ Công thương ban hành
- 1Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Luật an toàn thực phẩm 2010
- 4Nghị định 38/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm
- 5Công văn 108/QLCL-CL2 năm 2014 xây dựng văn bản quy phạm pháp luật triển khai Luật An toàn thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Công văn 5845/BCT-KHCN năm 2013 hướng dẫn thực hiện Luật An toàn thực phẩm do Bộ Công Thương ban hành
- 7Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm
- 8Công văn 2129/BCT-KHCN năm 2018 thực hiện Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm do Bộ Công thương ban hành
Quyết định 1443/QĐ-BNN-QLCL năm 2012 về Kế hoạch triển khai Nghị định 38/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật An toàn thực phẩm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Số hiệu: 1443/QĐ-BNN-QLCL
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/06/2012
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Cao Đức Phát
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra